Quyết định 1288/QĐ-LĐTBXH 2019 bổ sung tiêu chuẩn sử dụng tài sản của cơ quan thuộc Bộ Lao động
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1288/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1288/QĐ-LĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 11/09/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, Danh mục tài sản, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng của Bệnh viện chỉnh hình và phục hồi chức năng Đà Nẵng, bao gồm: 01 máy đo loãng xương; 01 máy siêu âm tim và mạch máu 4 chiều; 01 hệ thống máy chụp cắt lớp (64 lát cắt); 01 bộ máy siêu âm dò và phong bế thần kinh ngoại biên; 01 cái kính hiển vi phẫu thuật; 01 máy X - quang C Arm; 01 hệ thống tổ hợp rô – bốt cánh tay, bàn tay;…
Bên cạnh đó, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội cũng ban hành Danh mục tài sản, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng của Bệnh viện chỉnh hình và phục hồi chức năng Cần Thơ: 02 hệ thống buồng điều trị Ô – xy cao áp; 01 bộ dụng cụ tập chi dưới; 01 bộ dụng cụ tập chi trên; 02 máy chụp X – quang kỹ thuật số; 01 máy điều trị bằng song xung kích;…
Ngoài ra, Quyết định ban hành Danh mục tài sản, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng của: Bệnh viện chỉnh hình và phục hồi chức năng Hồ Chí Minh; Trung tâm kiểm định lỹ thuật an toàn khu vực II; Cục Người có công.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký bvà áp dụng từ năm ngân sách năm 2019.
Xem chi tiết Quyết định1288/QĐ-LĐTBXH tại đây
tải Quyết định 1288/QĐ-LĐTBXH
BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI -------------- Số:1288/QĐ-LĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2019 |
Ban hành bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức, sử dụng tài sản,
máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
-----------------------------------
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủtướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Công văn số 6261/BTC-QLCS ngày 03/6/2019 của Bộ Tài chính về việc dự thảo Quyết định ban hành bổ sung danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hồ Chí Minh, Giám đốc Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ, Giám đốc Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng, Giám đốc Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Khu vực II, Cục trưởng Cục Người có công,
Nơi nhận: - Như Điều 3, Điều 6; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng ( để chỉ đạo); - Bộ Tài chính; -Trung tâm Thông tin (để đăng tải công khai); - Lưu: VT, Vụ KH-TC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng |
(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-LĐTBXH ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Máy đo loãng xương |
Máy |
1 |
2 |
Máy siêu âm tim và mạch máu 4 chiều |
Máy |
1 |
3 |
Máy chụp cắt lớp (64 lát cắt) |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy siêu âm dò và phong bế thần kinh ngoại biên |
Bộ |
1 |
5 |
Kính hiển vi phẫu thuật |
Cái |
1 |
6 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
7 |
Hệ thống tổ hợp rô - bốt cánh tay, bàn tay |
Hệ thống |
1 |
8 |
Máy gây mê kèm máy thở đa chức năng |
Máy |
1 |
9 |
Cưa rung |
Cái |
1 |
10 |
Máy sóng xung kích điều trị |
Bộ |
2 |
11 |
Máy tập chi dưới |
Máy |
2 |
12 |
Hệ thống lượng giá hình thái cột sống và phân tích dáng bộ 4D |
Hệ thống |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-LĐTBXH ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Buồng điều trị Ô - xy cao áp |
Hệ thống |
2 |
2 |
Bộ dụng cụ tập chi dưới |
Bộ |
1 |
3 |
Bộ dụng cụ tập chi trên |
Bộ |
1 |
4 |
Hệ thống Biofeedback đo cân bằng cơ thể |
Hệ thống |
1 |
5 |
Hệ thống máy chụp cắt lớp 160 lát cắt |
Hệ thống |
1 |
6 |
Hệ thống tổ hợp rô - bốt cánh tay, bàn tay điều trị phục hồi chức năng |
Hệ thống |
1 |
7 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
8 |
Máy chụp X-quang kỹ thuật số |
Máy |
2 |
9 |
Máy cộng hưởng từ 1.5 Tesla |
Máy |
1 |
10 |
Máy điện từ trường toàn thân |
Máy |
1 |
11 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Máy |
1 |
12 |
Máy điều trị siêu âm kết hợp điện xung, điện phân, chuẩn đoán điện cơ, vi dòng |
Máy |
2 |
13 |
Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X |
Máy |
1 |
14 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
15 |
Máy kích thích điện và điện phân két hợp chẩn đoán điện cơ bốn kênh |
Máy |
2 |
16 |
Máy trị liệu bằng vi sóng hai kênh |
Máy |
2 |
17 |
Máy trị liệu bằng nhiệt, rung, từ trường 4 kênh |
Máy |
2 |
18 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
19 |
Hệ thống máy nội soi hướng khớp và tái tạo dây chằng |
Hệ thống |
1 |
20 |
Hệ thống máy siêu âm Dopper màu kỹ thuật số |
Hệ thống |
1 |
21 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động |
Máy |
1 |
22 |
Máy đốt điện cao tần |
Máy |
2 |
23 |
Máy monior đa thông số |
Máy |
5 |
24 |
Máy định danh và kháng sinh đồ tự dộng |
Máy |
1 |
25 |
Máy phân tích điện giải đồ |
Máy |
1 |
26 |
Máy phân tích HbAlC+CRP |
Máy |
1 |
27 |
Máy xét nghiệm huyết học tự động |
Máy |
1 |
28 |
Hệ thống trang bị phòng vi sinh |
Hệ thống |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-LĐTBXH ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy thở |
Máy |
4 |
2 |
Máy đo điện cơ đồ |
Máy |
1 |
3 |
Máy siêu âm đo loãng xương |
Máy |
1 |
4 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
5 |
Máy điện não vi tính |
Máy |
1 |
6 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
2 |
7 |
Máy phân tích sinh hóa tự động |
Máy |
1 |
8 |
Máy điều trị La-ze nội mạch |
Máy |
2 |
9 |
Bể trị liệu tạo xoáy |
Cái |
2 |
10 |
Máy điều trị sóng ngắn |
Máy |
5 |
11 |
Máy sóng xung kích |
Máy |
5 |
12 |
Hệ thống kéo dãn cột sống |
Hệ thống |
2 |
13 |
Máy tập chi dưới |
Máy |
2 |
14 |
Thiết bị tập vận động liệu pháp |
Bộ |
2 |
15 |
Hệ thống luyện tập dáng đi |
Bộ |
2 |
16 |
Thiết bị trở kháng đàn hồi phục vụ phục hồi chức năng vùng chi trên |
Bộ |
2 |
17 |
Thiết bị điều trị ô-xy cao áp |
Cái |
2 |
18 |
Nồi hấp tiệt trùng tự cửa trượt tự động |
Cái |
1 |
(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-LĐTBXH ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy kiểm tra khuyết tật cáp thép bằng từ trường |
Bộ |
3 |
2 |
Đầu từ kiểm tra khuyết tật cáp thép bằng từ trường |
Chiếc |
3 |
(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-LĐTBXH ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Phần mềm quản lý thông tin về liệt sĩ, thân nhân liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ. |
Hệ thống |
1 |
2 |
Phần mềm in bằng Tổ quốc ghi công |
Hệ thống |
1 |
3 |
Phần mềm cơ sở dữ liệu về người có công với cách mạng |
Hệ thống |
1 |
4 |
Hệ thống máy chủ |
Hệ thống |
1 |
5 |
Hệ thống lưu trữ dữ liệu |
Hệ thống |
1 |
6 |
Phần mềm hệ thống |
Hệ thống |
1 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây