Quyết định 3657/QĐ-BYT 2019 danh mục 100 dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao

thuộc tính Quyết định 3657/QĐ-BYT

Quyết định 3657/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục 100 dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển giai đoạn 2020 - 2030
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3657/QĐ-BYT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Việt Tiến
Ngày ban hành:20/08/2019
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục 100 dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển

Ngày 20/8/2019, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ra Quyết định 3657/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục 100 dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển giai đoạn 2020 – 2030.

Theo đó, ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 100 dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển giai đoạn 2020 – 2030, bao gồm:

- Actiso; Ba kích; Bạc hà; Bách bệnh; Bách bộ; Bạch cập; Bạch chỉ; Bạch giới tử; Bạch hoa xà thiệt thảo; Bách hợp; Bạch truật; Bán chi liên; Bảy lá một hoa; Bồ bồ; Bồ công anh; Bồ kết; Cam thảo; Cát cánh; Cát sâm; Cát đằng; Cẩu tích; Cốt khí củ; Cốt toái bổ; Củ mài (Hoài sơn); Cúc hoa vàng; Đảng sâm.
- Dành dành; Dâu tằm; Đậu ván trắng; Dây đau xương; Dây thìa canh; Diệp hạ châu đắng; Đinh lăng; Đỗ trọng; Độc hoạt; Đương quy; Đương quy di thực; Gấc; Hạ khô thảo; Hà thủ ô đỏ; Hoắc hương; Hoàng kỳ; Hoàng đằng; Hòe; Hồi; Hồng hoa; Huyền sâm; Hương nhu tía; Kim ngân; La hán; Linh chi; Ngũ gia bì gai; Ngũ gia bì hương; Quế;…

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định3657/QĐ-BYT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
-------

Số:3657/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày20tháng8năm2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 100 DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ VÀ KINH TẾ CAO ĐỂ TẬP TRUNG PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2020-2030

------------

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông báo số 220/TB-VPCP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ thông báo kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Hi nghtoàn quốc về phát triển dược liệu Việt Nam;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Ban hành kèm theo quyết định này Danh mục 100 dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển giai đoạn 2020-2030 là cơ sở cho các địa phương, doanh nghiệp, đơn vị lựa chọn loài, nhóm loài phù hợp để phát triển dược liệu.

Điều 2.Đối với các dược liệu ngoài Danh mục kèm theo Quyết định này, Bộ Y tế căn cứ vào nhu cầu sử dụng và thực tế phát triển dược liệu để xem xét điều chỉnh hoặc bổ sung cho phù hợp.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược ctruyền, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ trư
ng (để b/cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Cục Quản lý Dược; Cục KHCN&ĐT;
- Viện dược liệu;
- Hiệp hội dược liệu Việt Nam;
- Tổng công ty dược Việt Nam;
- UBND các t
nh và TP trực thuộc TW;
- S
Y tế các tỉnh và TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, YDCT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC 100 LOẠI CÂY DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ VÀ KINH TẾ CAO ĐỂ TẬP TRUNG PHÁT TRIỂN.
(Ban hành kèm theo Quyết định s3657/QĐ-BYTngày 20 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

STT

Tên dưc liu

Tên khoa hc

1

Actiso

Cynara scolymus L.- Asteraceae

2

Ba kích

Morinda officinalisF.C.How. - Rubiaceae

3

Bạc hà

Mentha arvensisL.- Lamiaceae

4

Bách bệnh

Eurycoma longifoliaJack - Simaroubaceae

5

Bách bộ

Stemona tuherosaLour. - Stemonaceae

6

Bạch cập

Bletilla striata(Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae

7

Bạch chỉ

Angelica dahurica(Fisch. ex Hoffm.) Benth.et Hook.f. - Apiaceae

8

Bạch giới tử

Sinapis albaL. - Brassicaceae

9

Bạch hoa xà thiệt thảo

Hedyotis diffusaWilld. - Rubiaceae

10

Bách hợp

Liliumspp. - Liliaceae

11

Bạch truật

Atractylodes macrocephalaKoidz. - Asteraceae

12

Bán chi liên

Scutellaria barbataD. Don. - Lamiacae

13

Bảy lá một hoa

Parisspp.- Trilliaceae

14

Bồ bồ

Adenosmaindianum(Lour.) Merr. - Scrophulariaceae

15

Bồ công anh

LactucaindicaL. - Asteraceae

16

Bồ kết

Gleditsia australisF. B. Forbes & Hemsl. - Fabaceae

17

Cam thảo

Glycyrrhizaspp.-Fabaceae

18

Cát cánh

Platycodon grandiflorum(Jacq.) A.DC. - Campanulaceae

19

Cát sâm

Callerya speciosa(Champ.) Schot - Fabaceae

20

Câu đằng

Uncariaspp. - Rubiaceae

21

Cẩu tích

Cibotium barometz(L.) J. Sm. - Dicksoniaceae

22

Cốt khí củ

Reynoutria japonicaHoutt. - Polygonaceae

23

Cốt toái bổ

Drynaria fortunei(Kuntze ex Mett.) J. Sm.,Drynaria boniiH. Christ,Drynaria quercifolia(L.) J.Sm. - Polypodiaceae

24

Củ mài (Hoài sơn)

Dioscorea persimilisPrain et Burkill - Dioscoreaceae

25

Cúc hoa vàng

ChrysanthemumindicumL. - Asteraceae

26

Đảng sâm

Codonopsis javanica(Blume.) Hook.f. - Campanulaceae

27

Dành dành

Gardenia jasminoidesJ. Ellis. - Rubiaceae

28

Dâu tằm

Morus albaL. - Moraceae

29

Đậu ván trắng

Lablab purpureus(L.) Sweet - Fabaceae

30

Dây đau xương

Tinospora sinensis(Lour.) Merr. - Menispermaceae

31

Dây thìa canh

Gymnema sylvestre(Retz.) R.Br. ex Sm. - Asclepiadaceae

32

Diệp hạ châu đắng

Phyllanthus amarusSchumach. & Thonn. - Euphorbiaceae

33

Đinh lăng

Polysciasfruticosa(L.) Harms - Araliaceae

34

Đỗ trọng

Eucommia ulmoidesOliv. - Eucommiaceae

35

Độc hoạt

Angelica pubescensMaxim. - Apiaceae

36

Đương quy

Angelica sinensis(Oliv.) Diels – Apiaceae

37

Đương quy di thực

Angelica acutiloba(Sieb. et Zucc) Kitagawa - Apiaceae

38

Gấc

Momordica cochinchinensis(Lour.) spreng. - Cucurbitaceae

39

Hạ khô thảo

Prunella vulgarisL. - Lamiaceae

40

Hà thủ ô đỏ

Fallopia multiflora(Thunb.) Haraldson Syn.Polygonum multiflorumThumb)- Polygonaceae

41

Hoắc hương

Pogostemon cablin(Blanco) Benth. - Lamiaceae

42

Hoàng bá

Phellodendron chinenseC.K. Schneid.Phellodendron amurenseRupr. - Rutaceae

43

Hoàng bá nam (Núc nác)

Oroxylumindicum(L.) Kurz. - Bignoniaceae

44

Hoàng đằng

Fibraurea tinctoriaLour.,Fibraurea recisaPierre Menispermaceae

45

Hoàng kỳ

Astragalus membranaceus(Fisch.) Bunge, var.mongholicus(Bunge.) P.G. Xiao. Syn.

Astragalus propinquusSchischkin - Fabaceae

46

Hoàng liên

Coptisspp.- Ranunculaceae

47

Hòe

Styphnolobium japonicum(L.) Schott, Syn.Sophora japonicaL.J - Fabaceae

48

Hồi

Illicium verumHook.f. - Illiciaceae

49

Hồng hoa

Carthamus tinctoriusL. - Asteraceae

50

Hương nhu tía

Ocimum tenuiflorumL. - Lamiaceae

51

Huyền sâm

Scrophularia ningpoensisHemsl. - Scrophulariaceae

52

Huyết giác

Dracaena cambodianaPierre ex Gagnep.-Dracaenaceae

53

Hy thiêm

Sigesbeckia orientalisL. - Asteraceae

54

Ké đầu ngựa

Xanthium strumariumL. - Asteraceae

55

Kê huyết đằng

Spatholobus suberectusDunn. - Fabaceae

56

Kim ngân

Lonicera japonicaThunb; L.dasystylaRehd;

L. confusaDC;L. cambodianaPierre ex Danguy - Caprifoliaceae

57

Kim tiền thảo

Desmodium styracifolium(Osbeck) Merr - Fabaceae

58

La hán

Momordica grosvenoriumSwingle - Cucurbitaceae

59

Lá khôi

Ardisia gigantifoliaStapf - Myrsinaceae

60

Lạc tiên

Passiflora foetidaL. - Passifloraceae

61

Lan kim tuyến

Anoectochilus roxburghii(Wall.) Lindl. - Orchidaceae

62

Linh chi

Ganodermalucidum(Curtis)P. Karst - Ganodermataceae

63

Mạch môn

Ophiopogon japonicus(Thunb.) Ker-Gawl. - Asparagaceae

64

Mạn kinh

Vitex trifoliaL., (Syn.V.rotundifoliaL.f.) - Verbenaceae

65

Mộc hương

Saussurealappa(Decne.) Sch.Bip. - Asteraceae

66

Nần nghệ

Dioscorea collettiiHook. f. - Dioscoreaceae

67

Ngũ gia bì chân chim

Schefflera heptaphylla(L.) Frodin - Araliaceae

68

Ngũ gia bì gai

Acanthopanax trifoliatus(L.) Voss. - Araliaceae

69

Ngũ gia bì hương

Acanthopanax gracilistylusW.W.Sm. - Araliaceae

70

Ngũ vị tử

Schisandraspp.-Schisandraceae

71

Ngưu tất

Achyranthes bidentataBlume - Amaranthaceae

72

Nhân trần

Adenosma caeruleumR.Br.,Adenosma bracteosumBonati - Scrophulariaceae

73

Nữ trinh tử

Ligustrum lucidumAit. - Oleaceae

74

Ô đầu

Aconitum carmichaeliDebx. - Ranunculaceae

75

Quế

Cinnamomum cassia(L.) J.Presl - Lauraceae

76

Sa nhân

Amomumspp. - Zingiberaceae

77

Sâm Lai Châu

Panax vietnamensisvar.fuscidiscus.-Araliaceae

78

Sâm Ngọc Linh

Panax vietnamensis Ha et Grushv.-Araliaceae

79

Sen

Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae

80

Sinh địa

Rehmannia glutinosa(Gaertn.) DC. - Scrophulariaceae

81

Sơn tra (Táo mèo)

Malus doumeri(Bois) A. Chev.

Docynia indica(Wall.) Decne. - Rosaceae

82

Tam thất

Panax notoginseng(Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.-Araliaceae

83

Tang ký sinh

Scurrula parasiticaL. (Syn.Taxillus parasitica(L.) Ban) -Loranthaceae

84

Thạch hộc

Dendrobiumspp. - Orchidaceae

85

Thạch xương bồ lá to

Acorus gramineusSoland. - Araceae

86

Thảo quyết minh

Senna tora(L.) Roxb.; Syn.Cassia toraL.- Fabaceae

87

Thiên môn đông

Asparagus cochinchinensis(Lour.) Merr. - Asparagaceae

88

Thiên niên kiện

Homalomena occulta(Lour.) Schott - Araceae

89

Thổ phục linh

Smilax glabraRoxb.-Smilacaceae

90

Trà hoa vàng

Camelliaspp.- Theaceae

91

Trắc bách diệp

Platycladus orientalis(L.) Franco - Cupressaceae

92

Trạch tả

Alisma orientalis(Sam.) Juzep - Alismataceae

93

Tục đoạn

Dipsacus japonicusMiq.

Dipsacus asperWall, ex C.B. - Dipsacaceae

94

Tỳ giải

Dioscorea tokoroMakino ex Miyabe - Dioscoreaceae

95

Vàng đắng

Coscinium fenestratum(Gaertn.) Colebr. - Menispermaceae

96

Viễn chí

Polygalaspp. - Polygalaceae

97

Xạ can

Belamcanda chinensis(L.) DC. - Iridaceae

98

Xà sàng

Cnidium monnieri(L.) Cuss. - Apiaceae

99

Xuyên khung

Ligusticum wallichiiFranch. - Apiaceae

100

Ý dĩ

Coix lachryma-jobiL. - Poaceae

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất