Nghị định 109/2016/NĐ-CP về cấp chứng chỉ hành nghề y
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 109/2016/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 109/2016/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 01/07/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 01/07/2016, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, nhấn mạnh, người hành nghề được đăng ký hành nghề tại một hoặc nhiều cơ sở khám, chữa bệnh nhưng không được đăng ký hành nghề cùng một thời gian tại các cơ sở khám, chữa bệnh khác nhau và tổng thời gian làm ngoài giờ không quá 200 giờ.
Một nội dung đáng chú ý khác là quy định về điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện. Theo đó, bệnh viện đa khoa phải có ít nhất 30 giường bệnh; 20 giường với bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện y học cổ truyền và 10 giường đối với bệnh viện chuyên khoa mắt sử dụng kỹ thuật cao. Về tổ chức, bệnh viện đa khoa phải có ít nhất 02 trong 04 khoa nội, ngoại, sản, nhi hoặc 01 khoa lâm sàng phù hợp nếu là bệnh viện chuyên khoa; phải có nơi tiếp đón người bệnh, phòng cấp cứu, lưu bệnh, phòng khám, phòng tiểu phẫu; có ít nhất 01 phòng xét nghiệm và 01 phòng chẩn đoán hình ảnh. Bác sĩ chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của bệnh viện phải có thời gian khám, chữa bệnh ít nhất 54 tháng; bác sĩ trưởng khoa chẩn đoán hình ảnh, trường khoa X-quang phải có thời gian trực tiếp khám, chữa bệnh về chẩn đoán hình ảnh từ 54 tháng hoặc có thời gian hành nghề chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh ít nhất 36 tháng…
Đặc biệt, chỉ cấp Giấy phép hoạt động với các cơ sở dịch vụ làm răng giả thành lập trước ngày 01/07/2016 khi đáp ứng các điều kiện như: Có địa điểm cố định; Phòng khám và lắp răng, hàm giả phải có diện tích ít nhất 10m2; Phòng làm răng, hàm giả phải có diện tích từ 10m2; Người chịu trách nhiệm chuyên môn là nha công đã hành nghề từ năm 1980 trở về trước, có giấy xác nhận của UBND cấp xã…
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2016.
Xem chi tiết Nghị định109/2016/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 109/2016/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ Số: 109/2016/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2016 |
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) thực hiện các hoạt động liên quan đến khám bệnh, chữa bệnh tại Việt Nam.
CẤP, CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
- Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khi người hành nghề đề nghị thêm kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa khác với phạm vi hoạt động chuyên môn đã được cấp trong chứng chỉ hành nghề;
- Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khi người hành nghề đề nghị thay đổi kỹ thuật chuyên môn thuộc chuyên khoa khác với phạm vi hoạt động chuyên môn đã được cấp trong chứng chỉ hành nghề;
- Thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề.
Trường hợp mất các văn bằng chuyên môn trên thì phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận thay thế bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo nơi đã cấp văn bằng chuyên môn đó cấp.
- Giấy chứng nhận sử dụng thành thạo ngôn ngữ mà người hành nghề đăng ký sử dụng theo quy định tại Điều 17 Nghị định này để khám bệnh, chữa bệnh;
- Giấy chứng nhận đủ trình độ phiên dịch của người phiên dịch ngôn ngữ mà người hành nghề đăng ký sử dụng để khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Điều 18 Nghị định này và hợp đồng lao động của người phiên dịch với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người hành nghề đó làm việc.
Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ra quyết định phân công người hướng dẫn thực hành theo Mẫu 03 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định này. Một người hướng dẫn thực hành chỉ được hướng dẫn tối đa là 5 người thực hành trong cùng một thời điểm.
Các văn bằng, chứng chỉ quy định tại các điểm a, b khoản này phải được cấp trong thời gian không quá 05 năm, tính đến ngày nộp hồ sơ.
Các văn bằng, chứng chỉ quy định tại các điểm a và b khoản 2 Điều này phải được cấp trong thời gian không quá 05 năm, tính đến ngày nộp hồ sơ.
Cơ sở giáo dục được kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh khi có đủ các điều kiện sau đây:
ĐIỀU KIỆN, HỒ SƠ, THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thành lập theo quy định của pháp luật và phải theo một trong các hình thức tổ chức sau đây:
- Bố trí các khoa, phòng, hành lang bảo đảm hoạt động chuyên môn theo mô hình tập trung, liên hoàn, khép kín trong phạm vi khuôn viên của bệnh viện; bảo đảm điều kiện vô trùng và các điều kiện vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật;
- Đối với bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa bảo đảm diện tích sàn xây dựng ít nhất là 50 m2/giường bệnh trở lên; chiều rộng mặt trước (mặt tiền) bệnh viện phải đạt ít nhất là 10 m.
- Có ít nhất 02 trong 04 khoa nội, ngoại, sản, nhi đối với bệnh viện đa khoa hoặc một khoa lâm sàng phù hợp đối với bệnh viện chuyên khoa;
- Khoa khám bệnh: Có nơi tiếp đón người bệnh, phòng cấp cứu, lưu bệnh, phòng khám, phòng tiểu phẫu (nếu thực hiện tiểu phẫu);
- Khoa cận lâm sàng: Có ít nhất một phòng xét nghiệm và một phòng chẩn đoán hình ảnh. Riêng đối với bệnh viện chuyên khoa mắt nếu không có bộ phận chẩn đoán hình ảnh thì phải có hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp giấy phép hoạt động có bộ phận chẩn đoán hình ảnh;
- Khoa dược;
- Các khoa, phòng chuyên môn khác trong bệnh viện phải phù hợp với quy mô, chức năng nhiệm vụ.
- Là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với ít nhất một trong các chuyên khoa mà bệnh viện đăng ký hoạt động;
- Có thời gian khám bệnh, chữa bệnh ít nhất là 54 tháng. Việc phân công, bổ nhiệm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của bệnh viện phải được thể hiện bằng văn bản;
- Là người hành nghề cơ hữu tại bệnh viện.
- Là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề phù hợp với chuyên khoa đó;
- Có thời gian khám bệnh, chữa bệnh về chuyên khoa đó ít nhất là 54 tháng. Việc phân công, bổ nhiệm trưởng khoa phải được thể hiện bằng văn bản;
- Là người hành nghề cơ hữu tại bệnh viện.
- Trưởng khoa xét nghiệm: Là bác sỹ hoặc kỹ thuật viên chuyên ngành xét nghiệm, cử nhân hóa học, sinh học, dược sĩ trình độ đại học trở lên, có chứng chỉ hành nghề chuyên khoa xét nghiệm.
Kỹ thuật viên xét nghiệm có trình độ đại học được đọc và ký kết quả xét nghiệm. Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không có bác sỹ chuyên khoa xét nghiệm thì bác sỹ chỉ định xét nghiệm kết luận chẩn đoán.
- Trường hợp có khoa vi sinh riêng thì trưởng khoa vi sinh: Là bác sỹ hoặc kỹ thuật viên chuyên ngành xét nghiệm trình độ đại học trở lên, có chứng chỉ hành nghề chuyên khoa vi sinh hoặc cử nhân hóa học, sinh học, dược sĩ trình độ đại học đối với người đã được tuyển dụng làm chuyên ngành xét nghiệm trước ngày Nghị định này có hiệu lực được cấp chứng chỉ hành nghề chuyên khoa vi sinh.
- Trường hợp có khoa giải phẫu bệnh riêng thì trưởng khoa giải phẫu bệnh: Là bác sỹ chuyên ngành giải phẫu bệnh hoặc bác sỹ có chứng chỉ đào tạo về giải phẫu bệnh và có chứng chỉ hành nghề chuyên khoa giải phẫu bệnh.
- Có thời gian làm việc về chuyên khoa xét nghiệm hoặc vi sinh hoặc giải phẫu bệnh ít nhất là 54 tháng hoặc có thời gian hành nghề chuyên khoa xét nghiệm hoặc vi sinh hoặc giải phẫu bệnh ít nhất là 36 tháng, bao gồm cả thời gian học sau đại học về các chuyên khoa này, được tính từ ngày bắt đầu thực hiện công việc xét nghiệm, vi sinh, giải phẫu bệnh (xác định từ thời điểm ký kết hợp đồng lao động hoặc có quyết định tuyển dụng) đến ngày được phân công, bổ nhiệm làm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của khoa xét nghiệm, vi sinh, giải phẫu bệnh.
- Là người hành nghề cơ hữu tại bệnh viện.
- Trưởng khoa chẩn đoán hình ảnh phải là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh và có thời gian trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh về chẩn đoán hình ảnh ít nhất là 54 tháng hoặc có thời gian hành nghề chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh ít nhất là 36 tháng, bao gồm cả thời gian học sau đại học về các chuyên khoa này, được tính từ ngày bắt đầu thực hiện công việc chẩn đoán hình ảnh (xác định từ thời điểm ký kết hợp đồng lao động hoặc có quyết định tuyển dụng) đến ngày được phân công, bổ nhiệm làm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của khoa;
- Trưởng khoa X-Quang phải là cử nhân X-Quang có trình độ đại học trở lên, có chứng chỉ hành nghề và có thời gian trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh về X-Quang ít nhất là 54 tháng hoặc có thời gian hành nghề chuyên khoa X-Quang ít nhất là 36 tháng, bao gồm cả thời gian học sau đại học về chuyên khoa này, được tính từ ngày bắt đầu thực hiện công việc X-Quang (xác định từ thời điểm ký kết hợp đồng lao động hoặc có quyết định tuyển dụng) đến ngày được phân công, bổ nhiệm làm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của khoa. Cử nhân X-Quang có trình độ đại học được đọc và mô tả hình ảnh chẩn đoán nhưng không được kết luận chẩn đoán;
- Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không có bác sỹ chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh hoặc bác sỹ X-Quang thì bác sỹ chỉ định kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh kết luận chẩn đoán;
- Là người hành nghề cơ hữu tại bệnh viện.
- Tốt nghiệp đại học và có thời gian làm việc về chuyên khoa đó ít nhất là 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp đại học đến ngày được phân công, bổ nhiệm làm trưởng khoa. Việc phân công, bổ nhiệm trưởng khoa phải được thể hiện bằng văn bản;
- Là người hành nghề cơ hữu tại bệnh viện.
- Người kết luận kết quả khám sức khỏe: Là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và có thời gian khám bệnh, chữa bệnh ít nhất là 54 (năm mươi tư) tháng và được người có thẩm quyền của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phân công thực hiện việc kết luận sức khỏe, ký giấy khám sức khỏe, Sổ khám sức khỏe định kỳ. Việc phân công phải được thể hiện bằng văn bản.
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện khám sức khỏe cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người Việt Nam đi lao động theo hợp đồng ở nước ngoài, học tập ở nước ngoài (sau đây gọi tắt là cơ sở khám sức khỏe có yếu tố nước ngoài), ngoài việc đáp ứng các điều kiện trên, phải đáp ứng thêm các điều kiện sau đây:
+ Người thực hiện khám lâm sàng, người kết luận kết quả khám sức khỏe phải là bác sỹ chuyên khoa cấp I hoặc thạc sỹ y khoa hoặc bác sỹ nội trú trở lên;
+ Khi người được khám sức khỏe và người khám sức khỏe không cùng thành thạo một thứ tiếng thì phải có người phiên dịch. Người phiên dịch phải có giấy chứng nhận đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Điều 18 Nghị định này;
- Đối với cơ sở khám sức khỏe không có yếu tố nước ngoài: Có đủ các bộ phận khám lâm sàng gồm: Nội, nhi, ngoại, phụ sản, mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt, da liễu và cận lâm sàng gồm: phòng chụp X - quang và phòng xét nghiệm.
- Đối với cơ sở khám sức khỏe có yếu tố nước ngoài, ngoài việc đáp ứng các điều kiện trên còn phải thực hiện được các kỹ thuật cận lâm sàng sau đây:
+ Xét nghiệm máu: Công thức máu, nhóm máu ABO, nhóm máu Rh, tốc độ máu lắng, tỷ lệ huyết sắc tố, u rê máu;
+ Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu;
+ Xét nghiệm viêm gan A, B, C, E;
+ Xét nghiệm huyết thanh giang mai;
+ Xét nghiệm khẳng định tình trạng nhiễm HIV (HIV dương tính);
+ Thử phản ứng Mantoux;
+ Thử thai;
+ Xét nghiệm ma túy;
+ Xét nghiệm phân tìm ký sinh trùng;
+ Điện tâm đồ;
+ Điện não đồ;
+ Siêu âm;
+ Xét nghiệm chẩn đoán bệnh phong.
Trường hợp cơ sở chưa đủ điều kiện thực hiện các kỹ thuật xét nghiệm khẳng định tình trạng nhiễm HIV (HIV dương tính), xét nghiệm chẩn đoán bệnh phong và đo điện não thì phải ký hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có giấy phép hoạt động và được phép thực hiện các kỹ thuật đó.
- Đối với cơ sở khám sức khỏe lái xe: Ngoài việc đáp ứng điều kiện như đối với cơ sở khám sức khỏe không có yếu tố nước ngoài, còn phải thực hiện được các kỹ thuật sau đây:
+ Điện não đồ (đo điện não);
+ Đo thị trường mắt;
+ Xét nghiệm xác định nồng độ cồn trong máu, nồng độ cồn trong hơi thở;
+ Xét nghiệm khẳng định sử dụng thuốc, ma túy và các chất hướng thần.
Trường hợp cơ sở khám sức khỏe lái xe chưa đủ điều kiện thực hiện kỹ thuật đo điện não, đo thị trường mắt thì phải ký hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có giấy phép hoạt động và được phép thực hiện các kỹ thuật đó.
Bệnh xá phải có ít nhất là 10 giường bệnh trở lên.
Có đủ thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn mà bệnh xá đăng ký.
- Có ít nhất 02 trong 04 chuyên khoa nội, ngoại, sản, nhi;
- Có phòng cấp cứu, phòng tiểu phẫu (nếu thực hiện tiểu phẫu), phòng lưu người bệnh;
- Có bộ phận xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh.
- Phòng cấp cứu có diện tích ít nhất là 12 m2;
- Phòng lưu người bệnh có diện tích ít nhất là 15 m2; có ít nhất từ 02 giường lưu trở lên, nếu có từ 03 giường lưu trở lên thì diện tích phải bảo đảm ít nhất là 05 m2 trên một giường bệnh;
- Các phòng khám chuyên khoa và buồng tiểu phẫu có diện tích ít nhất là 10 m2.
- Là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề phù hợp với ít nhất một trong các chuyên khoa mà phòng khám đa khoa đăng ký;
- Có thời gian khám bệnh, chữa bệnh ít nhất là 54 tháng. Việc phân công, bổ nhiệm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của phòng khám đa khoa phải được thể hiện bằng văn bản;
- Là người hành nghề cơ hữu tại phòng khám đa khoa.
Ngoài người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của phòng khám đa khoa các đối tượng khác làm việc trong phòng khám đa khoa nếu có thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh thì phải có chứng chỉ hành nghề, việc phân công phải phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn ghi trong chứng chỉ hành nghề của người đó.
- Trường hợp thực hiện thăm dò chức năng thì phòng thăm dò chức năng phải có diện tích ít nhất là 10 m2;
- Trường hợp thực hiện việc khám phụ khoa hoặc khám các bệnh lây truyền qua đường tình dục thì phòng khám phải có diện tích ít nhất là 10 m2;
- Trường hợp thực hiện kỹ thuật kế hoạch hóa gia đình thì phòng thực hiện kỹ thuật kế hoạch hóa gia đình phải có diện tích ít nhất là 10 m2;
- Trường hợp thực hiện bó bột thì phòng bó bột phải có diện tích ít nhất là 10 m2;
- Trường hợp thực hiện vận động trị liệu thì phòng vận động trị liệu phải có diện tích ít nhất là 20 m2;
- Trường hợp phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt có hơn 01 ghế răng thì phải bảo đảm diện tích cho mỗi ghế răng ít nhất là 5 m2;
- Trường hợp phòng khám chuyên khoa sử dụng thiết bị bức xạ (bao gồm cả thiết bị X-Quang chụp răng gắn liền với ghế răng) phải đáp ứng các quy định của pháp luật về an toàn bức xạ;
- Là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề phù hợp với chuyên khoa mà phòng khám đăng ký.
- Có thời gian khám bệnh, chữa bệnh ít nhất là 54 tháng về chuyên khoa đó.
Ngoài ra, riêng đối với các phòng khám chuyên khoa dưới đây, người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật phải đáp ứng các điều kiện như sau:
+ Phòng khám chuyên khoa Phục hồi chức năng: Là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề về chuyên khoa vật lý trị liệu hoặc phục hồi chức năng;
+ Phòng khám, điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy: Là bác sỹ chuyên khoa tâm thần, bác sỹ đa khoa có chứng chỉ đào tạo về chuyên khoa tâm thần hoặc bác sỹ chuyên khoa y học cổ truyền có chứng chỉ đào tạo về hỗ trợ cai nghiện ma túy bằng phương pháp y học cổ truyền;
+ Phòng khám, điều trị HIV/AIDS: Là bác sỹ chuyên khoa truyền nhiễm hoặc bác sỹ đa khoa và có giấy chứng nhận đã đào tạo, tập huấn về điều trị HIV/AIDS;
+ Phòng khám dinh dưỡng: Là bác sỹ chuyên khoa dinh dưỡng hoặc bác sỹ đa khoa và có chứng chỉ đào tạo về chuyên khoa dinh dưỡng;
+ Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ: Là bác sỹ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình hoặc chuyên khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ;
+ Phòng khám chuyên khoa nam học: Là bác sỹ chuyên khoa nam học hoặc bác sỹ đa khoa và có chứng chỉ đào tạo về chuyên khoa nam học.
- Trường hợp có châm cứu, xoa bóp day ấn huyệt thì phải có buồng hoặc bố trí nơi kê giường châm cứu, xoa bóp day ấn huyệt có diện tích ít nhất là 05 m2 một giường bệnh;
- Trường hợp có xông hơi thuốc thì phải có buồng xông hơi có diện tích ít nhất là 02 m2 và phải kín nhưng đủ ánh sáng.
- Có giường châm cứu, xoa bóp, day ấn huyệt;
- Có đủ dụng cụ để châm cứu, xoa bóp, day ấn huyệt;
- Có đủ dụng cụ và hướng dẫn xử lý vượng châm.
- Có thời gian khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền ít nhất là 54 tháng đối với bác sỹ chuyên khoa y học cổ truyền;
- Có thời gian khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền ít nhất là 48 tháng đối với y sỹ chuyên khoa y học cổ truyền;
- Có thời gian khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền ít nhất là 36 tháng đối với lương y hoặc người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia truyền;
- Là người hành nghề cơ hữu tại phòng chẩn trị y học cổ truyền.
- Trường hợp thực hiện 02 hoặc 03 trong các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, di truyền y học, miễn dịch thì phòng xét nghiệm có diện tích ít nhất là 15 m2;
- Trường hợp thực hiện cả 04 xét nghiệm huyết học, hóa sinh, di truyền y học thì phòng xét nghiệm có diện tích ít nhất là 20 m2;
- Trường hợp thực hiện giải phẫu bệnh và tế bào học thì phòng xét nghiệm phải có diện tích tối thiểu là 20 m2 và phải riêng biệt với các phòng xét nghiệm huyết học, hóa sinh, di truyền y học và các phòng xét nghiệm khác;
- Trường hợp thực hiện xét nghiệm vi sinh thì phòng xét nghiệm phải có diện tích ít nhất là 20 m2 và phải riêng biệt với các phòng xét nghiệm huyết học, hóa sinh, di truyền y học và các phòng xét nghiệm khác;
- Bề mặt tường của phòng xét nghiệm phải sử dụng vật liệu không thấm nước sát đến trần nhà;
- Bề mặt sàn của phòng xét nghiệm phải sử dụng vật liệu không thấm nước, bề mặt phẳng, không đọng nước;
- Bàn xét nghiệm phải sử dụng vật liệu không thấm nước, chống ăn mòn, có hệ thống chậu rửa, vòi nước sạch lắp ngay tại bàn;
- Có nơi chờ lấy bệnh phẩm, nơi nhận bệnh phẩm, nơi vệ sinh dụng cụ;
- Phòng xét nghiệm HIV phải thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về phòng, chống HIV/AIDS.
Có đủ thiết bị xét nghiệm, dụng cụ y tế để thực hiện được phạm vi hoạt động chuyên môn mà cơ sở đăng ký, trong đó ít nhất phải có đủ thiết bị để thực hiện được 01 trong 06 loại xét nghiệm vi sinh, hóa sinh, huyết học, miễn dịch, giải phẫu bệnh và tế bào học, di truyền y học.
- Có thời gian làm chuyên khoa xét nghiệm phù hợp ít nhất là 54 tháng hoặc thời gian hành nghề xét nghiệm ít nhất là 36 tháng, bao gồm cả thời gian học sau đại học về chuyên khoa xét nghiệm kể từ ngày bắt đầu thực hiện công việc xét nghiệm (xác định từ thời điểm ký kết hợp đồng lao động hoặc có quyết định tuyển dụng) đến ngày được phân công, bổ nhiệm làm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của phòng xét nghiệm.
- Đối với phòng siêu âm, phòng nội soi chẩn đoán phải được thiết kế độc lập, mỗi phòng có diện tích ít nhất là 10 m2;
- Đối với phòng nội soi tiêu hóa nếu thực hiện cả hai kỹ thuật nội soi tiêu hóa trên và nội soi tiêu hóa dưới thì phải có 02 phòng riêng biệt, mỗi phòng có diện tích ít nhất là 10 m2.
- Là người hành nghề cơ hữu tại nhà hộ sinh.
Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng có quy mô tương đương với phòng khám đa khoa hoặc phòng khám chuyên khoa tùy theo cơ sở pháp lý để thành lập các phòng khám này.
Trường hợp có quy mô tương đương với phòng khám đa khoa thì cơ sở vật chất phải đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định này. Trường hợp có quy mô tương đương với phòng khám chuyên khoa thì cơ sở vật chất phải đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 26 Nghị định này.
Đáp ứng các điều kiện về thiết bị y tế phù hợp với quy mô tương đương với phòng khám đa khoa quy định tại khoản 3 Điều 25 hoặc quy mô tương đương với phòng khám chuyên khoa quy định tại khoản 2 Điều 26 Nghị định này.
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp có quy mô tương đương với phòng khám đa khoa hoặc phòng khám chuyên khoa tùy theo cơ sở pháp lý để thành lập các phòng khám này.
- Là bác sỹ chuyên khoa bệnh nghề nghiệp có chứng chỉ hành nghề hoặc bác sỹ đa khoa có chứng chỉ hành nghề và chứng chỉ đào tạo về bệnh nghề nghiệp;
- Có thời gian khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp ít nhất là 54 tháng;
- Là người hành nghề cơ hữu tại phòng khám.
- Là người tốt nghiệp trung cấp y trở lên có chứng chỉ hành nghề;
- Có thời gian khám bệnh, chữa bệnh về tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp ít nhất là 45 tháng.
- Là người hành nghề cơ hữu tại cơ sở.
Các cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà cung cấp các dịch vụ như thay băng, cắt chỉ; vật lý trị liệu, phục hồi chức năng; chăm sóc mẹ và bé; lấy máu xét nghiệm, trả kết quả; chăm sóc người bệnh ung thư và các dịch vụ điều dưỡng khác tại nhà phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
Có đủ thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn mà cơ sở dịch vụ đăng ký.
- Là người hành nghề cơ hữu tại cơ sở.
- Là bác sỹ có chứng chỉ hành nghề;
- Có văn bằng chuyên môn hoặc chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận đã được học về chuyên ngành hồi sức cấp cứu;
- Có thời gian khám bệnh, chữa bệnh ít nhất là 54 tháng.
- Là người hành nghề cơ hữu tại cơ sở.
Có đủ dụng cụ, thiết bị y tế phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn mà cơ sở đã đăng ký.
- Trình độ trung cấp y trở lên được cấp chứng chỉ hành nghề về chuyên khoa mắt hoặc đo kiểm, chẩn đoán tật khúc xạ mắt;
- Có thời gian hành nghề chuyên khoa mắt tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc đo kiểm, chẩn đoán tật khúc xạ mắt tại cơ sở dịch vụ kính thuốc ít nhất là 36 tháng.
- Là người hành nghề cơ hữu tại cơ sở dịch vụ kính thuốc;
- Có địa điểm cố định;
- Bảo đảm các điều kiện vệ sinh.
Có đủ thiết bị, dụng cụ, vật tư phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở và có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
Người thực hiện xăm, phun, thêu trên da không sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm tại cơ sở dịch vụ thẩm mỹ phải có giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ đào tạo, dạy nghề về phun, xăm, thêu trên da do cơ sở đào tạo hoặc dạy nghề hợp pháp cấp.
- Mỗi phòng xoa bóp có chuông cấp cứu bố trí một chiều từ phòng xoa bóp tới phòng bác sỹ hoặc nơi đón tiếp khách hàng;
- Có bản quy trình kỹ thuật xoa bóp chữ to, dễ đọc dán hoặc treo trên tường phòng xoa bóp in trên khổ giấy A1.
Nhân viên thực hiện kỹ thuật xoa bóp phải mặc trang phục gọn, sạch, đẹp, có phù hiệu ghi rõ tên cơ sở, tên nhân viên, có ảnh 3 cm x 4 cm.
- Là bác sỹ hoặc y sỹ có chứng chỉ hành nghề;
- Có thời gian khám bệnh, chữa bệnh ít nhất là 54 tháng đối với bác sỹ và 45 tháng đối với y sỹ.
Căn cứ vào hình thức tổ chức, điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị định này, Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phạm vi hoạt động chuyên môn đối với từng hình thức tổ chức của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, trừ hình thức tổ chức là cơ sở dịch vụ thẩm mỹ và cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage).
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sau khi được cấp giấy phép hoạt động phải có biển hiệu theo quy định của pháp luật về biển hiệu, không sử dụng biểu tượng chữ thập đỏ trên biển hiệu và có đủ các thông tin cơ bản sau đây:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ thì sau khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận gửi ngay cho cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Mẫu 09 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định này;
- Trường hợp hồ sơ gửi qua đường bưu điện thì trong thời hạn 03 ngày, tính từ thời điểm nhận được hồ sơ (tính theo dấu bưu điện đến), cơ quan tiếp nhận gửi cho cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Mẫu 09 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định này.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động để hoàn chỉnh hồ sơ. Văn bản thông báo phải nêu cụ thể là bổ sung những tài liệu nào, nội dung nào cần sửa đổi;
- Khi nhận được văn bản yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động, thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải bổ sung, sửa đổi theo đúng những nội dung đã được ghi trong văn bản và gửi về cơ quan tiếp nhận hồ sơ;
- Sau 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung, sửa đổi, nếu cơ quan tiếp nhận hồ sơ không có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung thì phải cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động trong thời gian quy định tại điểm b khoản này; nếu không cấp, cấp lại, điều chỉnh thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do;
- Sau 60 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản yêu cầu mà cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động không bổ sung, sửa đổi, hoặc bổ sung, sửa đổi hồ sơ nhưng không đạt yêu cầu thì phải thực hiện lại từ đầu thủ tục đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động.
Trước khi thực hiện khám sức khỏe lần đầu, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải nộp hồ sơ công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe theo quy định tại khoản 8 Điều 43 Nghị định này đến cơ quan quản lý nhà nước về y tế (nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện), cụ thể như sau:
Biên bản thẩm định các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ trưởng Bộ Y tế được làm thành 03 bản: 01 bản lưu tại Bộ Y tế, 01 bản lưu tại Sở Y tế nơi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đặt trụ sở, 01 bản lưu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thẩm định.
Biên bản thẩm định các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Giám đốc Sở Y tế được làm thành 02 bản; 01 bản lưu tại Sở Y tế, 01 bản lưu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thẩm định.
- Bộ Y tế gửi văn bản thông báo cho Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Y tế nơi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp giấy phép hoạt động đặt trụ sở trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động;
- Sở Y tế gửi văn bản thông báo cho Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (cấp huyện) và phòng y tế cấp huyện nơi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp giấy phép hoạt động đặt trụ sở trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động;
- Bộ Y tế đăng tải danh sách cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động thuộc thẩm quyền lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế. Sở Y tế đăng tải danh sách cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động thuộc thẩm quyền lên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế.
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ, GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRỰC TUYẾN
Hồ sơ đăng ký, đề nghị cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề, cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh trực tuyến (sau đây gọi tắt là hồ sơ đăng ký trực tuyến) được coi là hợp lệ khi đáp ứng các yêu cầu sau đây:
Trường hợp không sử dụng chữ ký số để xác nhận hồ sơ, tổ chức, cá nhân đăng ký trực tuyến phải scan hồ sơ bản giấy gửi kèm lên hệ thống đăng ký về cơ quan tiếp nhận hồ sơ xem xét, đối chiếu.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
- Có địa điểm cố định;
- Bảo đảm các điều kiện về xử lý chất thải y tế, phòng cháy chữa cháy theo quy định của pháp luật;
- Bảo đảm có đủ điện, nước và các điều kiện khác để phục vụ chăm sóc người bệnh;
- Phòng khám và lắp răng, hàm giả phải có diện tích ít nhất là 10 m2;
- Phòng làm răng, hàm giả phải có diện tích ít nhất là 10 m2; trường hợp không có phòng làm răng, hàm giả thì phải ký hợp đồng với cơ sở làm răng, hàm giả khác.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
1. Mẫu 01: Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh áp dụng đối với người Việt Nam.
2. Mẫu 02: Giấy xác nhận quá trình thực hành.
3. Mẫu 03: Sơ yếu lý lịch tự thuật.
4. Mẫu 04: Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề áp dụng đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
5. Mẫu 05: Đơn đề nghị cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề.
6. Mẫu 06: Đơn đề nghị cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
7. Mẫu 07: Đơn đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề.
8. Mẫu 08: Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với trường hợp người hành nghề bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
9. Mẫu 09: Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với trường hợp người hành nghề là người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại các điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
10. Mẫu 10: Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với trường hợp người hành nghề là người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại các điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
Mẫu 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: ..........................2............................
Họ và tên: ............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ......................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu3:........................................
Ngày cấp ...................................................... Nơi cấp: ........................................................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): ...........................................
Văn bằng chuyên môn: 4 .....................................................................................................
Phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị cấp: .....................................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ bao gồm các giấy tờ sau đây5:
1. |
Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn |
□ |
2. |
Văn bản xác nhận quá trình thực hành |
□ |
3. |
Phiếu lý lịch tư pháp |
□ |
4. |
Sơ yếu lý lịch tự thuật |
□ |
5. |
Giấy chứng nhận sức khỏe |
□ |
6. |
Hai ảnh màu (nền trắng) 04 cm x 06 cm |
□ |
Kính đề nghị quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
_______________
1 Địa danh.
2 Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
3 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
4 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh hoặc giấy chứng nhận trình độ chuyên môn đối với lương y hoặc giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền do Bộ Y tế cấp hoặc Sở Y tế cấp phù hợp để đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
5 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu 02
………..1……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GXNTH |
……3…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
GIẤY XÁC NHẬN QUÁ TRÌNH THỰC HÀNH
...............................2....................... xác nhận:
Ông/bà: ...............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ......................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu4:........................................
Ngày cấp ...................................................... Nơi cấp: ........................................................
Văn bằng chuyên môn: ........................5............................. Năm tốt nghiệp: ………………
đã thực hành tại ...................................2................. do ........................6....................... hướng dẫn và đạt kết quả như sau:
1. Thời gian thực hành:8 ......................................................................................................
2. Năng lực chuyên môn: 9 ..................................................................................................
3. Đạo đức nghề nghiệp: 10 ..................................................................................................
|
GIÁM ĐỐC |
_______________
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2 Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3 Địa danh.
4 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
5 Ghi văn bằng theo đơn của người đăng ký thực hành.
6 Họ và tên người chịu trách nhiệm chính trong việc hướng dẫn thực hành.
8 Ghi cụ thể thời gian thực hành từ ngày .... tháng ...năm.... đến ngày.... tháng ....năm...
9 Nhận xét cụ thể về khả năng thực hiện các kỹ thuật chuyên môn theo chuyên khoa đăng ký thực hành.
10 Nhận xét cụ thể về giao tiếp, ứng xử của người đăng ký thực hành đối với đồng nghiệp và người bệnh.
Mẫu 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
Ảnh mầu |
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH
TỰ THUẬT
Họ và tên: .......................................................................... Nam, nữ:..................................
Sinh ngày …………… tháng …………………năm ..............................................................
Nơi ở đăng ký hộ khẩu thường trú hiện nay: ......................................................................
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu1:.......................................
Ngày cấp ...................................................... Nơi cấp: .......................................................
Số điện thoại liên hệ: Nhà riêng …………….. ; Di động (nếu có) .......................................
Khi cần báo tin cho ai? ở đâu?: ..........................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Số hiệu: …………………………
Ký hiệu:.........................................
Họ và tên: .............................................................................................................................
Sinh ngày ………….tháng ……………….năm …..……..Tại:.................................................
Nguyên quán: .......................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Nơi đăng ký thường trú hiện nay:.........................................................................................
..............................................................................................................................................
Dân tộc: ...................................................... Tôn giáo: ........................................................
Trình độ văn hóa: ..........................................Ngoại ngữ: ...................................................
Trình độ chuyên môn: ………………………... Loại hình đào tạo: .......................................
Chuyên ngành đào tạo:........................................................................................................
Nghề nghiệp: .......................................................................................................................
HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH
Họ và tên bố: ...................................................... Tuổi………… Nghề nghiệp ………………
Họ và tên mẹ: ...................................................... Tuổi: ……… Nghề nghiệp ………………
..............................................................................................................................................
Họ và tên vợ hoặc chồng: ............................................................ Tuổi: .............................
Nghề nghiệp:........................................................................................................................
Nơi làm việc: .......................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: ..................................................................................................................
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA BẢN THÂN
Từ tháng năm đến tháng năm |
Chuyên ngành đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Văn bằng, chứng chỉ được cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CỦA BẢN THÂN
Từ tháng năm đến tháng năm |
Làm công tác gì? |
Ở đâu? |
Giữ chức vụ gì? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT
Khen thưởng: ....................................................................................................................
Kỷ luật: ..............................................................................................................................
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật./.
Xác nhận của Thủ trưởng cơ quan/ |
…….., ngày.... tháng... năm... |
_______________
1 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
2 Trường hợp tại thời điểm nộp hồ sơ người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề không làm việc tại cơ sở y tế nào thì cần được xác nhận bởi Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.
Mẫu 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: ..........................2............................
Họ và tên: ............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ......................................................................................................................
Hộ chiếu số3: ............................... Ngày cấp ............................... Nơi cấp: ........................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): ...........................................
Văn bằng chuyên môn: 4 .....................................................................................................
Phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị cấp: .....................................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ bao gồm các giấy tờ sau đây5:
1. |
Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn |
□ |
2. |
Giấy xác nhận quá trình thực hành |
□ |
3. |
Bản sao hợp lệ giấy phép lao động |
□ |
4. |
Bản sao giấy chứng nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc giấy chứng nhận sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc giấy chứng nhận đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
5. |
Giấy chứng nhận sức khỏe |
□ |
6. |
Hai ảnh màu (nền trắng) 04 cm x 06 cm |
□ |
Kính đề nghị quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
_______________
1 Địa danh.
2 Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
3 Hộ chiếu còn hạn sử dụng.
4 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh hoặc các văn bằng chuyên môn khác.
5 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: ..........................2............................
Họ và tên: .............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ......................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu3: .......................................
Ngày cấp ...................................................... Nơi cấp: ........................................................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): ...........................................
Văn bằng chuyên môn:...................................................... 4 ...............................................
Số chứng chỉ hành nghề:............................... Ngày cấp ............................... Nơi cấp ……
Phạm vi hoạt động chuyên môn đã được cấp: ...................................................................
Phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị bổ sung: ..............................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ bao gồm các giấy tờ sau đây4:
1. |
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp |
□ |
2. |
Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận chuyên môn |
□ |
3. |
Giấy xác nhận quá trình thực hành |
□ |
Kính đề nghị quý cơ quan xem xét và cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
_______________
1 Địa danh.
2 Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
3 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
4 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh hoặc các văn bằng chuyên môn khác.
5 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: ..........................2............................
Họ và tên: .............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ......................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu3: .......................................
Ngày cấp ...................................................... Nơi cấp: ........................................................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): ...........................................
Văn bằng chuyên môn:...................................................... 4 ...............................................
Số chứng chỉ hành nghề:............................... Ngày cấp ............................... Nơi cấp ……
Phạm vi hoạt động chuyên môn đã được cấp: ...................................................................
Phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị thay đổi: ..............................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ bao gồm các giấy tờ sau đây4:
1. |
Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận chuyên môn |
□ |
2. |
Giấy xác nhận quá trình thực hành |
□ |
3. |
Bản gốc chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp |
□ |
4. |
Hai ảnh màu (nền trắng) 04 cm x 06 cm |
□ |
Kính đề nghị quý cơ quan xem xét và cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
_______________
1 Địa danh.
2 Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
3 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
4 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh hoặc các văn bằng chuyên môn khác.
5 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: ..........................2............................
Họ và tên: .............................................................................................................................
Địa chỉ cư trú: .......................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu3: ........................................
Ngày cấp ...................................................... Nơi cấp: .........................................................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): ............................................
Văn bằng chuyên môn:...................................................... 4 ................................................
Số chứng chỉ hành nghề:............................... Ngày cấp ............................... Nơi cấp …….
Nội dung trên chứng chỉ hành nghề đã được cấp: 4 ............................................................
Nội dung đề nghị thay đổi 5 ..................................................................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ bao gồm các giấy tờ sau đây6:
1. |
Văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
□ |
2. |
Bản gốc chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp |
□ |
3. |
Hai ảnh màu (nền trắng) 04 cm x 06 cm |
□ |
Kính đề nghị quý cơ quan xem xét và cấp thay đổi ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
_______________
1 Địa danh.
2 Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
3 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
4 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh hoặc các văn bằng chuyên môn khác.
4 Ghi rõ những nội dung cần thay đổi đã được ghi trên chứng chỉ hành nghề (Họ và tên, Ngày tháng năm sinh, số chứng minh nhân dân, số định danh cá nhân, số hộ chiếu).
5 Ghi rõ những nội dung đề nghị thay đổi (Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số chứng minh nhân dân, số định danh cá nhân, số hộ chiếu).
6 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: ..........................2............................
Họ và tên: ............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ......................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu3:........................................
Ngày cấp ...................................................... Nơi cấp: ........................................................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): ...........................................
Văn bằng chuyên môn: ...........................................4...........................................................
Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): ................................................................
Ngày cấp: ...................................................... Nơi cấp: ......................................................
Lý do xin cấp lại 4:
1. |
Do bị mất |
□ |
2. |
Do bị hư hỏng |
□ |
3. |
Do bị thu hồi |
□ |
Tôi xin gửi kèm Đơn này 02 ảnh màu (nền trắng) 04 cm x 06 cm
Kính đề nghị quý cơ quan xem xét và cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
_______________
1 Địa danh.
2 Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
3 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
4 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh hoặc các văn bằng chuyên môn khác.
4 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề.
Mẫu 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: ..........................2............................
Họ và tên: ............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ......................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu3:........................................
Ngày cấp ...................................................... Nơi cấp: ........................................................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): ...........................................
Văn bằng chuyên môn: .........................................4............................................................
Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): ................................................................
Ngày cấp: ...................................................... Nơi cấp: ......................................................
Lý do bị thu hồi chứng chỉ hành nghề: ......................................................4 .......................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ bao gồm các giấy tờ sau đây5:
1. |
Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn |
□ |
2. |
Phiếu lý lịch tư pháp |
□ |
3. |
Sơ yếu lý lịch tự thuật |
□ |
4. |
Giấy chứng nhận sức khỏe |
□ |
5. |
Giấy chứng nhận đã cập nhật kiến thức y khoa liên tục |
□ |
6. |
Hai ảnh màu (nền trắng) 04 cm x 06 cm |
□ |
Kính đề nghị quý cơ quan xem xét và cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
_______________
1 Địa danh.
2 Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
3 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng
4 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh hoặc giấy chứng nhận trình độ chuyên môn đối với lương y hoặc giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền do Bộ Y tế cấp hoặc Sở Y tế cấp phù hợp để đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
4 Lý do thu hồi chứng chỉ hành nghề ghi theo quy định tại một trong các điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
5 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: ..........................2............................
Họ và tên: ............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ......................................................................................................................
Hộ chiếu số3: ............................... Ngày cấp ............................... Nơi cấp: ........................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): ...........................................
Văn bằng chuyên môn: 4 .....................................................................................................
Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có): ................................................................
Ngày cấp: ...................................................... Nơi cấp: ......................................................
Lý do bị thu hồi chứng chỉ hành nghề: 5 .............................................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ bao gồm các giấy tờ sau đây6:
1. |
Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn |
□ |
2. |
Bản sao hợp lệ giấy phép lao động |
□ |
3. |
Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ sau đây: |
|
a) |
Giấy chứng nhận biết tiếng Việt thành thạo; |
□ |
b) |
Giấy chứng nhận thành thạo ngôn ngữ khác và Giấy chứng nhận đủ trình độ phiên dịch của người phiên dịch và hợp đồng lao động của người phiên dịch; |
□ |
c) |
Giấy chứng nhận đủ trình độ phiên dịch của người phiên dịch và hợp đồng lao động của người phiên dịch đối với trường hợp đăng ký sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ để khám bệnh, chữa bệnh. |
□ |
4. |
Giấy chứng nhận sức khỏe |
□ |
5. |
Giấy chứng nhận đã cập nhật kiến thức y khoa liên tục |
□ |
6. |
Lý lịch tư pháp (áp dụng đối với trường hợp không thuộc diện cấp GPLĐ) |
□ |
7. |
Hai ảnh màu (nền trắng) 04 cm x 06 cm |
□ |
Kính đề nghị quý cơ quan xem xét và cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
_______________
1 Địa danh.
2 Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
3 Hộ chiếu còn hạn sử dụng.
4 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh hoặc giấy chứng nhận trình độ chuyên môn với lương y hoặc giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền do Bộ Y tế cấp hoặc Sở Y tế cấp phù hợp đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
5 Lý do thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại một trong các điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
6 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
PHỤ LỤC II
MẪU PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
………..1……….. Số: /PTN-…2… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……3…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Họ và tên: .............................................................................................................................
Địa chỉ cư trú: .......................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................................................................................
Hình thức cấp chứng chỉ hành nghề4: Cấp lần đầu □ Cấp thay đổi nội dung □ Cấp lại □
Đã nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bao gồm5:
1. |
Đơn đề nghị cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
2. |
Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn |
□ |
3. |
Văn bản xác nhận quá trình thực hành |
□ |
4. |
Phiếu lý lịch tư pháp |
□ |
5. |
Sơ yếu lý lịch tự thuật |
□ |
6. |
Giấy chứng nhận sức khỏe |
□ |
7. |
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc giấy chứng nhận sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc giấy chứng nhận đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
□ |
8. |
Bản sao hợp lệ giấy phép lao động (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
□ |
9. |
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề đã được cấp (đối với cấp bổ sung PVHĐ chuyên môn) |
□ |
10. |
Bản gốc chứng chỉ hành nghề đã được cấp (6) |
□ |
11. |
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận cập nhật kiến thức y khoa liên tục |
□ |
12. |
Văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi ngày tháng năm sinh hoặc địa chỉ cư trú |
□ |
13. |
Hai ảnh màu (nền trắng) 04 cm x 06 cm |
□ |
Ngày hẹn cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề: ......................................................
|
……3…….., ngày.... tháng... năm 20... |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần: ngày tháng năm Ký nhận Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần: ngày tháng năm Ký nhận Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần: ngày tháng năm Ký nhận |
_______________
1 Tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
2 Chữ viết tắt tên cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
3 Địa danh.
4 Đánh dấu X vào nội dung đề nghị phù hợp.
5 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
6 Đối với cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn, ngày tháng năm sinh.
PHỤ LỤC III
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
1. Mẫu 01: Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh của Bộ Y tế.
2. Mẫu 02: Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh của Sở Y tế.
3. Mẫu 03: Quyết định bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh.
4. Mẫu 04: Mã ký hiệu phôi chứng chỉ hành nghề và giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
Mẫu 01
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số: ...1.../BYT-CCHN |
|
||
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Xét đề nghị của ………………….2……………………………………, |
|||
Ảnh 04 cm x 06 cm (ảnh màu nền trắng)
|
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
||
Họ và tên: 4 ………………………………………………………………………………………… Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................................ Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu 5: ………………………….. Ngày cấp: …………………………………….… Nơi cấp: ……………………………………… Địa chỉ cư trú: ………………………………….………………………………………………….. Văn bằng chuyên môn: 6 ………………………………………………………………………… Phạm vi hoạt động chuyên môn:7 ………………………………………………………………
|
|||
|
Hà Nội, ngày .... tháng .... năm 20....
|
||
|
|
|
|
_______________
1 Số chứng chỉ hành nghề.
2 Ghi rõ chức danh người đứng đầu của đơn vị được giao chức năng đầu mối cấp, cấp lại như: Cục trưởng Cục.., Trưởng phòng....
3 Áp dụng đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề.
4 Ghi rõ tên của người được cấp chứng chỉ hành nghề bằng chữ in hoa đậm; trường hợp là người nước ngoài phải ghi đúng theo tên trong hộ chiếu của người đó.
5 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
6 Ghi theo quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh (Không ghi các chức danh học hàm, học vị, chức danh được phong tặng như: giáo sư, tiến sỹ, thầy thuốc ưu tú, anh hùng lao động...). Đối với người có văn bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp ghi văn bằng chuyên môn là bác sỹ, đối với cử nhân sinh học, hóa học, dược sỹ trình độ đại học ghi văn bằng chuyên môn là kỹ thuật viên.
7 Ghi theo chuyên khoa hoặc đa khoa theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
8 Không có chữ ký tắt của đại diện đơn vị trình.
Mẫu 02
UBND TỈNH….1.... Số: …2…./…3….-CCHN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
||
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Xét đề nghị của ………………….4……………………………………, |
|||
Ảnh 04 cm x 06 cm (ảnh màu nền trắng)
|
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
||
Họ và tên: 6 ……………………………………………………………………………………………… Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................................ Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu 7: ………………………………. Ngày cấp: …………………………………….… Nơi cấp: ………………………………………… Địa chỉ cư trú: ………………………………….…………………………………………………………. Văn bằng chuyên môn: 8 ……………………………………………………………………………… Phạm vi hoạt động chuyên môn:8 ………………………………………………………………………
|
|||
|
……..10…, ngày .... tháng .... năm 20....
|
||
|
|
|
|
_______________
1 Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
2 Số chứng chỉ hành nghề.
3 Mã ký hiệu (tên viết tắt) của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề ghi theo quy định tại Mẫu 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số …/2016/NĐ-CP ngày……tháng…….năm 2016.
4 Ghi rõ chức danh người đứng đầu của đơn vị được giao chức năng đầu mối cấp, cấp lại như: Cục trưởng Cục.., Trưởng phòng....
5 Áp dụng đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề.
6 Ghi rõ tên của người được cấp chứng chỉ hành nghề bằng chữ in hoa đậm.
7 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
8 Ghi theo quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh (Không ghi các chức danh học hàm, học vị, chức danh được phong tặng như: giáo sư, tiến sỹ, thầy thuốc ưu tú, anh hùng lao động...). Đối với người có văn bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp ghi văn bằng chuyên môn là bác sỹ, đối với cử nhân sinh học, hóa học, dược sỹ trình độ đại học ghi văn bằng chuyên môn là kỹ thuật viên.
9 Ghi theo chuyên khoa hoặc đa khoa theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
10 Địa danh.
11 Không có chữ ký tắt của đại diện đơn vị trình.
Mẫu 03
BỘ Y TẾ (hoặc) UBND Số:……/QĐ-….2… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……3…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
--------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ (hoặc GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ)
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Xét đề nghị của ......................................................4 ......................................................,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh cho ông/bà
Họ và tên:5 .........................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh ......................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu6:.....................................
Ngày cấp ...................................................... Nơi cấp: .....................................................
Địa chỉ cư trú: ...................................................................................................................
Văn bằng chuyên môn: 7 ...................................................................................................
Số chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đã cấp: ................................................
Ngày cấp: ....../……. /20... Nơi cấp: ..................................................................................
Phạm vi hoạt động chuyên môn được bổ sung: 7 .............................................................
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Ông/bà có tên tại Điều 1 và ...8... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG (hoặc GIÁM ĐỐC) |
_______________
1 Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
2 Chữ viết tắt tên của đơn vị trình.
3 Địa danh.
4 Ghi rõ chức danh người đứng đầu của đơn vị được giao chức năng đầu mối cấp, cấp lại như: Cục trưởng Cục.., Trưởng phòng....
5 Ghi rõ tên của người được bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn bằng chữ in hoa đậm; trường hợp là người nước ngoài phải ghi đúng theo tên trong hộ chiếu của người đó.
6 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
7 Ghi theo quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh (Không ghi các chức danh học hàm, học vị, chức danh được phong tặng như: giáo sư, tiến sỹ, thầy thuốc ưu tú, anh hùng lao động...)
7 Ghi cụ thể chuyên khoa bổ sung hoặc thay đổi trong phạm vi hoạt động chuyên môn.
8 Ghi cụ thể các cá nhân, đơn vị có liên quan (nếu cần).
Mẫu 04
BẢNG MÃ KÝ HIỆU (TÊN VIẾT TẮT) CỦA CƠ QUAN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ VÀ GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
STT |
Tỉnh/Thành phố thuộc trung ương |
Mã ký hiệu |
STT |
Tỉnh/Thành phố thuộc trung ương |
Mã ký hiệu |
1 |
Bộ Y tế |
BYT |
33 |
Khánh Hòa |
KH |
2 |
Hà Nội |
HNO |
34 |
Kiên Giang |
KG |
3 |
Hải Phòng |
HP |
35 |
Kon Tum |
KT |
4 |
Đà Nẵng |
ĐNA |
36 |
Lai Châu |
LCH |
5 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
HCM |
37 |
Lâm Đồng |
LĐ |
6 |
An Giang |
AG |
38 |
Lạng Sơn |
LS |
7 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
BRVT |
39 |
Lào Cai |
LCA |
8 |
Bắc Giang |
BG |
40 |
Long An |
LA |
9 |
Bắc Kạn |
BK |
41 |
Nam Định |
NĐ |
10 |
Bạc Liêu |
BL |
42 |
Nghệ An |
NA |
11 |
Bắc Ninh |
BN |
43 |
Ninh Bình |
NB |
12 |
Bến Tre |
BTR |
44 |
Ninh Thuận |
NT |
13 |
Bình Định |
BĐ |
45 |
Phú Thọ |
PT |
14 |
Bình Dương |
BD |
46 |
Phú Yên |
PY |
15 |
Bình Phước |
BP |
47 |
Quảng Bình |
QB |
16 |
Bình Thuận |
BTH |
48 |
Quảng Nam |
QNA |
17 |
Cà Mau |
CM |
49 |
Quảng Ngãi |
QNG |
18 |
Cần Thơ |
CT |
50 |
Quảng Ninh |
QNI |
19 |
Cao Bằng |
CB |
51 |
Quảng Trị |
QT |
20 |
Đắk Lắk |
ĐL |
52 |
Sóc Trăng |
ST |
21 |
Đắk Nông |
ĐNO |
53 |
Sơn La |
SL |
22 |
Điện Biên |
ĐB |
54 |
Tây Ninh |
TNI |
23 |
Đồng Nai |
ĐNAI |
55 |
Thái Bình |
TB |
24 |
Đồng Tháp |
ĐT |
56 |
Thái Nguyên |
TNG |
25 |
Gia Lai |
GL |
57 |
Thanh Hóa |
TH |
26 |
Hà Giang |
HAG |
58 |
Thừa Thiên Huế |
TTH |
27 |
Hà Nam |
HNA |
59 |
Tiền Giang |
TG |
28 |
Hà Tĩnh |
HT |
60 |
Trà Vinh |
TV |
29 |
Hải Dương |
HD |
61 |
Tuyên Quang |
TQ |
30 |
Hậu Giang |
HAUG |
62 |
Vĩnh Long |
VL |
31 |
Hòa Bình |
HB |
63 |
Vĩnh Phúc |
VP |
32 |
Hưng Yên |
HY |
64 |
Yên Bái |
YB |
PHỤ LỤC IV
MẪU DANH SÁCH ĐĂNG KÝ NGƯỜI HÀNH NGHỀ TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ NGƯỜI HÀNH NGHỀ
TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ..................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:1 ...............................................
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
STT |
Họ và tên |
Số chứng chỉ hành nghề |
Phạm vi hoạt động chuyên môn |
Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí chuyên môn2 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
5. Danh sách đăng ký người làm việc3:
STT |
Họ và tên |
Văn bằng chuyên môn |
Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí làm việc4 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
….5….., ngày ….. tháng …… năm ……. |
_______________
1 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.
2 Ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm.
3 Ghi danh sách người tham gia khám bệnh chữa bệnh nhưng không thuộc diện cấp chứng chỉ hành nghề.
4 Ghi cụ thể chức danh, vị trí làm việc được phân công đảm nhiệm.
5 Địa danh.
PHỤ LỤC V
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
1. Mẫu 01: Đơn đề nghị thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2. Mẫu 02: Hợp đồng thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
3. Mẫu 03: Quyết định tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Mẫu 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: ............................2..........................
Họ và tên: ..............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .........................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu3: ........................................
Ngày cấp ...................................................... Nơi cấp: .........................................................
Địa chỉ cư trú: .......................................................................................................................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): ............................................
Văn bằng chuyên môn: 4 .....................................................................................................
Chuyên khoa đăng ký thực hành: 5 .....................................................................................
Thời gian đăng ký thực hành: ..............................................................................................
Để có đủ điều kiện được cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh, tôi đề nghị ………2……… cho phép và tạo điều kiện cho tôi được thực hành khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Tôi xin cam kết sẽ thực hiện đúng các quy định của pháp luật về việc thực hành khám bệnh, chữa bệnh và các quy định khác có liên quan của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
_______________
1 Địa danh.
2 Chức danh người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đề nghị đăng ký thực hành như: Giám đốc bệnh viện..., Trưởng phòng khám....
3 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
4 Ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
5 Người thực hành đăng ký phù hợp văn bằng chuyên môn được đào tạo.
Mẫu 02
………..1……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /HĐTH-…….3…….. |
……4…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
HỢP ĐỒNG
THỰC HÀNH KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Hôm nay, ngày ……… tháng …… năm …… tại .................5............... , chúng tôi gồm:
BÊN A:2 ..............................................................................................................................
Đại diện là ông/bà:6 .............................................................................................................
Chức vụ: .............................................................................................................................
............................................................................................................................................
Địa chỉ thường trú:...................................................... Điện thoại:......................................
BÊN B: 7 .............................................................................................................................
Ông/bà: ...............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Sinh ngày ……… tháng ……… năm ……… tại .................................................................
Văn bằng chuyên môn: 8 .....................................................................................................
Địa chỉ thường trú: ..............................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu9:.......................................
Ngày cấp ...................................................... Nơi cấp: .......................................................
Thỏa thuận ký kết hợp đồng thực hành khám bệnh, chữa bệnh theo các điều khoản sau đây:
Điều 1. Thời gian, địa điểm và nội dung chuyên môn thực hành
1. Thời gian thực hành: Ông/bà…………. có văn bằng chuyên môn ………… được thực hành từ ngày ……… tháng ……… năm ……… đến ngày ……… tháng ……… năm ………
2. Địa điểm thực hành: 10 ......................................................................................................
3. Nội dung chuyên môn thực hành: 11 .................................................................................
Điều 2. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
1. Bên A có quyền:
a) Bố trí người hướng dẫn thực hành để hướng dẫn người thực hành thực hành theo đúng các điều khoản ghi trong Hợp đồng.
b) Chấm dứt Hợp đồng thực hành hoặc các biện pháp xử lý khác nếu người thực hành vi phạm các thỏa thuận ghi trong Hợp đồng.
c) Thu kinh phí thực hành theo thỏa thuận với Bên B.
d) Các quyền khác (nếu có)
2. Bên A có nghĩa vụ:
a) Bảo đảm các điều kiện thuận lợi để người thực hành được thực hành theo đúng các thỏa thuận ghi trong Hợp đồng.
b) Bảo đảm quyền lợi của người thực hành theo quy định của pháp luật (nếu có).
c) Xác nhận quá trình thực hành theo đúng mẫu quy định tại Mẫu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số ……./2016/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
d) Các nghĩa vụ khác (nếu có).
Điều 3. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
1. Bên B có quyền:
a) Được thực hành khám bệnh, chữa bệnh, chăm sóc người bệnh dưới sự giám sát của người hướng dẫn thực hành.
b) Được cung cấp các phương tiện, thiết bị bảo hộ trong quá trình thực hành: 12
c) Được hưởng các quyền lợi theo quy định của pháp luật (nếu có).
d) Được cấp giấy xác nhận quá trình thực hành.
đ) Các quyền khác (nếu có).
2. Bên B có nghĩa vụ:
a) Chấp hành nội quy, quy chế chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
b) Hoàn thành những nhiệm vụ đã cam kết trong hợp đồng thực hành.
c) Nộp kinh phí thực hành đầy đủ theo thỏa thuận với Bên A.
d) Các nghĩa vụ khác (nếu có).
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và sẽ hết hiệu lực khi kết thúc thời gian thực hành và các bên đã hoàn thành các nghĩa vụ của Hợp đồng.
2. Hai bên cam kết thực hiện đúng những điều khoản nêu trên, bên nào vi phạm bên đó phải chịu trách nhiệm trước pháp luật. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu xảy ra tranh chấp thì hai bên cùng nhau thương lượng giải quyết, nếu không thống nhất thì đưa ra Tòa án để giải quyết.
3. Hợp đồng này làm thành hai bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ một bản./.
BÊN A |
BÊN B |
_______________
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2 Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3 Chữ viết tắt tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
4 Địa danh.
5 Địa điểm ký kết hợp đồng.
6 Ghi rõ họ, tên của người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
7 Họ và tên người đăng ký thực hành.
8 Ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
9 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
10 Ghi rõ tên khoa/bộ phận chuyên môn nơi thực hành.
11 Ghi cụ thể nhiệm vụ chuyên môn của người đề nghị thực hành.
12 Ghi cụ thể các phương tiện, thiết bị bảo hộ trang bị cho người thực hành.
Mẫu 03
………..1……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-…….3…….. |
……4…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Căn cứ ...................................................... 5 ......................................................;
Căn cứ Điều 24 Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Xét đơn đề nghị của ...................................................... 6 .................................................,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tiếp nhận ông/bà…….7.......... , sinh ngày...tháng....năm ........, có văn bằng chuyên môn .................................... được thực hành tại khoa/bộ phận chuyên môn …………… trong thời gian từ ngày....tháng... năm ……… đến ngày....tháng... năm ……………
Điều 2. Phân công ông/bà ................8..................... , chứng chỉ hành nghề số:….....9……… chịu trách nhiệm chính để hướng dẫn thực hành cho ông/bà .....................7.................... trong thời gian quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các ông/bà có tên tại Điều 1, Điều 2 và ....10.... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
_______________
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2 Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3 Chữ viết tắt tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4 Địa danh.
5 Căn cứ văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ sở.
6 Ghi rõ chức danh của người đứng đầu đơn vị hoặc bộ phận được giao đầu mối về đào tạo thực hành.
7 Ghi rõ họ tên người đăng ký thực hành.
8 Ghi rõ họ tên của người hướng dẫn thực hành chính.
9 Ghi rõ trình độ đào tạo, trình độ chuyên môn theo văn bằng của người hướng dẫn thực hành chính.
10 Ghi cụ thể các cá nhân, đơn vị có liên quan (nếu cần).
PHỤ LỤC VI
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
1. Mẫu 01: Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết Tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh.
2. Mẫu 02: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm tra ngôn ngữ cho cơ sở giáo dục.
Mẫu 01
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTN-…..2… |
……3…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở giáo dục đủ điều kiện kiểm tra và công nhận biết Tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
Tên cơ sở giáo dục: .............................................................................................................
Địa điểm: 4 ............................................................................................................................
Điện thoại: ............................... Số Fax ........................... Email (nếu có): ..........................
Hồ sơ đã tiếp nhận bao gồm các giấy tờ sau:5
1. Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập đối với cơ sở giáo dục |
□ |
2. Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập khoa hoặc bộ môn ngoại ngữ |
□ |
3. Danh sách giảng viên làm việc toàn thời gian của khoa hoặc bộ môn ngoại ngữ |
□ |
4. Ngân hàng đề thi (bằng tài liệu in hoặc đĩa CD hoặc DVD hoặc USB) |
□ |
Ngày hẹn trả kết quả: ...................................................................................................................
|
…….., ngày.... tháng... năm 20... |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần: ngày tháng năm Ký nhận Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần: ngày tháng năm Ký nhận Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần: ngày tháng năm Ký nhận |
_______________
1 Tên đơn vị được giao đầu mối tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận.
2 Chữ viết tắt tên đơn vị được giao đầu mối tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận.
3 Địa danh.
4 Địa chỉ cụ thể của cơ sở giáo dục.
5 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu 02
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GCN-BYT |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Cơ sở đủ điều kiện kiểm tra ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Xét đề nghị của .........................1............................. ,
CHỨNG NHẬN
Tên cơ sở: 2 ......................................................................................................................
Địa chỉ:3 ............................................................................................................................
Đủ điều kiện kiểm tra và công nhận ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh: ……4…….
|
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20.... |
_______________
1 Chức vụ của người đứng đầu đơn vị tiếp nhận việc công nhận cơ sở đủ điều kiện kiểm tra ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh.
2 Ghi rõ tên của cơ sở giáo dục được công nhận bằng chữ in hoa đậm đứng.
3 Ghi rõ địa chỉ của cơ sở giáo dục.
4 Ghi rõ các ngôn ngữ được kiểm tra và công nhận.
5 Bộ trưởng hoặc người được Bộ trưởng ủy quyền (không có chữ ký tắt của đại diện đơn vị trình)
PHỤ LỤC VII
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
1. Mẫu 01: Đơn đề nghị kiểm tra và công nhận ngôn ngữ
2. Mẫu 02: Đơn đề nghị công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh.
3. Mẫu 03: Giấy chứng nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc giấy chứng nhận sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc giấy chứng nhận đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh.
Mẫu 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường ............................2..........................
Họ và tên: ............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................................................................................................
Địa chỉ thường trú:3 .............................................................................................................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): ...........................................
Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu 4:.......................................
Ngày cấp ...................................................... Nơi cấp: ........................................................
Kính đề nghị Ban Giám hiệu Trường ………..2…………….………….:5
- Kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo - Kiểm tra và công nhận sử dụng thành thạo ngôn ngữ ………6…… - Kiểm tra và công nhận đủ trình độ phiên dịch ngôn ngữ ...…6…… |
□ □ □ |
Giấy tờ kèm theo:5
- Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân/thẻ căn cước/hộ chiếu - Hai ảnh màu (nền trắng) 4 cm x 6 cm |
□ □ |
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
_______________
1 Địa danh.
2 Tên trường kiểm tra biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh.
3 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú.
4 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
5 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với nội dung đề nghị.
6 Ghi cụ thể ngôn ngữ đề nghị kiểm tra và công nhận.
5 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với các giấy tờ gửi kèm theo đơn.
Mẫu 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường ...........................2...........................
Họ và tên: .............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................................
Địa chỉ thường trú:3 ..............................................................................................................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): ............................................
Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu 4:........................................
Ngày cấp ...................................................... Nơi cấp: .........................................................
Kính đề nghị Ban Giám hiệu Trường 2 ......................................................: 5
- Công nhận biết tiếng Việt thành thạo - Công nhận sử dụng thành thạo ngôn ngữ ……….. 5 …….. - Công nhận đủ trình độ phiên dịch ngôn ngữ ……….. 6 …….. |
□ □ □ |
Giấy tờ kèm theo: 7
- Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân/thẻ căn cước/hộ chiếu - Bản sao hợp lệ văn bằng chứng chỉ - Hai ảnh màu (nền trắng) 4 cm x 6 cm |
□ □ □ |
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
_______________
1 Địa danh.
2 Tên trường kiểm tra hoặc công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh.
3 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú.
4 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
5 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với nội dung đề nghị.
6 Ghi cụ thể ngôn ngữ đề nghị kiểm tra và công nhận.
7 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với các giấy tờ gửi kèm theo đơn.
Mẫu 03
………..1……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Số: /GCN-…3… |
……4…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
||
Ảnh 03cm x 04cm
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Cơ sở .......................................2................................................................... Cấp cho ông/bà: ...... ......................... 5 ....................................................... Ngày, tháng, năm sinh: .................................................................................. Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu 6: ................................. Ngày cấp ..................... Nơi cấp: ............................... Đủ trình độ ...................... 7 ............................ trong khám bệnh, chữa bệnh.
|
||
|
|||
|
HIỆU TRƯỞNG |
||
|
|
|
|
_______________
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở giáo dục thực hiện việc công nhận.
2 Tên cơ sở giáo dục thực hiện việc công nhận.
3 Chữ viết tắt tên của cơ sở giáo dục thực hiện việc công nhận.
4 Địa danh.
5 Ghi đầy đủ họ và tên bằng chữ in hoa, đậm, đứng.
6 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
7 Ghi rõ một trong các trường hợp sau đây: biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt (Ví dụ: đủ trình độ phiên dịch từ tiếng Hàn Quốc sang tiếng Việt hoặc đủ trình độ phiên dịch từ tiếng Hàn Quốc, tiếng Anh sang tiếng Việt).
PHỤ LỤC VIII
MẪU VĂN BẢN THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ DỊCH VỤ THẨM MỸ
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
…..1…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……2…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ SỞ DỊCH VỤ THẨM MỸ
Kính gửi: 3......................................................
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ:
1. Tên cơ sở: .......................................................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Điện thoại: ............................... Số Fax: ............................... Email:................................
II. NHÂN SỰ CỦA CƠ SỞ:
STT |
Họ và tên |
Cơ sở cấp chứng nhận, chứng chỉ hành nghề xăm, phun, thêu 4 |
Cơ sở chứng nhận đã được tập huấn về phòng, chống lây nhiễm các bệnh qua đường máu, dịch sinh học 5 |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
III. THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ:
STT |
Tên thiết bị |
Ký hiệu thiết bị (MODEL) |
Nguồn gốc xuất xứ |
Số lượng |
Tình trạng sử dụng |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
IV. THỜI GIAN BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG: ngày ……… tháng ……… năm ………
V. PHẠM VI HOẠT ĐỘNG ĐĂNG KÝ: .............................................6..........................................
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ SỞ |
_______________
1 Tên cơ sở dịch vụ thẩm mỹ.
2 Địa danh.
3 Sở Y tế nơi cơ sở dịch vụ thẩm mỹ hoạt động.
4 Đối với người có giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ đào tạo về phun, xăm, thêu trên da.
5 Đối với người có giấy chứng nhận đã được tập huấn về phòng, chống lây nhiễm các bệnh qua đường máu, dịch sinh học.
6 Ghi cụ thể các dịch vụ thẩm mỹ của cơ sở trừ các dịch vụ được quy định tại khoản 2 Điều 38 Nghị định số ...../2016/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2016.
PHỤ LỤC IX
MẪU VĂN BẢN THÔNG BÁO ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ DỊCH VỤ XOA BÓP
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
………..1……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……2…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
THÔNG BÁO ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ SỞ DỊCH VỤ XOA BÓP (MASSAGE)
Kính gửi: 3......................................................
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ:
1. Tên cơ sở xoa bóp (massage): .......................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Điện thoại: ..................................Số Fax: ............................... Email: .............................
4. Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở:
- Họ và tên: ..........................................................................................................................
- Văn bằng chuyên môn:4 ....................................................................................................
II. DANH SÁCH NHÂN VIÊN THỰC HIỆN KỸ THUẬT XOA BÓP TẠI CƠ SỞ:
STT |
Họ và tên nhân viên thực hiện kỹ thuật xoa bóp |
Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở |
1 |
|
|
2 |
|
|
... |
|
|
III. DỤNG CỤ Y TẾ CỦA CƠ SỞ:
STT |
Tên dụng cụ y tế5 |
Số lượng |
Tình trạng sử dụng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
IV. THỜI GIAN BẮT ĐẦU HOẠT ĐỘNG: ngày ... tháng ... năm ...
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ SỞ |
_______________
1 Tên cơ sở dịch vụ xoa bóp.
2 Địa danh.
3 Sở Y tế nơi cơ sở dịch vụ xoa bóp hoạt động.
4 Ghi cụ thể văn bằng, chứng chỉ theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 39 Nghị định số ......./2016/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2016.
5 Liệt kê theo điểm b khoản 2 Điều 39 Nghị định số ...../2016/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2016.PHỤ LỤC X
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
1. Mẫu 01: Văn bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe.
2. Mẫu 02: Danh sách người thực hiện khám sức khỏe.
3. Mẫu 03: Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe.
Mẫu 01
………..1……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /VBCB-……3…….. |
……4…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
Kính gửi: ...................................................... 5 ......................................................
Tên cơ sở nộp hồ sơ: ..........................................................................................................
Địa điểm: .................................................................... 6 ......................................................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): ...........................................
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe và gửi kèm theo văn bản này 01 bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau đây:7
1. Bản sao hợp lệ Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 2. Danh sách người tham gia khám sức khỏe 3. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ □ □ |
4. Báo cáo về phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở KSK 5. Các hợp đồng hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật hợp pháp đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư này. |
□ □ |
|
GIÁM ĐỐC |
_______________
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
2 Tên của cơ sở khám sức khỏe
3 Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
4 Địa danh.
5 Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ quy định tại Khoản 4 Điều 45 Nghị định số ........./2016/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2016
6 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
7 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
DANH SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
1. Tên cơ sở khám sức khỏe: ..............................................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám sức khỏe: 1 ...........................................................
4. Danh sách người thực hiện khám sức khỏe:
STT |
Họ và tên |
Số chứng chỉ hành nghề |
Phạm vi hoạt động chuyên môn |
Vị trí chuyên môn2 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
……3….., ngày.... tháng... năm... |
_______________
1 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần.
2 Ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm.
3 Địa danh.
Mẫu 03
………..1……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTN-……2…….. |
……3…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
Họ và tên: ...........................................................................................................................
Chức vụ: .............................................................................................................................
Đơn vị công tác: .................................................................................................................
Đã tiếp nhận hồ sơ công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe của ………….4……………. bao gồm:
1. ...................................................... 5 ...................................................... 2. ......................................................... ...................................................... 3. ......................................................... ...................................................... 4. ......................................................... ...................................................... 5. ......................................................... ...................................................... ..................................................................................................................... |
□ □ □ □ □ □ |
|
…….., ngày.... tháng... năm 20... |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần: ngày tháng năm Ký nhận Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần: ngày tháng năm Ký nhận Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần: ngày tháng năm Ký nhận |
_______________
1 Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2 Chữ viết tắt tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3 Địa danh.
4 Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động.
5 Liệt kê đầy đủ các giấy tờ có trong hồ sơ.
PHỤ LỤC XI
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
1. Mẫu 01: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2. Mẫu 02: Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3. Mẫu 03: Điều lệ tổ chức và hoạt động của bệnh viện tư nhân.
4. Mẫu 04: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.
5. Mẫu 05: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
6. Mẫu 06: Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy mô, cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
7. Mẫu 07: Đơn đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
8. Mẫu 08: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi.
9. Mẫu 09: Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
10. Mẫu 10: Giấy xác nhận quá trình hành nghề.
Mẫu 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: ........................2..............................
Tên cơ sở đề nghị cấp giấy phép hoạt động: ......................................................................
Địa điểm:3 ............................................................................................................................
Điện thoại: ............................... Số Fax: ............................... Email (nếu có): .....................
Thời gian làm việc hằng ngày: ............................................................................................
(Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh) gửi kèm theo đơn này 01 bộ hồ sơ bao gồm các giấy tờ sau đây4:
1. Bản sao hợp lệ văn bản về việc thành lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh5: |
|
- Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước |
□ |
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân |
□ |
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài |
□ |
2. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật, người phụ trách bộ phận chuyên môn |
□ |
3. Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
4. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
5. Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất và điều kiện vệ sinh môi trường phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn quy định tại một trong các Điều 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 của Nghị định này. |
□ |
6. Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện |
□ |
7. Bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người bệnh đối với trường hợp bệnh viện không có phương tiện vận chuyển cấp cứu ngoài bệnh viện |
□ |
8. Danh mục chuyên môn kỹ thuật và phân tuyến kỹ thuật dự kiến |
□ |
9. Bản sao hợp lệ hợp đồng hỗ trợ chuyên môn đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
□ |
10. Bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người bệnh với công ty dịch vụ hàng không trong trường hợp có cung cấp dịch vụ vận chuyển người bệnh ra nước ngoài |
□ |
Kính đề nghị quý cơ quan xem xét và cấp giấy phép hoạt động.
|
GIÁM ĐỐC |
_______________
1 Địa danh.
2 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động.
3 Địa chỉ cụ thể của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
5 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ tương ứng với hình thức tổ chức của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Mẫu 02
BẢN KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ Y TẾ, TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
2. Địa chỉ:
Điện thoại: ............................... Số Fax: ....................... Email: ............................................
3. Quy mô:…………….. giường bệnh
II. TỔ CHỨC:
1. Hình thức tổ chức1:
2. Cơ cấu tổ chức2:
III. NHÂN SỰ:
1. Danh sách trưởng khoa, phụ trách phòng, bộ phận chuyên môn:
STT |
Họ và tên |
Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp |
Phạm vi hoạt động chuyên môn |
Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Tên khoa, phòng, bộ phận chuyên môn |
Vị trí, chức danh được bổ nhiệm |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
2. Danh sách người hành nghề:
STT |
Họ và tên |
Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp |
Phạm vi hoạt động chuyên môn |
Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí chuyên môn |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
3. Danh sách người làm việc:
STT |
Họ và tên |
Văn bằng chuyên môn |
Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) |
Vị trí làm việc3 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
IV. THIẾT BỊ Y TẾ:
STT |
Tên thiết bị |
Ký hiệu (MODEL) |
Hãng sản xuất |
Xuất xứ |
Năm sản xuất |
Số lượng |
Tình trạng sử dụng (%) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT:
1. Tổng diện tích mặt bằng:
2. Tổng diện tích xây dựng: ....................... diện tích ......... m2/giường bệnh
3. Kết cấu xây dựng nhà:
4. Diện tích xây dựng trung bình cho 01 giường bệnh (đối với bệnh viện):
5. Diện tích các khoa, phòng, buồng kỹ thuật chuyên môn, xét nghiệm, buồng bệnh:
6. Bố trí các khoa/chuyên khoa, phòng (liệt kê cụ thể):
7. Các điều kiện vệ sinh môi trường:
a) Xử lý nước thải:
b) Xử lý rác y tế, rác sinh hoạt:
8. An toàn bức xạ:
9. Hệ thống phụ trợ:
a) Phòng cháy chữa cháy:
b) Khí y tế:
c) Máy phát điện:
d) Thông tin liên lạc:
10. Cơ sở vật chất khác (nếu có):
|
GIÁM ĐỐC |
_______________
1 Ghi cụ thể tên hình thức tổ chức theo quy định tại Điều 22 Nghị định số ..../2016/NĐ-CP ngày … tháng … năm 2016
2 Ghi rõ tên các khoa (khoa lâm sàng, khoa cận lâm sàng), phòng, bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3 Ghi cụ thể chức danh, vị trí làm việc được phân công đảm nhiệm.
Mẫu 03
………..1……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……3…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
ĐIỀU LỆ
Tổ chức và hoạt động của bệnh viện tư nhân
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Địa vị pháp lý
Điều 2. Tên giao dịch, địa điểm hành nghề
Điều 3. Nguyên tắc hoạt động chuyên môn
Điều 4. Các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội của Bệnh viện
Chương II
MỤC TIÊU, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN
Điều 5. Mục tiêu
Điều 6. Chức năng, nhiệm vụ
Điều 7. Phạm vi hoạt động chuyên môn
Chương III
QUY MÔ, TỔ CHỨC, NHÂN SỰ
Điều 8. Quy mô bệnh viện
Điều 9. Cơ cấu tổ chức
1. Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên đối với bệnh viện.
2. Giám đốc, các Phó Giám đốc bệnh viện.
3. Các Hội đồng trong bệnh viện.
4. Các phòng chức năng.
5. Các khoa, bộ phận chuyên môn.
Điều 10. Nhân sự
Điều 11. Nhiệm vụ quyền hạn Giám đốc, các Phó Giám đốc bệnh viện
Điều 12. Nhiệm vụ quyền hạn của các trưởng khoa, phòng bệnh viện
Điều 13. Mối quan hệ giữa Chủ tịch Hội đồng quản trị/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty với người phụ trách chuyên môn bệnh viện (Giám đốc bệnh viện)
Điều 14. Quyền lợi của người lao động
Chương IV
TÀI CHÍNH CỦA BỆNH VIỆN
Điều 15. Vốn đầu tư ban đầu
Điều 16. Chế độ tài chính của bệnh viện
Điều 17. Quản lý tài sản, thiết bị
Chương V
MỐI QUAN HỆ CÔNG TÁC
Điều 18. Chính quyền địa phương, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, các cơ quan có liên quan khác
1. Mối quan hệ công tác với chính quyền địa phương
2. Mối quan hệ công tác với Bộ Y tế, Sở Y tế
3. Mối quan hệ công tác với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác trên địa bàn.
|
GIÁM ĐỐC |
_______________
1 Tên Công ty.
2 Tên cơ sở khám bệnh chữa bệnh.
3 Địa danh.
Mẫu 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
Kính gửi: .....................2.................................
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: .............................................................................................
Địa điểm của cơ sở khám bệnh chữa bệnh trước đây: ..............................................................
Địa điểm của cơ sở khám bệnh chữa bệnh đề nghị chuyển đến: .............................................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): ...................................................
Thời gian làm việc hằng ngày: .....................................................................................................
Đề nghị được cấp giấy phép hoạt động do thay đổi địa điểm hoạt động.
(Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc công ty) gửi kèm theo đơn này 01 bộ hồ sơ bao gồm các giấy tờ sau đây3:
1. Bản gốc giấy phép hoạt động đã được cấp |
□ |
2. Bản sao hợp lệ văn bản về việc thành lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh4: |
|
- Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước |
□ |
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân |
□ |
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài |
□ |
3. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật, người phụ trách bộ phận chuyên môn |
□ |
4. Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
5. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
6. Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất và điều kiện vệ sinh môi trường phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn quy định tại một trong các Điều 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 của Nghị định này. |
□ |
7. Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện |
□ |
8. Bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người bệnh đối với trường hợp bệnh viện không có phương tiện vận chuyển cấp cứu ngoài bệnh viện |
□ |
9. Danh mục chuyên môn kỹ thuật và phân tuyến kỹ thuật dự kiến |
□ |
10. Bản sao hợp lệ hợp đồng hỗ trợ chuyên môn đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
□ |
11. Bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người bệnh với công ty dịch vụ hàng không trong trường hợp có cung cấp dịch vụ vận chuyển người bệnh ra nước ngoài |
□ |
Kính đề nghị quý cơ quan xem xét và cấp lại giấy phép hoạt động.
|
GIÁM ĐỐC |
_______________
1 Địa danh.
2 Cơ quan cấp giấy phép hoạt động.
3 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
4 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ tương ứng với hình thức tổ chức của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Mẫu 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: .......................2...............................
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp trước đây: ..............................................
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị thay đổi: ..........................................................
Địa điểm: ...................................................... 3 ...................................................................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): ..........................................
Đề nghị được cấp giấy phép hoạt động do thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Hồ sơ bao gồm4:
1. Bản sao hợp lệ văn bản về việc thành lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh5: |
|
- Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước |
□ |
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân |
□ |
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài |
□ |
2. Đổi tên trong Điều lệ tổ chức và hoạt động đối với bệnh viện. |
□ |
3. Bản sao hợp lệ hợp đồng với công ty dịch vụ hàng không để vận chuyển người bệnh đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người ra nước ngoài. |
□ |
4. Bản sao hợp lệ hợp đồng vận chuyển người bệnh đối với bệnh viện không có phương tiện vận chuyển cấp cứu. |
□ |
5. Hồ sơ pháp lý của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được đổi theo tên mới. |
□ |
Kính đề nghị quý cơ quan xem xét và cấp lại giấy phép hoạt động.
|
GIÁM ĐỐC |
_______________
1 Địa danh.
2 Cơ quan cấp giấy phép hoạt động.
3 Địa chỉ hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
5 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ tương ứng với hình thức tổ chức của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Mẫu 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: ............................2..........................
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: .....................................................................................
Địa điểm: ......................................................3 .....................................................................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): ...........................................
Đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động vì: 4
Thay đổi quy mô giường bệnh Thay đổi cơ cấu tổ chức Thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn. |
□ □ □ |
Hồ sơ bao gồm:5
1. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
2. Hợp đồng mua thiết bị y tế bổ sung |
□ |
3. Hồ sơ nhân sự bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
□ |
4. Phạm vi hoạt động chuyên môn dự kiến |
□ |
|
GIÁM ĐỐC |
_______________
1 Địa danh.
2 Cơ quan cấp giấy phép hoạt động.
3 Địa chỉ hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4 Đánh dấu X vào nội dung đề nghị phù hợp.
5 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: .........................2...............................
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ...................................................................................
Địa điểm: ................................3..........................................................................................
Điện thoại: ...................................................... Email (nếu có): .........................................
Đề nghị điều chỉnh Giấy phép hoạt động vì thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật (CMKT) của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
Hồ sơ bao gồm: 4
1. Quyết định bãi nhiệm người chịu trách nhiệm CMKT trước đây |
□ |
2. Quyết định bổ nhiệm người chịu trách nhiệm CMKT mới |
□ |
3. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm CMKT mới |
□ |
4. Hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng người chịu trách nhiệm CMKT mới |
□ |
5. Giấy xác nhận quá trình thực hành hoặc tài liệu chứng minh quá trình thực hành của người chịu trách nhiệm CMKT mới |
□ |
6. Bản gốc Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp |
□ |
|
GIÁM ĐỐC |
_______________
1 Địa danh.
2 Cơ quan cấp giấy phép hoạt động.
3 Địa chỉ hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4 Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với những giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
……1…….., ngày.... tháng... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
Kính gửi: ........................2..............................
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: .....................................................................................
Địa điểm: ......................................................3 .....................................................................
Điện thoại:...................................................... Email (nếu có): ............................................
Giấy phép hoạt động số: ..................................Ngày cấp: ………… Nơi cấp ………………
Đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động vì lý do:4
- Bị mất - Bị hư hỏng - Bị thu hồi theo điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
□ □ □ |
Tôi xin gửi kèm theo Đơn này:
- Bản gốc Giấy phép bị hư hỏng (nếu có)
Kính đề nghị quý cơ quan xem xét và cấp lại giấy phép hoạt động.
|
GIÁM ĐỐC |
_______________
1 Địa danh.
2 Cơ quan cấp giấy phép hoạt động.
3 Địa chỉ hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4 Đánh dấu X vào lý do đề nghị cấp lại.
Mẫu 09
………..1……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /PTN-……2…… |
……3…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Họ và tên: .............................................................................................................................
Chức vụ: ...............................................................................................................................
Đơn vị công tác: ...................................................................................................................
Đã tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động của ……4…. bao gồm:
1. ……………………………………… 5………………………………………………………..… 2. …………………………………………………………………………………………………… 3. …………………………………………………………………………………………………… 4. …………………………………………………………………………………………………… 5. …………………………………………………………………………………………………… …. …………………………………………………………………………………………………… |
□ □ □ □ □ □ |
Ngày hẹn cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động: ....................................................
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
………….., ngày.... tháng... năm 20... |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần: ngày tháng năm Ký nhận Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần: ngày tháng năm Ký nhận Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần: ngày tháng năm Ký nhận |
_______________
1 Tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2 Chữ viết tắt tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3 Địa danh.
4 Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động.
5 Liệt kê đầy đủ các giấy tờ có trong hồ sơ.
Mẫu 10
………..1……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GXNTH |
……3…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
GIẤY XÁC NHẬN QUÁ TRÌNH HÀNH NGHỀ
.........................2............................. xác nhận:
Ông/bà: ................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................................
Địa chỉ cư trú: ......................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số4: ...........................................................................
Ngày cấp: ...................................................... Nơi cấp: .......................................................
Văn bằng chuyên môn: .....................5............Năm tốt nghiệp: ............................... đã hành nghề tại ……………………..6……………………….. và đạt kết quả như sau:
1. Thời gian hành nghề:7 .....................................................................................................
2. Năng lực chuyên môn: 8 ..................................................................................................
3. Đạo đức nghề nghiệp:9 ....................................................................................................
|
GIÁM ĐỐC |
_______________
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2 Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3 Địa danh.
4 Hộ chiếu còn hạn sử dụng.
5 Ghi văn bằng của người hành nghề.
6 Ghi cụ thể tên khoa phòng làm việc.
7 Ghi cụ thể thời gian hành nghề từ ngày .... tháng ... năm.... đến ngày .... tháng .... năm...
8 Nhận xét cụ thể về khả năng thực hiện các kỹ thuật chuyên môn theo chuyên khoa mà người hành nghề làm việc.
9 Nhận xét cụ thể về giao tiếp, ứng xử của người hành nghề đối với đồng nghiệp và người bệnh.
PHỤ LỤC XII
MẪU GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
……..1…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: ….2/…3 ….-GPHĐ |
|
|
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Xét đề nghị của ......................................................5 ...................................................... CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ......................................................6 ............................... Tên người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật: ................................................................ Số chứng chỉ hành nghề: ……………. Ngày cấp: …………….Nơi cấp:……………………… 7 Hình thức tổ chức: ......................................................8 ........................................................... Địa điểm hành nghề: ...................................................... 9 ...................................................... Phạm vi hoạt động chuyên môn: Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Bộ trưởng Bộ Y tế hoặc Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo giấy phép hoạt động. Thời gian làm việc hằng ngày: .......................................................................................................
|
||
|
……10….., ngày.... tháng... năm 20...
|
|
|
|
|
_______________
1 Tên cơ quan cấp giấy phép hoạt động (Bộ Y tế/ Sở Y tế).
2 Số giấy phép hoạt động.
3 Chữ viết tắt theo mã ký hiệu quy định tại Mẫu 04 Phụ lục III.
4 Chức danh của người có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động.
5 Ghi rõ chức danh người đứng đầu của đơn vị được giao chức năng đầu mối cấp, cấp lại như: Cục trưởng Cục.., Trưởng phòng ...
6 Ghi bằng chữ in hoa, cỡ chữ 14.
7 Áp dụng đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điều 25, 26, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 Nghị định số ....../2016/NĐ-CP ngày ……… tháng ……… năm 2016
8 Ghi theo đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động.
9 Địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
10 Địa danh.
PHỤ LỤC XIII
MẪU BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
………..1………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……2…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: ...................................................................................
2. Địa chỉ: ..............................................................................................................................
3. Điện thoại:.............................................................Email (nếu có): ...................................
4. Fax: ..................................................................................................................................
II. THÀNH PHẦN THAM GIA
1. Thành phần đoàn thẩm định:
2. Đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thẩm định:
III. CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Căn cứ Nghị định số /2016/NĐ-CP ngày tháng năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Các văn bản khác có liên quan …….
IV. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Hồ sơ pháp lý:
Liệt kê đầy đủ các giấy tờ có liên quan đến cơ sở vật chất, nhân sự, thiết bị y tế.
Nhận xét:
............................................................................................................................................
2. Tổ chức bộ máy:
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có quy mô... được tổ chức như sau:
a) Bộ phận quản lý:
- Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên (nếu có);
- Ban giám đốc (nếu có);
- Các phòng Kế hoạch tổng hợp, điều dưỡng, tài chính... (nếu có).
b) Bộ phận chuyên môn: Bao gồm các khoa/phòng chuyên khoa theo các hình thức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
3. Nhân sự:
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tổng số nhân viên, trong đó nhân viên làm công việc chuyên môn
(Thạc sỹ; BSCKII; BS và BSCKI; dược sỹ đại học, dược sỹ trung học; điều dưỡng và kỹ thuật viên), nhân viên khác.
STT |
Chức danh |
Khoa khám bệnh |
Khoa ………… |
Khoa cận lâm sàng |
Khoa dược |
1 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
2 |
BSCKII |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
STT |
Chức danh |
Hợp đồng làm việc thường xuyên (toàn thời gian) |
Hợp đồng làm việc không thường xuyên (một phần thời gian) |
Tổng số |
1 |
Thạc sĩ |
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
5. Cơ sở vật chất:
a) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gồm số lượng nhà, số tầng hoặc số phòng với tổng diện tích sử dụng là: ... m2, bố trí như sau:
Nhà A (01):
Tầng 1: Diện tích………. m2, gồm:
Tầng 2: Diện tích ……… m2, gồm:
......................................................
Nhà …….. (…):
......................................................
- Hệ thống điện:
- Hệ thống cấp nước:
- Hệ thống thông tin liên lạc:
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
b) Điều kiện vệ sinh môi trường:
- Hệ thống xử lý nước thải:
- Hệ thống thoát nước:
- Xử lý rác thải sinh hoạt và rác thải y tế:
Nhận xét:
......................................................
6. Thiết bị y tế:
Liệt kê các thiết bị y tế
Nhận xét:
......................................................
7. Phạm vi hoạt động chuyên môn và danh mục kỹ thuật chuyên môn:
8. Bảng giá dịch vụ y tế dự kiến.
V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận.
2. Kiến nghị (nếu có).
3. Ý kiến không đồng ý với kết luận hoặc kiến nghị của Đoàn thẩm định (nếu có).
Chữ ký của các thành viên đoàn thẩm định và đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thẩm định.
_______________
1 Tên cơ quan tiến hành thẩm định
2 Địa danh.
PHỤ LỤC XIV
MẪU GIẤY XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ĐỐI VỚI THỢ TRỒNG RĂNG
(Kèm theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
………..1……….. Số: /GXN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……2…….., ngày.... tháng... năm 20.... |
GIẤY XÁC NHẬN
..............................3........................ xác nhận:
Ông/bà:.................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................................
Địa chỉ thường trú: 4..............................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu 5:.......................................
Ngày cấp ...................................................... Nơi cấp: ........................................................
Đã làm thợ trồng răng (nha công) từ năm 1980 trở về trước trên địa bàn xã ……1………… (kèm theo giấy tờ liên quan chứng minh việc làm nha công thực tế tại đó6).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
_______________
1 Tên xã, phường, thị trấn.
2 Địa danh.
3 Đại diện Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
4 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú.
5 Ghi một trong ba thông tin về số chứng minh nhân dân hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu còn hạn sử dụng.
6 Giấy cho phép hành nghề hoặc nộp thuế ... (đơn không cấp giấy xác nhận khi không có các giấy tờ này)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây