Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 342/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 342/2016/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 30/12/2016, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 342/2016/TT-BTC quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước.
Theo hướng dẫn của Thông tư này, trường hợp cơ quan, tổ chức, đơn vị dự toán ngân sách không chấp hành đầy đủ, kịp thời chế độ báo cáo kế toán, quyết toán, báo cáo tài chính khác theo quy định, cơ quan tài chính tạm đình chỉ hoặc yêu cầu Kho bạc Nhà nước tạm đình chỉ chi ngân sách, trừ các khoản chi: tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương, trợ cấp xã hội, học bổng và các khoản chi khác cho con người theo chế độ; chi nghiệp vụ phí và công vụ phí và một số khoản chi cần thiết khác để bảo đảm hoạt động của bộ máy Nhà nước; chi bổ sung cân đối ngân sách cho ngân sách cấp dưới; chi cho dự án chuyển tiếp thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng; chi cho dự án đầu tư chuyển tiếp quan trọng, cấp bách để khắc phục thiên tai, thảm họa, dịch bệnh…
Khi quyết định tạm đình chỉ chi ngân sách, cơ quan tài chính thông báo cho cơ quan quản lý cấp trên của các cơ quan, tổ chức, đơn vị bị tạm đình chỉ biết. Các khoản chi ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ được hạch toán kế toán theo nguyên tệ và Đồng Việt Nam theo tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính quy định.
Cũng theo Thông tư này, các hình thức chi ngân sách bao gồm: Chi ngân sách theo hình thức rút dự toán từ Kho bạc Nhà nước; Chi ngân sách theo hình thức lệnh chi tiền; Chi cho vay của ngân sách Nhà nước; Chi trả nợ vay của ngân sách Nhà nước…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13/02/2017.
Xem chi tiết Thông tư342/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 342/2016/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 342/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
PHÂN CẤP QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Số thu phí được khấu trừ và trích lại để bù đắp chi phí không thuộc phạm vi thu ngân sách nhà nước và được quản lý, sử dụng theo quy định của pháp luật;
Đối với thuế bảo vệ môi trường thu từ xăng dầu sản xuất trong nước, việc xác định số thu phát sinh căn cứ vào sản lượng do doanh nghiệp đầu mối bán ra trên thị trường và tỷ trọng tổng sản lượng xăng dầu sản xuất trong nước và tổng sản lượng xăng dầu nhập khẩu. Hằng năm, Bộ Tài chính xác định tỷ trọng này.
Sự nghiệp giao thông, bao gồm hoạt động quản lý, bảo trì, sửa chữa, bảo đảm hoạt động, an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không và hoạt động giao thông khác;
Sự nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy sản, thủy lợi và phát triển nông thôn, bao gồm hoạt động phát triển nông, lâm, diêm nghiệp, thủy sản, thủy lợi; xây dựng nông thôn mới và hoạt động phát triển nông thôn khác;
Sự nghiệp tài nguyên, bao gồm hoạt động điều tra, quản lý đất đai, tài nguyên, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ; đo đạc địa giới hành chính, cắm mốc biên giới và hoạt động quản lý tài nguyên khác;
Quy hoạch; xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch; chi hoạt động nhập, xuất, bảo quản, bảo vệ, bảo hiểm hàng dự trữ quốc gia do Nhà nước thực hiện;
Các hoạt động kinh tế khác, bao gồm cả tìm kiếm cứu nạn, an toàn vệ sinh lao động;
Hoạt động của Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương; hệ thống Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân, Kiểm toán Nhà nước; hoạt động của cơ quan trung ương của Đảng Cộng sản Việt Nam; hoạt động của Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam; Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam; Trung ương Hội Nông dân Việt Nam; Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh;
Hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc trung ương quản lý theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ;
Số thu phí được khấu trừ và trích lại để bù đắp chi phí không thuộc phạm vi thu ngân sách nhà nước và được quản lý, sử dụng theo quy định của pháp luật;
Sự nghiệp giao thông, bao gồm hoạt động quản lý, bảo trì, sửa chữa, bảo đảm hoạt động, an toàn giao thông đường bộ, đường thủy nội địa và hoạt động giao thông khác;
Sự nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy sản, thủy lợi và phát triển nông thôn, bao gồm hoạt động phát triển nông, lâm, diêm nghiệp, thủy sản, thủy lợi; xây dựng nông thôn mới và hoạt động phát triển nông thôn khác;
Sự nghiệp tài nguyên, bao gồm hoạt động điều tra, quản lý đất đai, tài nguyên; đo đạc và bản đồ, đo đạc địa giới hành chính; lưu trữ hồ sơ địa chính và hoạt động quản lý tài nguyên khác;
Quy hoạch; xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch;
Sự nghiệp kiến thiết thị chính: duy tu, bảo dưỡng hệ thống đèn chiếu sáng, vỉa hè, hệ thống cấp nước, thoát nước, công viên và các hoạt động kiến thiết thị chính khác;
Các hoạt động kinh tế khác, bao gồm cả tìm kiếm cứu nạn, an toàn vệ sinh lao động;
Hoạt động của các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam; hoạt động của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh ở địa phương;
Hỗ trợ cho các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp ở địa phương theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ;
Trường hợp đặc biệt có phát sinh nguồn thu từ dự án mới đi vào hoạt động trong thời kỳ ổn định ngân sách làm ngân sách địa phương tăng thu lớn, thì số tăng thu phải nộp về ngân sách cấp trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định thu về ngân sách cấp trên số tăng thu này và thực hiện bổ sung có mục tiêu một phần cho ngân sách cấp dưới theo quy định tại điểm d khoản 3 Điều 40 Luật ngân sách nhà nước để hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng ở địa phương theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
Tỷ lệ phần trăm (%) = | A - B | x 100% |
C |
Các khoản thu về thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác ngân sách địa phương hưởng 100% theo quy định tại khoản 1 Điều 5 của Thông tư này.
Các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định tại khoản 2 Điều 5 của Thông tư này;
Số bổ sung cân đối = A - (B + C)
Trong đó A, B, C được xác định theo nội dung quy định tại điểm b khoản 1 Điều 8 của Thông tư này; C là các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương, phần ngân sách địa phương được hưởng đã mở rộng đến 100%.
LẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HẰNG NĂM
Thời gian hướng dẫn lập dự toán ngân sách nhà nước và thông báo số kiểm tra dự toán thu, chi ngân sách nhà nước thực hiện theo quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 22 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ.
Căn cứ vào đặc điểm của đơn vị và quy định về thời gian gửi dự toán ngân sách quy định tại điểm này, đơn vị dự toán cấp I ở trung ương quy định thời gian lập và gửi báo cáo đối với các đơn vị dự toán ngân sách trực thuộc cho phù hợp;
Thời gian gửi báo cáo của các đơn vị dự toán cấp I ở địa phương do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định, bảo đảm thời gian tổng hợp, gửi báo cáo dự toán ngân sách địa phương đến Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan quản lý chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu theo quy định tại điểm d khoản 6 Điều này.
Căn cứ nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách nhà nước (bao gồm chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên), Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách ở địa phương để làm căn cứ cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách cấp dưới lập dự toán chi ngân sách, chỉ đạo Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan lập dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương, xác định số bổ sung cân đối ngân sách hoặc tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu ngân sách phần ngân sách địa phương được hưởng từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương; xác định số bội thu, bội chi ngân sách địa phương, số chi trả nợ gốc và nguồn trả nợ gốc (nếu có); tổng mức vay, bao gồm vay trả nợ gốc và vay để bù đắp bội chi ngân sách địa phương (nếu có), báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để báo cáo các cơ quan theo quy định tại điểm d khoản này.
Cơ quan tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan kế hoạch và đầu tư, cơ quan thuế và các cơ quan liên quan tổ chức thảo luận dự toán với Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp để xác định dự toán ngân sách năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách;
Cơ quan tài chính cấp trên chỉ tổ chức thảo luận dự toán ngân sách với Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp khi có đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp dưới;
Dự toán bội chi ngân sách địa phương; dự kiến tổng mức vay trong năm (bao gồm vay bù đắp bội chi và vay để trả nợ gốc) chi tiết theo nguồn vay (vay từ nguồn phát hành trái phiếu chính quyền địa phương, vay từ nguồn Chính phủ vay về cho địa phương vay lại theo đúng cam kết giải ngân, vay từ các nguồn trong nước khác), chi phí vay (lãi suất, phí và chi phí khác có liên quan); nhiệm vụ chi trả nợ đến hạn phát sinh trong năm dự toán (bao gồm trả nợ gốc, nợ lãi, phí và chi phí khác có liên quan); dự kiến nguồn trả nợ; cân đối ngân sách cấp tỉnh năm hiện hành, năm dự toán và khả năng trả nợ của ngân sách các năm tiếp theo; dư nợ vốn vay của địa phương đến ngày 31 tháng 12 năm trước và năm dự toán ngân sách không vượt mức dư nợ vay theo quy định tại khoản 6 Điều 7 Luật ngân sách nhà nước và khoản 6 Điều 4 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ; các tài liệu khác nhằm thuyết minh rõ phương án vay vốn.
Dự án đầu tư đề nghị sử dụng từ nguồn vốn vay phải nằm trong danh mục của kế hoạch đầu tư công trung hạn được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định (đối với các năm trong kế hoạch đầu tư công trung hạn) hoặc dự kiến nằm trong danh mục đầu tư công trung hạn để trình cấp có thẩm quyền quyết định (đối với năm đầu của kế hoạch đầu tư công trung hạn) và bảo đảm thủ tục đầu tư theo quy định;
CHẤP HÀNH NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Trường hợp lập lại dự toán theo quy định tại Điều 48 Luật ngân sách nhà nước và Điều 27 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ, đơn vị dự toán cấp I ở trung ương và địa phương phải hoàn thành việc phân bổ và giao dự toán ngân sách nhà nước cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc và cấp dưới chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày được Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân giao dự toán ngân sách.
Cơ quan, đơn vị tổ chức theo ngành dọc được phân bổ đến đơn vị dự toán ngân sách cấp dưới trực tiếp và ủy quyền cho đơn vị này phân bổ, giao dự toán cho đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc; đồng thời báo cáo đơn vị dự toán cấp I để tổng hợp.
Đơn vị dự toán cấp I ở trung ương tổng hợp kết quả phân bổ gửi Bộ Tài chính và chịu trách nhiệm đối với dự toán ngân sách đã phân bổ và giao cho đơn vị sử dụng ngân sách thuộc phạm vi quản lý.
Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định các tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ giao dự toán của các đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa phương.
Các khoản thu ngân sách bằng ngoại tệ phát sinh ở địa phương phải tập trung về Kho bạc Nhà nước (trung ương) theo quy định của Bộ Tài chính. Ngân sách các cấp ở địa phương không được thành lập quỹ ngoại tệ.
Trường hợp, dự toán ngân sách địa phương được giao có các khoản vay trong nước và vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại, trong quá trình thực hiện được phép giải ngân thêm nguồn Chính phủ vay về cho địa phương vay lại, nhưng phải điều chỉnh giảm tương ứng số vay trong nước để bảo đảm tổng mức vay không vượt quá dự toán được giao.
Khi quyết định tạm đình chỉ chi ngân sách, cơ quan tài chính thông báo cho cơ quan quản lý cấp trên của các cơ quan, tổ chức, đơn vị bị tạm đình chỉ chi biết.
Căn cứ khả năng nguồn thu và yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chi của ngân sách cấp dưới, Ủy ban nhân dân cấp trên quy định mức rút dự toán chi bổ sung cân đối ngân sách hàng tháng cho ngân sách cấp dưới phù hợp với thực tế của địa phương.
Đối với bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới ở địa phương, Ủy ban nhân dân cấp trên quy định việc rút dự toán của ngân sách cấp dưới phù hợp với thực tế ở địa phương và bảo đảm đúng mục tiêu theo quy định.
Trường hợp phát hiện việc rút dự toán chi bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu của cơ quan tài chính không đúng quy định, Kho bạc Nhà nước có văn bản thông báo cho cơ quan tài chính biết, đồng thời tạm dừng việc rút dự toán chi bổ sung cân đối ngân sách, chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới.
Trường hợp nhu cầu chi trả nợ thực tế vượt tổng dự toán chi trả nợ của ngân sách nhà nước được cơ quan có thẩm quyền giao, Bộ Tài chính (đối với ngân sách trung ương), Sở Tài chính (đối với ngân sách địa phương) tổng hợp, báo cáo cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định.
Căn cứ dự toán và nghĩa vụ trả nợ đến hạn, Sở Tài chính lập lệnh chi tiền gửi Kho bạc Nhà nước để thực hiện xuất quỹ ngân sách địa phương chi trả, đồng thời hạch toán giảm nợ vay (đối với các khoản trả nợ gốc) và hạch toán chi ngân sách địa phương (đối với các khoản trả lãi, phí và chi phí phát sinh khác từ khoản vay) theo quy định.
Cơ quan tài chính gửi kế hoạch điều hành ngân sách quý đến Kho bạc Nhà nước cùng cấp chậm nhất ngày 30 của tháng cuối quý trước để phối hợp thực hiện.
Tổng số thu của ngân sách trung ương phải tăng so với dự toán Quốc hội quyết định;
Căn cứ xét thưởng cho từng địa phương là tổng các khoản thu phân chia trên địa bàn địa phương, không tính riêng từng khoản thu. Tỷ lệ thưởng không quá 30% của số tăng thu phần ngân sách trung ương được hưởng, nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước;
Ví dụ 1:
Tổng dự toán thu ngân sách trung ương năm xét thưởng được Quốc hội quyết định là 1.000.000 tỷ đồng. Kết quả thực hiện đạt 1.200.000 tỷ đồng.
Tại tỉnh A, số thu (ngân sách trung ương) từ các khoản thu phân chia thực hiện năm trước là 500 tỷ đồng. Năm xét thưởng, dự toán thu ngân sách trung ương được giao là 550 tỷ đồng, kết quả thực hiện đạt 600 tỷ đồng. Tỷ lệ thưởng trên số thu vượt dự toán giao theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ của tỉnh A là 30%. Mức thưởng cho tỉnh A xác định như sau:
Số thưởng theo tỷ lệ: (600 tỷ đồng - 550 tỷ đồng) x 30% = 15 tỷ đồng.
Số tăng thu so với thực hiện năm trước: 600 tỷ đồng - 500 tỷ đồng = 100 tỷ đồng.
Do số tăng thu so với thực hiện năm trước lớn hơn số tăng thu theo dự toán và tổng số thu ngân sách trung ương tăng so dự toán, nên mức thưởng thu vượt dự toán cho tỉnh A là không quá 15 tỷ đồng. Trường hợp kết quả thực hiện tổng thu ngân sách trung ương chỉ đạt hoặc thấp hơn 1.000.000 tỷ đồng, thì địa phương không được thưởng.
Ví dụ 2:
Vẫn như tổng dự toán ngân sách trung ương và số thu tại tỉnh A tại ví dụ 1, nếu kết quả thực hiện năm trước là 590 tỷ đồng; dự toán thu được giao là 550 tỷ đồng, kết quả thực hiện 600 tỷ đồng.
Số thưởng theo tỷ lệ: (600 tỷ đồng - 550 tỷ đồng) x 30% = 15 tỷ đồng.
Số thưởng vượt thu so với thực hiện năm trước: 600 tỷ đồng - 590 tỷ đồng = 10 tỷ đồng.
Số được thưởng tối đa chỉ bằng mức tăng thu so với thực hiện năm trước là 10 tỷ đồng và tổng số thu ngân sách trung ương tăng so dự toán. Trường hợp kết quả thực hiện tổng thu ngân sách trung ương chỉ đạt hoặc thấp hơn 1.000.000 tỷ đồng, thì địa phương không được thưởng.
Ví dụ 3:
Vẫn như số thu của tỉnh A tại ví dụ 1, nếu kết quả thực hiện năm trước là 610 tỷ đồng, dự toán thu được giao là 550 tỷ đồng, kết quả thực hiện là 600 tỷ đồng.
Số thưởng theo tỷ lệ: (600 tỷ đồng - 550 tỷ đồng) x 30% = 15 tỷ đồng.
Số tăng thu so thực hiện năm trước: 600 tỷ đồng - 610 tỷ đồng = - 10 tỷ đồng.
Địa phương không được thưởng vì số thu không tăng so thực hiện năm trước.
KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Chậm nhất đến hết ngày 10 tháng 02 năm sau, đơn vị sử dụng ngân sách phải đối chiếu số dư tài khoản tiền gửi với Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch và chi tiết theo Loại, Khoản, Mục, Tiểu mục số tiền còn dư theo mẫu biểu số 58 phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này để làm căn cứ hạch toán chuyển số dư sang năm sau. Căn cứ kết quả đối chiếu số dư tài khoản tiền gửi, Kho bạc Nhà nước thực hiện hạch toán giảm chi (nếu đã hạch toán chi) hoặc hạch toán giảm tạm ứng (nếu đã hạch toán tạm ứng) ngân sách năm trước, tăng số đã cấp ngân sách năm sau; đồng thời thực hiện chuyển số dư dự toán ngân sách năm trước (tương ứng với số dư tài khoản tiền gửi được chuyển sang ngân sách năm sau) sang dự toán ngân sách năm sau.
Kho bạc Nhà nước lập báo cáo chi tiết việc xử lý số dư tài khoản tiền gửi khi kết thúc năm ngân sách theo đơn vị dự toán cấp I, gửi cơ quan tài chính cùng cấp để theo dõi. Trường hợp được phép sử dụng tiếp số dư tài khoản tiền gửi, sẽ hạch toán, quyết toán vào ngân sách năm sau theo chế độ quy định;
Kho bạc Nhà nước lập báo cáo chi tiết theo đơn vị dự toán cấp I gửi cơ quan tài chính cùng cấp để theo dõi. Khi sử dụng sẽ hạch toán, quyết toán vào ngân sách năm sau theo chế độ quy định;
Các khoản tạm ứng phải thu hồi (kể cả khoản đã chi ngân sách) mà chưa thu hồi được, thì Kho bạc Nhà nước hạch toán vào tài khoản tạm ứng để theo dõi; khi thu hồi sẽ hạch toán giảm số tạm ứng, không hạch toán vào thu ngân sách nhà nước.
Trường hợp đơn vị dự toán ngân sách cấp dưới không thống nhất với nội dung thông báo xét duyệt quyết toán của đơn vị dự toán ngân sách cấp trên, thì phải có văn bản gửi đơn vị dự toán ngân sách cấp trên trực tiếp của đơn vị dự toán ngân sách xét duyệt quyết toán ngân sách để xem xét, quyết định.
Trường hợp đơn vị dự toán ngân sách cấp dưới không thống nhất với nội dung thông báo xét duyệt quyết toán của đơn vị dự toán cấp I, thì phải có văn bản gửi cơ quan tài chính cùng cấp với đơn vị dự toán cấp I để xem xét, quyết định.
Trong khi chờ quyết định của cấp có thẩm quyền, đơn vị dự toán ngân sách cấp dưới phải chấp hành đầy đủ theo nội dung thông báo xét duyệt quyết toán của đơn vị dự toán ngân sách cấp trên;
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định cụ thể thời gian thẩm định quyết toán ngân sách của cơ quan tài chính cho các đơn vị dự toán cấp I các cấp ở địa phương, nhưng phải bảo đảm thời hạn báo cáo quyết toán ngân sách địa phương theo quy định của Điều 69 Luật ngân sách nhà nước và Điều 44 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ.
Trong phạm vi 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo thẩm định quyết toán ngân sách của cơ quan tài chính, đơn vị dự toán cấp I phải thực hiện đầy đủ các nội dung trong thông báo thẩm định quyết toán ngân sách của cơ quan tài chính. Trường hợp đơn vị dự toán cấp I không thống nhất với nội dung thông báo thẩm định của cơ quan tài chính, thì phải có văn bản báo cáo Thủ tướng Chính phủ (nếu là đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách thuộc trung ương) hoặc Ủy ban nhân dân cùng cấp (nếu là đơn vị dự toán cấp I thuộc cấp chính quyền địa phương) để xem xét, quyết định.
Trong khi chờ quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cùng cấp, thì đơn vị dự toán cấp I phải chấp hành đầy đủ theo nội dung thẩm định của cơ quan tài chính.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Đối với quyết toán ngân sách các năm 2015, 2016, áp dụng theo quy định của Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11, Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước, Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ và Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18 tháng 11 tháng 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC MẪU BIỂU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)
SỐ THỨ TỰ MẪU BIỂU |
NỘI DUNG MẪU BIỂU |
CƠ QUAN BÁO CÁO VÀ CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO |
Phần thứ nhất |
Mẫu biểu lập dự toán thu ngân sách nhà nước |
|
Mẫu biểu số 01: |
Tổng hợp dự toán thu ngân sách nhà nước năm.... |
Dùng cho cơ quan thuế các cấp báo cáo: Cơ quan thuế cấp trên, UBND, cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp |
Mẫu biểu số 02: |
Tổng hợp dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế năm... |
|
Mẫu biểu số 03: |
Dự kiến số thuế giá trị gia tăng phải hoàn năm.... |
|
Mẫu biểu số 04: |
Tổng hợp dự toán thu từ hoạt động xuất nhập khẩu năm... |
Dùng cho cơ quan hải quan các cấp báo cáo: Cơ quan hải quan cấp trên, UBND, cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp |
Phần thứ hai |
Mẫu biểu lập dự toán thu, chi ngân sách nhà nước |
|
Mẫu biểu số 05: |
Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... |
Dùng cho: - Đơn vị dự toán cấp trên tổng hợp dự toán của các đơn vị sử dụng ngân sách - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp |
Mẫu biểu số 06: |
Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... chi tiết theo đơn vị trực thuộc |
|
Mẫu biểu số 07: |
Dự toán thu, chi, nộp ngân sách nhà nước từ các khoản phí và lệ phí năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 08: |
Tổng hợp dự toán thu, chi từ nguồn vay nợ nước ngoài và vốn đối ứng năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp - UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Mẫu biểu số 09: |
Tổng hợp dự toán thu, chi từ nguồn viện trợ và vốn đối ứng năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp - UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Mẫu biểu số 10: |
Dự toán chi bằng ngoại tệ năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách trung ương báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung ương báo cáo Bộ Tài chính |
Mẫu biểu số 11.1: |
Dự toán chi các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I ở địa phương báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp |
Mẫu biểu số 11.2: |
Dự toán chi các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu năm... |
Dùng cho: - Các bộ, cơ quan trung ương và UBND các địa phương báo cáo cơ quan quản lý chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu - Cơ quan quản lý chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Mẫu biểu số 12.1: |
Dự toán thu, chi theo lĩnh vực sự nghiệp năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo cơ quan quản lý cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 12.2 |
Dự toán thu, chi đơn vị sự nghiệp lĩnh vực năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư báo cáo cơ quan quản lý cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 12.3: |
Dự toán thu, chi đơn vị sự nghiệp lĩnh vực năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên báo cáo cơ quan quản lý cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 12.4: |
Dự toán thu, chi đơn vị sự nghiệp lĩnh vực năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên báo cáo cơ quan quản lý cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 12.5: |
Dự toán thu, chi đơn vị sự nghiệp lĩnh vực năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên báo cáo cơ quan quản lý cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 13.1: |
Cơ sở tính chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 13.2: |
Cơ sở tính chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình năm... |
|
Mẫu biểu số 13.3: |
Cơ sở tính chi sự nghiệp khoa học và công nghệ năm... |
|
Mẫu biểu số 13.4: |
Cơ sở tính chi sự nghiệp văn hóa thông tin năm... |
|
Mẫu biểu số 13.5: |
Cơ sở tính chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn năm... |
|
Mẫu biểu số 13.6: |
Cơ sở tính chi sự nghiệp thể dục thể thao năm... |
|
Mẫu biểu số 13.7: |
Cơ sở tính chi sự nghiệp bảo vệ môi trường năm... |
|
Mẫu biểu số 13.8: |
Cơ sở tính chi các hoạt động kinh tế năm... |
|
Mẫu biểu số 13.9: |
Chi tiết chi các hoạt động kinh tế theo chương trình/dự án năm... |
|
Mẫu biểu số 13.10: |
Cơ sở tính chi thực hiện chính sách đối với các đối tượng thuộc lĩnh vực bảo đảm xã hội năm... |
|
Mẫu biểu số 13.11: |
Cơ sở tính chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng năm... |
Dùng cho: - Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp để báo cáo cơ quan lao động- thương binh và xã hội cấp trên - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội báo cáo Bộ Tài chính |
Mẫu biểu số 13.12: |
Cơ sở tính chi thực hiện chính sách trợ giúp xã hội năm... |
Dùng cho cơ quan lao động - thương binh và xã hội báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 14: |
Cơ sở tính chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Mẫu biểu số 15.1: |
Báo cáo biên chế - tiền lương của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể năm... |
|
Mẫu biểu số 15.2: |
Báo cáo lao động - tiền lương - nguồn kinh phí đảm bảo của các đơn vị sự nghiệp năm... |
|
Mẫu biểu số 16: |
Cơ sở tính chi mua bổ sung hàng dự trữ quốc gia năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách ở trung ương báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung ương báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Mẫu biểu số 17: |
Dự toán chi cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý năm... |
Dùng cho đơn vị được giao nhiệm vụ huy động vốn để cho vay ưu đãi theo quy định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ để báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Mẫu biểu số 18: |
Kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách năm... |
Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương và các cơ quan, đơn vị ở địa phương báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp |
Phần thứ ba |
Mẫu biểu lập dự toán thu, chi của hệ thống bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
Mẫu biểu số 19: |
Tổng hợp dự toán thu, chi các quỹ bảo hiểm năm... |
Dùng cho: - Cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp báo cáo cơ quan bảo hiểm xã hội cấp trên - Bảo hiểm xã hội Việt Nam báo cáo Bộ Tài chính |
Mẫu biểu số 20: |
Dự toán chi tiết thu, chi Quỹ bảo hiểm xã hội năm... |
|
Mẫu biểu số 21: |
Dự toán chi tiết thu, chi Quỹ bảo hiểm y tế năm... |
|
Mẫu biểu số 22: |
Dự toán chi tiết thu, chi Quỹ bảo hiểm thất nghiệp năm... |
|
Phần thứ tư |
Mẫu biểu lập dự toán chi đầu tư phát triển |
|
Mẫu biểu số 23: |
Dự toán chi đầu tư nguồn NSNN (vốn trong nước) năm... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính và cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp - UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Mẫu biểu số 24: |
Dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi theo phương thức cấp phát từ NSTW (không bao gồm vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước) năm... |
|
Mẫu biểu số 25: |
Dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn ODA và vốn vay ưu đãi theo phương thức cấp phát (giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước) năm.... |
|
Mẫu biểu số 26: |
Dự toán chi đầu tư từ nguồn vốn NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP (vốn trong nước) năm.... |
Dùng cho: - Đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên - Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính và cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp |
Mẫu biểu số 27: |
Tổng hợp dự toán chi đầu tư phát triển năm ... |
Dùng cho đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính và cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp |
Phần thứ năm |
Mẫu biểu lập dự toán ngân sách địa phương |
|
Mẫu biểu số 28: |
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội cơ bản năm... |
Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính |
Mẫu biểu số 29.1: |
Cân đối NSĐP năm... (dùng cho năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách) |
|
Mẫu biểu số 29.2: |
Cân đối NSĐP năm... (dùng cho các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách) |
|
Mẫu biểu số 30: |
Kế hoạch vay và trả nợ ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương năm... |
|
Mẫu biểu số 31: |
Biểu tổng hợp dự toán thu NSNN năm... |
|
Mẫu biểu số 32: |
Biểu tổng hợp dự toán chi NSĐP năm.... |
|
Mẫu biểu số 33: |
Tình hình thực hiện các dự án đầu tư sử dụng vốn NSTW bổ sung có mục tiêu cho NSĐP (vốn trong nước) năm... và dự kiến kế hoạch năm... |
Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính |
Mẫu biểu số 34: |
Tình hình thực hiện các dự án đầu tư từ vốn ODA và vốn vay ưu đãi kế hoạch năm... và dự kiến kế hoạch năm.... |
|
Mẫu biểu số 35: |
Dự toán thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công lập năm... |
|
Phần thứ sáu |
Mẫu biểu phân bổ, thuyết minh phân bổ và chấp hành ngân sách nhà nước |
|
1 |
Mẫu biểu phân bổ, thuyết minh phân bổ |
|
Mẫu biểu số 36: |
Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... |
Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính (kèm theo mẫu A phụ lục 2) |
Mẫu biểu số 37: |
Phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... |
|
Mẫu biểu số 38: |
Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
Mẫu biểu số 39 (gồm mẫu biểu số 39.1 và 39.2): |
Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
Mẫu biểu số 40 (gồm mẫu biểu số 40.1 và 40.2): |
Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp y tế |
|
Mẫu biểu số 41: |
Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
Mẫu biểu số 42: |
Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
Mẫu biểu số 43: |
Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
Mẫu biểu số 44 (gồm mẫu biểu số 44.1 và 44.2): |
Thuyết minh phân bổ chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
Mẫu biểu số 45 (gồm mẫu biểu số 45.1; 45.2 và 45.3): |
Thuyết minh phân bổ chi hoạt động kinh tế |
|
Mẫu biểu số 46 (gồm mẫu biểu số 46.1; 46.2 và 46.3): |
Thuyết minh phân bổ chi quản lý hành chính |
|
Mẫu biểu số 47 (gồm mẫu biểu số 47.1; 47.2 và 47.3) |
Thuyết minh phân bổ chi đảm bảo xã hội |
|
Mẫu biểu số 48: |
Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... |
Dùng cho các Sở và cơ quan cấp tỉnh; Phòng và các cơ quan cấp huyện, báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp, kho bạc nhà nước (kèm theo mẫu B, C phụ lục 2) |
Mẫu biểu số 49: |
Phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm... |
|
2 |
Mẫu biểu cáo cáo chấp hành ngân sách nhà nước |
|
Mẫu biểu số 50: |
Tình hình cân đối NSNN tháng... năm.... |
Dùng cho Bộ Tài chính báo cáo Chính phủ, các cơ quan liên quan |
Mẫu biểu số 51: |
Ước thực hiện thu NSNN tháng... năm.... |
|
Mẫu biểu số 52: |
Ước thực hiện chi NSNN tháng... năm.... |
|
Mẫu biểu số 53: |
Ước thực hiện thu NSNN tháng... năm.... |
Dùng cho cơ quan thuế, hải quan báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan liên quan |
Mẫu biểu số 54: |
Thực hiện dự toán thu, chi NSNN quý... năm.... |
Dùng cho đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung ương báo cáo Bộ Tài chính |
Mẫu biểu số 55: |
Tình hình cân đối NSĐP tháng... năm.... |
Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính |
Mẫu biểu số 56: |
Ước thực hiện thu NSNN tháng... năm.... |
|
Mẫu biểu số 57: |
Ước thực hiện chi NSĐP tháng... năm.... |
|
Phần thứ bảy |
Mẫu biểu báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước |
|
Mẫu biểu số 58: |
Số dư tài khoản tiền gửi kinh phí ngân sách cấp của đơn vị dự toán được chuyển nguồn sang năm sau của các đơn vị thuộc ngân sách các cấp năm...chuyển sang năm.... |
Dùng cho các đơn vị dự toán ngân sách thuộc ngân sách các cấp báo cáo cơ quan kho bạc nhà nước |
Mẫu biểu số 59: |
Tình hình thực hiện dự toán của các nhiệm vụ được chuyển nguồn sang năm sau của các đơn vị thuộc ngân sách các cấp năm... chuyển sang năm... |
|
Mẫu biểu số 60: |
Cân đối quyết toán ngân sách địa phương năm.... |
Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp |
Mẫu biểu số 61: |
Quyết toán thu NSNN, vay NSĐP năm... |
|
Mẫu biểu số 62: |
Quyết toán chi ngân sách địa phương năm.... |
|
Mẫu biểu số 63: |
Quyết toán thu NSNN, vay NSĐP theo mục lục ngân sách nhà nước năm... |
Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp |
Mẫu biểu số 64: |
Quyết toán chi, trả nợ NSĐP theo mục lục ngân sách nhà nước năm... |
|
Mẫu biểu số 65: |
Quyết toán chi chương trình mục tiêu theo mục lục ngân sách nhà nước năm.... |
|
Mẫu biểu số 66: |
Thuyết minh tăng, giảm chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể năm.... |
|
Mẫu biểu số 67: |
Thuyết minh chi khắc phục hậu quả thiên tai năm.... |
|
Mẫu biểu số 68: |
Thuyết minh tình hình sử dụng nguồn dự phòng, tăng thu và thưởng vượt dự toán thu ngân sách năm.... |
|
Mẫu biểu số 69: |
Báo cáo tình hình kiểm toán, thanh tra năm.... |
- Đơn vị dự toán cấp I các cấp báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp. - Dùng cho Ủy ban nhân dân báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp |
Mẫu biểu số 70: |
Báo cáo chi chuyển nguồn sang năm sau năm.... |
Dùng cho cơ quan tài chính báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp |
Tên đơn vị: ……………. |
Mẫu biểu số 01 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM...
(Dùng cho cơ quan thuế các cấp báo cáo: Cơ quan thuế cấp trên, UBND, cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm…. (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm....(năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG THU NSNN |
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
1.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
1.2. |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu từ nước ngoài |
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
7 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí Trung ương |
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí xã |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
8 |
Các khoản thu về tài sản, nhà, mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
Trong đó: + Thuộc thẩm quyền giao của trung ương |
|
|
|
|
|
+ Thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
|
|
|
|
|
- Thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả thu từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
Trong đó: + Thu do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
+ Tiền do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
- Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước sau khi bù đi các chi phí theo quy định |
|
|
|
|
|
Trong đó: + Thu do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc trung ương xử lý |
|
|
|
|
|
+ Thu do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương xử lý |
|
|
|
|
|
- Thu từ tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
9 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
|
|
11 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ các mỏ do Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
- Thu từ các mỏ do địa phương cấp |
|
|
|
|
12 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
13 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
|
|
- Thu từ doanh nghiệp do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
- Thu từ doanh nghiệp do địa phương quản lý |
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... ngày.... tháng... năm.... |
Tên đơn vị: ………. |
Mẫu biểu số 02 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM...
(Dùng cho cơ quan thuế các cấp báo cáo: cơ quan thuế cấp trên, UBND, cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cung cấp)
STT |
Nội dung |
Dự toán năm……. (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng Số |
Bao gồm |
|||||||||||||||||
Khu vực DNNN |
khu vực DN có vốn ĐTNN |
Khu vực kinh tế NQD |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XSKT |
Các khoản thu khác |
Khu vực DNNN |
khu vực DN có vốn ĐTNN |
Khu vực kinh tế NQD |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XSKT |
Các khoản thu khác |
Khu vực DNNN |
khu vực DN có vốn ĐTNN |
Khu vực kinh tế NQD |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XSKT |
Các khoản thu khác |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản thu từ thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu chênh lệch thu, chi của NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các khoản thu về nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các khoản thu khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày ... tháng ... năm .... |
Tên đơn vị: ……………………. |
Mẫu biểu số 03 |
DỰ KIẾN SỐ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG PHẢI HOÀN NĂM....
(Dùng cho cơ quan thuế các cấp báo cáo: Cơ quan thuế cấp trên, UBND, cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
1 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đầu vào của hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu |
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng đầu vào của dự án đầu tư: |
|
|
|
|
|
- Cơ sở kinh doanh mới thành lập từ các dự án đầu tư |
|
|
|
|
|
- Dự án đầu tư mới của cơ sở kinh doanh đang hoạt động |
|
|
|
|
3 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng khác |
|
|
|
|
|
……, ngày... tháng... năm…. |
Tên đơn vị:……………. |
Mẫu biểu số 04 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU TỪ HOẠT ĐỘNG XNK NĂM………
(Dùng cho cơ quan hải quan các cấp báo cáo: Cơ quan hải quan cấp trên, UBND, cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
……, ngày.... tháng.... năm….. |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 05 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM ……
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại (Chi tiết theo từng lĩnh vực chi) |
|
|
|
|
- |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- |
………………………….. |
|
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư các dự án, chương trình theo các lĩnh vực |
|
|
|
|
- |
Quốc phòng |
|
|
|
|
- |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
- |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
- |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
- |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
- |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
- |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
- |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
- |
Bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
- |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên theo các lĩnh vực |
|
|
|
|
1 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
2 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
3 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
5 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
6 |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
7 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
8 |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
9 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
10 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
13 |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
IV |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
- |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
- |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
….., ngày... tháng... năm..... |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 06 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM... CHI TIẾT THEO ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên tổng hợp dự toán của các đơn vị sử dụng ngân sách; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
TỔNG SỐ |
Đơn vị ..... |
Đơn vị .... |
|||
Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại (Chi tiết theo từng lĩnh vực chi) |
|
|
|
|
|
|
- |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
- |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
……………. |
|
|
|
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư các dự án, chương trình theo các lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
- |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
- |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
- |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
- |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
- |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
- |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
- |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
- |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
- |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
- |
Bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
- |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên theo các lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
5 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
6 |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
7 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
9 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
10 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
11 |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
13 |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
.... ngày... tháng... năm... |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 07 |
DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỪ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ LỆ PHÍ NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm...(năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Số thu lệ phí (chi tiết tên từng loại lệ phí) |
|
|
|
|
- |
Lệ phí ……….. |
|
|
|
|
- |
Lệ phí …………. |
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
II |
Số thu phí |
|
|
|
|
1 |
Tổng số thu phí (chi tiết tên từng loại phí) |
|
|
|
|
- |
Phí …………. |
|
|
|
|
- |
Phí ………… |
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại (chi tiết tên từng loại phí của từng lĩnh vực) |
|
|
|
|
a |
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Phí ……… |
|
|
|
|
- |
Phí ……… |
|
|
|
|
|
…………….. |
|
|
|
|
b |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
- |
Phí ……… |
|
|
|
|
- |
Phí ……… |
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
c |
Chi.... |
|
|
|
|
3 |
Số phí nộp ngân sách nhà nước (chi tiết tên từng loại phí) |
|
|
|
|
- |
Phí ……… |
|
|
|
|
- |
Phí ……… |
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
III |
Tổng số thu lệ phí, phí nộp ngân sách nhà nước (I+II.3) |
|
|
|
|
|
….., ngày... tháng... năm.... |
Tên đơn vị:……………. Chương:………………. |
Mẫu biểu số 08 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: USD
STT |
TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
Nhà tài trợ |
Thời gian thực hiện Dự án |
Tổng số vốn ký kết theo Hiệp định |
Lũy kế thực hiện đến 31/12/... (năm trước) |
||||||||||||||||||
Cấp phát |
Cho vay lại |
Cấp phát |
Cho vay lại |
||||||||||||||||||||
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
||||||||||||||||||||
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
||||||||||||
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:……………. Chương:………………. |
Mẫu biểu số 08 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: USD
STT |
TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
Đánh giá thực hiện năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
||||||||||||||||||
Cấp phát |
Cho vay lại |
Cấp phát |
Cho vay lại |
||||||||||||||||||
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
||||||||||||||||||
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
||||||||||
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
||||||
A |
B |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... ngày.... tháng.... năm.... |
Tên đơn vị:……………. Chương:………………. |
Mẫu biểu số 09 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: USD
STT |
TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
Nhà tài trợ (WB, ADB…) |
Thời gian thực hiện Dự án |
Tổng số vốn viện trợ ký kết hoặc cam kết và vốn đối ứng cam kết |
Lũy kế thực hiện đến 31/12/... (năm trước) |
||||||||||||||||||||||
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
||||||||||||||||||||||||
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||||
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
|
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
||||||||||||
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Vốn viện trợ |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
11 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:……………. Chương:………………. |
Mẫu biểu số 09 |
TỔNG HỢP THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: USD
STT |
TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
Đánh giá thực hiện năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm...(năm kế hoạch) |
||||||||||||||||||||||
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
Quản lý theo phương thức hỗ trợ ngân sách (Rút dự toán) |
Quản lý theo dự án (Hạch toán ghi thu, ghi chi NSNN) |
||||||||||||||||||||||
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
Vốn viện trợ |
Vốn đối ứng |
||||||||||
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
Bằng hiện vật, cơ sở vật chất |
Bằng tiền |
||||||||||
A |
B |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày ... tháng .... năm ... |
Tên đơn vị:……………. Chương:………………. |
Mẫu biểu số 10 |
DỰ TOÁN CHI BẰNG NGOẠI TỆ NĂM ……
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách trung ương báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Dự toán năm... (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm...(năm kế hoạch) |
||||
Quy ngoại tệ (USD) |
Tiền VN (triệu đồng) |
Quy ngoại tệ (USD) |
Tiền VN (triệu đồng) |
Quy ngoại tệ (USD) |
Tiền VN (triệu đồng) |
Quy ngoại tệ (USD) |
Tiền VN (triệu đồng) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Niên liễm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào tạo lưu học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày... tháng... năm…… |
Tên đơn vị……. Chương………. |
Mẫu biểu số 11.1 |
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I ở địa phương báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu |
Dự toán năm... (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm....(năm kế hoạch) |
||||||
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Gồm |
|||||
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
|||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án/Nội dung... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án/Nội dung... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CTMT …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án/Nội dung... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án/Nội dung... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CTMT…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị……. Chương………. |
Mẫu biểu số 11.2 |
DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(Dùng cho các Bộ, cơ quan trung ương và UBND các địa phương báo cáo cơ quan quản lý chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu; cơ quan quản lý chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu |
Dự toán năm...(năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm...(năm hiện hành) |
Lũy kế từ khi thực hiện đến cuối năm...(năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch |
||||||||
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Gồm |
Tổng số |
Gồm |
||||||
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
Chi ĐTPT |
Chi thường xuyên |
||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chương trình MTQG …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án/Nội dung ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án/Nội dung ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình MTQG….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
CTMT…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án/Nội dung………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nguồn ngoài nước (vốn vay và viện trợ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn huy động hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án /Nội dung…... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CTMT…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 12.1 |
DỰ TOÁN THU, CHI THEO LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP...(1) NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Các đơn vị sự nghiệp công |
|
|
|
|
I |
Tổng nguồn tài chính của đơn vị (=1+2+3+4) |
|
|
|
|
1 |
Thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Thu từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước định giá |
|
|
|
|
|
Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ theo quy định |
|
|
|
|
1.2 |
Thu từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
1.3 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng |
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
3 |
Nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
- |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn tài chính của đơn vị (=1+2+3+4) |
|
|
|
|
1 |
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Chi tiền lương |
|
|
|
|
1.2 |
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý |
|
|
|
|
1.3 |
Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định |
|
|
|
|
1.4 |
Chi đầu tư phát triển theo quy định |
|
|
|
|
1.5 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
1.6 |
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
B |
Các đơn vị khác (nếu có) (2) |
|
|
|
|
I |
Dự toán thu |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng (3) |
|
|
|
|
2 |
Nguồn NSNN |
|
|
|
|
2.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
- |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) |
|
|
|
|
2.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
II |
Dự toán chi |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn NSNN |
|
|
|
|
2.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
2.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
C |
Dự toán chi NSNN thực hiện các nhiệm vụ, đề án khác (nếu có) (4) |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi tiết từng lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Khoa học và công nghệ; Y tế, dân số và gia đình; Văn hóa thông tin; Phát thanh, truyền hình, thông tấn; Thể dục, thể thao; Bảo đảm xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hoạt động kinh tế. (2) Cơ quan hành chính đoàn thể nhưng được giao nhiệm vụ thực hiện thuộc lĩnh vực sự nghiệp (ví dụ: Văn phòng Bộ A được giao kinh phí nghiên cứu khoa học, đào tạo, bồi dưỡng CBCC;...) (3) Thuyết minh chi tiết theo danh mục dịch vụ sự nghiệp công (số lượng, đơn giá từng danh mục dịch vụ sự nghiệp công để xác định dự toán kinh phí) (4) Các nhiệm vụ, đề án... đang trình cấp có thẩm quyền quyết định, dự kiến thực hiện trong năm dự toán. |
…., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị……. Chương………. |
Mẫu biểu số 12.2 |
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC ….. (1) NĂM ……….
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (2) báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm....(năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng nguồn tài chính của đơn vị (1+2+3+4) |
|
|
|
|
1 |
Thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước định giá |
|
|
|
|
|
Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ theo quy định |
|
|
|
|
1.2 |
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
1.3 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng (3) |
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
3 |
Nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
- |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
II |
Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị |
|
|
|
|
1 |
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Chi tiền lương |
|
|
|
|
1.2 |
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý |
|
|
|
|
1.3 |
Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định |
|
|
|
|
1.4 |
Chi đầu tư phát triển theo quy định |
|
|
|
|
1.5 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
1.6 |
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi tiết từng lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Khoa học và công nghệ; Y tế, dân số và gia đình; Văn hóa thông tin; Phát thanh, truyền hình, thông tấn; Thể dục, thể thao; Bảo đảm xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hoạt động kinh tế. (2) Bao gồm cả các đơn vị sự nghiệp công thuộc sự nghiệp khác được giao thực hiện nhiệm vụ sự nghiệp báo cáo (Ví dụ: Viện Chiến lược phát triển thuộc lĩnh vực KH&CN được giao thực hiện nhiệm vụ đào tạo,....). (3) Thuyết minh chi tiết theo danh mục dịch vụ sự nghiệp công (số lượng, đơn giá từng danh mục dịch vụ sự nghiệp công để xác định dự toán kinh phí) |
…., ngày... tháng... năm …… |
Chương:... |
Mẫu biểu số 12.3 |
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC……... (1) NĂM ……
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên (2) báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm ... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
|
|
|
|
1 |
Thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước định giá |
|
|
|
|
|
Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ theo quy định |
|
|
|
|
1.2 |
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
1.3 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng (3) |
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
3 |
Nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
- |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
II |
Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị |
|
|
|
|
1 |
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Chi tiền lương |
|
|
|
|
1.2 |
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý |
|
|
|
|
1.3 |
Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định |
|
|
|
|
1.4 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
1.5 |
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi tiết từng lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Khoa học và công nghệ; Y tế, dân số và gia đình; Văn hóa thông tin; Phát thanh, truyền hình, thông tấn; Thể dục, thể thao; Bảo đảm xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hoạt động kinh tế. (2) Bao gồm cả các đơn vị sự nghiệp công thuộc sự nghiệp khác được giao thực hiện nhiệm vụ sự nghiệp báo cáo (Ví dụ: Viện Chiến lược phát triển thuộc lĩnh vực KH&CN được giao thực hiện nhiệm vụ đào tạo,....). (3) Thuyết minh chi tiết theo danh mục dịch vụ sự nghiệp công (số lượng, đơn giá từng danh mục dịch vụ sự nghiệp công để xác định dự toán kinh phí) |
…., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 12.4 |
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC ……….(1) NĂM ……
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (2) báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHI TIẾT |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
|
|
|
|
1 |
Thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước định giá |
|
|
|
|
|
Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ theo quy định |
|
|
|
|
1.2 |
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
1.3 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng (3) |
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
3 |
Nguồn NSNN |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ được cấp có thẩm quyền giao |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
- |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
II |
Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị |
|
|
|
|
1 |
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Chi tiền lương |
|
|
|
|
1.2 |
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý |
|
|
|
|
1.3 |
Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định |
|
|
|
|
1.4 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
1.5 |
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn NSNN |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi tiết từng lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Khoa học và công nghệ; Y tế, dân số và gia đình; Văn hóa thông tin; Phát thanh, truyền hình, thông tấn; Thể dục, thể thao; Bảo đảm xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hoạt động kinh tế. (2) Bao gồm cả các đơn vị sự nghiệp công thuộc sự nghiệp khác được giao thực hiện nhiệm vụ sự nghiệp báo cáo (Ví dụ: Viện Chiến lược phát triển thuộc lĩnh vực KH&CN được giao thực hiện nhiệm vụ đào tạo,....). (3) Thuyết minh chi tiết theo danh mục dịch vụ sự nghiệp công (số lượng, đơn giá từng danh mục dịch vụ sự nghiệp công để xác định dự toán kinh phí) |
…., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 12.5 |
DỰ TOÁN THU, CHI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP LĨNH VỰC ………..(1) NĂM ……..
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (2) báo cáo cơ quan quản lý cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
|
|
|
|
1 |
Thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Từ các hoạt động cung cấp các dịch vụ công do nhà nước định giá |
|
|
|
|
|
Trong đó: Phần thu tăng thêm do thực hiện lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ theo quy định |
|
|
|
|
1.2 |
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
1.3 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng (3) |
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
3 |
Nguồn NSNN |
|
|
|
|
3.1 |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
- |
NSNN cấp chi thường xuyên trên cơ sở số lượng người làm việc và định mức phân bổ dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện các chính sách của Nhà nước; nhiệm vụ được Nhà nước giao (chi tiết từng chính sách, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
- |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (kinh phí thực hiện chương trình, dự án, đề án; kinh phí đối ứng các dự án ODA theo quyết định của cấp có thẩm quyền; mua sắm trang thiết bị theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao;...) |
|
|
|
|
3.2 |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
II |
Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị |
|
|
|
|
1 |
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
1.1 |
Chi tiền lương |
|
|
|
|
1.2 |
Chi hoạt động chuyên môn, chi quản lý |
|
|
|
|
1.3 |
Trích khấu hao tài sản cố định theo quy định |
|
|
|
|
1.4 |
Chi khác theo quy định |
|
|
|
|
1.5 |
Nộp thuế và các khoản nộp NSNN khác theo quy định |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn NSNN |
|
|
|
|
a |
Ngân sách trong nước |
|
|
|
|
b |
Vốn vay, viện trợ theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
4 |
Chi từ nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi tiết từng lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo và dạy nghề; Khoa học và công nghệ; Y tế, dân số và gia đình; Văn hóa thông tin; Phát thanh, truyền hình, thông tấn; Thể dục, thể thao; Bảo đảm xã hội; Bảo vệ môi trường; Các hoạt động kinh tế. (2) Bao gồm cả các đơn vị sự nghiệp công thuộc sự nghiệp khác được giao thực hiện nhiệm vụ sự nghiệp báo cáo (Ví dụ: Viện Chiến lược phát triển thuộc lĩnh vực KH&CN được giao thực hiện nhiệm vụ đào tạo,....). (3) Thuyết minh chi tiết theo danh mục dịch vụ sự nghiệp công (số lượng, đơn giá từng danh mục dịch vụ sự nghiệp công để xác định dự toán kinh phí) |
…., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị:.................. Chương:..................... |
Mẫu biểu số 13.1 |
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ NĂM ……….
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Số thực hiện năm … (năm trước) |
Năm … (năm hiện hành) |
Dự kiến năm… (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Các cấp học và trình độ đào tạo theo quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục phổ thông (chi tiết: tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông) |
|
|
|
|
|
1.1 |
Số trường |
Trường |
|
|
|
|
|
(Chi tiết số trường theo mức độ tự chủ theo quy định) |
|
|
|
|
|
1.2 |
Số học sinh |
Người |
|
|
|
|
a |
Số học sinh ra trường |
Người |
|
|
|
|
b |
Số học sinh tuyển mới |
Người |
|
|
|
|
c |
Số học sinh có mặt tại thời điểm 31/5 |
Người |
|
|
|
|
d |
Số học sinh bình quân (1) |
Người |
|
|
|
|
|
Trong đó - Số học sinh được miễn học phí |
Người |
|
|
|
|
|
- Số học sinh được giảm học phí |
Người |
|
|
|
|
|
- Số học sinh được hỗ trợ chi phí học tập |
Người |
|
|
|
|
|
- Số học sinh được hỗ trợ ... |
Người |
|
|
|
|
1.3 |
Tổng kinh phí NSNN cấp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
a |
Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
- Quỹ lương và các khoản có tính chất lương |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động chuyên môn, quản lý |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
- Chi…. |
Triệu đồng |
|
|
|
|
b |
Kinh phí không giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản chi, chính sách |
Triệu đồng |
|
|
|
|
2 |
Giáo dục nghề nghiệp (chi tiết sơ cấp, trung cấp, cao đẳng,...) |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo theo các chi tiêu nêu tại điểm 1 |
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục đại học và sau đại học |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo theo các chi tiêu nêu tại điểm 1 |
|
|
|
|
|
4 |
…. |
|
|
|
|
|
II |
Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ công chức Nhà nước |
|
|
|
|
|
1 |
Chi tiêu đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước |
|
|
|
|
|
2 |
Chi tiêu đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Tính theo phương pháp bình quân gia quyền
|
...., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị: ... Chương: ... |
Mẫu biểu số 13.2 |
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH NĂM …….
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Số thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm...(năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết số cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy định) |
|
|
|
|
|
2 |
Số giường bệnh |
|
|
|
|
|
3 |
Số người lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
II |
Cơ sở điều dưỡng và phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy định) |
|
|
|
|
|
2 |
Số giường bệnh |
|
|
|
|
|
3 |
Số người lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
III |
Cơ sở y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết số cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy định) |
|
|
|
|
|
2 |
Số người lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị sự nghiệp y tế, chuyên ngành đặc thù |
|
|
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết số cơ sở theo mức độ tự chủ theo quy định) |
|
|
|
|
|
2 |
Số người lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
|
|
|
|
V |
Tổng kinh phí NSNN cấp |
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệm vụ khám chữa bệnh |
|
|
|
|
|
a |
Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
- Chi lương và các khoản có tính chất lương |
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý |
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
- Chi... |
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản chi, chính sách |
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ phòng bệnh |
|
|
|
|
|
a |
Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
- Chi lương và các khoản có tính chất lương |
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý |
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
- Chi... |
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản chi, chính sách |
|
|
|
|
|
3 |
Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
a |
… |
|
|
|
|
|
|
..., ngày... tháng... năm ….. |
Tên đơn vị... Chương... |
Mẫu biểu số 13.3 |
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM ...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chương trình/Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN |
Cơ quan chủ trì |
Thời gian thực hiện |
Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền (Nêu cụ thể số, ngày, tháng, năm và tên cơ quan ra quyết định) |
Kinh phí được phê duyệt |
Kinh phí thực hiện |
|||||||||||
Năm … (năm hiện hành) |
Lũy kế số kinh phí đã bố trí đến hết năm… (năm hiện hành) |
Dự toán bố trí năm… (năm kế hoạch) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Kinh phí bố trí từ NSNN |
Kinh phí thực hiện từ nguồn khác |
Tổng số |
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
Tổng số |
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||||||
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
Dự toán |
Ước thực hiện đến hết năm … (năm hiện hành) |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=9+10 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14=15+16 |
15 |
16 |
I |
Nhiệm vụ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình … (Tên Chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các đề án/dự án/đề tài cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình … (Tên Chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các đề án/dự án/đề tài cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhiệm vụ cấp Bộ/Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình … (Tên Chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các đề án/dự án/đề tài cấp Bộ/tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình … (Tên Chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài/Dự án… (Tên đề tài, dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các đề án/dự án/đề tài cấp Bộ/tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhiệm vụ cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.2 |
Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án/Dự án/Đề tài … (Tên đề án, dự án, đề tài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các hoạt động dịch vụ công/Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng/Hoạt động thường xuyên theo cơ chế khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ .. (Tên nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ .. (Tên nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các nhiệm vụ khác được cơ quan có thẩm quyền giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ .. (Tên nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ .. (Tên nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày ... tháng ... năm .... |
Tên đơn vị:…………. Chương:……………. |
Mẫu biểu số 13.4 |
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Quỹ lương |
|
|
|
|
|
1 |
Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao |
|
|
|
|
|
2 |
Số người làm việc thực tế |
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương tính theo số người làm việc thực tế |
|
|
|
|
|
II |
Chi nghiệp vụ chuyên môn thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện chế độ chính sách trong lĩnh vực văn hóa thông tin (chi tiết theo từng nội dung) |
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chính sách.... |
|
|
|
|
|
a |
Số lượng |
|
|
|
|
|
b |
Định mức |
|
|
|
|
|
c |
Kinh phí thực hiện |
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí thực hiện chính sách.... |
|
|
|
|
|
a |
Số lượng |
|
|
|
|
|
b |
Định mức |
|
|
|
|
|
c |
Kinh phí thực hiện |
|
|
|
|
|
1.3 |
……. |
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản chi thường xuyên khác (1) |
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
III |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (1) |
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng nhiệm vụ chi |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi tiết từng nội dung công việc, cơ sở và căn cứ tính toán
|
…., ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị:…………. Chương:……………. |
Mẫu biểu số 13.5 |
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Cơ sở tính |
|
|
|
|
|
I |
Đối với khối đơn vị sản xuất |
|
|
|
|
|
1 |
Số lượng tin bài |
|
|
|
|
|
2 |
Số giờ phát sóng |
|
|
|
|
|
3 |
Số lượng xuất bản |
|
|
|
|
|
4 |
Các yếu tố khác (số lượng đơn vị truyền dẫn, số kênh...) (1) |
|
|
|
|
|
II |
Đối với khối đơn vị giúp việc (không trực tiếp sản xuất) |
|
|
|
|
|
1 |
Định biên về nhân sự |
|
|
|
|
|
2 |
Hệ số điều chỉnh (nếu có) |
|
|
|
|
|
3 |
Các yếu tố khác (1) |
|
|
|
|
|
B |
Tổng số kinh phí |
|
|
|
|
|
I |
Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
1 |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
2 |
Chi hoạt động chuyên môn, quản lý |
|
|
|
|
|
3 |
Chi... |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí không giao tự chủ (1) |
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản chi |
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi tiết từng nội dung công việc, cơ sở và căn cứ tính toán
|
…., ngày ... tháng ... năm .... |
Tên đơn vị:………… Chương:…………… |
Mẫu biểu số 13.6 |
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Quỹ lương |
|
|
|
|
|
1 |
Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao |
|
|
|
|
|
2 |
Số người làm việc thực tế |
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương tính theo số người làm việc thực tế |
|
|
|
|
|
II |
Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí tập huấn vận động viên |
|
|
|
|
|
1.1 |
Chi tiền ăn |
|
|
|
|
|
a |
Huấn luyện viên |
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí |
|
|
|
|
|
b |
Vận động viên |
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí |
|
|
|
|
|
1.2 |
Chi tiền công |
|
|
|
|
|
a |
Huấn luyện viên |
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí |
|
|
|
|
|
b |
Vận động viên |
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí |
|
|
|
|
|
1.3 |
Chi tiền thuê chuyên gia |
|
|
|
|
|
|
Số lượng chuyên gia nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Định mức chi/chuyên gia |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi tiền công cho chuyên gia |
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí đoàn tập huấn, tham dự các giải thi đấu thể thao ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tên đoàn:……….. |
|
|
|
|
|
|
Số lượng người tham gia |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện |
|
|
|
|
|
2.2 |
……… |
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí mua trang thiết bị thường xuyên cho VĐV, HLV |
|
|
|
|
|
3.1 |
Trang thiết bị…… |
|
|
|
|
|
a |
Huấn luyện viên |
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí |
|
|
|
|
|
b |
Vận động viên |
|
|
|
|
|
|
- Số lượng |
|
|
|
|
|
|
- Định mức chi |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí |
|
|
|
|
|
3.2 |
Trang thiết bị……….. |
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
4 |
Các khoản chi thường xuyên khác (1) |
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
III |
Các nhiệm vụ không thường xuyên (1) |
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng nhiệm vụ chi |
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi tiết từng nội dung công việc, cơ sở và căn cứ tính toán
|
……, ngày.... tháng.... năm... |
Tên đơn vị: .... Chương: ... |
Mẫu biểu số 13.7 |
CƠ SỞ TÍNH CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
|
Nội dung |
Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền |
Thời gian thực hiện từ.... đến.... |
Tổng mức kinh phí được phê duyệt |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm … (năm hiện hành) |
Lũy kế số bố trí đến hết năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án về bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệm vụ, dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ/dự án….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ/dự án...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án mở mới (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ/dự án….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ/dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí hỗ trợ xử lý cơ sở gây ô nhiễm theo quyết định của cấp có thẩm quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án mở mới (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các hoạt động môi trường khác (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thuyết minh chi tiết từng nội dung, cơ sở và căn cứ tính toán
|
...., ngày... tháng... năm …. |
ên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 13.8 |
CƠ SỞ TÍNH CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NĂM ……
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
|
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
1 |
Chi hoạt động nghiệp vụ (1) |
|
|
|
|
a |
Sự nghiệp giao thông |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế đường bộ |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế đường sắt |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế hàng không |
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
b |
Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế nông nghiệp |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế thủy lợi |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế thủy sản |
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động kinh tế lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
c |
Sự nghiệp tài nguyên |
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
d |
Chi bảo quản hàng dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
Trong đó (ghi rõ từng mặt hàng, đơn giá) |
|
|
|
|
|
- Mặt hàng……. |
|
|
|
|
|
- Mặt hàng……. |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
đ |
Chi sự nghiệp kinh tế khác |
|
|
|
|
2 |
Chi điều tra cơ bản |
|
|
|
|
3 |
Chi quy hoạch |
|
|
|
|
4 |
Trợ giá giữ đàn giống gốc (1) |
|
|
|
|
5 |
Chi các hoạt động kinh tế khác (1) |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thuyết minh chi tiết nội dung, cơ sở và căn cứ tính toán. Trường hợp các hoạt động này có các chương trình, dự án thì thuyết minh chi tiết các chỉ tiêu theo mẫu biểu số 13.9.
|
…, ngày... tháng... năm …… |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 13.9 |
CHI TIẾT CHI HOẠT ĐỘNG KINH TẾ THEO CHƯƠNG TRÌNH/DỰ ÁN NĂM …….
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
|
Nội dung |
Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền |
Thời gian thực hiện từ.... đến.... |
Tổng mức kinh phí được phê duyệt |
Lũy kế số bố trí đến hết năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Chi hoạt động điều tra cơ bản |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án mở mới (1) |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
II |
Chi hoạt động quy hoạch |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
- Dự án .... |
|
|
|
|
|
|
- Dự án .... |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án mở mới (1) |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
III |
Các chương trình/dự án khác (1) |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thuyết minh chi tiết từng nội dung, cơ sở và căn cứ tính
|
…, ngày... tháng... năm.... |
Tên đơn vị:……….. Chương:………….. |
Mẫu biểu số 13.10 |
CƠ SỞ TÍNH CHI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG THUỘC LĨNH VỰC BẢO ĐẢM XÃ HỘI NĂM....
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ước thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Kế hoạch năm...(năm kế hoạch) |
||||
Số đối tượng |
Dự toán được giao |
Ước thực hiện |
Số đối tượng |
Mức trợ cấp/Mức chi |
Dự toán năm...(năm kế hoạch) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ (1+2+3+4+5+6) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi điều trị (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi trợ cấp của đối tượng (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi các chính sách, chế độ cho đối tượng (chi tiết từng chính sách, chế độ cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phục vụ đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện, nước, vệ sinh môi trường, vật tư chuyên dùng, xăng dầu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm TSCĐ, trang thiết bị y tế, sửa chữa lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mua ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
- …………… |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi thăm hỏi, đón tiếp đối tượng, thân nhân người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi cho công việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:……….. Chương:………….. |
Mẫu biểu số 13.11 |
CƠ SỞ TÍNH CHI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG NĂM……
(Dùng cho các cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp để báo cáo cơ quan lao động - thương binh và xã hội cấp trên; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo Bộ Tài chính)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
|||||||||
Thực hiện năm ... (năm trước) |
Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
Dự toán năm.... so với ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm….. (năm hiện hành) |
Dự toán năm .... (năm kế hoạch) |
Dự toán năm.... so với ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
|||||
Tăng (+), giảm (-) |
Tỷ lệ % |
Dự toán được giao |
Ước thực hiện |
Tăng (+), giảm (-) |
Tỷ lệ % |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=9-8 |
11=9:8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
TRỢ CẤP MỘT LẦN (chi tiết các đối tượng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TRỢ CẤP, PHỤ CẤP HÀNG THÁNG (chi tiết các đối tượng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
BẢO HIỂM Y TẾ (chi tiết các đối tượng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI KHÁC (chi tiết các đối tượng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI PHÍ QUẢN LÝ (chi tiết các nội dung theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nội dung ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI CHO CÁC CÔNG VIỆC (chi tiết các nội dung theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nội dung ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:……….. Chương:…………… |
Mẫu biểu 13.12 |
CƠ SỞ TÍNH CHI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI NĂM...
(Dùng cho cơ quan lao động - thương binh và xã hội báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
STT |
Nhóm đối tượng |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Dự toán năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|||||||
Số đối tượng |
Hệ số |
Kinh phí (Triệu đồng) |
Số đối tượng |
Hệ số |
Dự toán được giao (triệu đồng) |
Ước thực hiện (triệu đồng) |
Số đối tượng |
Hệ số |
Kinh phí (triệu đồng) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
Trợ cấp và nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trợ cấp xã hội (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đối tượng ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đối tượng …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ chi phí chăm sóc (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đối tượng ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đối tượng …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nuôi dưỡng trong cơ sở BTXH (chi tiết từng đối tượng cụ thể theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đối tượng ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đối tượng …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí mua thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
TỔNG TRỢ CẤP THƯỜNG XUYÊN (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TRỢ CẤP ĐỘT XUẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:……….. Chương:…………. |
Mẫu biểu số 14 |
CƠ SỞ TÍNH CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm...(năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Cơ sở tính |
|
|
|
|
1 |
Biên chế được giao |
|
|
|
|
2 |
Biên chế thực tế |
|
|
|
|
II |
Tổng số kinh phí |
|
|
|
|
1 |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
a |
Tính theo biên chế thực tế |
|
|
|
|
b |
Tính theo biên chế được cấp có thẩm quyền giao (đối với trường hợp biên chế thực tế thấp hơn biên chế được cấp có thẩm quyền giao) |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
|
|
|
|
3 |
Chi đặc thù ngoài định mức (1) |
|
|
|
|
|
- Nội dung ……. |
|
|
|
|
|
- Nội dung ……. |
|
|
|
|
|
- ……………… |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi tiết từng nội dung công việc, cơ sở và căn cứ tính toán |
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:………………….. Chương:…………………….. |
Mẫu biểu số 15.1 |
BÁO CÁO BIÊN CHẾ - TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; dùng cho đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
LĨNH VỰC/TÊN ĐƠN VỊ |
Thực hiện năm...(năm trước) |
Dự toán năm....(năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm....(năm hiện hành) |
Dự toán năm....(năm kế hoạch) |
||||||||||||||||||
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người) |
Tổng số biên chế có mặt thời điểm 31/12 (Người) |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương theo biên chế có mặt 31/12 |
Trong đó: |
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người) |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương (Người) |
Trong đó: |
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người) |
Tổng số biên chế có mặt thời điểm 31/12 (Người) |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương theo biên chế có mặt 31/12 |
Trong đó: |
Tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (Người) |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương |
Trong đó: |
||||||||||
Lương theo ngạch, bậc |
Phụ cấp theo lương |
Các khoản đóng góp theo lương |
Lương theo ngạch, bậc |
Phụ cấp theo lương |
Các khoản đóng góp theo lương |
Lương theo ngạch, bậc |
Phụ cấp theo lương |
Các khoản đóng góp theo lương |
Lương theo ngạch, bậc |
Phụ cấp theo lương |
Các khoản đóng góp theo lương |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10+11 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=15+16+17 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19=20+21+22 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị: Chương: |
Mẫu biểu số 15.2 |
BÁO CÁO LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - NGUỒN KINH PHÍ ĐẢM BẢO CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm....(năm hiện hành) |
|
|||||||||||||
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (Người) |
Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương |
Trong đó |
Nguồn kinh phí bảo đảm |
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (Người) |
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao có mặt tại thời điểm 31/12 (Người) |
Trong đó: Tổng số viên chức, công chức (Người) |
Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương theo số người làm việc có mặt tại thời điểm 31/12 |
|||||||||
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của biên chế được giao |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của hợp đồng lao động |
Nguồn NSNN |
Nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
Nguồn phí được để lại |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|||||||||||
Tổng số |
Lương theo ngạch, bậc |
Phụ cấp theo lương |
Các khoản đóng góp theo lương |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2=3+7 |
3=4+5+6 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+20 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị: Chương: |
Mẫu biểu số 15.2 |
BÁO CÁO LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - NGUỒN KINH PHÍ ĐẢM BẢO CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm....(năm kế hoạch) |
||||||||||||||||||
Trong đó |
Nguồn kinh phí bảo đảm |
Tổng số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao (Người) |
Tổng quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương |
Trong đó |
Nguồn kinh phí bảo đảm |
||||||||||||||||
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của số biên chế thực có mặt thời điểm 31/12 |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của hợp đồng lao động có mặt tại thời điểm 31/12 |
Nguồn NSNN |
Nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
Nguồn phí được để lại |
Nguồn thu hợp pháp khác |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của biên chế |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của Hợp đồng lao động |
Nguồn NSNN |
Nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
Nguồn phí được để lại |
Nguồn thu hợp pháp khác |
||||||||||
Tổng số |
Lương theo ngạch, bậc |
Phụ cấp theo lương |
Các khoản đóng góp theo lương |
Tổng số |
Lương theo ngạch, bậc |
Phụ cấp theo lương |
Các khoản đóng góp theo lương |
||||||||||||||
A |
B |
16=17+ 18 +19 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26=27+31 |
27=28+ 29+30 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
............... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị: ... Chương: ... |
Mẫu biểu số 16 |
CƠ SỞ TÍNH CHI MUA BỔ SUNG HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM ……..
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách ở trung ương báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung ương báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT |
Mặt hàng |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm.... (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm…. (năm hiện hành) |
Tồn kho đến 31/12 năm.... (năm hiện hành) |
Tổng mức dự trữ theo quyết định của cấp có thẩm quyền |
Kế hoạch năm... (năm kế hoạch) |
|||
Số lượng |
Thành tiền (Triệu đồng) |
Số lượng |
Thành tiền (Triệu đồng) |
Số lượng |
Thành tiền (Triệu đồng) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mặt hàng …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mặt hàng …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị: Chương:... |
Mẫu biểu số 17 |
DỰ TOÁN CHI CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT VÀ PHÍ QUẢN LÝ NĂM....
(Dùng cho đơn vị được giao nhiệm vụ huy động vốn để cho vay ưu đãi theo quy định của Chính phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ để báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT |
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm.... (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm... (năm hiện hành) |
Kế hoạch năm... (năm kế hoạch) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Dư nợ cho vay đầu năm |
Triệu đồng |
|
|
|
2 |
Số cho vay trong năm |
Triệu đồng |
|
|
|
3 |
Số thu nợ trong năm |
Triệu đồng |
|
|
|
|
+ Thu nợ gốc |
Triệu đồng |
|
|
|
|
+ Thu nợ lãi |
Triệu đồng |
|
|
|
4 |
Dư nợ cho vay cuối năm |
Triệu đồng |
|
|
|
5 |
Dư nợ cho vay bình quân năm |
Triệu đồng |
|
|
|
6 |
Số lãi phải trả trong năm |
Triệu đồng |
|
|
|
7 |
Lãi suất huy động bình quân năm |
% |
|
|
|
8 |
Lãi suất cho vay bình quân năm |
% |
|
|
|
9 |
Chênh lệch lãi suất được cấp bù |
% |
|
|
|
10 |
Số cấp bù chênh lệch lãi suất phát sinh trong năm |
Triệu đồng |
|
|
|
11 |
Tỷ lệ phí quản lý được hưởng theo quy định |
% |
|
|
|
12 |
Số phí quản lý được hưởng theo quy định phát sinh trong năm |
Triệu đồng |
|
|
|
13 |
Tổng số cấp bù chênh lệch lãi suất và phí quản lý được hưởng trong năm |
Triệu đồng |
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:………….. Chương……………. |
Mẫu biểu số 18 |
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH(1) NĂM …………
(Dùng cho các Bộ, cơ quan trung ương và các cơ quan, đơn vị ở địa phương báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN QUỸ |
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/... (năm trước) |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM... (năm hiện hành) |
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/... (năm hiện hành) |
KẾ HOẠCH NĂM... (năm kế hoạch) |
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/... (năm kế hoạch) |
||||||||
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm (2) |
Tổng số sử dụng nguồn vốn trong năm (3) |
Chênh lệch nguồn trong năm |
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm (2) |
Tổng số sử dụng nguồn vốn trong năm (3) |
Chênh lệch nguồn trong năm |
|||||||||
Tổng số |
Tr.đó Hỗ trợ từ NSNN (nếu có) |
Tổng số |
Tr.đó Bổ sung vốn điều lệ (nếu có) |
Tổng số |
Tr.đó Hỗ trợ từ NSNN (nếu có) |
Tổng số |
Tr.đó Bổ sung vốn điều lệ (nếu có) |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=2-4 |
7=1+5+6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=8-10 |
13=7+11-12 |
1 |
Quỹ ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Không bao gồm các quỹ do Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý (lập theo mẫu biểu số 19 đến mẫu biểu số 22). (2) Phạm vi bao gồm vốn thu hồi nợ vay, NSNN cấp, vốn huy động, đóng góp của các tổ chức, cá nhân, thu tài chính quỹ. (3) Phạm vi bao gồm cho vay đầu tư; hỗ trợ lãi suất; tài trợ không hoàn lại; chi tài chính quỹ, chênh lệch thu lớn hơn chi quỹ (nếu có). |
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:………….. Chương:…………….. |
Mẫu biểu số 19 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI CÁC QUỸ BẢO HIỂM NĂM...
(Dùng cho cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp báo cáo cơ quan bảo hiểm xã hội cấp trên; Bảo hiểm xã hội Việt Nam báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
SỐ DƯ ĐẦU KỲ |
|
|
|
|
1 |
Quỹ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
2 |
Quỹ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
3 |
Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
II |
TỔNG SỐ THU TRONG KỲ |
|
|
|
|
1 |
Số phải thu |
|
|
|
|
2 |
Số thực thu |
|
|
|
|
a |
Thu tiền đóng theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
b |
Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ |
|
|
|
|
3 |
Số nợ đọng |
|
|
|
|
III |
TỔNG SỐ CHI TRONG KỲ |
|
|
|
|
1 |
Chi trả chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
a |
Nguồn quỹ BHXH bảo đảm |
|
|
|
|
b |
Nguồn NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
2 |
Chi các chế độ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
3 |
Chi trả chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
4 |
Chi phí hoạt động quản lý |
|
|
|
|
a |
Chi phí quản lý bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
b |
Chi phí quản lý bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
c |
Chi phí quản lý bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
IV |
SỐ DƯ CUỐI KỲ |
|
|
|
|
|
Trong đó: số dư cho vay đến hết 31/12/năm ….. (năm hiện hành) |
|
|
|
|
1 |
Quỹ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
2 |
Quỹ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
3 |
Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị………. Chương:………… |
Mẫu biểu số 20 |
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU, CHI QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM....
(Dùng cho cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp báo cáo cơ quan bảo hiểm xã hội cấp trên; Bảo hiểm xã hội Việt Nam báo cáo Bộ Tài chính)
Số TT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (lượt người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
||||||
Thực hiện năm ... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
TỔNG SỐ THU (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tham gia BHXH so LLLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tiền đóng theo quy định (chi tiết các đối tượng đóng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TỔNG SỐ CHI (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi từ nguồn NSNN cấp (chi tiết các khoản chi theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nội dung ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi từ quỹ BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỹ ốm đau, thai sản (chi tiết các nội dung theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nội dung ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nội dung ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ tai nạn lao động-BNN (chi tiết các nội dung theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nội dung ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nội dung ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ hưu trí và tử tuất (chi tiết các nội dung theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Nội dung ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nội dung ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị ……………. Chương: ………………. |
Mẫu biểu số 21 |
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU, CHI QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ NĂM …..
(Dùng cho cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp báo cáo cơ quan bảo hiểm xã hội cấp trên; Bảo hiểm xã hội Việt Nam báo cáo Bộ Tài chính)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
||||||
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ THU (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tham gia BHYT so dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Tiền đóng BHYT (I+II+III+IV+V) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nhóm do NLĐ và NSDLĐ đóng (chi tiết các đối tượng đóng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhóm do tổ chức BHXH đóng (chi tiết các đối tượng đóng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhóm do NSNN đóng (chi tiết các đối tượng đóng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Nhóm được NSNN hỗ trợ (chi tiết các đối tượng đóng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Nhóm tham gia theo hộ gia đình (chi tiết các đối tượng đóng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng …….. |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng nội dung chi theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nội dung………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:... Chương:... |
Mẫu biểu số 22 |
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU, CHI QUỸ BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM....
(Dùng cho cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp báo cáo cơ quan bảo hiểm xã hội cấp trên; Bảo hiểm xã hội Việt Nam báo cáo Bộ Tài chính)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
||||||
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ THU (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tham gia BHTN so LLLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Người LĐ và người SĐLĐ đóng (chi tiết từng đối tượng theo quy định của pháp luật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng …………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tiền lãi phạt chậm đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đóng BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ học nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ đào tạo để duy trì việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi chế độ khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị: …………. Chương: …………… |
Biểu mẫu số 23 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ NGUỒN NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) (*) NĂM....
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; dùng cho đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án đầu tư |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn nguồn NSNN 5 năm |
Thực hiện năm …. (năm trước) |
Năm …. (năm hiện hành) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm … (năm hiện hành) |
Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm (năm kế hoạch) |
Ghi chú |
|||||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Kế hoạch năm hiện hành được giao |
Số vốn kéo dài các năm trước sang năm hiện hành (nếu có) |
Giải ngân từ 1/1/năm hiện hành đến 30/6/năm hiện hành |
Ước thực hiện năm hiện hành |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSNN |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngành, Lĩnh vực/Chương trình…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm … (năm hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm …. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm …. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm …. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngành, Lĩnh vực/Chương trình…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Chưa bao gồm vốn đối ứng các Dự án ODA được lập tại mẫu biểu số 24
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu biểu số 24
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI THEO PHƯƠNG THỨC CẤP PHÁT TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (KHÔNG BAO GỒM VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC) NĂM ….
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
Thực hiện năm (năm trước) |
Kế hoạch năm .... (năm hiện hành) được giao |
Giải ngân từ 1/1/năm ... (năm hiện hành) đến 30/6/năm ... (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm .... (năm hiện hành) |
Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển nguồn NSNN năm ... (năm kế hoạch) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
NSTW |
TPCP |
NSTW |
TPCP |
NSTW |
TPCP |
NSTW |
TPCP |
NSTW |
Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng trước |
||||||||||||||||
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:…………………. Chương:…………………….. |
Mẫu biểu số 25 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI THEO PHƯƠNG THỨC CẤP PHÁT (GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC) NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn nguồn NSNN 5 năm |
Thực hiện năm (năm trước) |
|||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm … (năm hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm …. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm…. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm… (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chương trình ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các chương trình, dự án khác giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước (nếu có phát sinh trong năm … (năm kế hoạch)) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
(*) Bao gồm số vốn đầu tư các năm trước kéo dài sang năm…. (năm hiện hành) (nếu có)
Mẫu biểu số 25
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI THEO PHƯƠNG THỨC CẤP PHÁT (GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC) NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp; UBND cấp tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
Kế hoạch năm… (năm hiện hành) được giao |
Số vốn kéo dài các năm trước sang năm…. (năm hiện hành) (nếu có) |
Giải ngân từ 1/1/năm … (năm hiện hành) đến 30/6/…. (năm hiện hành) (*) |
Ước thực hiện năm …. (năm hiện hành) |
Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển nguồn NSNN năm...(năm kế hoạch) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
||||||||||||||||
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:………….. Chương:.................... |
Mẫu biểu số 26 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NSĐP (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM...
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách báo cáo đơn vị dự toán cấp trên; dùng cho đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm … |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm ... (năm hiện hành) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm… (năm hiện hành) |
Dự kiến kế hoạch năm … (năm kế hoạch) |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó NSTW |
Kế hoạch năm hiện hành được giao |
Số vốn kéo dài các năm trước sang năm hiện hành (nếu có) |
Giải ngân từ 1/1/năm… (năm hiện hành) đến 30/6/năm… (năm hiện hành) (*) |
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) (*) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm… (năm hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm… (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm… (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm…. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
PHÂN LOẠI NHƯ I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chương trình ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
PHÂN LOẠI NHƯ MỤC I PHẦN A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Bao gồm số vốn đầu tư các năm trước kéo dài sang năm... (năm hiện hành) (nếu có)
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Tên đơn vị:………… Chương:………….. |
Mẫu biểu số 27 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM....
(Dừng cho đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch trung hạn 5 năm.... - ... |
Thực hiện năm ….. (năm trước) |
Năm …… (năm hiện hành) |
Dự kiến kế hoạch năm.... (năm kế hoạch) |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Kế hoạch được giao năm hiện hành |
Số vốn kéo dài các năm trước sang năm hiện hành (nếu có) |
Giải ngân từ 1/1/năm hiện hành đến 30/6/năm hiện hành (1) |
Ước thực hiện năm hiện hành (1) |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
|||||||||||
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu để lại nhưng chưa đưa vào NSNN (nếu có, ghi cụ thể từng nguồn vốn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các nguồn vốn khác (nếu có, ghi cụ thể từng nguồn vốn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm số vốn đầu tư các năm trước kéo dài sang năm hiện hành (nếu có)
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND tỉnh, thành phố……….. |
Mẫu biểu số 28 |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM....
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu kế hoạch giai đoạn …-… |
Thực hiện năm … (năm trước) |
Thực hiện năm … (năm hiện hành) |
Năm … (năm kế hoạch) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Diện tích |
ha |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Đất nông nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
- Đất lâm nghiệp |
ha |
|
|
|
|
|
- Diện tích khu bảo tồn thiên nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng lúa |
ha |
|
|
|
|
2 |
Dân số |
người |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Dân số đô thị |
người |
|
|
|
|
|
- Dân số đồng bằng |
người |
|
|
|
|
|
- Dân số miền núi - vùng đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu |
người |
|
|
|
|
|
- Dân số vùng cao - hải đảo |
người |
|
|
|
|
|
- Tốc độ tăng dân số |
% |
|
|
|
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
người |
|
|
|
|
|
- Dân số trong độ tuổi đến trường từ 18 tuổi trở xuống |
người |
|
|
|
|
|
- Dân số sinh sống ở các loại đô thị: |
người |
|
|
|
|
|
+ Loại đặc biệt |
người |
|
|
|
|
|
+ Loại I |
người |
|
|
|
|
|
+ Loại II |
người |
|
|
|
|
|
+ Loại III |
người |
|
|
|
|
|
+ Loại IV |
người |
|
|
|
|
|
+ Loại V |
người |
|
|
|
|
|
- Dân số là người dân tộc thiểu số |
người |
|
|
|
|
|
- Dân số nhập cư vãng lai |
người |
|
|
|
|
3 |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
huyện |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Số đô thị loại I (thuộc tỉnh) |
đô thị |
|
|
|
|
|
- Số đô thị loại II |
đô thị |
|
|
|
|
|
- Số đô thị loại III |
đô thị |
|
|
|
|
|
- Số đô thị loại IV |
đô thị |
|
|
|
|
|
- Số đô thị loại V |
đô thị |
|
|
|
|
|
- Số huyện đảo không có đơn vị hành chính xã |
huyện |
|
|
' |
|
|
- Số huyện thuộc Chương trình 30a |
huyện |
|
|
|
|
|
- Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế) |
huyện |
|
|
|
|
4 |
Đơn vị hành chính cấp xã |
xã |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Xã biên giới |
xã |
|
|
|
|
|
+ Xã biên giới giáp Lào, Campuchia |
xã |
|
|
|
|
|
+ Xã biên giới giáp Trung Quốc |
xã |
|
|
|
|
|
- Xã đảo |
xã |
|
|
|
|
|
- Số xã thuộc huyện 30a |
xã |
|
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế) |
xã |
|
|
|
|
5 |
Số đơn vị hành chính mang tính đặc thù |
đơn vị |
|
|
|
|
|
Trong đó: - cấp tỉnh |
đơn vị |
|
|
|
|
|
- cấp huyện |
đơn vị |
|
|
|
|
6 |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GRDP) |
% |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Ngành công nghiệp xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
- Ngành nông lâm thủy sản |
% |
|
|
|
|
|
- Ngành dịch vụ |
% |
|
|
|
|
7 |
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
- Giá trị sản xuất ngành công nghiệp xây dựng |
tỷ đồng |
|
|
|
|
|
- Giá trị sản xuất ngành nông lâm thủy sản |
tỷ đồng |
|
|
|
|
|
- Giá trị ngành dịch vụ |
tỷ đồng |
|
|
|
|
|
- Tỷ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
- Tỷ trọng giá trị sản xuất ngành nông lâm thủy sản |
% |
|
|
|
|
|
- Tỷ trọng giá trị ngành dịch vụ |
% |
|
|
|
|
8 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
|
|
|
|
9 |
Kim ngạch xuất nhập khẩu |
triệu USD |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Kim ngạch xuất khẩu |
triệu USD |
|
|
|
|
|
- Kim ngạch nhập khẩu |
triệu USD |
|
|
|
|
10 |
Số doanh nghiệp |
doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
- Số vốn bình quân/doanh nghiệp |
tỷ đồng |
|
|
|
|
|
- Số doanh nghiệp nhỏ và vừa |
doanh nghiệp |
|
|
|
|
11 |
Giải quyết việc làm |
người |
|
|
|
|
12 |
Số lượt khách du lịch |
người |
|
|
|
|
13 |
Số người nghèo theo chuẩn nghèo quốc gia |
lượt người |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Số người nghèo theo tiêu chí thu nhập |
người |
|
|
|
|
|
- Số người nghèo do thiếu hụt tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản |
người |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ nghèo |
% |
|
|
|
|
14 |
Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
- Số giáo viên |
người |
|
|
|
|
|
- Số học sinh |
học sinh |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
+ Học sinh Dân tộc nội trú |
học sinh |
|
|
|
|
|
+ Học sinh bán trú |
học sinh |
|
|
|
|
|
+ Đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí theo quy định |
học sinh |
|
|
|
|
|
- Số trường đại học, cao đẳng, dạy nghề công lập do địa phương quản lý |
trường |
|
|
|
|
15 |
Y tế: |
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở khám chữa bệnh |
cơ sở |
|
|
|
|
|
- Số giường bệnh |
giường |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
+ Giường bệnh cấp tỉnh |
giường |
|
|
|
|
|
+ Giường bệnh cấp huyện |
giường |
|
|
|
|
|
+ Giường phòng khám khu vực |
giường |
|
|
|
|
|
+ Giường y tế xã phường |
giường |
|
|
|
|
|
- Số đối tượng mua BHYT |
|
|
|
|
|
|
+ Trẻ em dưới 6 tuổi |
người |
|
|
|
|
|
+ Đối tượng bảo trợ xã hội |
người |
|
|
|
|
|
+ Người thuộc hộ nghèo |
người |
|
|
|
|
|
+ Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sống vùng có điều kiện KTXH ĐBKK |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
+ Người hiến bộ phận cơ thể |
người |
|
|
|
|
|
+ Học sinh, sinh viên |
người |
|
|
|
|
|
+ Đối tượng cựu chiến binh, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước, người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào, thanh niên xung phong |
người |
|
|
|
|
|
+ Người thuộc hộ gia đình cận nghèo |
người |
|
|
|
|
|
+ Người thuộc hộ gia đình nông, lâm, ngư nghiệp có mức sống trung bình |
người |
|
|
|
|
16 |
Chỉ tiêu bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm bảo trợ xã hội |
cơ sở |
|
|
|
|
|
- Số đối tượng sống tại trung tâm bảo trợ xã hội |
người |
|
|
|
|
|
- Đối tượng cứu trợ xã hội không tập trung |
người |
|
|
|
|
|
- Số gia đình bệnh binh |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Số gia đình thương binh |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Số gia đình liệt sỹ |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Số gia đình có công với đất nước |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Số gia đình có Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Số gia đình có anh hùng lực lượng vũ trang |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Số gia đình có người hoạt động kháng chiến |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Số gia đình có người có công giúp đỡ cách mạng |
gia đình |
|
|
|
|
|
- Người bị nhiễm chất độc màu da cam |
người |
|
|
|
|
|
- Số hộ gia đình dân tộc thiểu số |
hộ |
|
|
|
|
|
Trong đó: Số hộ gia đình dân tộc thiểu số nghèo |
hộ |
|
|
|
|
|
- Tổng số đối tượng bảo trợ xã hội được hưởng trợ cấp xã hội |
người |
|
|
|
|
17 |
Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
- Số đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp |
đoàn |
|
|
|
|
|
- Số đoàn nghệ thuật truyền thống |
đoàn |
|
|
|
|
|
- Số đội thông tin lưu động |
đội |
|
|
|
|
|
- Di sản văn hóa thế giới |
di sản |
|
|
|
|
|
- Di sản văn hóa cấp quốc gia |
di sản |
|
|
|
|
18 |
Phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
|
Số huyện ở miền núi-vùng đồng bào dân tộc ở đồng bằng, vùng sâu có trạm phát lại phát thanh truyền hình |
huyện |
|
|
|
|
19 |
Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
- Số vận động viên đạt thành tích cao cấp quốc gia |
người |
|
|
|
|
|
- Số vận động viên khuyết tật tham gia các giải do Trung ương tổ chức |
người |
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND tỉnh, thành phố…….. |
Mẫu biểu số 29.1 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ……….
(Dùng cho năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách)
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
3 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
- |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
2 |
Các khoản thu phân chia NSĐP theo tỷ lệ % |
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển (1) |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
4 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
5 |
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
2 |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách |
|
|
|
|
3 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) bao gồm chi trả nợ gốc, lãi, phí (nếu có)
|
…., ngày tháng năm |
UBND tỉnh, thành phố…….. |
Mẫu biểu 29.2 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ………..
(Dùng cho các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách)
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
3 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
2 |
Các khoản thu phân chia NSĐP theo tỷ lệ % |
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển (1) |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi, phí |
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
2 |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách |
|
|
|
|
3 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
D |
BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
F |
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) bao gồm chi trả nợ gốc (nếu có).
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND tỉnh, thành phố………… |
Mẫu biểu số 30 |
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM...
(Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm....(năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP |
|
|
|
|
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
C |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) |
|
|
|
|
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
|
1 |
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay |
|
|
|
|
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
- |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
2 |
Nguồn trả nợ |
|
|
|
|
- |
Từ nguồn vay |
|
|
|
|
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
|
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
|
1 |
Theo mục đích vay |
|
|
|
|
- |
Vay bù đắp bội chi |
|
|
|
|
- |
Vay trả nợ gốc |
|
|
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
|
|
|
|
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
- |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) |
|
|
|
|
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
D |
Trả nợ lãi, phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi tiết theo từng dự án.
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ………….. |
Mẫu biểu số 31 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM ……..
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm ... (năm hiện hành) |
Thực hiện năm ... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
|||
Thu trên địa bàn |
Trong đó: Thu do UBND tỉnh, thành phố trực tiếp tổ chức thực hiện (1) |
Thu trên địa bàn |
Trong đó: Thu do UBND tỉnh, thành phố trực tiếp tổ chức thực hiện (1) |
Dự toán thu trên địa bàn |
Trong đó: Thu do UBND tỉnh, thành phố trực tiếp tổ chức thực hiện (1) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
I |
THU NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
10 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương xử lý |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
|
|
|
|
|
|
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) |
|
|
|
|
|
|
II |
THU TỪ DẦU THÔ |
|
|
|
|
|
|
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm các khoản thu NSĐP hưởng 100%, các khoản thu phân chia giữa NSTW và NSĐP.
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …….. |
Mẫu biểu số 32 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM ………….
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm... (năm hiện hành) |
Ước TH năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm.... (năm kế hoạch) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I+II) |
|
|
|
I |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương (1) |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1.1 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
1.2 |
Chi đầu tư phát triển còn lại (1-1.1) |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.2.1 |
Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn |
|
|
|
a |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
|
|
|
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
c |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
d |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
1.2.2 |
Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực |
|
|
|
a |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
b |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
c |
Chi quốc phòng |
|
|
|
d |
Chi an ninh |
|
|
|
đ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
e |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
g |
Chi phát thanh, truyền hình |
|
|
|
h |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
i |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
k |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
l |
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
m |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
n |
Chi khác |
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
a |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
b |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
c |
Chi quốc phòng |
|
|
|
d |
Chi an ninh |
|
|
|
đ |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
e |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
g |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
h |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
i |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
k |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
l |
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
m |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
n |
Chi khác |
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
|
|
|
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) bao gồm chi trả nợ gốc, lãi, phí và chưa bao gồm chi từ nguồn bội chi (nếu có).
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ…….. |
Mẫu biểu số 33 |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NSĐP (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM… (NĂM HIỆN HÀNH) (1) VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM …. CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm …-… |
Thực hiện năm … (năm trước) |
Năm.... (năm hiện hành) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm… (năm hiện hành) |
Dự kiến kế hoạch năm …. (năm kế hoạch) |
Ghi chú |
|||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Kế hoạch năm hiện hành được giao |
Số vốn kéo dài các năm trước sang năm hiện hành (nếu có) |
Giải ngân từ 1/1/năm… (năm hiện hành) đến 30/6/năm… (năm hiện hành) (1) |
Ước thực hiện năm… (năm hiện hành) (1) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm… (năm hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm... (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm... (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm…. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN LOẠI NHƯ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chương trình ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
PHÂN LOẠI NHƯ MỤC I PHẦN A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm số vốn đầu tư các năm trước kéo dài sang năm... (năm hiện hành) (nếu có)
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ…………. |
Mẫu biểu số 34 |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI KẾ HOẠCH NĂM.... (NĂM HIỆN HÀNH) VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM ….. (NĂM KẾ HOẠCH)
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mã dự án đầu tư |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch đầu tư phát triển trung hạn nguồn NSNN 5 năm |
||||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Vốn đối ứng (1) |
Vốn nước ngoài (2) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó NSTW |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
NSTW |
TPCP |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó Cấp phát từ NSTW |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngành, Lĩnh vực, Chương trình………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm …. (năm hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án quan trọng cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm …. (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm… (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm… (năm kế hoạch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như điểm (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngành, Lĩnh vực/Chương trình……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Phần vốn đối ứng là phần vốn trong nước tính theo tiền Việt Nam đồng
(2) Số vốn nước ngoài (tính bằng ngoại tệ, ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt nam đồng theo quy định tại Hiệp định, trường hợp Hiệp định không quy đổi sang Việt Nam đồng quy đổi theo tỷ giá thời điểm ký kết Hiệp định. Phần vốn bố trí kế hoạch, thực hiện và giải ngân hàng năm quy đổi theo Việt Nam đồng tính đến thời điểm thanh toán.
Mẫu biểu số 34
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI NĂM…. VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM ….
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính
Đơn vị: Triệu đồng
Thực hiện năm (năm trước) |
Kế hoạch năm (năm hiện hành) được giao |
Giải ngân từ 1/1/năm ... (năm hiện hành) đến 30/6/năm ... (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm .... (năm hiện hành) |
Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển nguồn NSNN năm ... (năm kế hoạch) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
NSTW |
TPCP |
NSTW |
TPCP |
NSTW |
TPCP |
NSTW |
TPCP |
NSTW |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
||||||||||||||||
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ):…………… |
Mẫu biểu số 35 |
DỰ TOÁN THU TỪ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NSNN ĐẶT HÀNG, GIAO NHIỆM VỤ) NĂM...
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm... (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm... (năm hiện hành) |
Dự toán năm... (năm kế hoạch) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
2 |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
3 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
4 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
5 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
6 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
7 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
8 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
9 |
Sự nghiệp bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Không bao gồm các khoản thuế, lệ phí, phí phải nộp NSNN (nếu có) và chi phí thu
|
…., ngày ... tháng ... năm ... |
Bộ, Cơ quan Trung ương:………………….. Chương:………………………………………. |
Mẫu biểu số 36 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM ……..
Đơn vị: (Đơn vị sử dụng ngân sách)
Mã số: (Đơn vị sử dụng ngân sách)
Mã KBNN nơi giao dịch
(Kèm theo quyết định (theo mẫu A) số: ……….. của ……………)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
1.1 |
Lệ phí |
|
|
Lệ phí A |
|
|
Lệ phí B |
|
|
…………………… |
|
1.2 |
Phí |
|
|
Phí A |
|
|
Phí B |
|
|
…………………………. |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
2.1 |
Chi sự nghiệp …………………….. |
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2.2 |
Chi quản lý hành chính |
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
3.1 |
Lệ phí |
|
|
Lệ phí A |
|
|
Lệ phí B |
|
|
…………………….. |
|
3.2 |
Phí |
|
|
Phí A |
|
|
Phí B |
|
|
………………. |
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
2 |
Nghiên cứu khoa học |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
………….. |
|
Ghi chú:
- Trong trường hợp ủy quyền cho các đơn vị dự toán cấp II phân bổ và giao dự toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách thì do thủ trưởng đơn vị dự toán cấp II ký theo ủy quyền của thủ trưởng đơn vị dự toán cấp I.
- Chi tiết: các khoản chi bằng lệnh chi tiền; ghi thu ghi chi các dự án ODA.
Bộ, Cơ quan Trung ương:………………….. Chương:………………………………………. |
Mẫu biểu số 37 |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM …
(Kèm theo quyết định (theo mẫu A) số: ……… của ……….)
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chi tiết theo đơn vị sử dụng (1) |
||
Đơn vị A |
Đơn vị B |
Đơn vị …. |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
1.1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
Lệ phí A |
|
|
|
|
|
Lệ phí B |
|
|
|
|
|
………………. |
|
|
|
|
1.2 |
Phí |
|
|
|
|
|
Phí A |
|
|
|
|
|
Phí B |
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
2.1 |
Chi sự nghiệp ………………………… |
|
|
|
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
2.2 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
3.1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
Lệ phí A |
|
|
|
|
|
Lệ phí B |
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
3.2 |
Phí |
|
|
|
|
|
Phí A |
|
|
|
|
|
Phí B |
|
|
|
|
|
………………….. |
|
|
|
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước (2) |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
2 |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
……………. |
|
|
|
|
|
Mã số đơn vị sử dụng NSNN |
|
|
|
|
|
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nếu số đơn vị trực thuộc nhiều, có thể đổi chỉ tiêu theo cột ngang thành chỉ tiêu theo hàng dọc, tổng hợp cả số phân bổ của các đơn vị tổ chức theo ngành dọc đã ủy quyền cho các đơn vị cấp II phân bổ và giao dự toán ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc.
(2) Đối với các nhiệm vụ chi cấp phát bằng hình thức lệnh chi tiền phải chi tiết vào từng lĩnh vực chi, phần kinh phí không thực hiện tự chủ (kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên)
Bộ, cơ quan Trung ương: …………….. Chương: …………………………………. |
Mẫu biểu số 38 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
|||||||||||||||||||
Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
Chi |
Chênh lệch thu - chi |
|||||||||||||||||||
Chi từ nguồn thu được để lại |
Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ |
||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Dự toán NSNN giao |
Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định |
Thu dịch vụ tuyển sinh |
Thu từ các hoạt động dịch vụ khác |
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
Chi không TX |
Tổng cộng |
Chi phí chưa kết cấu trong giá, phí dịch vụ sự nghiệp công |
Kinh phí thực hiện các chính sách cho học sinh, sinh viên |
Chi không thường xuyên |
||||||||||
Quỹ lương |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Quỹ lương |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Cấp bù học phí cho học sinh, sinh viên |
Cấp bù kinh phí sinh viên sư phạm |
Chính sách cho học sinh dân tộc |
Chính sách khác được nhà nước cấp kinh phí.... |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (chi tiết từng Đề án) |
Hỗ trợ KP không thường xuyên khác |
|||||||||||
A |
B |
1=2+3+ 4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7-8+9 |
7 |
8 |
9 |
10=11+… +19 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: …………….. Chương: …………………………………. |
Mẫu biểu số 38 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm nay |
|||||||||||||||||||
I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
II. Dự toán chi |
Dự kiến chênh lệch thu - chi |
|||||||||||||||||||
Chi từ nguồn thu được để lại |
Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ |
||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Dự toán NSNN giao |
Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định |
Thu dịch vụ tuyển sinh |
Thu từ các hoạt động dịch vụ khác |
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
Chi không TX |
Tổng cộng |
Chi phí chưa kết cấu trong giá, phí dịch vụ sự nghiệp công |
Kinh phí thực hiện các chính sách cho học sinh, sinh viên |
Chi không thường xuyên |
||||||||||
Quỹ lương |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Quỹ lương |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Cấp bù học phí cho học sinh, sinh viên |
Cấp bù kinh phí sinh viên sư phạm |
Chính sách cho học sinh dân tộc |
Chính sách khác được nhà nước cấp kinh phí.... |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (chi tiết từng Đề án) |
Hỗ trợ KP không thường xuyên khác |
|||||||||||
A |
B |
21=21+... +24 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26=27+28 +29 |
27 |
28 |
29 |
30=31+...39 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: ………… Chương: …………………………….. |
Mẫu biểu số 39.1 |
THUYẾT MINH TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM ……
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán giao năm ……. |
Tổng số phân bổ đợt... |
Trong đó |
Dự toán còn lại chưa phân bổ |
||
Đơn vị A |
Đơn vị B |
.... |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
I |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN (chi tiết theo loại, khoản) |
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
Loại …… Khoản …….. (ví dụ Loại 370 Khoản 371) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm trước |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí khoán chi |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không khoán chi |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ bắt đầu thực hiện từ năm nay |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí khoán chi |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không khoán chi |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Nhiệm vụ KHCN cấp bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Loại …… Khoản …….. (ví dụ Loại 370 Khoản 371) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm trước |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí khoán chi |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không khoán chi |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ bắt đầu thực hiện từ năm nay |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí khoán chi |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không khoán chi |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
I.3 |
Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
Loại …… Khoản …….. (ví dụ Loại 370 Khoản 371) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhiệm vụ chuyển tiếp từ năm trước |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí khoán chi |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không khoán chi |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ bắt đầu thực hiện từ năm nay |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí khoán chi |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí không khoán chi |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí thường xuyên (chia theo loại, Khoản) |
|
|
|
|
|
|
|
Loại …… Khoản …….. (ví dụ Loại 370 Khoản 371) |
|
|
|
|
|
|
A1 |
Tiền lương và hoạt động bộ máy |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tự chủ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không tự chủ tài chính |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền lương, tiền công |
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoạt động bộ máy |
|
|
|
|
|
|
A2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tự chủ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không tự chủ tài chính |
|
|
|
|
|
|
A3 |
Kinh phí thường xuyên khác (kinh phí không tự chủ) |
|
|
|
|
|
|
III |
Kinh phí không thường xuyên (chia theo Loại, Khoản) |
|
|
|
|
|
|
A1 |
Hợp tác quốc tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
- Đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
2 |
- Đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
3 |
- Hội nghị, Hội thảo quốc tế tổ chức tại VN |
|
|
|
|
|
|
4 |
- Niên liễm tham gia các tổ chức quốc tế |
|
|
|
|
|
|
5 |
- Vốn đối ứng thực hiện các dự án nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
A2 |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KHCN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KHCN chuyển tiếp từ năm trước |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KHCN thực hiện từ năm nay |
|
|
|
|
|
|
A3 |
Sửa chữa, chống xuống cấp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa, chống xuống cấp chuyển tiếp từ năm trước |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa, chống xuống cấp thực hiện từ năm nay |
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: ……….. Chương: …………………………… |
Mẫu biểu số 39.2 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM……
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ (số ngày tháng năm) |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí đã phê duyệt thực hiện nhiệm vụ |
Đơn vị chủ trì |
||||||
Tổng số |
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||||||||
Tổng số |
Đã bố trí (Cụ thể theo từng năm đối với nhiệm vụ thực hiện nhiều năm) |
Dự kiến phân bổ đợt này |
Số còn lại |
Số đã thực hiện năm trước |
Dự kiến thực hiện của năm … (năm hiện hành) |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4-5-6 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại Khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên đơn vị dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhiệm vụ…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nhiệm vụ…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên đơn vị dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại Khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên đơn vị dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhiệm vụ…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nhiệm vụ…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên đơn vị dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Thuyết minh chi tiết tương tự như nội dung chi nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Thuyết minh chi tiết tương tự như nội dung chi nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Các hoạt động thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên đơn vị dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhiệm vụ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nhiệm vụ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
Các hoạt động không thường xuyên khác được cơ quan có thẩm quyền giao (Hợp tác quốc tế, Tăng cường năng lực, sửa chữa chống xuống cấp,… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên đơn vị dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhiệm vụ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Nhiệm vụ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: ……. Chương:.... |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ DỰ PHÒNG NĂM ….. |
Mẫu biểu số 40.1 |
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM …. (NĂM HIỆN HÀNH) |
||||||||||||||||||||||||||
Người lao động |
Quỹ lương |
Tỷ lệ NSNN hỗ trợ tiền lương |
Định mức chi chuyên môn |
Định mức mua sắm, sửa chữa thường xuyên |
Tổng dự toán chi NSNN được sử dụng trong năm |
Dự toán chi NSNN năm nay |
Chi nhiệm vụ thường xuyên |
Chi nhiệm vụ không thường xuyên |
Bổ sung trong năm |
Tổng thu phí và thu khác |
Trong đó |
Lệ phí |
||||||||||||||||
Số lượng người làm việc (biên chế) |
Hợp đồng 68 |
Cộng |
Quỹ lương biên chế có mặt |
Quỹ lương HĐ 68 |
Cộng |
Chi lương theo chế độ |
Phòng chống dịch |
Chi hoạt động thường xuyên chuyên môn |
Chi đặc thù, lấy mẫu, thử mẫu, k.tra chất lượng SP, hàng hóa |
Cộng |
Mua sắm, sửa chữa thường xuyên |
Theo các DA được duyệt |
Cộng |
Thường xuyên |
Không thường xuyên |
Phí |
Thu hoạt động dịch vụ |
Thu khác |
||||||||||
Kế hoạch |
Có mặt |
|||||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10= 11+20 |
11= 12+17 |
12= 13+16 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17= 8+9 |
18 |
19 |
20= 21+22 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
A |
Phân bổ theo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Các nhiệm vụ, đề án thuyết minh chi tiết (mức dự toán đã được duyệt, đã bố trí, bố trí lần này)
Trường hợp đơn vị thực hiện theo cơ chế giao nhiệm vụ, đặt hàng cần thuyết minh cụ thể số lượng và định mức phân bổ
Mẫu biểu số 40.1
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ DỰ PHÒNG NĂM …..
(Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (theo từng đợt phân bổ) |
Tỷ lệ (%) chi NSNN năm nay so với năm trước liền kề |
||||||||||||||||||||||
Người lao động |
Quỹ lương |
Tỷ lệ hỗ trợ lương |
Định mức chi chuyên môn |
Định mức mua sắm, sửa chữa thường xuyên |
Dự toán chi NSNN năm nay |
Chi thường xuyên |
Chi không thường xuyên |
Tổng thu phí và thu khác |
Trong đó |
Lệ phí |
|||||||||||||||
Biên chế |
Hợp đồng 68 |
Cộng |
Quỹ lương biên chế có mặt |
Quỹ lương HĐ 68 |
Cộng |
Chi lương theo chế độ |
Phòng chống dịch |
Chi chuyên môn theo ĐM |
Chi đặc thù, lấy mẫu, thử mẫu, k.tra chất lượng SP, hàng hóa |
Cộng |
Mua sắm, sửa chữa thường xuyên |
Các DA được duyệt |
Phí |
Thu hoạt động dịch vụ |
Thu khác |
||||||||||
Kế hoạch |
Có mặt |
||||||||||||||||||||||||
A |
B |
28 |
29 |
30 |
31= 32+33 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37= 38+43 |
38= 39+…42 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43= 44+45 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51= 37/11 |
A |
Phân bổ theo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: ……. Chương:.... |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM ….. |
Mẫu biểu số 40.2 |
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM …. (NĂM HIỆN HÀNH) |
|||||||||||||||||
Người lao động |
Quỹ lương (không bao gồm hoạt động dịch vụ) |
Giường bệnh KH |
Định mức phân bổ NSNN của cấp có thẩm quyền |
TỔNG NGUỒN NSNN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NĂM |
DỰ TOÁN NSNN GIAO ĐẦU NĂM |
Chi nhiệm vụ thường xuyên |
Trong đó: |
||||||||||||
Số lượng người làm việc (biên chế) |
Hợp đồng 68 |
Cộng |
Quỹ lương biên chế có mặt |
Quỹ lương HĐ 68 |
Tổng GB |
trong đó GB tăng (+), giảm (-) trong năm |
Tiền lương |
Chi thường xuyên |
Các khoản chi đặc thù |
Khác (Phụ cấp đặc thù theo QĐ 73, QĐ 46, Nghị định 116) |
|||||||||
Kế hoạch |
Có mặt |
Tiền lương |
Chi thường xuyên |
Chi mua sắm, sửa chữa |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=13+24 |
13=14+19 |
14=15+.. 18 |
15=4*9 |
16 |
17 |
18 |
A |
Phân bổ theo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ghi chú:
Các nhiệm vụ, đề án thuyết minh chi tiết (mức dự toán đã được duyệt, đã bố trí, bố trí lần này)
Trường hợp đơn vị thực hiện theo cơ chế giao nhiệm vụ, đặt hàng cần thuyết minh cụ thể số lượng và định mức phân bổ
Mẫu biểu số 40.2
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM …..
(Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM....(NĂM HIỆN HÀNH) |
Chênh lệch tiền lương thu được trong giá dịch vụ KB, CB và quỹ lương |
|||||||||||||||||||
Chi nhiệm vụ không thường xuyên |
Trong đó |
Bổ sung trong năm |
Tổng số thu sự nghiệp |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Đề án bệnh viện vệ tinh, 1816... |
Mua sắm đặc thù theo Đề án, nhiệm vụ khác |
Mua sắm, sửa chữa TSCĐ thường xuyên |
Cộng |
Nhiệm vụ thường xuyên |
Nhiệm vụ không thường xuyên |
Thu từ người bệnh có thẻ BHYT |
Thu từ người bệnh không có thẻ BHYT |
Thu dịch vụ KB, CB theo yêu cầu |
Thu SN khác (số bổ sung nguồn KP) |
|||||||||||||
Cộng |
Thuốc, máu, dịch truyền,... |
Phần thu do kết cấu tiền lương |
Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB |
Còn lại |
Cộng |
Thuốc, máu, dịch truyền,... |
Phần thu do kết cấu tiền lương |
Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB |
Còn lại |
|||||||||||||
A |
B |
19=20+ ..23 |
20 |
21 |
23=7*11 |
24=25+26 |
25 |
26 |
27= 28+31 +34+35 |
28=29+.. 32 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33=34 +…37 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40=30+ 35-4 |
A |
Phân bổ theo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu biểu số 40.2
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM …..
(Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (THEO TỪNG ĐỢT PHÂN BỔ) |
|||||||||||||||||||||
Người lao động |
Quỹ lương (không bao gồm hoạt động dịch vụ) |
Giường bệnh KH |
Định mức phân bổ NSNN của cấp có thẩm quyền |
TỔNG NGUỒN NSNN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG NĂM |
DỰ TOÁN NSNN GIAO LẦN NÀY |
Chi nhiệm vụ thường xuyên |
Trong đó: |
Chi nhiệm vụ không thường xuyên |
Trong đó |
||||||||||||||
Số lượng người làm việc (biên chế) |
Hợp đồng 68 |
Cộng |
Quỹ lương biên chế có mặt |
Quỹ lương HĐ 68 |
Tổng GB |
trong đó GB tăng (+), giảm (-) trong năm |
Tiền lương |
Chi thường xuyên |
Các khoản chi đặc thù |
Khác (Phụ cấp đặc thù theo QĐ 73, QĐ 46) |
Đề án bệnh viện vệ tinh, 1816... |
Mua sắm đặc thù theo Đề án, nhiệm vụ khác |
Mua sắm, sửa chữa TSCĐ thường xuyên |
||||||||||
Kế hoạch |
Có mặt |
Tiền lương |
Chi thường xuyên |
Chi mua sắm, sửa chữa |
|||||||||||||||||||
A |
B |
41 |
42 |
43 |
44= 45+46 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
61 |
62 |
A |
Phân bổ theo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu biểu số 40.2
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ - KHỐI ĐƠN VỊ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM …..
(Dùng cho các Bộ, cơ quan Trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
DỰ TOÁN NĂM PHÂN BỔ (THEO TỪNG ĐỢT PHÂN BỔ) |
Chênh lệch tiền lương thu được trong giá dịch vụ KB, CB và quỹ lương |
Tỷ lệ (%) chi NSNN năm nay so với năm trước liền kề |
||||||||||||
Tổng số thu sự nghiệp |
Trong đó |
|||||||||||||||
Thu từ người bệnh có thẻ BHYT |
Thu từ người bệnh không có thẻ BHYT |
Thu dịch vụ KB, CB theo yêu cầu |
Thu SN khác (số bổ sung nguồn KP) |
|||||||||||||
Cộng |
Thuốc, máu, dịch truyền,... |
Phần thu do kết cấu tiền lương |
Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB |
Còn lại |
Cộng |
Thuốc, máu, dịch tuyền |
Phần thu do kết cấu tiền lương |
Phần thu do kết cấu thêm chi phí... theo lộ trình đ.chỉnh giá dịch vụ KB, CB |
Còn lại |
|||||||
A |
B |
63=64+ 69+74+75 |
64=65+..68 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69=70+...73 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
A |
Phân bổ theo đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các nhiệm vụ, Đề án chưa phân bổ lần này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: ……. Chương:.... |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN NĂM……. |
Mẫu biểu số 41 |
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung
Đơn vị |
Ước thực hiện năm trước |
|||||||||||||||||||||||||
I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
II. Dự toán chi |
III. Chênh lệch thu - chi |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Ngân sách nhà nước |
Thu phí được để lại |
Các khoản thu khác |
Tổng cộng |
Loại - khoản …… |
||||||||||||||||||||||
Chi thường xuyên |
Chi không thường xuyên (*) |
||||||||||||||||||||||||||
Cộng chi thường xuyên |
Quỹ lương |
Các khoản chi thường xuyên khác |
Cộng chi không thường xuyên |
Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước |
Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm |
||||||||||||||||||||||
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
A |
Tổng dự toán được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tổng kinh phí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đơn vị C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Tổng dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đối với nhiệm vụ không thường xuyên thuyết minh chi tiết từng nhiệm vụ (cung cấp quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền và các hồ sơ có liên quan) làm cơ sở thẩm định phân bổ.
Mẫu biểu số 41
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN NĂM…….
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung
Đơn vị |
Dự toán năm nay |
|||||||||||||||||||||||||
I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
II. Dự toán chi |
III. Chênh lệch thu - chi |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Ngân sách nhà nước |
Thu phí được để lại |
Các khoản thu khác |
II. Tổng cộng chi NS VHTT |
Loại - khoản …… |
||||||||||||||||||||||
Chi thường xuyên |
Chi không thường xuyên (*) |
||||||||||||||||||||||||||
Cộng chi thường xuyên |
Quỹ lương |
Các khoản chi thường xuyên khác |
Cộng chi không thường xuyên |
Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước |
Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm |
||||||||||||||||||||||
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
|||||||
A |
B |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
A |
Tổng dự toán được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tổng kinh phí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đơn vị C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Tổng dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: ……. Chương:.... |
TỔNG HỢP THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN NĂM ……. |
Mẫu biểu số 42 |
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Ước thực hiện năm hiện hành |
||||||||||||||||
I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
II. Dự toán chi |
III. Chênh lệch thu chi |
||||||||||||||||
1. Chi từ nguồn thu được để lại |
2. Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ |
|||||||||||||||||
Tổng cộng |
Dự toán NSNN giao |
Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định |
Thu từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
Chi không TX (3) |
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
Chi không thường xuyên |
|||||||||
Quỹ lương (1) |
Quỹ nhuận bút (2) |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Quỹ lương (1) |
Quỹ nhuận bút (2) |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (4) |
Hỗ trợ KP không thường xuyên khác (3) |
||||||||||
A |
B |
1= 2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5= 6+...+9 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10= 11+...+16 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=1-5-10 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Thuyết minh rõ số biên chế được duyệt, số biên chế thực tế, hệ số lương được áp dụng và các chi phí tính theo lương.
(2) Thuyết minh rõ cơ sở tính toán.
(3) Kèm theo hồ sơ liên quan thuyết minh cơ sở phân bổ như: các quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, dự toán, kế hoạch mua sắm được duyệt....
(4) Thuyết minh chi tiết từng Đề án, căn cứ tính toán phân bổ.
Mẫu biểu số 42
TỔNG HỢP THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN NĂM …….
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm phân bổ |
||||||||||||||||
I. Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
II. Dự toán chi |
III. Chênh lệch thu chi |
||||||||||||||||
1. Chi từ nguồn thu được để lại |
2. Chi từ nguồn NSNN hỗ trợ |
|||||||||||||||||
Tổng cộng |
Dự toán NSNN giao |
Thu từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công theo khung giá NN quy định |
Thu từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
Chi không TX (3) |
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
Chi không thường xuyên |
|||||||||
Quỹ lương (1) |
Quỹ nhuận bút (2) |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Quỹ lương (1) |
Quỹ nhuận bút (2) |
Chi hoạt động chuyên môn, chi phí quản lý |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
Các Đề án được Thủ tướng Chính phủ giao (4) |
Hỗ trợ KP không thường xuyên khác (3) |
||||||||||
A |
B |
18=19+ 20+21 |
19 |
20 |
21 |
22= 23+…+26 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27=28+... +33 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34=18-22-27 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự đảm bảo kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do NSNN đảm bảo kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: ……. Chương:.... |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC, THỂ THAO NĂM…….. |
Mẫu biểu số 43 |
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung
Đơn vị |
Ước thực hiện năm trước |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
Dự toán chi |
III. Chênh lệch thu-chi |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Ngân sách nhà nước |
Thu phí được để lại |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||||||
Chi thường xuyên |
Chi không thường xuyên |
||||||||||||||||||||||||||
Cộng chi thường xuyên |
Quỹ lương |
Các khoản chi thường xuyên khác |
Cộng chi không thường xuyên |
Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước |
Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm |
||||||||||||||||||||||
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
|||||||
A |
Tổng dự toán được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tổng kinh phí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đơn vị C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Tổng dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Thuyết minh chi tiết từng nhiệm vụ; cung cấp quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền và các hồ sơ có liên quan
Mẫu biểu số 43
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC, THỂ THAO NĂM……..
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung
Đơn vị |
Dự toán phân bổ |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng nguồn tài chính của đơn vị |
Dự toán chi |
III. Chênh lệch thu-chi |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Ngân sách nhà nước |
Thu phí được để lại |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||||||
Chi thường xuyên |
Chi không thường xuyên (*) |
||||||||||||||||||||||||||
Cộng chi thường xuyên |
Quỹ lương |
Các khoản chi thường xuyên khác |
Cộng chi không thường xuyên |
Nhiệm vụ chuyển tiếp của năm trước |
Nhiệm vụ phát sinh mới trong năm |
||||||||||||||||||||||
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
NSNN cấp |
Nguồn thu phí được để lại |
Nguồn thu khác |
|||||||
A |
Tổng dự toán được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tổng kinh phí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đơn vị C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Tổng dự toán chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 44.1 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM ……
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm trước |
Dự toán giao năm... |
A |
B |
1 |
2 |
|
Tổng chi |
|
|
I |
Kinh phí chi thường xuyên |
|
|
1 |
Kinh phí nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN (theo số lượng, khối lượng và đơn giá sản phẩm được cấp có thẩm quyền quyết định) |
|
|
2 |
Kinh phí chi hoạt động thường xuyên bộ máy (theo số lượng viên chức, định mức phân bổ dự toán theo quyết định của cấp có thẩm quyền) |
|
|
II |
Kinh phí chi nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án, đề án, nhiệm vụ về bảo vệ môi trường (1) |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
b |
Dự án mở mới |
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
2 |
Hỗ trợ xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc khu vực công ích theo quyết định của cấp có thẩm quyền (1) |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
- Dự án... |
|
|
b |
Dự án mở mới |
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
3 |
Chi các hoạt động khác (2) |
|
|
1 |
Vốn đối ứng dự án bảo vệ môi trường |
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Thuyết minh từng dự án/nhiệm vụ: Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, thời gian thực hiện, tổng mức kinh phí được phê duyệt, lũy kế kinh phí đã bố trí đến hết năm hiện hành.
(2) Thuyết minh chi tiết theo từng nội dung cụ thể.
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 44.2 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM....
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng, khối lượng dịch vụ sự nghiệp công |
Đơn giá sản phẩm (đơn vị tính đồng) |
Dự toán giao chi thường xuyên (đơn vị tính đồng) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2x3 |
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
2 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
2 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
Danh mục A |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá) |
|
|
|
|
b |
Danh mục B (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá) |
|
|
|
|
c |
… |
|
|
|
|
2 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (1) |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Ghi chú (1): Cột 4. Dự toán giao chi thường xuyên = Số lượng người làm việc theo quyết định của cấp có thẩm quyền x Định mức phân bổ dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 45.1 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NĂM....
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
|
Nội dung |
Ước thực hiện năm trước |
Dự toán giao năm... |
A |
B |
1 |
2 |
I |
Tổng chi |
|
|
1 |
Kinh phí chi thường xuyên |
|
|
a |
Kinh phí nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN (theo số lượng, khối lượng và đơn giá sản phẩm được cấp có thẩm quyền quyết định) |
|
|
b |
Kinh phí chi hoạt động thường xuyên bộ máy (theo số lượng viên chức, định mức phân bổ dự toán theo quyết định của cấp có thẩm quyền) |
|
|
2 |
Kinh phí chi nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
a |
Kinh phí thực hiện các chương trình, dự án, đề án, nhiệm vụ |
|
|
b |
Kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động sự nghiệp |
|
|
d |
Vốn đối ứng dự án |
|
|
đ |
…. |
|
|
II |
Tổng chi tại phần I nêu trên chi tiết theo từng lĩnh vực hoạt động kinh tế như sau: |
|
|
1 |
Chi sự nghiệp giao thông |
|
|
a |
Chi hoạt động kinh tế đường bộ |
|
|
|
- Bảo trì công trình đường bộ |
|
|
|
- Quản lý công trình đường bộ |
|
|
|
… |
|
|
b |
Chi hoạt động kinh tế đường thủy nội địa |
|
|
|
- Sửa chữa, bảo trì thường xuyên |
|
|
|
- Sửa chữa không thường xuyên đường thủy nội địa |
|
|
|
…. |
|
|
c |
Chi hoạt động kinh tế hàng không |
|
|
|
- Hoạt động an ninh, an toàn hàng không |
|
|
|
… |
|
|
d |
Chi hoạt động tìm kiếm cứu nạn hàng hải |
|
|
|
- Hoạt động thường xuyên tìm kiếm cứu nạn |
|
|
|
… |
|
|
đ |
Chi hoạt động đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
|
|
e |
Chi hoạt động kinh tế đường sắt |
|
|
g |
Chi hoạt động kinh tế hàng hải |
|
|
h |
Chi hoạt động giao thông khác |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp |
|
|
a |
Chi hoạt động kinh tế nông nghiệp |
|
|
|
- Khuyến nông |
|
|
|
- Chương trình giống |
|
|
|
- Sự nghiệp thú y |
|
|
|
- Sự nghiệp bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về nông nghiệp |
|
|
|
… |
|
|
b |
Chi hoạt động kinh tế thủy lợi |
|
|
|
- Duy tu, bảo dưỡng hệ thống đê điều |
|
|
|
- Chi phòng chống thiên tai |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về thủy lợi |
|
|
|
… |
|
|
c |
Chi hoạt động kinh tế thủy sản |
|
|
|
- Hoạt động kiểm ngư |
|
|
|
- Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về thủy sản |
|
|
|
… |
|
|
d |
Chi hoạt động kinh tế lâm nghiệp |
|
|
|
- Bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
- Hoạt động lực lượng kiểm lâm |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về lâm nghiệp |
|
|
|
… |
|
|
đ |
Chi hoạt động kinh tế nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp khác |
|
|
|
… |
|
|
3 |
Chi sự nghiệp tài nguyên |
|
|
a |
Chi hoạt động kinh tế đo đạc bản đồ và viễn thám |
|
|
|
- Đo đạc và bản đồ |
|
|
|
- Viễn thám |
|
|
|
… |
|
|
b |
Chi hoạt động kinh tế đất đai |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về đất đai |
|
|
|
- Chi hoạt động khác |
|
|
|
… |
|
|
c |
Chi hoạt động kinh tế địa chất khoáng sản |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản |
|
|
|
- Các hoạt động khác |
|
|
|
… |
|
|
d |
Chi hoạt động kinh tế tài nguyên nước |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về tài nguyên nước |
|
|
|
- Các hoạt động khác |
|
|
|
… |
|
|
đ |
Chi hoạt động kinh tế biển và hải đảo |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về biển và hải đảo |
|
|
|
- Các hoạt động khác |
|
|
|
… |
|
|
e |
Chi hoạt động kinh tế khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
|
|
- Hoạt động dự báo khí tượng thủy văn |
|
|
|
- Hoạt động liên quan đến biến đổi khí hậu |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
|
|
|
… |
|
|
g |
Chi hoạt động kinh tế tài nguyên khác |
|
|
|
… |
|
|
4 |
Chi sự nghiệp thương mại, công nghiệp |
|
|
a |
Chi hoạt động kinh tế thương mại |
|
|
|
- Hoạt động xúc tiến thương mại |
|
|
|
- Hoạt động thương mại điện tử |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về thương mại |
|
|
|
… |
|
|
b |
Chi hoạt động kinh tế công nghiệp |
|
|
|
- Khuyến công |
|
|
|
- Điều tra cơ bản về công nghiệp |
|
|
|
… |
|
|
c |
Chi hoạt động kinh tế công thương khác |
|
|
|
… |
|
|
5 |
Chi sự nghiệp xây dựng |
|
|
a |
Chi hoạt động kinh tế xây dựng |
|
|
|
- Điều tra cơ bản xây dựng |
|
|
|
… |
|
|
b |
Chi hoạt động xây dựng khác |
|
|
|
… |
|
|
6 |
Chi sự nghiệp.... |
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi nhiệm vụ quy hoạch |
|
|
8 |
Chi bảo quản hàng dự trữ quốc gia |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
Mặt hàng A |
|
|
|
Mặt hàng B |
|
|
|
(ghi rõ từng mặt hàng, đơn giá) |
|
|
9 |
Trợ giá giữ đàn giống gốc |
|
|
10 |
Chi hoạt động kinh tế khác |
|
|
|
… |
|
|
Ghi chú: Thuyết minh chi tiết, cụ thể theo từng nội dung phân bổ, giao dự toán.
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 45.2 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN ĐIỀU TRA CƠ BẢN VÀ NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM…………
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Nội dung |
Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền |
Thời gian thực hiện từ .... đến .... |
Tổng mức kinh phí được phê duyệt |
Lũy kế số bố trí đến hết năm trước |
Dự toán giao năm... |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
ĐIỀU TRA CƠ BẢN |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án mở mới |
|
|
|
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
II |
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án mở mới |
|
|
|
|
|
|
- Dự án A |
|
|
|
|
|
|
- Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 45.3 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM....
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng, khối lượng dịch vụ sự nghiệp công |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
Dự toán giao chi thường xuyên (đồng) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2x3 |
I |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo giá tính đủ chi phí, có khấu hao TSCĐ) |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A |
|
|
|
|
b |
Danh mục B |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A |
|
|
|
|
b |
Danh mục B |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II |
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên (đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo giá tính đủ chi phí, không có khấu hao TSCĐ) |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A |
|
|
|
|
b |
Danh mục B |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
2 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
Danh mục A |
|
|
|
|
|
Danh mục B |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
III |
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN theo giá chưa tính đủ chi phí (chưa tính chi phí quản lý và chi phí khấu hao tài sản cố định) |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
a |
Danh mục A (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá) |
|
|
|
|
b |
Danh mục B (NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong giá) |
|
|
|
|
c |
…. |
|
|
|
|
2 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
IV |
Đơn vị do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (1) |
|
|
|
|
1 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
2 |
Đơn vị... |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Ghi chú (1): Cột 4. Dự toán giao chi thường xuyên = Số lượng người làm việc theo quyết định của cấp có thẩm quyền x Định mức phân bổ dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 46.1 |
THUYẾT MINH TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM……..
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Năm....(năm phân bổ) |
||
Dự toán giao |
Dự toán đã phân bổ cho các đơn vị trực thuộc |
Phân bổ cho các đơn vị trực thuộc lần này |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng chi = (I)+(II)+... |
|
|
|
|
I |
Khoản 463 |
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
1.1.1 |
Quỹ lương (1) |
|
|
|
|
1.1.2 |
Chi thường xuyên theo định mức, trong đó: |
|
|
|
|
1.1.2.1. |
Đoàn ra (2) |
|
|
|
|
1.1.2.2. |
Đoàn vào (3) |
|
|
|
|
1.1.2.3. |
Hội nghị, hội thảo (4) |
|
|
|
|
1.1.2.4. |
Mua sắm, sửa chữa (5) |
|
|
|
|
1.1.2.5. |
Nhiệm vụ đặc thù (6) |
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí giao không thực hiện tự chủ (7) |
|
|
|
|
1.2.1 |
Tên nhiệm vụ... |
|
|
|
|
1.2.2 |
Tên nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
II |
Khoản.. |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu thuyết minh phân bổ dự toán kèm theo:
(1) Thuyết minh theo các chỉ tiêu của từng đơn vị dự toán: số biên chế được giao, số biên chế thực tế có mặt tại thời điểm phân bổ dự toán, lương theo hệ số, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp;
(2) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn ra, đoàn vào, nước đến công tác, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;
(3) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn vào, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;
(4) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên hội nghị, hội thảo, kinh phí dự kiến phân bổ cho từng hội nghị, đơn vị thực hiện;
(5) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Danh mục mua sắm, sửa chữa theo số lượng, khối lượng, dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đơn vị thực hiện mua sắm, sửa chữa;
(6) và (7) Chi tiết từng nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ, dự toán; đối với các chương trình, dự án kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền và đơn vị thực hiện nhiệm vụ.
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 46.2 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM………
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
Tên loại, khoản |
Nội dung |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Năm phân bổ |
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách |
Mã số KBNN nơi đơn vị giao dịch |
||
Dự toán giao |
Dự toán đã phân bổ cho các đơn vị trực thuộc |
Phân bổ cho các đơn vị trực thuộc |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng chi |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Chi thường xuyên theo định mức, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.1. |
Đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.2. |
Đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.3. |
Hội nghị, hội thảo |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.4. |
Mua sắm, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
1.1.2.5. |
Nhiệm vụ đặc thù (1) |
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí giao không thực hiện tự chủ (1) |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Chi tiết từng nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ, dự toán; đối với các chương trình, dự án kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền.
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 46.3 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM………
(Dùng cho các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước gửi Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
Loại, khoản |
Nội dung |
Ước thực hiện năm.... (năm hiện hành) |
Năm...(năm phân bổ) |
||
Dự toán giao |
Dự toán đã phân bổ cho các đơn vị trực thuộc (nếu có) |
Phân bổ cho các đơn vị trực thuộc lần này (nếu có) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng chi (Kinh phí giao không thực hiện tự chủ) |
|
|
|
|
1 |
Loại..., khoản... |
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí đảm bảo hoạt động của Hội (đối với các hội có tính chất đặc thù theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
|
1.1.1 |
Quỹ lương (1) |
|
|
|
|
1.1.2 |
Chi thường xuyên theo định mức, trong đó: |
|
|
|
|
1.1.2.1. |
Đoàn ra (2) |
|
|
|
|
1.1.2.2. |
Đoàn vào (3) |
|
|
|
|
1.1.2.3. |
Hội nghị, hội thảo (4) |
|
|
|
|
1.1.2.4. |
Mua sắm, sửa chữa (5) |
|
|
|
|
1.1.2.5. |
Các nhiệm vụ đặc thù (6) |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí nhà nước giao gắn với nhiệm vụ của Nhà nước (7) |
|
|
|
|
1.2.1 |
Tên nhiệm vụ... |
|
|
|
|
1.2.2 |
Tên nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
2 |
Loại..., khoản... |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu thuyết minh phân bổ dự toán kèm theo:
(1) Thuyết minh theo các chỉ tiêu của từng đơn vị dự toán: số biên chế được giao, số biên chế thực tế có mặt tại thời điểm phân bổ dự toán, lương theo hệ số, các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp;
(2) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn ra, đoàn vào, nước đến công tác, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;
(3) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên đoàn vào, dự kiến số người, số ngày, kinh phí từng đoàn, đơn vị thực hiện;
(4) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Tên hội nghị, hội thảo, kinh phí dự kiến phân bổ cho từng hội nghị, đơn vị thực hiện;
(5) Thuyết minh theo các chỉ tiêu: Danh mục mua sắm, sửa chữa theo số lượng, khối lượng, dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đơn vị thực hiện mua sắm, sửa chữa;
(6) và (7) Chi tiết từng nhiệm vụ: Tên nhiệm vụ, dự toán; đối với các chương trình, dự án kèm theo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền và đơn vị thực hiện nhiệm vụ.
Bộ, cơ quan Trung ương: …… Chương: …... |
Mẫu biểu số 47.1 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC ĐẢM BẢO XÃ HỘI NĂM....
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG CỘNG |
Nhóm đơn vị tự đảm bảo chi hoạt động thường xuyên (và cả đầu tư nếu có) |
Nhóm đơn vị tự đảm bảo một phần chi hoạt động thường xuyên |
Nhóm đơn vị do NSNN bảo đảm chi hoạt động thường xuyên |
||||||||||||
Cộng |
Đơn vị A |
Đơn vị B |
Đơn vị C |
Đơn vị... |
Cộng |
Đơn vị A |
Đơn vị B |
Đơn vị C |
Đơn vị... |
Cộng |
Đơn vị A |
Đơn vị B |
Đơn vị C |
Đơn vị... |
|||
A |
B |
C=D+Đ+E |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
Đ |
5 |
6 |
7 |
8 |
E |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi cho đối tượng (2+3+4+5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số đối tượng nuôi dưỡng thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi điều trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng thương binh, bệnh binh, thân nhân liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi các chính sách, chế độ cho đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quà và ăn thêm ngày lễ tết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ nhà ở cho thương binh về gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chế độ khác của thương bệnh binh (DCCH, trung cấp đặc biệt, chi tiền tàu, xe cho thương binh, bệnh binh về thăm gia đình, sách báo...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ nhà ở cho thương binh về gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phục vụ đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện, nước, vệ sinh môi trường, vật tư chuyên dùng, xăng dầu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi mua sắm TSCĐ, trang thiết bị y tế, sửa chữa lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua tô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi thăm hỏi, đón tiếp đối tượng, thân nhân NCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi của đơn vị (3+4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số biên chế được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số người lao động có mặt thực tế tại thời điểm lập dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số biên chế có mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người lao động HĐ 68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lao động hợp đồng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chi thường xuyên theo định mức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm, sửa chữa TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đối ứng dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương:………….. Chương:……………………………… |
Mẫu biểu số 47.2 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG NĂM…………
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG |
TỔNG DỰ TOÁN PHÂN BỔ |
CHI TRẢ TRỢ CẤP ƯU ĐÃI |
CHI CÔNG VIỆC |
||||||||||||||||||||
Cộng tiền trợ cấp |
Trợ cấp hàng tháng |
Trợ cấp một lần |
Trợ cấp ưu đãi giáo dục |
Bảo hiểm y tế |
Quà Lễ, Tết |
Sách báo cán bộ LTCM |
Dụng cụ chỉnh hình |
Điều trị, điều dưỡng |
Mộ - NTLS |
Hoạt động Khu TB |
Công tác quản lý |
|||||||||||||
Tổng |
Trợ cấp 1 lần theo chế độ thường xuyên |
Ưu đãi khác cho TBB (gồm Tiền xe khám bệnh, phí giám định y khoa, hỗ trợ khác cho TB) |
Các khoản trợ cấp khác (Thăm viếng, đón tiếp, phí giám định CĐHH và hỗ trợ khác cho thân nhân) |
Cộng ĐTĐD |
Điều trị |
Điều dưỡng |
Cộng |
KĐTX |
Mua sắm, sửa chữa |
Hỗ trợ tiền điện, nước theo TT13 |
Cộng |
Theo tỷ lệ quy định |
Hỗ trợ khác |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4= 5+6+7 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13= 14+15 |
14 |
15 |
16 |
17=18+19 +20 |
18 |
19 |
20 |
21= 22+23 |
22 |
23 |
I |
Dự toán BTC giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Phân bổ lần... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cục Người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan Trung ương:………….. Chương:……………………………… |
Mẫu biểu số 47.3 |
THUYẾT MINH PHÂN BỔ CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM ……
(Dùng cho các bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM …. (NĂM HIỆN HÀNH) |
DỰ TOÁN NĂM ……. (NĂM PHÂN BỔ) |
||||
Số người hưởng chế độ bình quân năm... (người) |
Dự toán phân bổ theo các chế độ |
Mức chi bình quân một tháng theo dự toán được giao |
Số người hưởng chế độ bình quân năm... (người) |
Dự toán phân bổ theo các chế độ |
Mức chi bình quân một tháng theo dự toán được giao |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
BHYT cho đối tượng BHXH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Lương hưu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
4 |
Mất sức lao động, trợ cấp 91 |
|
|
|
|
|
|
5 |
TN LĐ-BNN và NPV người bị TN |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trợ cấp tuất |
|
|
|
|
|
|
7 |
Trợ cấp mai táng |
|
|
|
|
|
|
8 |
Cấp phương tiện trợ giúp, DCCH |
|
|
|
|
|
|
9 |
Trợ cấp hàng tháng QĐ 613 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trợ cấp khu vực |
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi phí chi trả |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
Sở, cơ quan cấp tỉnh (Phòng, cơ quan cấp huyện):…… Chương:………………………………. |
Mẫu biểu số 48 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM …………
Đơn vị: (Đơn vị sử dụng ngân sách)
Mã số: (Đơn vị sử dụng ngân sách)
Mã KBNN nơi giao dịch
(Kèm theo quyết định (theo mẫu B, mẫu C) số:……….. của…………….)
Đơn vị: 1000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
1.1 |
Lệ phí |
|
|
Lệ phí A |
|
|
Lệ phí B |
|
|
…………. |
|
1.2 |
Phí |
|
|
Phí A |
|
|
Phí B |
|
|
………… |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
2.1 |
Chi sự nghiệp…………………… |
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2.2 |
Chi quản lý hành chính |
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
3.1 |
Lệ phí |
|
|
Lệ phí A |
|
|
Lệ phí B |
|
|
……………. |
|
3.2 |
Phí |
|
|
Phí A |
|
|
Phí B |
|
|
………….. |
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
2 |
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này) |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
………………… |
|
Ghi chú: (1) Trường hợp theo quy định phải giao tiết kiệm chi thường xuyên 10% để thực hiện cải cách tiền lương, thì bổ sung thêm chỉ tiêu tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo từng lĩnh vực và nhiệm vụ chi.
Sở, cơ quan cấp tỉnh (Phòng, cơ quan cấp huyện):…… Chương:………………………………. |
Mẫu biểu số 49 |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM ………….
(Kèm theo quyết định (theo mẫu B, mẫu C) số: ……………. của …………..)
Dùng cho các Sở, cơ quan thuộc cấp tỉnh (Phòng, cơ quan thuộc cấp huyện) báo cáo Sở Tài chính (Phòng Tài chính), kho bạc nhà nước tỉnh (kho bạc nhà nước huyện)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chi tiết theo đơn vị sử dụng |
||
Đơn vị A |
Đơn vị B |
Đơn vị …. |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
1.1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
Lệ phí A |
|
|
|
|
|
Lệ phí B |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
1.2 |
Phí |
|
|
|
|
|
Phí A |
|
|
|
|
|
Phí B |
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
2.1 |
Chi sự nghiệp …………………….. |
|
|
|
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
2.2 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
3.1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
Lệ phí A |
|
|
|
|
|
Lệ phí B |
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
3.2 |
Phí |
|
|
|
|
|
Phí A |
|
|
|
|
|
Phí B |
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
2 |
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này) |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
Mã số đơn vị sử dụng NSNN |
|
|
|
|
|
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Trường hợp theo quy định phải giao tiết kiệm chi thường xuyên 10% để thực hiện cải cách tiền lương, thì bổ sung thêm chỉ tiêu tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo từng lĩnh vực và nhiệm vụ chi.
BỘ TÀI CHÍNH |
Mẫu biểu số 50 |
TÌNH HÌNH CÂN ĐỐI NSNN THÁNG.... NĂM....
(Dùng cho Bộ Tài chính báo cáo Chính phủ và các cơ quan có liên quan)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... THÁNG SO (%) |
||
THÁNG... |
LŨY KẾ... THÁNG |
DỰ TOÁN |
CÙNG KỲ NĂM.... |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
|
|
|
|
|
I |
Thu cân đối NSNN |
|
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSNN |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
2 |
Chi dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
4 |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
7 |
Dự phòng NSNN |
|
|
|
|
|
8 |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSNN/ BỘI THU NSNN |
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Mẫu biểu số 51 |
ƯỚC THỰC HIỆN THU NSNN THÁNG ….. NĂM.....
(Dùng cho Bộ Tài chính báo cáo Chính phủ và các cơ quan liên quan)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... THÁNG SO (%) |
||
THÁNG... |
LŨY KẾ ....THÁNG |
DỰ TOÁN |
CÙNG KỲ NĂM.... |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế khác |
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế GTGT |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
Mẫu biểu số 52 |
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NSNN THÁNG.... NĂM ……..
(Dùng cho Bộ Tài chính dùng để báo cáo Chính phủ và các cơ quan liên quan)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... THÁNG SO (%) |
||
THÁNG... |
LŨY KẾ.... THÁNG |
DỰ TOÁN |
CÙNG KỲ NĂM.... |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ CHI NSNN |
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp. |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
II |
Chi dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
IV |
Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
V |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
4 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
11 |
Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
13 |
Chi thường xuyên khác |
|
|
|
|
|
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
VII |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
VIII |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
ĐƠN VỊ …………. |
Mẫu biểu số 53 |
ƯỚC THỰC HIỆN THU NSNN THÁNG ….. NĂM ……
(Dùng cho cơ quan thuế, hải quan báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp và các cơ quan có liên quan)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... THÁNG SO (%) |
||
THÁNG... |
LŨY KẾ ...THÁNG |
DỰ TOÁN |
CÙNG KỲ NĂM.... |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG THU NSNN |
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
Trong đó lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế khác |
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
- -- |
Ghi chú:
- Mẫu này áp dụng cho cả báo cáo 15 ngày và báo cáo Quý
- Tổng cục thuế báo cáo các chỉ tiêu I, II và III.2
- Tổng cục Hải quan báo cáo các chỉ tiêu III.1
ĐƠN VỊ …………….. |
Mẫu biểu số 54 |
THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NSNN QUÝ... NĂM ……
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... QUÝ SO DỰ TOÁN (%) |
|
QUÝ.. |
LŨY KẾ.... QUÝ |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
1 |
Tổng thu |
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản thu |
|
|
|
|
2 |
Thu phí được để lại đơn vị |
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản thu |
|
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng khoản thu |
|
|
|
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
A |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính: |
|
|
|
|
a |
Kinh phí giao tự chủ |
|
|
|
|
|
Quỹ lương |
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên theo định mức |
|
|
|
|
|
Các khoản chi đặc thù ngoài định mức: |
|
|
|
|
|
(chi tiết theo các khoản chi) |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
b |
Kinh phí không giao tự chủ |
|
|
|
|
|
Chi tiết theo các khoản chi |
|
|
|
|
2 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
3 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
4 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
5 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
6 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
7 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
10 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
12 |
Chi TX khác... |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
B |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
1 |
Chi các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
2 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
3 |
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
4 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
5 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
6 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
7 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
10 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
12 |
Chi ĐT khác... |
|
|
|
|
C |
Chi dự trữ |
|
|
|
|
D |
Chi cải cách lương |
|
|
|
|
E |
Chi CTMTQG, CTMT |
|
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG |
|
|
|
|
a |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
Dự án………. |
|
|
|
|
b |
CTMTQG phát triển nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Nội dung.... |
|
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
a |
…. |
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ |
Mẫu biểu số 55 |
TÌNH HÌNH CÂN ĐỐI NSĐP THÁNG.... NĂM....
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... THÁNG SO (%) |
||
THÁNG... |
LŨY KẾ.... THÁNG |
DỰ TOÁN |
CÙNG KỲ NĂM.... |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
|
I |
Thu cân đối NSNN |
|
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
3 |
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
4 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
2 |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
3 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
5 |
Dự phòng NSNN |
|
|
|
|
|
6 |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ.... |
Mẫu biểu số 56 |
ƯỚC THỰC HIỆN THU NSNN THÁNG …… NĂM ………
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... THÁNG SO (%) |
||
THÁNG... |
LŨY KẾ... THÁNG |
DỰ TOÁN |
CÙNG KỲ NĂM.... |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
6 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
Trong đó lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
7 |
Các khoản thu về nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
8 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
9 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
10 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
11 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
12 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
III |
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng, hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Thuế khác |
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thuế GTGT |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
B |
THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
|
|
|
|
|
1 |
Từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ…. |
Mẫu biểu số 57 |
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NSĐP THÁNG.... NĂM …...
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
ƯỚC... THÁNG SO (%) |
||
THÁNG... |
LŨY KẾ... THÁNG |
DỰ TOÁN |
CÙNG KỲ NĂM.... |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp. |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi |
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
4 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
11 |
Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
13 |
Chi thường xuyên khác |
|
|
|
|
|
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
VII |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
VIII |
Các nhiệm vụ chi khác |
|
|
|
|
|
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP |
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
2 |
Cho chương trình dự án quan trọng vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
3 |
Chi cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
ĐƠN VỊ………………………., MÃ SỐ:……….. MÃ CHƯƠNG:……. MÃ KBNN GIAO DỊCH:……….. |
Mẫu biểu số 58 |
SỐ DƯ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI KINH PHÍ NGÂN SÁCH CẤP CỦA ĐƠN VỊ DỰ TOÁN ĐƯỢC CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CÁC CẤP
NĂM …… CHUYỂN SANG NĂM ……..
(Dùng cho các đơn vị dự toán ngân sách thuộc ngân sách các cấp báo cáo cơ quan kho bạc nhà nước)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí (1) |
Loại, Khoản |
Mục, Tiểu mục |
Số dư tài khoản tiền gửi |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Kinh phí thường xuyên(2) |
|
|
|
|
a |
- Kinh phí được giao tự chủ |
|
|
|
|
b |
- Kinh phí được bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm….. |
|
|
|
|
… |
.... |
|
|
|
|
2 |
Kinh phí chương trình MTQG và Chương trình mục tiêu (chi tiết từng chương trình) |
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Do Kho bạc Nhà nước thực hiện;
(2) Chi tiết theo từng nội dung được phép chuyển nguồn sang năm sau theo quy định của Luật NSNN và Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ.
|
…., ngày ... tháng ... năm .... |
ĐƠN VỊ (hoặc CHỦ ĐẦU TƯ)…………, MÃ SỐ:…... MÃ CHƯƠNG:.... MÃ KBNN GIAO DỊCH:.... |
Mẫu biểu số 59 |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN CỦA CÁC NHIỆM VỤ ĐƯỢC CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CÁC CẤP THEO HÌNH THỨC RÚT DỰ TOÁN
NĂM... CHUYỂN SANG NĂM ……
(Dùng cho các đơn vị dự toán ngân sách, chủ đầu tư thuộc ngân sách các cấp báo cáo cơ quan kho bạc nhà nước)
Đơn vị: Đồng
STT |
Đơn vị |
Tính chất nguồn kinh phí (1) |
Loại, Khoản |
Dự toán năm được chi |
Dự toán đá sử dụng đến 31/01 năm sau |
Số dư tại thời điểm 31/01 được chuyển sang năm sau |
||||
Tổng số |
Dự toán năm trước chuyển sang (2) |
Dự toán giao đầu năm |
Dự toán điều chỉnh (3) |
Số dư dự toán |
Số dư tạm ứng |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5= 6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=5-9 |
11 |
1 |
CHI THƯỜNG XUYÊN(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
- Kinh phí được giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
- Kinh phí được bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm ……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí chương trình MTQG và Chương trình mục tiêu (chi tiết từng chương trình) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mẫu biểu sử dụng cho cả chi thường xuyên, chi đầu tư phát triển.
(1) Do Kho bạc Nhà nước thực hiện.
(2) Dự toán năm trước chuyển sang, gồm: số dư dự toán và số dư tạm ứng năm trước được chuyển sang năm sau.
(3) Dự toán điều chỉnh là hiệu số giữa số bổ sung với số giảm dự toán trong năm; nếu dương thì ghi dấu cộng (+), nếu âm thì ghi dấu trừ (-).
(4) Chi tiết theo từng nội dung được phép chuyển nguồn sang năm sau theo quy định của Luật NSNN và Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ.
(5) Đối với chi đầu tư phát triển, số dư dự toán, số dư tạm ứng (chưa thanh toán) chi đầu tư phát triển được chuyển sang năm sau theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
|
…., ngày ... tháng ... năm .... |
UBND …… |
Mẫu biểu số 60 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ……
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: triệu đồng
Phần thu |
Tổng số |
Thu NS cấp tỉnh |
Thu NS cấp huyện |
Thu NS xã |
Phần chi |
Tổng số |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tổng số thu |
|
|
|
|
Tổng số chi |
|
|
|
|
A Tổng số thu cân đối ngân sách |
|
|
|
|
A Tổng số chi cân đối ngân sách |
|
|
|
|
1 Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
1 Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
|
|
|
|
2 Chi trả nợ lãi, phí tiền vay |
|
|
|
|
3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
3 Chi thường xuyên |
|
|
|
|
4 Thu kết dư năm trước |
|
|
|
|
4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
5 Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
|
|
|
|
5 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
6 Thu viện trợ |
|
|
|
|
6 Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
7 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách năm quyết toán = (thu - chi) - Bội chi = chi - thu1 |
|
|
|
|
|
|
|
||
B Vay của ngân sách cấp tỉnh1 (chi tiết theo mục đích vay và nguồn vay) |
|
B Chi trả nợ gốc (chi tiết từng nguồn trả nợ gốc)1 |
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
Ngày tháng năm |
…., ngày tháng năm |
Ghi chú: Đây là mẫu chung cho cấp tỉnh, huyện, xã, khi báo cáo, dùng và in các chỉ tiêu thuộc phạm vi được giao quản lý của cấp tương ứng; 1 Ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã không có nội dung này.
(Cơ quan tài chính ký đối với ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện, kế toán đối với NS cấp xã)
UBND …… |
Mẫu biểu số 61 |
QUYẾT TOÁN THU NSNN, VAY NSĐP NĂM …….
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Quyết toán năm |
Phân chia theo từng cấp ngân sách |
So sánh QT/DT (%) |
|||||
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
Thu NS TW |
Thu NS cấp tỉnh |
Thu NS cấp huyện |
Thu NS xã |
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
|||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(3):(1) |
(9)=(3):(2) |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Thuế đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu về Condensate theo hiệp định, hợp đồng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phụ thu về dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu về khí thiên nhiên (không bao gồm doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu Hải quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Phí, lệ phí hải quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu Viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Các khoản huy động, đóng góp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ bán cổ phần, vốn góp của Nhà nước nộp ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ các khoản cho vay của ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thu nợ gốc cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Thu lãi cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vay bù đắp bội chi NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
Ngày tháng năm |
….., ngày tháng năm |
Ghi chú: Đây là mẫu chung cho cấp tỉnh, huyện, xã, khi báo cáo, dùng và in các chỉ tiêu thuộc phạm vi được giao quản lý của cấp tương ứng
UBND ………. |
Mẫu biểu số 62 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM ……..
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trên trực tiếp)
Đơn vị: triệu đồng
|
Nội dung chi |
Dự toán năm |
Quyết toán năm |
So sánh QT/DT(%) |
|||||
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
Tổng số Chi NSĐP |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
Cấp trên giao |
HĐND quyết định |
||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(3):(1) |
(8)= (3):(2) |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Chi Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Chi Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Chi Bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi vay theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Chi Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Chi Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Chi Bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Bằng nguồn vốn trong nước - Bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
Ngày tháng năm |
….., ngày tháng năm |
Ghi chú:
Đây là mẫu chung cho cấp tỉnh, huyện, xã, khi báo cáo, dùng và in các chỉ tiêu thuộc phạm vi được giao quản lý của cấp tương ứng
- Cột (1) chỉ phản ánh những chỉ tiêu TW giao ở dòng tương ứng
(1) - Phản ánh các khoản chi từ nguồn thu đơn vị được để lại chi theo chế độ quy định
CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu biểu số 63 |
QUYẾT TOÁN THU NSNN, VAY NSĐP THEO MỤC LỤC NSNN
(Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: đồng
Cấp |
Chương |
Mục |
Tiểu mục |
NSNN |
NSTW |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp nhóm, Tiểu nhóm, Mục và Tiểu mục (hợp nhóm toàn bộ các cấp và hợp nhóm theo từng cấp) |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
…., ngày tháng năm |
CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu biểu số 64 |
QUYẾT TOÁN CHI, TRẢ NỢ NSĐP THEO MỤC LỤC NSNN NĂM....
(Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: đồng
Cấp |
Chương |
Loại |
Khoản |
Mục |
Tiểu mục |
Số QT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp nhóm, Tiểu nhóm, Mục và Tiểu mục (hợp nhóm toàn bộ các cấp và hợp nhóm theo từng cấp) |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
……, ngày tháng năm.... |
CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu biểu số 65 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU THEO MỤC LỤC NSNN NĂM……
(Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: đồng
Tên chương trình mục tiêu |
Chương |
Loại |
Khoản |
Mục |
Tiểu mục |
Số QT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp nhóm, Tiểu nhóm, Mục và Tiểu mục (hợp nhóm toàn bộ các cấp và hợp nhóm theo từng cấp) |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
|
….., ngày tháng năm…. |
CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu biểu số 66 |
THUYẾT MINH TĂNG, GIẢM CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM ………
(Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: triệu đồng
|
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã |
||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Số quyết toán chi tăng, giảm so với dự toán |
|
|
|
|
|
1 |
Do chính sách thay đổi |
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp khu vực |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ chi đột xuất được bổ sung |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
3 |
Tăng, giảm biên chế so với dự toán |
|
|
|
|
|
|
- Số biên chế tăng, giảm |
|
|
|
|
|
|
- Số kinh phí tăng, giảm |
|
|
|
|
|
4 |
Mua sắm tài sản |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Số ô tô - Số kinh phí |
|
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp (giảm) thì ghi số âm (có dấu trừ ở trước)
|
…., ngày tháng năm.... |
CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu biểu số 67 |
THUYẾT MINH
CHI KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI NĂM…….
(Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Tổng nguồn |
|
|
|
|
I |
Nguồn trong nước |
|
|
|
|
1 |
Trung ương bổ sung |
|
|
|
|
2 |
Các tổ chức, cá nhân trong nước ủng hộ |
|
|
|
|
3 |
Nguồn của NSĐP |
|
|
|
|
|
Tr.đó: - Từ nguồn dự phòng |
|
|
|
|
|
- Từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
- Từ nguồn tăng thu |
|
|
|
|
|
- Từ nguồn thưởng vượt thu |
|
|
|
|
|
- Từ nguồn khác |
|
|
|
|
4 |
Các nguồn khác |
|
|
|
|
II |
Nguồn viện trợ nước ngoài |
|
|
|
|
B |
Tổng kinh phí sử dụng đã được quyết toán chi NSĐP |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư XDCB |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
2 |
Chi giáo dục |
|
|
|
|
3 |
Chi y tế |
|
|
|
|
4 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
…., ngày tháng năm.... |
CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu biểu số 68 |
THUYẾT MINH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG
NGUỒN DỰ PHÒNG, TĂNG THU VÀ THƯỞNG VƯỢT DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM....
(Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Dự phòng |
Tăng thu |
Thưởng vượt dự toán thu |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Tổng nguồn |
|
|
|
|
|
B |
Tổng kinh phí sử dụng đã được quyết toán chi NSĐP |
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
II |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn doanh nghiệp (nếu có theo phân cấp) |
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
2 |
Chi giáo dục |
|
|
|
|
|
3 |
Chi y tế |
|
|
|
|
|
4 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
…., ngày tháng năm.... |
Ghi chú: Đây là mẫu chung cho cấp tỉnh, huyện, xã, khi báo cáo dùng các chỉ tiêu thuộc phạm vi được giao quản lý của cấp tương ứng
CƠ QUAN BÁO CÁO |
Mẫu biểu số 69 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KIỂM TOÁN, THANH TRA NĂM …….
(Dùng đơn vị dự toán cấp I các cấp báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp; UBND cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Số kiến nghị của |
Số xử lý năm….. |
Số tồn tại chưa xử lý |
Ghi chú |
|||
Thanh tra |
Kiểm toán |
Thanh tra |
Kiểm toán |
Thanh tra |
Kiểm toán |
|||
I |
Kiến nghị của kiểm toán, thanh tra các năm trước còn tồn tại chưa xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khoản thu phải nộp ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết: .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản ghi thu, ghi chi vào ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết:.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số chi sai chế độ phải xuất toán |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nộp trả ngân sách: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Cơ quan tài chính giảm trừ cấp phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bổ sung quyết toán ngân sách năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kiến nghị của kiểm toán, thanh tra năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các khoản thu phải nộp ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết: .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản ghi thu, ghi chi vào ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết:.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số chi sai chế độ phải xuất toán |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nộp trả ngân sách: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Cơ quan tài chính giảm trừ cấp phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển quyết toán ngân sách năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các vấn đề khác liên quan cần giải trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày tháng năm.... |
CƠ QUAN BÁO CÁO: |
Mẫu biểu số 70 |
BÁO CÁO CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU NĂM ....
(Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Năm trước (năm liền kề) |
Năm báo cáo |
Năm báo cáo so với năm liền kề |
Giải trình |
|
Số tuyệt đối |
Số tương đối |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=3/1 |
5 |
1 |
Chi đầu tư phát triển thực hiện chuyển sang năm sau theo quy định của Luật đầu tư công. Trường hợp đặc biệt, Thủ tướng Chính phủ quyết định về việc cho phép chuyển nguồn sang năm sau nữa, nhưng không quá thời hạn giải ngân của dự án nằm trong kế hoạch đầu tư công trung hạn |
|
|
|
|
|
2 |
Chi mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký bước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán |
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
4 |
Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi |
|
|
|
|
|
5 |
Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao của các đơn vị dự toán trực thuộc |
|
|
|
|
|
6 |
Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí cho các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định đang trong thời gian thực hiện |
|
|
|
|
|
7 |
Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi được sử dụng theo quy định tại khoản 2 Điều 59 của Luật ngân sách nhà nước được cấp có thẩm quyền quyết định cho phép sử dụng vào năm sau |
|
|
|
|
|
(Giải trình: Nêu lý do số liệu năm báo cáo tăng/giảm so với số liệu năm liền kề)
|
…., ngày tháng năm.... |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC MẪU QUYẾT ĐỊNH GIAO DỰ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính)
SỐ THỨ TỰ MẪU |
NỘI DUNG MẪU |
CƠ QUAN BÁO CÁO VÀ CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO |
Mẫu A: |
Quyết định giao dự toán ngân sách nhà nước năm…. |
Dùng cho: - Bộ, cơ quan Trung ương giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc - Bộ, cơ quan Trung ương gửi Bộ Tài chính và Kho bạc Nhà nước |
Mẫu B: |
Quyết định giao dự toán ngân sách nhà nước năm…. |
Dùng cho: - Sở, cơ quan thuộc cấp tỉnh giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc - Sở, cơ quan thuộc cấp tỉnh gửi Sở Tài chính và Kho bạc Nhà nước cùng cấp |
Mẫu C: |
Quyết định giao dự toán ngân sách nhà nước năm…. |
Dùng cho: - Phòng, cơ quan thuộc cấp huyện giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc - Phòng, cơ quan thuộc cấp huyện gửi Phòng Tài chính và Kho bạc Nhà nước cùng cấp |
Mẫu A
BỘ …… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../…..(ĐV) |
………., ngày ….. tháng ..... năm …… |
QUYẾT ĐỊNH (1)
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm………
BỘ TRƯỞNG BỘ …………….
- Căn cứ Nghị định số …… ngày …… của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ ……;
- Căn cứ Quyết định số ….. ngày …… của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm …….;
- Căn cứ Quyết định số …… ngày ….. của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán ngân sách nhà nước năm;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ, giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm …… cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ... theo phụ lục(2) đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm …… được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ Tài chính (3); |
BỘ TRƯỞNG |
Ghi chú:
(1) Mẫu này áp dụng cho các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các cơ quan khác ở trung ương.
(2) Mẫu biểu số 36, 37 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này;
(3) Kèm phụ lục theo mẫu biểu số 36, 37 và thuyết minh phân bổ theo mẫu biểu số 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46 và 47 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này;
(4) Kèm phụ lục theo mẫu biểu số 37 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này;
(5) Kèm phụ lục theo mẫu biểu số 36 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
Mẫu B
SỞ …… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../…..(ĐV) |
………., ngày ….. tháng ..... năm …… |
QUYẾT ĐỊNH (1)
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm …….
GIÁM ĐỐC SỞ ………….
- Căn cứ Quyết định số ….. ngày ….. của Ủy ban nhân dân... về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở …..
- Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân ….. về giao dự toán ngân sách nhà nước năm .....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm …… cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Sở... theo phụ lục(2) đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm ….. được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Sở Tài chính(3); |
GIÁM ĐỐC |
Ghi chú
(1) Mẫu này áp dụng cho các sở, ban, ngành thuộc cấp tỉnh;
(2) Mẫu biểu số 48, 49 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
(3) Mẫu biểu số 48, 49 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
(4) Mẫu biểu số 49 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
(5) Mẫu biểu số 48 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
Mẫu C
PHÒNG ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/……(ĐV) |
……., ngày ….. tháng ….. năm …….. |
QUYẾT ĐỊNH(1)
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm ………
TRƯỞNG PHÒNG ……………..
- Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân... về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Phòng ….
- Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân ……. về giao dự toán ngân sách nhà nước năm …..
- Căn cứ ý kiến của Phòng Tài chính tại văn bản số …… ngày….. về phương án phân bổ ngân sách năm....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm ….. cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Phòng... theo phụ lục(2) đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm …. được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Phòng Tài chính(3)...; |
TRƯỞNG PHÒNG |
Ghi chú:
(1) Mẫu này áp dụng cho các phòng, ban thuộc cấp huyện;
(2) Mẫu biểu số 48, 49 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
(3) Mẫu biểu số 48, 49 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
(4) Mẫu biểu số 49 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
(5) Mẫu biểu số 48 ban hành kèm theo phụ lục 1 Thông tư này.
THE MINISTRY OF FINANCE No. 342/2016/TT-BTC | THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Hanoi, December 30, 2016 |
CIRCULAR
ON DETAILING AND GUIDING THE IMPLEMENTATION OF A NUMBER OF ARTICLES OF THE GOVERNMENT S DECREE NO. 163/2016/ND-CP DATED DECEMBER 21, 2016 ON DETAILING A NUMBER OF ARTICLES OF THE LAW ON THE STATE BUDGET
Pursuant to the Law on the State Budget dated June 25, 2015;
Pursuant to the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP of December 21, 2016 on detailing a number of articles of the Law on the State Budget;
Pursuant to the Government’s Decree No. 215/2013/ND-CP of December 23, 2013, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the proposal of the Director of the State Budget Department;
The Minister of Finance promulgates the Circular on detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Government s Decree No. 163/2016/ND-CP dated December 21, 2016 on detailing a number of articles of the Law on the State Budget.
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope of regulation
1. This Circular stipulates in detail and guides the implementation of a number of articles of the Government s Decree No. 163/2016/ND-CP dated December 21, 2016 on detailing a number of articles of the Law on the State Budget (hereinafter referred to as the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP).
2. Contents of organization of collection and accounting for revenues of the state budget; process, procedure of, accounting and controlling budget expenditures; allocation and payment of basic construction investment capital, management mechanisms of loans and aid; management and use of the state budget for agencies of the Communist Party of Vietnam; management of the commune-level budget; disclosure of the state budget, the Ministry of Finance shall guide or coordinate with the concerned agencies to issue the separate guidelines.
Article 2. Subjects of application
1. State agencies, political organizations and socio-political organizations;
2. Socio-politico-professional organizations, social organizations and socio-professional organizations that receive state budget support for their State-assigned tasks;
3. Public non-business units;
4. Other organizations and individuals related to the state budget.
Chapter II
DECENTRALIZATION OF STATE BUDGET MANAGEMENT
Article 3. Revenue sources of the central budget
1. Revenues wholly belonging to the central budget (including late-payment interests according to the Law on Tax Administration), comprise:
a) Value-added tax on imports;
b) Import duty and export duty;
c) Excise tax on imports, including excise tax on imports sold in the country by importers;
d) Environmental protection tax on imports;
dd) Royalties, enterprise income tax, value-added tax, profits shared to the host country, various charges, water surface rental, and other taxes, charges and revenues from oil and gas exploration and exploitation activities;
e) Non-refundable aid provided by foreign governments, international organizations, other organizations and overseas individuals to the Vietnamese Government;
g) Charges for services provided by central state agencies, except for the charges deducted by competent authorities for agencies that have to pay their operating expenses at a pre-fixed level; charges for services provided by central public non-business units and central state enterprises, after subtracting the amounts retained to cover relevant expenses as prescribed by law.
The charges amount deducted and retained to cover relevant expenses shall not be in revenue sources of the state budget and be managed and used as prescribed by law;
h) Fees collected by central state agencies, excluding license fee prescribed at Point g and registration fee prescribed at Point h, Clause 1, Article 5 of this Circular;
i) Collected fines for administrative violations, other fines and money amounts from seizures as prescribed by law under decisions of central state agencies;
k) Proceeds from the sale of state property, including those from transfer of the right to use land and land-attached assets or change of land use purposes with regard to land managed by state agencies, political organizations, socio-political organizations, public non-business units, state-owned single-member limited liability companies or enterprises with capital contributions of central agencies before such companies or enterprises are equitized or reorganized, or other central units or organizations;
l) Revenues from property over which the state ownership is established and which is managed by central agencies, units or organizations, after subtracting relevant expenses prescribed by law;
m) Retrieved central budget capital amounts (both principals and interests) invested in economic organizations; dividends and profits from state-invested joint-stock companies and limited liability companies with two or more members in which ministries, ministerial-level agencies, government-attached agencies or other central agencies act as the owner’s representatives; after-tax profits left after setting aside various funds of state enterprises in which ministries, ministerial-level agencies, government-attached agencies or other central agencies act as the owner’s representatives;
n) Revenues from the grant of the mining right or right to exploit water resource as prescribed by law that are belonging to revenues of the state budget;
o) Levies on use of sea areas falling within the competence of central agencies;
p) Positive difference between revenues and expenditures of the State Bank of Vietnam;
q) Revenues from the central financial reserve fund;
r) Central budget remainder;
s) Central budget revenues brought forward from preceding years;
t) Other revenues as prescribed by law, including revenues from subordinate budget.
2. Revenues shared by percentage (%) between the central budget and local budgets (including late-payment interests according to the Law on Tax Administration), including:
a) Value-added tax, including value-added tax payable by subcontractors for services for oil and gas exploration and exploitation activities, except value-added tax prescribed at Points a and dd, Clause 1 of this Article;
b) Enterprise income tax, including enterprise income tax payable by subcontractors for services for oil and gas exploration and exploitation activities (including enterprise income tax for capital transfer in oil and gas activities); except for enterprise income tax prescribed at Point dd, Clause 1 of this Article;
c) Personal income tax;
d) Excise tax, except excise tax prescribed at Point c, Clause 1 of this Article;
dd) Environment protection tax, except environment protection tax prescribed at Point d, Clause 1 of this Article.
For environment protection tax amounts collected from domestically produced petrol and oil, their determination shall be based on the volume of petrol and oil sold in the market by wholesale traders and the ratio of the total output of domestically produced petrol and oil to the total volume of imported petrol and oil. The Ministry of Finance shall determine annually this ratio.
Article 4. Spending tasks of the central budget
1. Development investment expenditures:
a) Capital construction investment in programs and projects of ministries, ministerial-level agencies, government-attached agencies and other central state agencies in the fields prescribed in Clause 3 of this Article;
b) Investment in, and provision of capital support for, enterprises providing public products and services under orders placed by the State, economic organizations; central financial institutions; and investment of state capital in enterprises in accordance with law;
c) Other development investment expenditures as prescribed by law.
2. National reserve expenditures.
3. Current expenditures of ministries, ministerial-level agencies, government-attached agencies and other central state agencies who shall directly manage as assigned in the following fields:
a) National defense according to separate regulations of the Government and written guidances on the implementation;
b) Security and social order and safety according to separate regulations of the Government and written guidance on the implementation;
c) Education-training and vocational training, including higher education, college, professional secondary education, vocational training; activities of boarding general education schools for ethnic minority students and other education, training and refresher training forms;
d) Science and technology, including basic research tasks, application and development, application transfers in the domains of natural sciences, technology, social sciences and humanities and various sciences;
dd) Health care, population and family, including prophylactic medicine activities, medical examination and treatment; funding for payment and support of health insurance premiums for persons eligible for premium payment or support from the state budget under the Law on Health Insurance; food hygiene and safety; population and family and other medical activities;
e) Culture and information, including conservation, museums, libraries, restoration of historic relics, historical archives; creative activities of literature, art and other cultural and informational activities;
g) Radio and television broadcasting and news;
h) Physical training and sports, including retraining and training of coaches and athletes of the national teams; the national and international tournaments; sports facilities management and other activities of fitness, sports;
i) Environmental protection, including survey, prevention and control of environmental pollution; remedy of environmental incidents and environmental protection; response to climate change; assurance of clean water and environmental sanitation and other environmental protection activities;
k) Economic activities, including:
Traffic, including management, maintenance, repair, assurance of operation and safety in road traffic, railway, inland waterway navigation, maritime, aviation and other traffic activities;
Agriculture, forestry, salt production, fisheries, irrigation and rural development, including activities of agriculture, forestry, salt production, fishery, irrigation development; construction of new rural construction and other rural development activities;
Resources, including land, resource, geology and mineral, hydro-meteorology survey and management; survey and mapping; administrative boundary survey; marker planting of boundaries and other resource management activities;
Planning; investment, commerce and tourism promotion; expenditures for warehousing, delivery, preservation, protection and insurance of national reserve commodities performed by the State;
Other economic activities, including search and rescue, occupational safety and health;
l) Activities of state agencies, political organizations and social-political organizations, support for activities of socio-politico-professional organizations, social organizations and socio-professional organizations in accordance with law, including:
Activities of the National Assembly, Office of the President, ministries, ministerial-level agencies, Governmental agencies, other central state agencies; systems of People’s Courts; People s Procuracies; State Audit; activities of central agency of the Communist Party of Vietnam; activities of Central Committee of the Vietnam Fatherland Front; the Vietnam General Confederation of Labor; Central Committee of the Vietnam Veterans’Union; Central Committee of the Vietnam Women’s Union; Central Committee of the Vietnam Farmers’Union; Central Committee of the Ho Chi Minh Communist Youth Union;
Support for socio-politico-professional organizations, social organizations, socio-professional organizations under the Central Government s management under the provisions ofArticle 10 of the Government s Decree No.163/2016/ND-CP;
m) Expenditures for social security activities, including assurance of implementation of regimes for retired people, people with lost working capacity, people entitled to social insurance support and other supports ensured by the central budget; care policies and activities for people with meritorious services to the revolution; policies and activities of social relief; support for the social insurance fund according to the Government s regulations; expenditures for prevention and control of social evils and other social activities ensured by the central budget according to the law;
n) Other activities eligible for current expenditures as prescribed by law.
4. Expenditures for payment of interests on other charges and other expenses arising from government loans.
5. Expenditures for aid provision.
6. Expenditures for loan provision in accordance with law.
7. Transfers to the central financial reserve fund.
8. Central budget expenditures brought forward to the subsequent year.
9. Budget-balancing transfers and targeted transfers to local budgets.
Article 5. Revenue sources of local budgets
1. Revenues wholly belonging to the local budget (including late-payment interests according to the Law on Tax Administration), comprise:
a) Royalties, except royalties collected from oil and gas exploration and exploitation activities;
b) Agricultural land use tax;
c) Non-agricultural land use tax;
d) Land use levy;
dd) Land and water surface rentals, excluding those from oil and gas exploration and exploitation activities;
e) Rentals, and revenues from the sale, of state-owned houses;
g) License fee;
h) Registration fee;
i) Revenues from construction lottery activities, including computerized lottery activities;
k) Retrieved local budget capital amounts invested in economic organizations in accordance with law; dividends and profits from state-invested joint-stock companies and limited liability companies with two or more members in which People’s Committees of provinces and central affiliated cities act as the owner’s representatives; and after-tax profits left after setting aside various funds of state enterprises in which People’s Committees of provinces and central affiliated cities act as the owner’s representatives;
l) Proceeds from the sale of state property, including those from transfer of the right to use land and land-attached assets or change of use purposes with regard to land managed by state agencies, political organizations, socio-political organizations, public non-business units, state-owned single-member limited liability companies, units or enterprises funded with local budgets before they are equitized or reorganized, or other local units or organizations;
m) Non-refundable aid provided by international organizations, other organizations and overseas individuals directly to localities;
n) Charges for services provided by local state agencies, except for the charges deducted by competent authorities for agencies that have to pay their operating expenses at a pre-fixed level; charges for services provided by local public non-business units and local state enterprises, after subtracting the amounts retained to cover relevant expenses as prescribed by law.
The charges amount deducted and retained to cover relevant expenses shall not be in revenue sources of the state budget and be managed and used as prescribed by law;
o) Fees collected by local state agencies;
p) Collected fines for administrative violations, other fines and money amounts from seizures under decisions of local state agencies;
q) Revenues from property over which the state ownership is established and which is realized by local agencies, units or organizations, after subtracting relevant expenses as prescribed by law;
r) Revenues from the grant of the mining right or right to exploit water resource as prescribed by law;
s) Levies on use seas areas within the competence of local administrations;
t) Revenues from public land areas and yields and profits from public property;
u) Contributions made by organizations and individuals as prescribed by law;
v) Revenues from local financial reserve funds;
x) Local budget remainders;
y) Other revenues as prescribed by law, including revenues from paddy land protection and development; indemnification to the State for damage caused during land management and use; revenues from subordinate budget.
2. Revenues shared by percentage (%) between the central budget and local budgets under Clause 2, Article 3 of this Circular.
3. Budget-balancing transfers and targeted transfers from the central budget.
4. Local budget revenues brought forward from the preceding years.
Article 6. Spending tasks of local budgets
1. Development investment expenditures:
a) Capital construction investment in locally managed programs and projects in the fields specified in Clause 2 of this Article;
b) Investment in, and provision of capital support for, enterprises providing public products and services under orders placed by the State, and local economic organizations and financial institutions in accordance with law; and investment of state capital in enterprises in accordance with law;
c) Other development investment expenditures as prescribed by law.
2. Current expenditures of local agencies and units as assigned directly in the following fields:
a) Education-training and vocational training, including primary education, general education, complementary education, nursery and pre-primary education, boarding general education for ethnic minority students and other education activities; higher education, college, professional secondary education, vocational training and other training and refresher training forms;
b) Science research, including science and technology application and development, other science and technology activities;
c) The duties of defense, security, social order and safety ensured by local budgets in accordance with the Government’s regulations and the implementation guidelines;
d) Health care, population and family, including prophylactic medicine activities, medical examination and treatment; funding for payment and support of health insurance premiums for persons eligible for premium payment or support from the state budget under the Law on Health Insurance; food hygiene and safety; population and family and other medical activities;
dd) Culture and information, including conservation, museums, libraries, restoration of historic relics, historical archives; creative activities of literature, art and other cultural and informational activities;
e) Radio and television broadcasting;
g) Physical training and sports, including retraining and training of coaches and athletes of the provincial-level teams; the provincial-level and district-level tournaments; sports facilities management and other activities of fitness, sports;
h) Environmental protection, including survey, prevention and control of environmental pollution; remedy of environmental incidents and environmental protection; response to climate change; assurance of clean water and environmental sanitation and other environmental protection activities;
i) Economic activities:
Traffic, including management, maintenance, repair, assurance of operation and safety in road traffic, inland waterway navigation and other traffic activities;
Agriculture, forestry, salt production, fisheries, irrigation and rural development, including activities of agriculture, forestry, salt production, fishery, irrigation development; construction of new rural construction and other rural development activities;
Resources, including land and resource survey and management; survey and mapping, administrative boundary survey; cadastral record archive and other resource management activities;
Planning; investment, commerce and tourism promotion;
Administrative urban construction: restoration, maintenance of lighting systems, sidewalks, water supply and drainage systems, parks and other administrative urban construction;
Other economic activities, including search and rescue, occupational safety and health;
k) Activities of state agencies, political organizations and social-political organizations, support for activities of socio-politico-professional organizations, social organizations and socio-professional organizations in accordance with law, including:
Activities of the state agencies, agencies of the Communist Party of Viet Nam; activities of the Committee of Vietnam Fatherland Front; Veterans’Union of Vietnam; Women s Union of Vietnam; Vietnam Farmers Association; Communist Youth Union of Ho Chi Minh City in localities;
Support for socio-politico-professional organizations, social organizations, socio-professional organizations in localities under the provisions ofArticle 10 of the Government s Decree No. 163/2016/ND-CP;
l) Social security activities, including the social camps, social donation, poverty relief, prevention and control of social evils and other social security policies; performance of social policies for subjects ensured by local budgets in accordance with law;
m) Other current expenditures under the provisions of law, including payment for higher-level budget.
3. Expenditures for payment of interests on, charges and expenses arising from, loans borrowed by provincial-level administrations.
4. Transfers to local financial reserve funds;
5. Local budget expenditures brought forward to the subsequent year.
6. Budget-balancing transfers and targeted transfers to lower-level budgets.
Article 7. Principles of assignment of revenue sources and spending tasks between local budgets at all levels
1. The assignment of revenue sources between local budgets at all levels shall comply withArticle 39 of the Law on the State Budget;Article 17 of the Government s Decree No. 163/2016/ND-CPand the following requirements:
a) Associated with the mission and management capabilities of each level, limiting the addition from the high-level budget to the lower budget; and encouraging all levels to strengthen revenue management, revenue loss prevention. Revenue sources associated with the management role of a certain level of government shall be allocated to budget of that level of government;
b) Limiting decentralization for many levels of budget for small-scale revenues;
c) Ensuring the percentage (%) dividing the revenues for its budget and the budgets of all lower-levels shall not exceed the percentage (%) divided by the regulations of the higher level for each revenue divided.
2. The assignment of spending tasks between local budgets at all levels shall comply with the principals as prescribed inArticle 39 of the Law on the State BudgetandArticle 17 of the Government s Decree No. 163/2016/ND-CP.
3. In the budget stabilization period:
a) Do not change the percentage (%) dividing the revenues between levels of budget;
b) Annually, based on the balancing capacity of a higher-level budget, a competent agency shall decide to increase budget-balancing transfers from such higher-level budget to a lower-level budget as compared to the first year of the budget stabilization period;
c) Localities shall use annual increase in revenues belonging to the local budget as the assignment for increase in expenditures on performing the duties of economic and social development, defense and security assurance. Increase in budget revenues compared to the budget estimates shall comply with regulationsin Clause 2, Article 59 of the Law on the State Budget;
In case revenues arising from operations of a new project in the budget stabilization period make an significant increase in local budget revenues, the increase in revenues shall be remitted to the higher-level budget, the provincial-level People’s Committee shall submit to the same level People s Council for decision of collection of such revenue increase and of partial targeted transfers to local budgets according toPoint d, Clause 3, Article 40 of the Law on the State Budgetto support the local infrastructure investment in projects approved by competent authorities;
d) Based on revenue sources and spending tasks decentralized, percentage (%) dividing the revenues and budget-balancing transfers from higher-level budget, regime of collection, regimes, criteria and norms of budget expenditures and specific requirements for economic and social development of the localities, the People s Committees at all levels shall submit to the same level People s Councils the estimates of budget revenues and expenditures for decision and manage, operate proactively the estimates of budget revenues and expenditures which have been decided by the People s Councils.
Article 8. Determination of percentage (%) of revenue sharing between budgets at all levels in the first year of the budget stabilization period:
1. Determination of percentage (%) of revenue sharing between central budget and budget of each province or central affiliated city as below:
a) Percentage (%) of revenue sharing between central budget and local budgets shall be separately determined for each province or central affiliated city and applied for all revenue shared between budgets at all levels in the locality;
b) The formula of determination of percentage (%) of revenue sharing between central budget and local budgets as below:
The total expenditures of local budgets shall be determined based on state budget allocation principles, criteria and norms as prescribed in resolutions of the National Assembly Standing Committee (including development investment expenditure and current expenditure) for the first year of the budget stabilization period (herein referred to as A);
The total revenues wholly belonging to local budgets are determined based on collection capacity, exclusive of revenues from construction lottery activities, land use levies, supplementary revenues from higher-level budgets, budget remainder, spontaneous distribution, aid, revenues brought forward from preceding years’budgets (herein referred to as B);
The total of revenues shared between central budget and local budgets are determined based on the revenue capacity (herein referred to as C);
If A - B <C, the percentage (%) of distribution is calculated by the formula:
Percentage (%) = | A - B | x 100% |
C |
If A - B≥C, the percentage (%) is determined by 100% and the difference (if any) will be added to balance local budget by central budget. The determination of budget-balancing transfers to each locality shall be stipulated in Clause 1, Article 9 of this Circular.
2. Determination of percentage (%) of revenue sharing between budgets of local administrations at all levels
a) Revenues shared between budgets of local administrations at all levels include:
The revenue sources of tax, fees, charges and other revenue sources wholly belonging to local budgets as prescribed in Clause 1 of Article 5 of this Circular.
Revenues shared between the central budget and local budgets, part of revenues belonging the local budgets shall comply with Clause 1 of Article 5 of this Circular;
b) Provincial-level People s Council decides percentage (%) revenue sharing between the provincial-level budget with budget of each rural district, urban district, town, provincial city, cities of centrally run cities and budget of each commune, ward or township. The decision of percentage (%) revenue sharing between the provincial-level budget with budget of each rural district, urban district, town, provincial city, cities of centrally run cities and budget of each commune, ward or township may be applied for each revenue.
Article 9. Transfers from higher-level budgets to lower-level budgets
1. Budget-balancing transfers from higher-level budgets to lower-level budgets:
a) Budget-balancing transfers from the central budget to budget of each locality for the first year of the budget stabilization period is determined by the formula as below:
Budget-balancing transfers = A - (B + C)
A, B, C shall be determined in accordance with Point b, Clause 1, Article 8 of this Circular; C combines revenues shared between the central budget and local budgets, part of revenue belonging to the local budgets may be extended up to 100%.
b) Budget-balancing transfers from high-level budgets to lower-level budgets in a locality shall be determined according to the principles determining the difference between expenditures and revenues of budgets at lower levels, including revenues wholly belonging to such lower-level budget and revenues shared by percentage (%) from the revenues shared between the local budgets).
c) For the years of the budget stabilization period, based on the balancing capacity of a higher-level budget, a competent agency shall decide to increase budget-balancing transfers from such higher-level budget to a lower-level budget as compared to the transfers of the first year of this period.
2. Targeted transfers from high-level budgets to lower-level budgets shall be determined according to principles, criteria, norms of budget allocation and regimes, criteria, norms of budget expenditures, balancing capacity of higher-level budgets and balancing capacity of budgets of each locality at the lower level, in order to support the lower-level budget in the following cases:
a) Implementation of new policies and regimes issued by higher level but not been included in the budget estimates of the first year of the budget stabilization period, the specific level of support shall be determined on the basis of capacity of budget balance of the relevant levels;
b) Implementation of national target programs and other target programs, programs and projects of superior authorities assigned to subordinate authorities; the specific level of support shall be determined on the basis of expenditure estimates assigned by competent authorities;
c) Support of expenditures for the remediation of consequences of widespread disasters, catastrophes and epidemics which go beyond the balancing capacity of lower-level budgets, even after budget provisions and financial reserve funds have been used under regulations but can’t meet the expenditure need;
d) Support for the implementation of goals, works, projects that have great significance to the requirements of economic and social development of the localities, are in the planning and has been approved by competent authorities in accordance with law provisions on management of investment and construction. The specific support level shall be determined for each program or project. The total annual support for development investment from the central budget to a local budget prescribed at this Point must not exceed 30% of the central budget’s total expenditures for capital construction investment;
dd) Targeted transfers from high-level budgets to lower-level budgets shall be determined annually. The use of capital and funding supplemented by the goal must be according to the specified target. If the targeted transfers to lower-level budgets are used incorrectly for the defined target or are remaining, they must be reimbursed to high-level budgets.
Chapter III
ESTIMATION OF ANNUAL STATE BUDGET
Article 10. Guidance on making estimate and notifying figures for examination of state budget estimates
1. Based on the Prime Minister’s regulations on formulating a plan on socio-economic development and state budget estimates for the subsequent year, the Ministry of Planning and Investment, the Ministry of Finance shall provide guidance on formulating plans on socio-economic development, plans on public investment, state budget estimates and notify figures for examination of state budget expenditure and revenue estimates for the subsequent year.
Time for guiding on formulating state budget estimates and notifying figures for examination of state budget expenditure and revenue estimates shall comply with Clauses 1, 2 and 3, Article 22 of the Government s Decree No. 163/2016/ND-CP.
2.Ministries, ministerial-level agencies, government-attached agencies, other central agencies and People’s Committees of provinces and centrally run cities shall provide guidance on formulating estimates and notify figures for examination of state budget expenditure and revenue estimates for the subsequent year to their affiliated units and People’s Committees of lower levels, ensuring the consistency with figures for examination of both total and detailof state budget revenue and expenditure fields of competent authorities notified under Clause 4, Article 22 of the Government s Decree No. 163/2016/ND-CP.
Article 11. Formulation of state budget revenue and expenditure estimates
1. The formulation of state budget estimates must ensure principles on state budget balance, grounds and requirements in accordance with the Law on the State Budget, the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP and guiding documents as prescribed in Article 10 of this Circular.
2. Formulation of state budget revenue and expenditure estimates at budget-estimating units and state budget-supported organizations:
a) Budget-using units, project owners and state budget-supported organizations shall formulate state budget revenue and expenditure estimates under Clauses 1, 2, 3 and 4, Article 23 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP;
b) Before July 20 every year, level-I central budget-estimating units shall formulate budget revenue and expenditure estimates under their direct management and use; review and summarize estimates formulated by affiliated units, send reports of state budget estimates, development investment expenditures and regular expenditures according to each expenditure field in details, national reserve expenditures, expenditures for aid provision (if any), detailing every agency or unit using budget to the Ministry of Finance, the Ministry of Planning and Investment, agencies managing national target programs and target programs (for estimates of expenditures for national target programs and target programs).
Based on the characteristics of the units and regulations of the time to send the budget estimates prescribed at this Point, level-I central budget-estimating units shall prescribe the time to prepare and submit reports for the affiliated budget-estimating units;
c) Level-I budget-estimating units at localities shall formulate budget expenditure and revenue estimates under their direct management and use; review and summarize estimates formulated by affiliated units, send state budget estimates, development investment expenditures and regular expenditures according to each expenditure field in details, detailing every agency or unit using budget to financial agencies, planning and investment agencies of the same levels.
Time to send reports of the local level-I estimating units shall be defined by provincial-level People s Committees; ensure the time for summarizing, sending reports of local budget estimates to the Ministry of Finance, the Ministry of Planning and Investment, agencies managing national target programs, target programs shall comply with Point d, Clause 6 of this Article.
3.Tax Departments, Customs Departments shall formulate state budget revenue estimates in accordance with Article 24 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
4. Agencies and units assigned to collect charges and fees must formulate estimates of revenues of each type of charges and fees, total revenues, the amount to be remitted to the budget, the amount to be deducted and retained in details according to law provisions, each type of fees and charges in details, and budget expenditures of agencies and units according to fields, send to immediate superior managing agencies for summarization, send to level-I budget-estimating units for general summarization in state budget expenditure and revenue estimates in accordance with Points b and c, Clause 2 of this Article.
5. Formulation of estimates of expenditures for national target programs, target programs:
a) Based on figures for examination of expenditures for national target programs, target programs notified by the Ministry of Finance, the Ministry of Planning and Investment; agencies managing programs shall provide guidance on programs’ targets and tasks of the estimating year for ministries, ministerial-level agencies, government-attached agencies, other central agencies and People’s Committees of provinces and centrally run cities;
b) Ministries, ministerial-level agencies, government-attached agencies, other central agencies and People’s Committees of provinces and centrally run cities shall formulate estimates of expenditures for national target programs, target programs (expenditures for development investment and regular expenditures according to each task, project in details), send the Ministry of Finance, the Ministry of Planning and Investment, agencies managing programs before July 20 every year;
c) Based on the proposal of agencies managing national target programs, target programs, the Ministry of Finance, the Ministry of Planning and Investment shall officially notify the capital level and fund for each program of the estimating year;
d) Agencies managing national target programs, target programs shall formulate plans on allocating capital, fund for each ministry, ministerial-level agency, government-attached agency, other central agency and locality (expenditures for development investment and regular expenditures according to each task, project in details), send the Ministry of Finance, the Ministry of Planning and Investment before August 15 every year.
6. When formulating local budget estimates, in addition to comply with instructions provided in Clauses 1, 2, 3, 4 and 5 of this Article, localities must implement the following contents:
a) For the first year of the budget stabilization period:
Pursuant to the Resolution of the National Assembly Standing Committee on rules, criteria and norms of state budget allocation (including expenditures for development investment and regular expenditures), the provincial-level People’s Committee shall submit the People’s Council of the same level to decide rules, criteria and norms of local budget allocation serving as a basis for agencies, units and budgets of lower levels to formulate budget expenditure estimates, direct the Finance Department to preside over, coordinate with related agencies in formulating state budget revenue estimates in area, estimates of revenue and expenditure of local budget, determine budget-balancing transfers or percentage (%) of budget revenues of which local budget is transferred from revenues sharing between central and local budgets; determine local budget surplus and deficit, payment amount of loan principals and sources for payment of loan principals (if any); total borrowing, including borrowing to pay for loan principals and borrowing to offset the local budget deficit (if any), report the provincial-level People’s Committee for reporting agencies as prescribed at Point d of this Clause.
Financial agencies shall assume the prime responsibility for, coordinate with related agencies in organizing a discussion on estimates with the People s Committee of immediate lower level for determine budget estimates for the first year of the budget stabilization period;
b) For years of the budget stabilization period: Based on the percentage (%) of revenue sharing between central and local budgets, budget-balancing transfers from central budget to local budget and estimates of lower-level agencies, units and budget, the Finance Department shall assume the prime responsibility for, coordinate with related agencies in formulating state budget revenue estimates in areas, formulating local budget revenue and expenditure estimates (detailing expenditures for development investment and regular expenditures according to expenditure field), payment of interests, transfers to financial reserve funds, budget contingency; local budget deficit and surplus, payment amount of loan principals and sources for payment of loan principals (if any); total borrowing, including borrowing to pay for loan principals and borrowing to offset the local budget deficit (if any), report the provincial-level People’s Committee for reporting agencies as prescribed at Point d of this Clause.
Higher-level financial agencies shall only organize a discussion on budget estimates with the People s Committee of immediate lower level upon request of the lower-level People s Committee;
c) On an annual basis, based on the ability of local budget balance, loan outstanding balance limit as prescribed and the need for development investment capital, the provincial-level People’s Committee shall formulate estimates of budget deficit and plans on borrowing and payment of provincial budget, including the following contents:
Estimates of local budget deficit; estimated total borrowing in the year (including borrowing to offset the deficit and borrowing to pay for loan principals), details according to borrowing sources (borrowing from sources government bond issuance, borrowing from loans taken by the Government for on-lending to local budgets according to commitment of disbursement, borrowing from other domestic sources); task of repayment of due debts arising in the estimated year (including repayment of loan principals, interests, fees and other relevant expenses); expected sources of debt repayment; the provincial-level budget balance in the current year, the estimated year and the debt repayment capability of the budget in subsequent years; outstanding loan balance of localities until December 31 of the previous year and the year of the budget estimate shall not exceed the outstanding loan balance prescribed in Clause 6, Article 7 of the Law on the State Budget and Clause 6, Article 4 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP; other documents to explain clearly the loan plan.
Investment project proposed for using loans must be listed in the List of medium-term public investment plans decided by the provincial-level People’s Council (for years in the medium-term public investment plan) or expected to be in the medium-term public investment plan to submit the competent authorities for decision (for the first year of the medium-term public investment plan) and ensure investment procedures as prescribed;
d) The provincial-level People’s Committee shall summarize, formulate local budget estimates and report the standing bodies of the same-level People’s Councils for considerations and opinions. After obtaining opinions of standing bodies of provincial-level People’s Councils, provincial-level People’s Committees shall send reports on local budget estimates to the Ministry of Finance, Ministry of Planning and Investment, and agencies managing national target programs, target programs before July 20 every year;
dd) Provincial-level People s Committee shall provide specific guidelines the annual estimate of budget at local levels in accordance with regulations on requirements, contents and time of local budget estimate formulation.
7. Formulation of financial plans for state extra-budgetary financial funds:
a) Agencies directly managing state extra-budgetary financial funds shall formulate plans on financial fund revenue and expenditure and the need of support of charter capital from state budget (if any) in accordance with Clauses 3, 4 and 5, Article 12 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP, send them to the immediate superior managing agency for summarization with the annual state budget estimate of such immediate superior managing agency;
b) The level-I budget-estimating agency shall summarize the need of charter capital support from budget (if any) into the state budget and make a separate report on the revenue and expenditure plan of state extra-budgetary financial funds under its management, and send it to the financial agency of the same level;
c) The Vietnam Social Security shall make a revenue and expenditure plan of social insurance fund, health insurance fund, unemployment fund and the need for support from the state budget under the law on social insurance, health insurance and unemployment insurance.
8. The Ministry of Planning and Investment shall summarize, make a detailed plan on allocation of development investment expenditure estimates of central budget (including estimates of development investment expenditures for each national target program, target program) and send it to the Ministry of Finance before August 31 every year.
9.The Ministry of Finance shall sum up, formulate state budget estimates and make a plan on allocation of central budget, submit competent authorities for decision under Clauses 8 and 9, Article 22 and Article 26 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
10.The re-formulation of state budget estimates shall comply with Article 27 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
Article 12. Form for the state budget estimate
1. Tax agencies, customs agencies shall formulate revenue estimates according to form No. 01 thru form No. 04 provided in Appendix 1 attached to this Circular.
2. State agencies, budget-using units, budget-estimating unit shall formulate estimates of budget revenues, expenditures according to form No. 05 thru form No. 18 specified in Appendix 1 attached to this Circular.
3. Agencies managing national target programs, target programs shall formulate budget expenditure estimates for implementing national target programs, target programs according to form No. 11.2 provided in Appendix 1 attached to this Circular.
4. Social insurance agencies shall formulate revenue, expenditure estimates according to form No. 19 thru form No. 22 provided in Appendix 1 attached to this Circular.
5. State agencies, budget-using units, budget-estimating units, social insurance agencies shall formulate estimates of development investment expenditures according to form No. 23 thru form No. 27 specified in Appendix 1 attached to this Circular.
6. The People’s Committee and financial agencies of locality shall formulate estimates of budget expenditures, revenues according to form No. 28 thru form No. 35 provided in Appendix 1 attached to this Circular and the system of forms specified in the Government’s Decree on Regulations of formulating, verifying, deciding the 5-year financial plan of locality, medium-term public investment plans of locality, 3-year financial - state budget plans of locality, estimates and allocation of local budget, approving annual local budget estimates.
7. The Ministry of Finance shall formulate state budget revenue and expenditure estimates according to the system of forms provided in the National Assembly Standing Committee’s Resolution on formulating, verifying, deciding the 5-year national financial plan, medium-term public investment plans of the country, 3-year financial - state budget plans of the country, state budget estimates and plans on allocation of central budget, approving annual state budget estimates.
Chapter IV
IMPLEMENTATION OF THE STATE BUDGET
Article 13. Allocation and assignment of state budget estimates of budget-estimating units
1.Before December 31 of the preceding year, level-I budget-estimating units at central-level and locality must complete the allocation and assignment of state budget estimates for affiliated budget-using units or those at subordinate level in accordance with Clauses 1, 2 and 3, Article 31 of the Government s Decree No. 163/2016/ND-CP.
In case of re-formulation of estimates under Article 48 of the Law on the State Budget and Article 27 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP, level-I budget-estimating units at central-level and locality must complete the allocation and assignment of state budget estimates to affiliated budget-using units and those at subordinate level within 10 working days at the latest, after the budget estimate is assigned by the Prime Minister, People’s Committee.
2. Level-I budget-estimating units at central-level shall assign budget estimates for affiliated budget-estimating units according to form A provided in Appendix 2 attached to this Circular, at the same time, send them to the Ministry of Finance (enclosed with documents explaining the basis for allocation and assignment of estimates according to form No. 36 thru form No. 45 provided in Appendix 1 attached to this Circular), the State Treasury and State Treasury where the transaction is conducted (the detailed document shall be sent according each budget-using unit) for implementation.
Agencies and units organized vertically shall be allocated to budget estimate units at immediate lower-level and assign estimates to affiliated budget-estimating units; and at the same time report to level-I budget-estimating units for synthesis.
Level-I budget-estimating units at central-level shall sum up allocation result and send it to the Ministry of Finance and shall be responsible for budget estimates allocated and assigned to budget-using units under their management.
3. Level-I budget-estimating units at localities shall allocate budget estimates to affiliated budget-estimating units according to forms B and C provided in Appendix 2 (enclosed with forms No. 48 and 49, Appendix 1) issued together with this Circular, at the same time, send them to the financial agencies, State Treasury at the same level and the State Treasury where such transaction is conducted (send the document detailing each budget-estimating unit) for implementation.
The Department of Finance shall submit the provincial-level People’s Committee to stipulate documents demonstrating proofs and reports on allocation and assignment of budget estimates, send them to the financial agencies for the inspection of estimate allocation and assignment of level-I budget-estimating units at all level in locality.
4. Within 10 working days from the date on which documents demonstrating proofs and reports on allocation of level-I budget-estimating units are received, financial agencies at the same level must inspect estimates assigned to budget-using units by level-I budget-estimating units. The scope of inspection includes the accuracy, consistency about both total amount and details according each field, collection and spending task with estimates assigned to level-I budget-estimating units by the competent authorities:
a) In case of detecting that the estimate assignment of a level-I budget-estimating unit fails to comply with the assigned total budget estimates or budget estimate detailed for each field or collection and spending task of budget estimates assigned by competent authorities or fails to comply with prescribed policies and regimes, the financial agency shall request level-I budget-estimating units to adjust the assigned estimate. Within 07 working days at from the date of receiving request from the financial agency the latest, level-I budget-estimating units shall adjust according to the financial agency s opinions and send the decision on assigning the adjusted estimate to the financial agency, State Treasury of the same level and the State Treasury where such transaction is conducted as prescribed;
b) If the level-I budget-estimating unit disagree with the financial agency’s request, such level-I budget-estimating unit shall report to the Prime Minister (for level-I budget-estimating unit at central level) and the People’s Committee (for level-I budget-estimating unit at locality) for consideration and decision. While pending for the Prime Minister or People’s Committee s decision, such unit is not allowed to spend the estimate requested for re-adjustment by the financial agency.
5. If level-I budget-estimating units, lower-level budgets are assigned additional estimates, within 10 working days from the date of being assigned additional estimates at the latest, level-I budget-estimating units and lower-level budgets must complete the assignment and allocation of estimates as prescribed.
Article 14. Adjustment of the assigned budget estimates
1.The adjustment of budget estimates during the period of budget implementation shall comply with Articles 52 and 53 of the Law on the State Budget and Clauses 2 and 3, Article 36 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
2. A decision on estimate adjustment sent to the financial agency at the same level by the level-I budget-estimating unit shall comprise: Grounds, task contents, expenses for adjusting each task according to each field of implementing agencies and units.
3.In case of detecting any level-I budget-estimating unit’s estimate adjustment is contrary to Clause 1, Article 50 of the Law on the State Budget, within 10 working days from the date of receiving the level-I budget-estimating unit’s decision on estimate adjustment, the financial agency shall request such level-I budget-estimating unit for re-adjusting the estimate.In case the level-I budget-estimating unit disagrees with the financial agency’s request, regulations specified at Point b, Clause 4, Article 13 of this Circular shall be complied with.
Article 15. Organization of collection of state budget revenues
1.The organization of collection of state budget revenues shall comply with Article 55 of the Law on the State Budget and Article 32 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
2. State budget revenues in foreign currencies shall be accounted into foreign currency fund of the state budget, at the same time, accounting the state budget revenues in Vietnam dong according to the exchange rate prescribed by the Ministry of Finance.
State budget revenues in foreign currencies arising in localities must be remitted to the State Treasury (central-level) under the Ministry of Finance’s regulations. Local budgets at all levels shall not be allowed to establish foreign currency funds.
3. The Ministry of Finance shall specify the organization of collection and accounting of revenues and non-refundable aid amounts into the state budget.
Article 16. Management and accounting of loans of the state budget
1. State budget loans shall be implemented within the estimate scope decided by the competent authorities, shall be managed and accounted on budgets’ accounts of respective levels.
In case the assigned local budget estimate includes domestic borrowings and borrowings from loans taken by the Government for on-lending, then during the implementation, it is allowed to disburse such borrowings from loans taken by the Government for on-lending to localities, but the corresponding number of domestic borrowings must be adjusted to reduce to ensure that the total loan amount does not exceed the assigned estimate.
2. Loans in foreign currencies shall be accounted in foreign currencies and Vietnam dong at the exchange rate provided by the Ministry of Finance. Periodically at the beginning of the month, the State Treasury shall re-adjust debit balances in Vietnam dong of budget at all levels according to the exchange rate provided by the Ministry of Finance; at the same time, the increase or decrease in the difference (if any) correspondingly due to the revaluation of the debit balance shall be accounted and separately monitored on the exchange rate difference account (not accounted into the budget revenue and expenditure) to ensure budget revenue and expenditure balance at the exchange rate recorded at the time of loan creation. At the end of the year, the State Treasury shall settle the exchange rate difference to account the state budget expenditure and revenue as prescribed.
3. Loans through bond issuance shall be accounted according to its par value. In case there is any difference in bonds’ selling price compared to bonds’ par value and discounts, par value difference of swapping bonds and swapped bonds, such difference shall be monitored on the separate account by accountants; at the end of the year, if the difference is more than the par value, it shall be accounted into the budget revenue, if the difference is less than the par value, it shall be accounted into the budget expenditure.
Article 17. Organization of payment of state budget expenditures
1.The payment of state budget expenditures shall comply with Article 56 of the Law on the State Budget and Article 34 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
2.If at the beginning of the budget year, budget estimates and budget allocation plans are not decided by the National Assembly or the People’s Council, the financial agency and State Treasury bodies at all levels shall, within the ambit of their functions, temporarily grant budgets under Article 51 of the Law on the State Budget.
3. In case agencies, organizations and budget-estimating units fail to fully and timely comply with the regime of accounting report, settlement and other financial statements as prescribed, the financial agency shall temporarily suspend or request the State Treasury to temporarily suspend the budget spending, excluding the following spending: Wages, allowances, contributions according to salary, social allowances, scholarships and other expenditures for people according to regimes; expenses for professional fees, public duty fees and other necessary expenses to ensure the state apparatus operation (excluding equipment purchasing and repairing); additional expenses for lower-level budget balance; spending for transformation projects belonging to national target programs, important national programs; spending for important and urgent transformation investment projects to overcome the consequences of natural disasters, disasters and epidemics.
When deciding to suspend the payment of budget expenditures, financial agencies shall notify their decisions to superior management agencies of agencies, organizations and units having expenditures suspended from payment.
4. State budget expenditures in foreign currencies shall be accounted in foreign currencies and Vietnam dong at the exchange rate provided by the Ministry of Finance.
Article 18. Payment of state budget expenditures under the form of withdrawal of estimates from the State Treasury
1. Payment under the form of withdrawal of estimates from the State Treasury shall be implemented to the following spending tasks:
a) Regular expenditures in the assigned estimate of state agencies, public non-business units, political - social organizations, political and social - professional organizations, social organizations, socio-professional organizations frequently funded by state budget and units funded to implement a number of regular tasks as prescribed by laws;
b) Aid expenditures for training Laos and Cambodian; students
c) Expenses for promoting travel, commerce and investment (excluding expenses for national investment promotion);
d) Expenses for order to produce documentary and science films, cartoons, movies according to the State s policies;
dd) Transfers from higher-level budgets to lower-level budgets.
2. Budget-balancing transfers from central budget to local budgets, the monthly maximum withdrawal amount must not exceed 1/12 of the total budget-balancing transfers for the whole year; particularly, in quarter I, based on requirements, spending tasks of local budgets, the withdrawal of estimates may be greater, but must ensure that the withdrawal of one month shall not more than 12% of the estimate for the whole year and the total withdrawal of quarter I shall not more than 30% of the estimate of the year. In special cases that require the increase of estimate withdrawal, the provincial-level People’s Committee shall send a written request to the Ministry of Finance for consideration and decision.
Based on the ability of the revenues and requirements of implementing spending tasks of lower-level budgets, the higher-level People’s Committee shall prescribe the monthly estimate withdrawal level for budget-balancing transfers for lower-level budgets in consistent with actual situations of localities.
3. Based on regimes, progress, volume of each program, project or task and the advance as prescribed, the Department of Finance shall withdraw targeted transfer estimates from central budget to local budgets, the maximum withdrawal amount shall be equal to estimates assigned to each program, project or task. In case of withdrawal of estimates but such amount is used contrary to its purposes or is not fully used, such amount or the remaining amount shall be refunded to central budget within 30 days from the date of estimate withdrawal.
For the targeted transfer from higher-level budgets to lower-level budgets in localities, the higher-level People’s Committee shall stipulate the lower-level budget estimate withdrawal in consistent with actual situations of localities and purposes as prescribed.
4. Periodically, by 15thof the following month at the latest, the State Treasury shall summarize and report the financial agency at the same level the withdrawal of budget-balancing transfers, targeted transfers from the higher-level budget to the lower-level budget of the previous month.
In case of detecting the withdrawal of budget-balancing transfers, targeted transfers of the financial agency is contrary to regulations, the State Treasury shall send a notice to such financial agency, at the same time, temporarily suspend the withdrawal of budget-balancing transfers, targeted transfers from higher-level budgets to lower-level budgets.
5. The Ministry of Finance shall specify about process of spending, dossiers, procedures, accounting, controlling of expenditures under the form of estimate withdrawal at the State Treasury.
Article 19. Budget expenditure under the form of money order
1. Expenditure under the form of money order shall be implemented with the following tasks:
a) Expenditure for loan provision under State social policies and other programs, projects according to the Prime Minister’s decision;
b) Expenditure for transferring funds for Vietnam Social Insurance agencies to pay pensions, social insurance allowances in accordance with law provisions; expenses for payment and support for the payment of health insurance premiums for subjects as prescribed by the law on health insurance; expenses for support the unemployment insurance fund according to the law on unemployment insurance;
c) Expenditure for contribution of equity capital, contribution of yearly dues for international financial organizations (excluding amounts assigned in estimates of ministries, ministerial-level agencies, government-attached agencies and other central agencies that withdraw estimates at the State Treasury);
d) Expenditure for granting charter capital and supporting state financial agencies in accordance with law provisions;
dd) Expenditure for subsidizing state investment credit interest rate differences and preferential credit policies for poor households, ethnic minority people and policy beneficiaries;
e) Expenditure for supporting public-utility and defense enterprises;
g) Expenditure for national investment promotion;
h) Expenditure for supporting, placing order, assigning tasks for enterprises, economic organizations, social organizations, socio-professional organizations that are not in regular relation with budgets;
i) Transfers to national reserves and expenditures for preserving national reserve commodities (for commodities assigned to enterprises for reserve purpose by the State);
k) Expenditure on the target program East Sea - Islands for defense, security at sea and on islands (part of funding allocated to ministries, ministerial-level agencies, government-attached agencies and other central agencies);
l) Expenditure for implementing special tasks and other spending tasks covered by payment orders of police, national defense agencies under the competent authorities’ decisions;
m) Expenditure for guaranteeing activities of bodies of the Communist Party of Vietnam;
n) Expenditure for repayment of loans of the state budget (excluding payment for principals, interests, issuance fees, Government bond swap and settlement);
o) Expenditure for irregular state aid provision for foreign countries;
p) Expenditure for supporting other localities and supporting agencies and units of higher-level agencies under Points a, b and c, Clause 9, Article 9 of the Law on the State Budget;
q) Transfers to financial reserve funds;
r) Expenditures and revenues recorded in the budget under regimes.
2. Order of expenditure under the form of money order:
a) Based on the assigned budget estimate, dossiers, documents according to the prescribed regime and the budget-using units’ requirements, the financial agency shall consider and inspect, if spending conditions specified in Clause 2, Article 12 of the Law on the State Budget are fully met, within 05 working days from the date of receiving dossiers of request for spending of such units, the financial agency shall make a money order and send it to the State Treasury;
b) Within 02 working days from the date of receiving the money order from the financial agency, the State Treasury shall inspect the validity and legality of such money, on the basis of money order contents, to make payment, remit money into account or make payment in cash for budget beneficiaries. If the money order is invalid or illegal, within 01 working day at the latest, from the date of receiving such money order, the State Treasury must notify to the financial agency for settlement.
Article 20. Expenditure for loans of the state budget
1. Based on the budget estimate assigned by the competent authorities, the financial agency shall make a payment in the form of money order to transfer capital for agencies that are assigned the task of providing loans or directly transfer under contracts to borrowing agencies in case of direct loans.
2. Agencies tasked to provide loans or financial agencies (in case of direct loans) shall be responsible for management, lending, recovery of principal and interest to remit into the state budget under the regulations.
Article 21. Debt repayment of the state budget
1.The debt repayment of the state budget shall comply with Clauses 1 and 2, Article 35 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
In case the actual needs of debt repayment exceed the total debt repayment estimates of the state budget assigned by competent authorities, the Ministry of Finance (for central budget), the Department of Finance (for local budget) shall summarize, report competent authorities for consideration and decision.
2. Process of debt repayment and accounting of central budget
a) Repayment of Government bond debts: Based on estimates and repayment obligation requirement of due debts, the State Treasury shall make a payment from central budget, at the same time, account the debt deduction (for principal repayment) and account the central budget expenditure (for the repayment of interests, charges and other costs arising from the issuance, swap and payment of Government bonds) as prescribed;
b) Repayment of other domestic debts: Based on estimates and repayment obligation requirement of due debts, the Ministry of Finance shall make a money order and send it to State Treasury in order to make a payment from central budget, at the same time, account the debt deduction (for principal repayment) and account the central budget expenditure (for the repayment of interests, charges and other costs arising from such debts) as prescribed;
c) Repayment of foreign debts: 07 working days before the due date (except for cases where a notice of creditors is required to determine the amount to be paid or repaid), based on estimates and repayment obligation requirement of due debts, the Ministry of Finance shall make a money order, enclose with a payment schedule and related documents (if any) and send them to State Treasury in order to make a payment from central budget, at the same time, account the debt deduction (for principal repayment) and account the central budget expenditure (for the repayment of interests, charges and other costs arising from such debts) as prescribed.
3. Process of debt repayment and accounting of local budgets:
Based on estimates and repayment obligation of due debts, the Department of Finance shall make a money order and send it to State Treasury in order to make a payment from local budget, at the same time, account the debt deduction (for principal repayment) and account the local budget expenditure (for the repayment of interests, charges and other costs arising from such debts) as prescribed.
Article 22. Organization of administration of the state budget
1.The organization of administration of the state budget shall comply with Article 54 of the Law on the State Budget and Article 36 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
2. On a quarterly basis, the budget revenue-collecting agency shall make a plan on quarterly budget revenue, detailing to economic zone, taxes and subjects of collection, send it to the financial agency of the same level before 20thof the last month of the previous quarter.
3. Based on the state budget expenditure and revenue estimates of the whole year, revenue collection and spending demand plans in a quarter, the financial agency shall make a plan on administration of quarterly budget of its budget, ensuring the source for timely payment of budget expenditures as prescribed.
The financial agency shall send a plan on administration of quarterly budget to the State Treasury at the same level by 30thof the last month of the previous quarter at the latest, for coordination and implementation.
4. Based on the state budget expenditure and revenue estimates of the whole year and the plan on administration of quarterly budget of the financial agency, the State Treasury shall summarize and make a plan on state fund administration in accordance with regulations on state fund management regimes, timely and fully meet the need of payment, repayment of the state budget.
5. Every day, the State Treasury shall report the budget remaining to the financial agency of the same level.
6.For case of temporary shortage of the budget fund, the financial agency shall handle under Clause 1, Article 36 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
Article 23. Bonus for state budget revenues which are higher than estimated
1.Bonus for the higher-than-estimated revenues sharing between central and local budgets which are entitled by the central budget, excluding the increase in local budget revenues due to the arising of revenues from projects that have just come into operation in the budget stability period, must be remitted to the central budget under Point d, Clause 7, Article 9 of the Law on the State Budget:
a) Rules for considering bonus:
The total central budget revenues must increase compared to the budget estimates decided by the National Assembly;
The basis for considering bonus for each locality is the total of revenues shared in such locality, not a single revenue. The percentage of bonus must not exceed 30% of the increase in revenues belonging the central budget which, however, must not exceed the increase in revenues compared to the preceding year’s collected revenues.
Example 1:
Total central budget revenue estimate of the year of bonus consideration decided by the National Assembly is VND 1,000,000 billion. Performance reached as VND 1,200,000 billion.
In province A, the revenue (central budget) from the divided revenues made in previous year is VND 500 billion. In the year of bonus consideration, the assigned central budget revenue estimate is VND 550 billion, performance reached as VND 600 billion. The percentage of bonus on the revenues exceeding estimates assigned by decision of the Prime Minister for province A is 30%. The rate of bonus for the province A is determined as follows:
The bonus in proportion: (VND 600 billion - VND 550 billion) x 30% = VND 15 billion.
The increase in revenues compared to the preceding year’s collected revenues: VND 600 billion - VND 500 billion = VND 100 billion.
Because the increase in revenues compared to the preceding year’s collected revenues is more than the increased revenue as estimated and the total central budget revenues is more than estimates, so the bonus for revenue in excess of estimate for the province A is VND 15 billion maximum. If the implementation of total central budget revenues only reaches or is less than VND 1,000,000 billion, such locality shall not receive bonus.
Example 2:
Still as the same with the total central budget estimate and the revenues of the province A as mentioned in example 1, if the previous year s result is VND 590 billion; allocated revenue estimates is VND 550 billion, results of performance is VND 600 billion.
The bonus in proportion: (VND 600 billion - VND 550 billion) x 30% = VND 15 billion.
The bonus in excess of revenues compared to the preceding year’s collected revenues: VND 600 billion - VND 590 billion = VND 10 billion.
The maximum bonus is equal to the increase in revenues compared to the preceding year’s collected revenues, which is VND 10 billion and the total increase in central budget revenues compared to estimates. If the implementation of total central budget revenues only reaches or is less than VND 1,000,000 billion, such locality shall not receive bonus.
Example 3:
Still as the same with the revenues of the province A mentioned in example 1, if the previous year s result is VND 610 billion; allocated revenue estimates is VND 550 billion, results of performance is VND 600 billion.
The bonus in proportion: (VND 600 billion - VND 550 billion) x 30% = VND 15 billion.
The increase in revenues compared to the preceding year’s collected revenues: VND 600 billion - VND 610 billion = VND 10 billion.
The province is not rewarded because the revenue is not increased compared with the previous year.
b) Based on results of budget collection, remittance till December 31, People’s Committees of provinces and centrally run cities shall be responsible for synthesis of the revenues remitted actually into central budget from the revenues divided between the central budget and local budgets as prescribed, prepare reports with the State Treasury’s confirmation and send them to the Finance Ministry for used as the basis for bonus consideration before January 31 of the subsequent year;
c) The Ministry of Finance shall summarize, make a plan on using the increase in central budget revenues to submit the Government, submit the National Assembly Standing Committee under Clause 2, Article 59 of the Law on the State Budget;
c) Localities shall use bonus for collected revenues higher than estimated in accordance with Point a, Clause 4, Article 59 of the Law on the State Budget and Clause 8, Article 36 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
2.The reward for higher-than-estimated revenue sharing between local budgets at all levels shall comply with Point b, Clause 4, Article 59 of the Law on the State Budget and Clause 6, Article 36 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
Article 24. Report regimes on implementation of the state budget
1.The report on implementation of the state budget shall comply with Article 60 of the Law on the State Budget and Article 41 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
2. Time limit for report and reporting forms:
a) Every 15 days, monthly and quarterly, tax agencies and customs agencies at all levels shall send reports to financial agencies at the same levels about the implementation of state budget revenues which made according to form No. 53 provided in Appendix 1 issued together with this Circular; report to other relevant agencies about the implementation of state budget revenues in accordance with law provisions;
b) On a monthly basis, level-I budget-estimating units shall report finance financial agencies at the same levels about the implementation of state budget revenues and expenditures, which made according to form No. 54 provided in Appendix 1 issued together with this Circular; report to other relevant agencies about the implementation of state budget revenues and expenditures in accordance with law provisions;
c) On a monthly and quarterly basis, the provincial-level People’s Committee shall report the Ministry of Finance about the state budget revenue implementation in area, local budget revenue and expenditure implementation according to forms No. 55 thru 57 provided in Appendix 1 issued together with this Circular;
d) On a monthly basis, the Ministry of Finance shall report the Government about the implementation of state budget revenues and expenditures, which made according to forms No. 50 thru 52 provided in Appendix 1 issued together with this Circular; report to other relevant agencies about the implementation of state budget revenues and expenditures in accordance with law provisions;
dd) People’s Committees at all levels shall report the People’s Council and standing bodies of the same-level People’s Councils about the local budget implementation under Clause 5, Article 60 of the Law on the State Budget and its guiding documents;
e) The Ministry of Finance shall report the Government to submit the National Assembly, National Assembly Standing Committee about the adjustment of estimates, plans on using the increase in revenues, decreases in expenditures of central budget and the state budget expenditures and revenues under Clause 8, Article 60 of the Law on the State Budget and its guiding documents;
g) The Ministry of Finance shall specify about the time limit and forms for the State Treasury to periodically report financial agencies of the same levels about the state budget expenditure and revenue implementation;
h) The provincial-level People’s Committee shall specify about the time limit and reporting forms prescribed in Clauses 4 and 6, Article 60 of the Law on the State Budget.
Chapter V
ACCOUNTING, AUDIT AND ACCOUNT FINALIZATION OF THE STATE BUDGET
Article 25. Closing of accounting books
1.End of the budget year, agencies, units and organizations involved in collection of state budget revenues and payment of state budget expenditures shall close accounting books under Article 42 of the Government’s Decree no. 163/2016/ND-CP and implement the following contents:
a) To review, remit the amount payable to the budget but not yet remitted to the state budget. If the procedure for remitting to the budget of the current year is not completed, and such amount is transferred to the budget of the subsequent year, it shall be accounted and settled in the budget revenue of the subsequent year;
b) To review, handle the remaining expenditure estimates, the deposit account balance of the units in the State Treasury, advance balance and cash remaining at the units for actively spending and paying for advances in the year;
c) State budget expenditures and revenues that are stipulated to be accounted and recorded as revenues and expenditures in the state budget must be carried out procedures for recording as revenues and expenditures into the state budget.
2. Financial agencies, State Treasuries and budget revenue-collecting agencies of the same levels shall collate the state budget revenues arising in areas and the budget revenues and expenditures of all levels under their management to ensure the consistency in total and detail according to the State Budget Index before preparing and reporting annual state budget account-finalization statements.
3. Financial agencies shall coordinate with the State Treasuries at the same level to collate state budget expenditures and revenues from January 01 until the end of December 31 and amounts accounted into budgets in the period of adjustment of budget account finalization to ensure state budget expenditures and revenues shall be fully and accurately accounted according to the State Budget Index.
Article 26. Handling of state budget revenues and expenditures at the year end
1.The handling of state budget revenues and expenditures at the year-end shall comply with Article 64 of the Law on the State Budget and Article 42 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
2. Time limit for payment, advance and accounting of budget revenues and expenditures:
a) Time limit for payment, advance of budget (including advances of basic construction investment capital) for tasks allocated in the annual state budget estimates shall be implemented until the end of December 31 at the latest. Time limit for budget-using units (including project owners) to send dossiers, documents of withdrawal of budget expenditure estimates, budget advances to the State Treasury where the transaction is conducted shall be the end of December 30;
b) For advances fully satisfying spending conditions, volume and works implemented from December 31 and earlier which are assigned in the budget estimate, the time limit for payment and spending shall be implemented until the end of January 31 of the subsequent year and shall be accounted and settled to the previous year. Time limit for budget-using units (including project owners) to send dossiers, documents of budget payment (including payment for budget advances) as prescribed to the State Treasury where the transaction is conducted shall be the end of January 25of the subsequent year.
3. The balance of deposit accounts of budget allocations by the end of December 31 shall be handled as follows:
The balance of deposit accounts of budget allocations opened by budget-estimating units at the State Treasury by the end of December 31 may be further settled under regulations within the time limit for account finalization adjustment.Upon the expiration of the time limit for account finalization adjustment, if such balance still exists, it shall be reimbursed into the state budget, except the cases where it may be carried forward to the subsequent year under Article 43 the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
By the end of February 10 of the subsequent year at the latest, budget-using units must collate the balance of deposit accounts with the State Treasury where the transaction is conducted and in details to type, clauses, section and sub-section of the remaining money according to form No. 58 provided in Appendix 1 issued together with this Circular to serve as a basis for accounting and transfer such balance to the subsequent year. Based on the comparison results of balance of deposit accounts, the State Treasury shall account the expenditure deduction (if it has accounted the expenditure) or account the advance deduction (if has accounted the advance) of the budget of the preceding year, increase the budget allocation for the subsequent year; at the same time, transfer the budget estimate balance of the preceding year (corresponding to the balance of deposit accounts transferred to the budget of the subsequent year) to the budget estimate of the subsequent year.
The State Treasury shall make a report detailing the settlement of balance of deposit accounts at the end of the budget year according to level-I budget-estimating unit, send it to the financial agency at the same level to monitor. If the balance of deposit accounts is allowed to continue to be used, it shall be accounted and finalized in the budget of the subsequent year as prescribed;
b) The balance of deposit accounts specified at Point a of this Clause which is not used shall be remitted to the state budget. Budget-using units shall send reports detailing the balance according to the State Budget Index to the State Treasury where the transaction is conducted before February 10 of the subsequent year for coordination to remit to the budget and account the decrease in expenditures or budget advances;
c) The balance of deposit accounts of commune-level budget (if any) shall be transferred to the budget of the subsequent year to be used under regulated regimes.
4.Budget estimates assigned for units, projects and constructions by the end of January 31 of the subsequent year which remain unimplemented or not used up (called balance of budget estimates) shall be canceled; except for cases of transfer to the budget of the subsequent year under Article 43 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.The transfer of balance of budget estimates to the budget of the subsequent year for spending shall be implemented as follows:
a) By the end of February 10 of the subsequent year at the latest, budget-using units shall collate the balance of budget estimates with the State Treasury where the transaction is conducted according to form No. 59 provided in Appendix 1 issued together with this Circular;
b) Based on regulations on budget transfer (time limit for spending, estimate contents assigned by competent authorities and conditions for payable transfer), the State Treasury where the transaction is conducted shall collate, confirm used and unused estimates for units and transfer the balance of budget estimates of the preceding year to the subsequent year as prescribed;
c) The State Treasury shall prepare a report on balance of budget estimates transferred to the budget of the subsequent year of level-I budget-estimating units, detailing to each task of each budget-using unit, and send it to the financial agency at the same level to monitor. Such balance shall be accounted and finalized into the budget of the subsequent year as prescribed upon using.
5.Advances in estimates under regimes by the end of January 31 of the subsequent year which have not yet completed payment procedures (called advance balance) shall be remitted to the budget; except for cases of transfer to the budget of the subsequent year under Article 43 of the Government’s Decree no. 163/2016/ND-CP.The transfer of advances to the budget of the subsequent year for spending or remittance to the budget shall be implemented as follows:
a) By the end of February 10 of the subsequent year at the latest, budget-using units shall collate the advance balance with the State Treasury where the transaction is conducted according to form No. 59 provided in Appendix 1 issued together with this Circular;
b) Based on regulations on budget transfer (time limit for spending, estimate contents assigned by competent authorities and conditions for payable transfer), the State Treasury where the transaction is conducted shall collate, confirm the unpaid advance balance for units and transfer the advance balance of the preceding year to the subsequent year as prescribed.
The State Treasury shall make a detailed report according to level-I budget-estimating units, send it to the financial agency at the same level to monitor. Such balance shall be accounted and finalized into the budget of the subsequent year as prescribed upon using.
c) For the remaining advance balance which are not transferred to the subsequent year, budget-using units must remit it to the budget before February 10 of the subsequent year. After February 10 of the subsequent year, if such advance is not remitted yet, the State Treasury where the transaction is conducted shall recover it by transferring such advance to the advance of the subsequent year within the estimate assigned in the subsequent year with the same content with the recovered amount. If the estimate of the subsequent year is not assigned or is less than the amount must be recovered, the State Treasury shall notify the financial agency at the same level for settlement.
If the advances must be recovered (including the budget expenditures) but have not been recovered yet, the State Treasury shall account them into the advance account for monitoring; upon recovery, the advance amount shall be reduced and not accounted into the state budget revenue.
6.For programs, topics and projects permitted by competent authorities with the implementation period of more than 12 months, the account finalization shall comply with Clause 4, Article 44 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP and shall be prescribed as follows:
a) Programs, topics and projects managed under prescribed regimes on frequent expenditures shall be finalized according to regulations on frequent expenditures;
b) Programs, topics and projects managed under prescribed regimes on basic construction investment expenditures shall be finalized according to regulations on basic construction investment expenditures;
c) Expenses finalized according to annual budget period shall be monitored and accumulated annually for serving as a basis for finalizing programs, topics and projects upon completion as prescribed.
7. Financial agencies shall make a payment and transfer budget from a year to the subsequent year and finalize such payment according to the budget period:
a) The expenditure amount transferred to the subsequent year for continue paying shall comply with Clauses 3, 4 and 5 of this Article;
b) The increase in revenues, decrease in budget expenditures which have had used plans approved by competent authorities as prescribed;
c) Based on tasks and total funding transferred to the budget of the subsequent year under Points a and b herein, financial agencies, the commune-level People’s Committee (for commune-level budgets) shall send a document to the State Treasury where the transaction is conducted so that such State Treasury can account the expenditure and revenue transferred to the subsequent year as prescribed.
8. State budget expenditures and revenues that are stipulated to be accounted and recorded as revenues and expenditures in the state budget shall be implemented as follows:
a) Level-I budget-estimating units shall send dossiers to financial agencies at the same levels before January 25 of the subsequent year; financial agencies shall complete procedures for recording budget expenditures and revenues and send the State Treasury by the end of January 30 of the subsequent year at the latest. The expenditure amount recorded into the state budget is the amount actually paid under prescribed regimes, the revenue amount recorded into the state budget must correspond to the recorded expenditure amount. The revenue amount not yet recorded into the state budget shall continue to be monitored and managed in order to record into the state budget when such units make a payment under prescribed regimes;
b) Foreign loans, foreign aids directly to budget-using units must carry out procedures for recording revenues and expenditures into the state budget according to the prescribed regime; agencies and units shall send dossiers to the State Treasury by the end of January 30 of the following year at the latest. In case of transferring to lower-level budgets, procedures for recording revenues and expenditures must be completed and sent to the State Treasury by the end of January 15 of the following year for the central budget; by the end of January 20 of the following year for provincial-level budgets and by the end of January 25 of the following year for district-level budgets;
c) Revenues and expenditures recorded into the budget of a year shall be finalized into budget expenditures and revenues of such year.
Article 27. Approval and appraisal of final settlement of the state budget
1.The approval and appraisal of final settlement of the state budget shall comply with Articles 66 and 67 of the Law on the State Budget.
2. Approval and appraisal of final settlement of the state budget
a) After receiving account-finalization statements of the lower-level budget-estimating units, heads of the immediate superior budget-estimating units shall be responsible for reviewing and approving the settlements and notifying the results of review for final settlement approval to the lower-level budget-estimating units. Within 10 working days after receiving notice of review for final settlement approval, the lower-level budget-estimating units must fully complete the content in the notice of review for final settlement approval.
If the lower-level budget-estimating unit disagrees with the content of the notice of review for estimate approval of the higher-level budget-estimating unit, it shall send a document to the immediate superior budget-estimating unit of the budget-estimating unit reviewing and approving the budget final settlement for consideration and decision.
Where the lower-level budget-estimating units have the opinions inconsistent with the notice of review for final settlement approval made by the heads of level-I estimate units, they must send documents to financial agencies at the same level with the level-I budget-estimating units for consideration and decision.
While pending the decision made by the competent authority, the lower-level budget-estimating unit must comply with the notice of review for final settlement approval made by higher-level budget-estimating units;
b) Level-I budget-estimating units shall be responsible for reviewing and approving the account-finalization statement of their affiliated units, synthesize and make budget account-finalization statements (including those of their units and their affiliated lower-level budget-estimating units), send to the same-level financial agencies;
c) Within 30 days from the date of receiving the budget account-finalization statement from level-I budget-estimating units of the central budget, the Ministry of Finance shall be responsible for appraising such budget final settlement of level-I budget-estimating units of the central budget.
The provincial-level People’s Committee shall specify the appraisal duration for level-I budget-estimating units at all levels in locality, provided that the time limit for making local budget account-finalization statements complies with Article 69 of the Law on the State Budget and Article 44 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
Within 10 working days from the date of receiving the notice on budget final settlement appraisal from the financial agency, the level-I budget-estimating unit must complete all content provided in the financial agency’s notice on budget final settlement appraisal. If the level-I budget-estimating unit disagrees with the financial agency’s budget final settlement appraisal content, such level-I budget-estimating unit shall report to the Prime Minister (for level-I budget-estimating unit at central level) and the same-level People’s Committee (for level-I budget-estimating unit at locality) for consideration and decision.
While pending the decision made by the Prime Minister and the same-level People’s Committee, level-I budget-estimating unit must fully comply with the financial agency’s appraisal content.
3. Handling of violations detecting in the course of approval, appraisal, inspection, audit and summarization of state budget final settlement:
a) Any expenditure contrary to the regime or not satisfying the finalization condition detected upon approving, appraising, auditing and summarizing the state budget settlement shall be handled according to competence or request of competent authorities as follows: If the spending is wrong, it must be fully recovered for the budget; If the finalization is not eligible, it must complete the finalization procedures according to regulations;
b) Budget-estimating units and localities permitted to inspect and supervision must implement and report results of implementing requests of inspection agencies, state audit send to higher-level budget-estimating units, level-I budget-estimating units for summarizing and sending the same-level financial agencies. Financial agencies shall summarize results of implementing requests of inspection agencies, state audit, report the same-level People’s Committee for reporting the immediate superior financial agencies. Recommendations and conclusions of State inspectors and auditors which are implemented after November 15 of the following year for state budget final settlement of the previous year shall be accounted into the budget year at the time of handling under prescribed regimes;
c) Level-I budget-estimating units shall summarize and report the same-level financial agencies, lower-level financial agencies shall summarize, report the same-level People’s Committee to send the higher-level financial agencies according to form No. 69 provided in Appendix 1 issued together with this Circular;
b) If there is any error or violation detected in the course of appraisal, the higher-level financial agency shall handle and send a notice to the lower-level People’s Committee for reporting the same-level People’s Council to adjust state budget final settlement under Article 67 of the Law on the State Budget.
Article 28. Handling of budget remainders at each level
1.The handling of budget remainders shall comply with Article 72 of the Law on the State Budget.
2. Based on the National Assembly and People’s Council’s resolutions on approval of budget final settlement for budget remainder handling (if any), the same-level financial agency, commune-level People’s Committee (for commune-level budgets) shall send a document to the State Treasury where the transaction is conducted to carry out procedures for accounting and transferring such remainders to the financial reserve fund, repayment of debt and transfer to budget revenues of the following year as prescribed by regimes.
Article 29. Inspection, supervision and auditing the budget accounting and final settlement
1. The financial agencies, agencies of budget revenues collection, the State Treasury, budget-estimating units at all levels according to assigned function, duties shall implement the regime of accounting inspection regularly, periodically for the units and individuals that are obliged to collect to remit into budget, budget-estimating units at levels. During the accounting inspection, approval and appraisal of budget final settlement, if it detects the revenues of organizations and individuals that have been paid into the state budget not being collected in compliance with regulations of law, it must refund from the state budget to the organizations, individuals and account decrease of budget revenues. The expenses not being conducted in compliance with regulations prescribed by law must be recovered and account decrease of state budget expenditures. Where the state budget final settlement ratified by the National Assembly, the People s Council, then account budget expenditure (for the refunds) or revenues (for the amounts required to be recovered) into budget of the settling year.
2. The auditing and supervision of budget final settlement of budget-estimating units and budgets at all level shall comply with the law on state audit, supervision and the Law on the State Budget. Upon receiving recommendation and conclusion of State Audit, inspection and supervision agencies, competent authorities must review and handle in accordance with law provisions.
Article 30. Forms of state budget final settlement, account-finalization statements
1. State agencies and public non-business units shall send budget account-finalization statements according to regulations and forms No. 58 thru 70 provided in Appendix 1 attached to this Circular.
2.Agencies directly managing state extra-budgetary financial funds shall finalize financial fund revenues and expenditures in accordance with Clause 5, Article 12 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.
3. Level-I budget-estimating unit of central budget shall send 02 copies of the final settlement to the Ministry of Finance (01 copy sent to the State Treasury) and 01 copy to the State Audit. State budget expenditure, revenue reports, detailed according the State Budget Index, shall be sent by electronic file in excel format to the email address: tqtns@mof.gov.vn and it shall be responsible for the accuracy of such electronic file data.
4. Department of Finance of provinces and centrally run cities shall make reports on explaining the budget final settlement and report on state budget revenues; annual local budget revenues and expenditures according to forms No. 58 thru 70 specified in Appendix 1 attached to this Circular, submit to the provincial-level People’s Committee, send 02 copies to the Ministry of Finance (01 copy sent to the State Treasury) and 01 copy to the State Audit; concurrently, send electronic files with contents prescribed in this Clause and the final settlement data of the state budget revenues and expenditures, detailed according to the State Budget Index to the Ministry of Finance to the email address: tqtns@mof.gov.vn and it shall be responsible for the accuracy of such electronic file data.
5.Time limit for sending annual state budget final settlement of level-I budget-estimating units to the same-level financial agencies and those of lower-level People’s Committee to the higher-level financial agencies shall comply with Articles 69 and 70 of the Law on the State Budget and Article 44 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP.Past the time limit and the financial agency has not yet received the state budget account-finalization statement, it may suspend the allocation of funds under Clause 2, Article 34 of the Government’s Decree No. 163/2016/ND-CP and Clause 3, Article 17 of this Circular.
6. In addition to the annual report under the Ministry of Finance s regulations on the State budget accounting regime and State Treasury operations on the Ministry of Finance s report on expenditures on development investment capital, the State Treasury shall report to the financial agency of the same level on the use of funds and the results of handling remainders of all types according to forms promulgated together with this Circular. Time limit for the State Treasury to send reports is before March 15 of the subsequent year (for commune-level and district-level budgets), before April 01 of the subsequent year (for provincial and central budgets).
7. After the People’s Council approves the budget final settlement, within 05 working days at the latest, the lower-level People’s Committee shall send the higher-level financial agency the People’s Council’s resolutions on approval of budget final settlement. If such final settlement approved by the People’s Council changes compared to the account-finalization statement sent by the People’s Committee, the financial agency must submit the People’s Committee to send additional statement on the change compared to the statement sent to the higher-level financial agency.
Chapter VI
IMPLEMENTATION PROVISIONS
Article 31. Transitional provisions
For account finalization of budget of 2015, 2016, the Law on the State Budget No. 01/2002/QH11, the Government’s Decree No. 60/2003/ND-CP dated June 06, 2003 on detailing and guiding the implementation of the Law on the State Budget, the Circular No. 53/2003/TT-BTC dated June 23, 2003 of the Ministry of Finance on guiding the implementation of the Government’s Decree No. 60/2003/ND-CP of June 06, 2003 and the Circular No. 108/2008/TT-BTC dated November 18, 2008 of the Ministry of Finance on providing guidance on settlement of state budget at the end of the year and preparing the annual State budget settlement report shall be applied.
Article 32. Effect
1. This Circular takes effect on February 13, 2017 and applies from the 2017 budget year.
2. To repeal the Circular No. 53/2003/TT-BTC dated June 23, 2003 of the Ministry of Finance on guiding the implementation of the Government’s Decree No. 60/2003/ND-CP of June 06, 2003 on detailing and guiding the implementation of the Law on the State Budget and the Circular No. 108/2008/TT-BTC dated November 18, 2008 of the Ministry of Finance on providing guidance on settlement of state budget at the end of the year and preparing the annual State budget settlement report.
3. Any difficulty arising in the course of implementation should be reported to the Ministry of Finance for study and handling./.
| FOR THE MINISTER |
* All Appendices are not translated herein.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây