Quyết định 06/2008/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Biểu mẫu thống kê về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở

thuộc tính Quyết định 06/2008/QĐ-BTP

Quyết định 06/2008/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Biểu mẫu thống kê về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở
Cơ quan ban hành: Bộ Tư pháp
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:06/2008/QĐ-BTP
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đinh Trung Tụng
Ngày ban hành:26/05/2008
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TƯ PHÁP SỐ 06/2008/QĐ-BTP NGÀY 26 THÁNG 05 NĂM 2008 

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU THỐNG KÊ VỀ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG

CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

 

Căn cứ Nghị định số 62/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 160/1999/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 1999 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh về tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật,

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.

1. Ban hành kèm theo Quyết định này 09 loại Biểu mẫu thống kê về tổ

chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở (sau đây gọi là Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải), gồm:

- Các Biểu mẫu về tổ chức của Tổ hòa giải: STP/HG-TK.1A; PTP/HG-TK.2A; TP/HG-TK.3A; TP/THG-TK.4A;

- Các Biểu mẫu về kết quả hòa giải của Tổ hòa giải: STP/HG-TK.1B; PTP/HG-TK.2B; TP/HG-TK.3B; TP/THG-TK.4B;

- Mẫu Sổ theo dõi kết quả hòa giải của Tổ hòa giải:  TP/THG- TK.4C.

2. Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải quy định tại Điều này được sử dụng thống nhất trong cả nước.

Điều 2.

1. Vụ trưởng Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật có trách nhiệm hướng dẫn Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức in và phát hành 09 loại Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải quy định tại Quyết định này, đáp ứng yêu cầu công tác thống kê về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở.       

2. Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức in và phát hành các loại Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải theo đúng nội dung và hình thức quy định tại các Biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3.

Việc in và phát hành các Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải phải theo đúng quy định.

Nghiêm cấm việc in, phát hành và sử dụng Biểu mẫu thống kê công tác hòa giải trái với các quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp, Vụ trưởng Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật, Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đinh Trung Tụng


 

Tỉnh/thành phố:

THỐNG KÊ VỀ TỔ CHỨC CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ

                              (Tính đến hết tháng……….năm 200….)

Mẫu STP/HG-TK.1A

 

Sở Tư pháp

 

STT

 

 

Đơn vị

Số thôn,

tổ dân

 phố

và tương đương

Tổng số Tổ hoà giải

Tổng số hoà giải viên

 

Thành phần tổ hoà giải

 

 

Giới tính

 

Độ tuổi

 

Trình độ văn hoá

 

Trình độ chuyên môn

Trưởng thôn, tổ trưởng dân phố

và tương đương

Bí thư chi bộ

Ban CT Mặt trận

Hội

Phụ nữ

Hội

Nông

dân

Đoàn

Thanh niên

Hội

Cựu

chiến

binh

Hội

Người

cao

tuổi

 Già làng, chức sắc tôn giáo

Thành

phần

khác

Nam

Nữ

Dưới

30

Từ 30

dưới45

Từ 45

dưới 55

Từ 55 trở lên

 

Tiểu  học

 

TH cơ sở

 

TH

phổ thông

Trung học

Cao đẳng

Đại học và trên đại học

Luậ

t

Khác

Luậ

t

Khác

Luậ

t

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa danh, ngày         tháng       năm 200

                   Người lập bản thống kê                                                                                                                         Giám đốc Sở Tư pháp

                               Ký tên                                                                                                                                             (Ghi rõ họ, tên)

                       (Ghi rõ họ, tên) 

 

 

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                      

 

Tỉnh/thành phố:

                                              THỐNG KÊ

          VỀ KẾT QUẢ HÒA GIẢI CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ

                              (Từ tháng…....năm…..…..đến hết tháng……… 200….)

Mẫu  STP/HG-TK.1B

 

Sở Tư pháp:

 

 

 

 

 

STT

 

 

 

 

Đơn vị

 

Số vụ, việc nhận hoà giải

 

 

Kết quả hoà giải

 

 

 

Số vụ, việc đang hoà giải

 

Số vụ, việc hướng dẫn chuyển cơ quan chức năng giải quyết

 

 

 

 

Ghi chú

 

 

 

Dân sự

 

 

 

Hôn nhân và gia đình

 

 

 

Đất

đai

 

 

 

 

 

Môi trường

 

 

 

Lĩnh vực khác

 

 

 

Tổng số

 

Số vụ, việc hoà giải thành

 

 

Số vụ, việc hoà giải không thành

 

Dân sự

 

Hôn nhân và gia đình

 

Đất đai

 

 

 

Môi trường

 

Lĩnh vực khác

 

Tổng số

Đạt tỷ lệ % số vụ, việc hòa giải thành

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập bản thống kê

Ký tên

(Ghi rõ họ, tên)

Địa danh, ngày         tháng       năm 200…

                                     Giám đốc Sở Tư pháp

Ký tên                                                                                                                                                                              (Ghi rõ họ, tên)

 

      

                                                                                                                                                                        

 

 

Tỉnh/thành phố:

                                        THỐNG KÊ

              VỀ TỔ CHỨC CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ

                                   (Tính đến hết tháng……….năm 200….)

Mẫu  PTP/HG-TK.2A

 

Huyện/quận:

Phòng Tư pháp:

 

 

 

 

STT

 

 

 

 

Đơn vị

 

 

Số thôn,

tổ dân

 phố

và tương đương

 

 

Tổng sốTổ hoà giải

 

 

Tổng số hoà giải viên

 

Thành phần tổ hoà giải

 

 

Giới tính

 

Độ tuổi

 

Trình độ văn hoá

 

Trình độ chuyên môn

Trưởng thôn, tổ trưởng

dân phố

   và tương đương

Bí thư chi bộ

Ban công tác MT

Hội

Phụ nữ

Hội

Nông

dân

Đoàn

Thanh niên

Hội

Cựu

chiến

binh

Hội

Người

cao

tuổi

Già làng, chức sắc tôn giáo

Thành

phần

khác

Nam

Nữ

 

Dưới

30

 

Từ 30 dưới45

 

Từ 45

dưới 55

 

Từ 55 trở lên

 

Tiểu  học

 

THCS

 

THPT

Trung học

Cao đẳng

Đại học và trên đại học

Luậ

t

Khá

c

Luậ

t

Khá

c

Luậ

t

Khá

c

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập bản thống kê

 Ký tên

(Ghi rõ họ, tên)

 

 

 

Địa danh, ngày…….. tháng….. năm 200

Trưởng Phòng tư pháp

Ký tên

(Ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

Tỉnh/thành phố:

                                              THỐNG KÊ

          VỀ KẾT QUẢ HOÀ GIẢI CỦA TỔ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ

(Từ tháng…....năm…..…..đến hết tháng……..năm 200….)

Mẫu  PTP/HG-TK.2B

 

Huyện/quận:

Phòng tư pháp:

 

 

 

 

 

STT

 

 

 

 

Đơn vị

 

Số vụ, việc nhận hoà giải

 

 

Kết quả hoà giải

 

 

 

 

 

Số vụ, việc đang hoà giải

 

 

 

Số vụ, việc hướng dẫn chuyển cơ quan chức năng giải quyết

 

 

 

 

Ghi chú

 

 

 

Dân sự

 

 

 

Hôn nhân và  gia đình

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

Môi trường

 

 

 

Lĩnh vực khác

 

 

 

Tổng số

 

Số vụ, việc hoà giải thành

 

 

 

 

Số  vụ, việc hoà giải không thành

 

Dân sự

 

Hôn nhân và gia đình

 

Đất đai

 

Môi trường

 

Lĩnh vực khác

 

Tổng số

 

Tỷ lệ %

số vụ, việc hòa giải thành

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

  A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                      Người lập bảng thống kê

Ký tên

(Ghi rõ họ, tên)

 

Địa danh, ngày…….. tháng….. năm 200

Trưởng Phòng Tư pháp

Ký tên

(Ghi rõ họ, tên)

 

 

 

Tỉnh/thành phố :

Huyện/quận :

                           THỐNG KÊ

VỀ TỔ CHỨC CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ

                   (Tính đến hết tháng……….năm 200….)

Mẫu  TP/HG-TK.3A

 

Xã/phường:

 

 

 

 

 

STT

 

 

 

Đơn vị

 

 

 

Số thôn,

tổ dân

 phố

và tương đương

 

 

 

Tổng sốTổ hoà giải

 

 

 

Tổng

số hoà giải viên

 

Thành phần tổ hoà giải

 

 

Giới tính

 

Độ tuổi

 

Trình độ văn hoá

 

Trình độ chuyên môn

Trưởng thôn, tổ trưởng

dân phố

  tương đương

Bí thư chi bộ

Ban công tác MT

Hội

Phụ nữ

Hội

Nông

dân

Đoàn

Thanh niên

Hội

Cựu

chiến

binh

Hội

Người

cao

tuổi

Già làng, chức sắc tôn giáo

Thành

phần

khác

 

Nam

 

Nữ

Dưới

30

Từ 30 dưới

45

Từ 45 dưới

55

Từ 55

trở lên

 

Tiểu  học

 

THCS

 

THPT

Trung học

Cao đẳng

Đại học và  trên đại học

Luậ

t

Khá

c

Luậ

t

Khá

c

Luậ

t

Khá

c

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập bảng thống kê

Ký tên

(Ghi rõ họ, tên)

 

Địa danh, ngày…….. tháng…..  năm 200

TM.UBND

Ký tên

(Ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

Tỉnh/thành phố :

Huyện/quận :

                                        THỐNG KÊ

  VỀ KẾT QUẢ HÒA GIẢI CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ

                  (Từ tháng…....năm…..…..đến hết tháng…….năm 200….)

Mẫu TP/HG-TK.3B

 

Xã/phuờng:

 

 

 

 

 

 

STT

 

 

 

 

Đơn vị

 

Số vụ, việc nhận hoà giải

 

 

Kết quả hoà giải

 

 

 

 

Số vụ, việc đang hoà giải

 

Số vụ, việc hướng dẫn chuyển cơ quan chức năng giải quyết

 

 

 

 

Ghi chú

 

 

 

Dân sự

 

 

 

Hôn nhân và gia đình

 

 

 

Đất đai

 

 

 

 

Môi trường

 

 

 

Lĩnh vực khác

 

 

 

 

Tổng số

 

Số vụ, việc hoà giải thành

 

 

Số vụ, việc hoà giải không thành

 

Dân sự

 

Hôn nhân và gia đình

 

Đất đai

 

Môi trường

 

Lĩnh vực khác

 

Tổng số

Tỷ lệ % số vụ, việc hòa giải thành

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập bảng thống kê

Ký tên

(Ghi rõ họ, tên)

Địa danh, ngày…….. tháng….... năm 200

TM.UBND

Ký tên

(Ghi rõ họ, tên)

 

 

Tỉnh/thành phố:

                             THỐNG KÊ

  VỀ TỔ CHỨC CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ

                         (Tính đến hết tháng……năm 200….)

Mẫu  TP/THG-TK.4A

 

Huyện/quận:

Xã/phường:

Thôn/tổ dân phố:

Tổ hoà giải:

 

 

 

Tổng số tổ viên Tổ hoà giải

 

Thành phần  tổ hoà giải

 

 

Giới tính

 

Độ tuổi

 

Trình độ

văn hoá

 

 

Trình độ chuyên môn

Trưởng thôn,tổ  trưởng dân phố và tương đương

Bí thư chi bộ

Ban công tác Mặt trận

Hội

Phụ nữ

Hội

Nông

dân

Đoàn

Thanh niên

Hội

Cựu

chiến

binh

Hội

Người

cao

tuổi

Già làng, chức sắc tôn giáo

Thành

phần

khác

N

a

m

Nữ

Dưới

30

Từ  30 dưới45

Từ  45

dưới 55

Từ  55 trở lên

 

Tiểu  học

 

THC

S

 

TH

P

T

Trung học

Cao đẳng

Đại học và trên đại học

Luật

Khác

Luật

Khác

Luật

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa danh, ngày…….. tháng….. năm 200

Tổ trưởng Tổ hoà giải

Ký tên

(Ghi rõ họ, tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh/thành phố:

                                    THỐNG KÊ

VỀ KẾT QUẢ HOÀ GIẢI CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ

              (Từ  tháng…....năm…....đến hết tháng……năm 200….)

Mẫu  TP/THG-TK.4B

 

Huyện/quận:

Xã/phường:

Thôn/tổ dân phố:

Tổ hoà giải:

 

 

 

 

Số vụ, việc nhận hoà giải

 

 

Kết quả hoà giải

 

 

 

 

Số vụ, việc đang hoà giải

 

 

Số vụ, việc hướng dẫn chuyển cơ quan chức năng giải quyết

 

 

 

 

Ghi chú

 

 

 

Dân sự

 

 

Hôn nhân và gia đình

 

 

Đất đai

 

 

 

 

Môi trường

 

 

Lĩnh vực khác

 

 

 

Tổng số

 

Số vụ, việc hoà giải thành

 

 

Số vụ, việc hoà giải không thành

 

 

Dân sự

Hôn nhân và gia đình

 

 

Đấtđai

 

 

Môi trường

 

 

Lĩnh vực khác

 

 

Tổng số

Đạt

tỷ lệ % số vụ, việc hoà giải thành

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa danh, ngày…….. tháng….. năm 200

Tổ trưởng Tổ hoà giải

Ký tên

(Ghi rõ họ, tên)

 

 

 

Tỉnh thành phố:

Huyện/quận:

Xã/phường:

Thôn/…..:

Tổ hoà giải:

                          SỔ THEO DÕI KẾT QUẢ

HOẠT ĐỘNG HOÀ GIẢI CỦA TỔ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ

                 (Từ tháng…....năm…..…..đến hết tháng……năm 200….)

TP/THG-TK.4C

 

 

 

 

 

STT

 

 

Ngày, tháng, năm nhận vụ, việc hoà giải

 

 

Lĩnh vực hoà giải (Nội dung tranh chấp: dân sự, Hôn nhân gia đình, đất đai…)

Ghi tóm tắt nội dung vụ, việc

 

Các bên được hoà giải

 

 

Người có liên quan đến vụ, việc hoà giải

(Họ, tên, địa chỉ, nghề nghiệp)

 

Người hoà giải hoặc những thành viên tham gia hoà giải

 

Ngày, tháng, năm tiến hành hoà giải

 

Ngày, tháng, năm kết thúc hoà giải (Ghi rõ số lần hoà giải)

 

Kết quả hoà giải

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

 

Bên A (Họ, tên, địa chỉ, nghề nghiệp)

 

Bên B

(Họ, tên, địa chỉ, nghề nghiệp)

 

Hoà giải thành

 

 

 

Hoà giải không thành (hướng giải quyết tiếp)

 

 

Đã thanh toán tiền bồi dưỡng

(nếu có)

 

Tóm tắt nội dung thoả thuận

 

Kết quả thực hiện nội dung thoả thuận

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa danh, ngày…….. tháng….. năm 200

Tổ trưởng Tổ hoà giải

Ký tên

(Ghi rõ họ, tên)

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Tư pháp-Hộ tịch

văn bản mới nhất