Quyết định 722/2000/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung, sửa đổi danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 722/2000/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 722/2000/QĐ-BLĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Duy Đồng |
Ngày ban hành: | 02/08/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 722/2000/QĐ-BLĐTBXH
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
SỐ 722/2000/QĐ-BLĐTBXH NGÀY 2 THÁNG 08 NĂM 2000
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI DANH MỤC TRANG
BỊ
PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI
BỘ TRƯỞNG
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
- Căn cứ vào Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ qui định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lí Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ vào Nghị định số 96/CP ngày 07/12/1993 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Căn cứ vào Điều 6 của Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ và Thông tư số 10/1998/TT- BLĐTBXH ngày 28/5/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Bảo hộ lao động,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi một số mục trong Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại đã ban hành kèm theo quyết định số 955/1998/QĐ - BLĐTBXH ngày 22/9/1998 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày kí ban hành.
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI
MỘT SỐ MỤC TRONG DANH MỤC TRANG BỊ
PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LÀM NGHỀ,
CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI
(Ban hành kèm theo quyết định 722/2000/QĐ - BLĐTBXH ngày 02/8 /2000)
IV - KHAI KHOÁNG
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
IV.2- Khai thác lộ thiên và những việc làm trên tầng
|
|||
28. |
- Vận hành băng tải, kiểm tra loại thải đá và các tạp chất trên băng chuyền, trên toa xe và ở kho bãi chứa. |
- Quần áo vải; - Mũ vải (1); - Găng tay cao su; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Khăn choàng chống bụi, nắng, nóng; - Áo đi mưa(2); - Xà phòng. |
(1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời;
(2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
IX- LUYỆN KIM - ĐÚC
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
IX.1- Luyện cốc
|
|||
1. |
- Vận hành, đứng máy nghiền, sàng, băng tải cung cấp nguyên nhiên liệu cho lò luyện. |
- Quần áo vải; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với bùn nước. |
2. |
- Lái xe rót than, tống, chặn, đập cốc; Vận hành băng tải than cốc; - Kĩ thuật lò cốc: Kiểm nhiệt, điều nhiệt lò cốc... |
- Quần áo vải bạt; -Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học hoặc kính màu chống bức xạ; - Khăn mặt bông; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
3. |
- Vận hành các thiết bị cốc hoá. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
IX.2- Luyện - Đúc - Cán kim loại
|
|||
4. |
- Vận hành máy, thiết bị đập, nghiền, sàng, trộn, tuyển rửa nguyên liệu; - Cân nguyên nhiên liệu; - Lái và điều khiển các loại máy, thiết bị nạp hoặc dỡ liệu cho lò (cầu trục nạp liệu, dỡ liệu...). |
- Quần áo vải; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với bùn nước.
|
5. |
- Làm sạch vật đúc. |
- Quần áo vải; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khăn mặt bông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
6. |
- Coi nước, gió nóng. |
- Quần áo vải; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
7. |
- Đứng máy thiêu kết, băng chuyền nóng. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Khăn mặt bông; - Kính màu chống bức xạ; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy da cao cổ; - Xà phòng. |
|
8. |
- Vận hành tại trung tâm: vận hành lò điện, lò cao để nung luyện, nấu chảy quặng, kim loại hoặc hợp kim; -Vận hành máy đúc. |
- Quần áo vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ vải hoặc mũ chống chống thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
11. |
- Chuẩn bị phôi liệu đúc; - Phá khuôn đúc;
|
- Quần áo vải; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
12. |
- Sấy thùng rót kim loại; - Đưa nguyên liệu, phụ gia vào lò; - Nấu, rót kim loại lỏng vào khuôn đúc; cắt phôi; - Đứng điều khiển, thao tác các dòng sản phẩm kim loại nóng. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học hoặc kính màu chống bức xạ; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Yếm vải bạt; - Ghệt vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Khăn mặt bông; - Đệm vai vải bạt(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
14. |
- Vận hành hoặc đứng máy, thiết bị cán thỏi, cán thô, cán tinh, cưa cắt kim loại nóng... -Lái máy, thiết bị phục vụ chính cho cán: máy cán, cưa, cắt... |
- Quần áo vải bạt; - Giầy da cao cổ (1); - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Khẩu trang; - Kính màu chống bức xạ; - Nút tai chống ồn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Lái máy có thể thay bằng giầy vải bạt thấp cổ. |
15. |
- Cán kim loại bằng phương pháp thủ công |
- Quần áo vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông - Xà phòng. |
|
16. |
-Hoàn thiện sản phẩm. |
- Quần áo vải; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
17. |
-Lấy mẫu, kiểm định (gia công) mẫu. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt hoặc giầy da cao cổ; - Kính màu chống bức xạ(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(2); - Khẩu trang; - Xà phòng. |
(1) Trang bị để sử dụng khi lấy mẫu. (2) Trang bị để sử dụng khi kiểm định mẫu. |
18 |
- Xử lí, thải đổ xỉ rác. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Khẩu trang; - Kính màu chống bức xạ; - Áo mưa vải bạt ngắn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
X- CƠ KHÍ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
X.1- Gia công kim loại |
|||
5 |
- Gia công, hàn cắt kim loại bằng điện (hàn điện). |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy da cao cổ; - Ghệt vải bạt; - Mặt nạ hàn; - Dây an toàn(1); - Khẩu trang; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
6 |
- Gia công hàn cắt kim loại bằng hơi kĩ thuật (hàn hơi): + Hàn đồng (hàn nóng chảy); + Hàn nhôm, crôm. |
- Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy da cao cổ; - Ghệt vải bạt; - Kính hàn hơi; - Khẩu trang; - Khăn mặt bông; - Dây an toàn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
XI - TRỒNG TRỌT - CHĂN NUÔI - THÚ Y
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XI.1 - Trồng - Thu hoạch cây lương thực, cây công nghiệp |
||||
1. |
- Trồng, chăm sóc cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp (trừ một số cây đã được nêu chức danh cụ thể). |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt - Giầy vải bạt thấp cổ; - ủng cao su; - Xà phòng; |
|
|
XVII - SẢN XUẤT HOÁ CHẤT
|
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XVII.6- Hơi kỹ thuật - Que hàn - Đất đèn |
||||
77. |
- Rửa chai, kiểm tra chai, đánh rỉ chai ôxy; - Vận hành lò điện cực sản xuất đất đèn, chưng dầu cốc; - Nghiền, sàng, sấy, trộn chất bọc que hàn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học hoặc kính màu chống bức xạ; - Khẩu trang; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
|
78. |
- Vận hành lò luyện đất đèn; - Hàn điện cực lò luyện đất đèn.
|
- Quần áo vải; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy da cao cổ; - Khẩu trang; - Kính màu chống bức xạ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
|
79. |
- Xay đất đèn, đập đất đèn, nghiền sàng than, vôi. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
|
80. |
- Đóng thùng đất đèn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
|
81. |
- Vào liệu lò luyện đất đèn. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - áo mưa vải bạt ngắn(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
|
83. |
- Sản xuất vỏ thùng đất đèn, dập nắp, cuộn tôn; - Kéo sắt đánh rỉ que hàn, cắt lõi que hàn; - Trộn ướt, ép bánh chất bọc que hàn; - Vận hành máy ép que hàn; - Điều chế Axêtylen. |
- Quần áo vải; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây