Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH 2022 công bố TTHC mới ban hành, TTHC bãi bỏ lĩnh vực người có công
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 108/QĐ-LĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Bá Hoan |
Ngày ban hành: | 15/02/2022 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 15/02/2022, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ra Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
Theo đó, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội công bố 18 thủ tục hành chính cấp Trung ương thuộc lĩnh vực ưu đãi người có công với cách mạng như sau: Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”; Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”; Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý; Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng; Khám giám định phúc quyết của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượng,…
Ngoài ra, 31 thủ tục hành chính cấp tỉnh mới được ban hành, gồm: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác; Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ; Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động; Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định108/QĐ-LĐTBXH tại đây
tải Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI _________ Số: 108/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________ Hà Nội, ngày 15 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Người có công.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Người có công và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng; - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở LĐTBXH tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH, NCC (để công bố); - Lưu: VT, NCC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Bá Hoan
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI __________
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định TtHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp Trung ương | ||||
1 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Văn phòng Chính phủ |
2 | Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Văn phòng Chính phủ |
4 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Văn phòng Chính phủ |
5 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Văn phòng Chính phủ |
6 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Văn phòng Chính phủ |
7 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Văn phòng Chính phủ |
9 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 | Đưa người có công đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
11 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của các đoàn thể |
13 | Khám giám định phúc quyết của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Hội đồng giám định y khoa cấp Trung ương |
14 | Khám giám định phúc quyết lần cuối của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Hội đồng giám định y khoa phúc quyết lần cuối |
15 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Cục Chính sách - Tổng cục Chính trị - Bộ Quốc phòng, Cục Tổ chức cán bộ - Bộ Công an |
16 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sỹ trước khi hy sinh cấp Trung ương; Cục Chính sách - Tổng cục Chính trị - Bộ Quốc phòng |
17 | Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Cục Người có công - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
18 | Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Cục Người có công - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
7 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
9 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
11 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
12 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
13 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
14 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thành ủy |
16 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thành ủy |
17 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
18 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
19 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
20 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
21 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
22 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
23 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
24 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
25 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
26 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
27 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
28 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
29 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
30 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
31 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
III. Thủ tục hành chính cấp huyện
1 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội |
IV. Thủ tục hành chính cấp xã | ||||
1 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Ủy ban nhân dân cấp xã |
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | |||||
1 | 2.000697 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Ủy ban nhân dân các cấp, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
2 | 1.002124 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Ban Tổ chức Trung ương, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Sở LĐ-TB&XH, Tỉnh ủy, thành ủy, các cơ quan TW khác | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
3 | 1.002197 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Ban Tổ chức Trung ương, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Sở LĐ-TB&XH, tỉnh ủy, thành ủy, các cơ quan TW khác | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
4 | 1.002183 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, BCH quân sự cấp huyện, Công an cấp huyện, BCH quân sự tỉnh, Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ LĐ- TB&XH, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
5 | 2.000940 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh; Bộ Giao thông vận tải, Bộ LĐ-TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
6 | 1.002143 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, Bộ LĐTBXH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
7 | 2.001956 | Thủ tục cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở LĐ-TB&XH, UBND cấp tỉnh, Bộ LĐ-TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
1 | 2.000978 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
2 | 1.002252 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND xã, Phòng LĐ-TB&XH; Sở LĐ-TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
3 | 1.002271 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH; Sở LĐ-TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
4 | 1.004967 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
5 | 1.002305 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ- TB&XH, HĐGĐYK cấp tỉnh | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
6 | 1.002354 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
7 | 1.002363 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ- TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
8 | 1.002377 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Trưởng công an huyện, Sở LĐTBXH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ ngành liên quan | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
9 | 1.002382 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh trở lên | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
10 | 1.002393 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
11 | 1.002410 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Y tế, Bộ Quốc phòng | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
12 | 1.003351 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Y tế | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
13 | 1.002429 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
14 | 1.002440 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
15 | 1.003423 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
16 | 1.002449 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH, cơ quan liên quan theo thẩm quyền | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
17 | 1.002487 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, Cơ quan liên quan | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
18 | 1.006779 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐ- TB&XH, Sở LĐ- TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
19 | 1.002519 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐ- TB&XH, Sở LĐ- TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
20 | 1.002720 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định pháp y, Bộ LĐTBXH, các cơ quan liên quan theo thẩm quyền | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
21 | 1.002741 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐ- TB&XH, Sở LĐ- TB&XH, Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Bộ GTVT, các cơ quan có liên quan | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
22 | 1.002745 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐ- TB&XH, Sở LĐ-TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
23 | 1.003025 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
24 | 1.003042 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐ- TB&XH, Sở LĐ- TB&XH, các cơ quan có liên quan | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
25 | 1.003057 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐ- TB&XH, Sở LĐ- TB&XH, cơ sở giáo dục phổ thông, nghề nghiệp, đại học | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
26 | 1.003159 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
III. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||
1 | 2.001375 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
2 | 2.001378 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | Phòng LĐ-TB&XH | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
IV. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
1 | 2.001382 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
2 | 1.003337 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Ưu đãi người có công với cách mạng | UBND cấp xã | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây