Thông tư liên tịch 74/2006/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính và Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 123/2003/NĐ-CP ngày 22/10/2003 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư liên tịch 74/2006/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Quốc phòng; Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 74/2006/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Người ký: | Nguyễn Văn Rinh; Trần Đình Khiển; Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: | 21/04/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách, An ninh quốc gia |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư liên tịch74/2006/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT tại đây
tải Thông tư liên tịch 74/2006/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH - BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 74/2006/TTLT-BQP-BTC-BKH&ĐT
NGÀY 21 THÁNG 4 NĂM 2004
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 123/2003/NĐ-CP NGÀY 22/10/2003
CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN VẬT CHẤT HẬU CẦN ĐỐI VỚI
QUÂN NHÂN TẠI NGŨ
Tiêu chuẩn ăn của hạ sĩ quan, chiến sĩ bộ binh tại khoản 1 Điều 3 của Nghị định số 123/2003/NĐ-CP cụ thể như bảng dưới đây:
I |
MẶT HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐỊNH MỨC |
1 |
Gạo tẻ |
Gam/người/ngày |
700 |
2 |
Thịt xô lọc |
,, |
110 |
3 |
Thịt lợn nạc |
,, |
50 |
4 |
Gia cầm |
,, |
30 |
5 |
Dầu mỡ ăn |
,, |
15 |
6 |
Cá tươi |
,, |
100 |
7 |
Trứng ( 50 gam = 1 quả) |
,, |
25 |
8 |
Đậu phụ |
,, |
80 |
9 |
Vừng, lạc |
,, |
15 |
10 |
Nước mắm |
ml/người/ngày |
30 |
11 |
Muối I ốt |
Gam/người/ngày |
20 |
12 |
Mì chính |
,, |
1 |
13 |
Rau xanh |
,, |
400 |
14 |
Chất đốt ( Than cám A ) |
,, |
700 |
15 |
Tiền gia vị |
% |
5 (so với tiền ăn) |
|
|
|
|
II |
NHIỆT LƯỢNG |
Kcal |
3.200 |
|
Tổng số P |
Gam |
119,6 |
|
Tổng số L |
,, |
64,5 |
|
Tổng số G |
,, |
536,6 |
|
Tỉ lệ nhiệt lượng các chất dinh dưỡng P/ L/ G |
% |
14,9/18,1/67,0 |
Bổ sung 100% số ngân sách thiếu để bảo đảm đủ tiêu chuẩn quân trang thường xuyên của sĩ quan; hạ sĩ quan, chiến sĩ; quân trang nghiệp vụ.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH & ĐẦU TƯ THỨ TRƯỞNG Trần Đình Khiển |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THỨ TRƯỞNG Trần Văn Tá |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Văn Rinh |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây