Nghị quyết 21/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) Tỉnh Yên Bái
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 21/2006/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 21/2006/NQ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 30/08/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Nghị quyết21/2006/NQ-CP tại đây
tải Nghị quyết 21/2006/NQ-CP
NGHỊ QUYẾT
CỦA CHÍNH
PHỦ SỐ 21/2006/NQ-CP NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2006
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010)
TỈNH YÊN BÁI
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái (tờ trình số 280/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 18/TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Yên Bái với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
688.777,39 |
100 |
688.777,39 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
522.624,72 |
75,88 |
557.716,79 |
80,97 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
79.284,06 |
11,51 |
97.380,77 |
14,14 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
49.220,44 |
7,15 |
65.176,08 |
9,46 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
28.248,52 |
4,10 |
28.297,49 |
4,11 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
30.063,62 |
4,36 |
32.204,69 |
4,68 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
441.896,74 |
64,16 |
458.257,40 |
66,53 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
188.840,53 |
27,42 |
195.303,37 |
28,36 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
226.686,95 |
32,91 |
225.954,03 |
32,81 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
26.369,26 |
3,83 |
37.000,00 |
5,37 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.363,28 |
0,20 |
1.881,93 |
0,27 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
80,64 |
0,01 |
196,69 |
0,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
44.965,43 |
6,53 |
52.356,89 |
7,60 |
2.1 |
Đất ở |
4.306,89 |
0,63 |
5.026,73 |
0,73 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
3.500,12 |
0,51 |
4.102,47 |
0,60 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
806,77 |
0,12 |
924,26 |
0,13 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
10.081,03 |
1,46 |
16.866,71 |
2,45 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
214,66 |
0,03 |
290,82 |
0,04 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh. |
2027,21 |
0,29 |
2.329,24 |
0,34 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.523,61 |
|
1.820,01 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh. |
503,60 |
|
509,23 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
937,36 |
0,14 |
4.129,64 |
0,60 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
195,27 |
0,03 |
725,87 |
0,11 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
159,84 |
0,02 |
1.777,68 |
0,26 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
332,11 |
0,05 |
877,42 |
013 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
250,14 |
0,04 |
748,67 |
0,11 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
6.901,80 |
1,00 |
10.117,01 |
1,47 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
5.248,34 |
0,76 |
7.552,80 |
1,10 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
965,70 |
0,14 |
1.215,03 |
0,18 |
2.2.4.3 |
Đất truyền dẫn năng lượng, truyền thông |
47,52 |
0,01 |
165,09 |
0,02 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
50,44 |
0,01 |
134,23 |
0,02 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
61,41 |
0,01 |
89,26 |
0,01 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
362,24 |
0,05 |
483,60 |
0,07 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
112,51 |
0,02 |
318,71 |
0,05 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
28,13 |
0,00 |
58,53 |
0,01 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
7,55 |
0,00 |
41,80 |
0,01 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
17,96 |
0,00 |
57,96 |
0,01 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
20,85 |
0,00 |
24,67 |
0,00 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
603,12 |
0,09 |
726,15 |
0,11 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
29.929,65 |
4,35 |
29.688,74 |
4,31 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
23,89 |
0,00 |
23,89 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
121.187,24 |
17,59 |
78.703,71 |
11,43 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
4.940,46 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.225,87 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
870,69 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
236,71 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.355,78 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.681,39 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.966,97 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
714,42 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
33,20 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
9.880,84 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
9.862,34 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
18,50 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải là đất ở |
22,77 |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
0,64 |
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
22,13 |
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
11,27 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
7,75 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1,58 |
4.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
6,17 |
4.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
3,52 |
3. Diện tích thu hồi đất:
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
4.361,49 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.781,13 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
870,69 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
236,71 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
910,44 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.547,16 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.839,34 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
707,82 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
33,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
160,41 |
2.1 |
Đất ở |
96,94 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
65,50 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
31,44 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
13,77 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
4,12 |
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
9,47 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
0,18 |
2.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
49,77 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
39.815,82 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
11.013,37 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
28.776,15 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
26,3 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.667,71 |
2.1 |
Đất ở |
38,99 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
2.589,46 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,19 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
33,07 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
6,00 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Yên Bái, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái xác lập ngày 02 tháng 3 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Yên Bái với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất:
Thứ tự
|
Loại đất Hiện trạng năm 2005 (ha) Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)
|
Hiện trạng năm 2005 (ha) |
Các năm trong kỳ kế hoạch (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
688.777,39 |
688.777,39 |
688.777,39 |
688.777,39 |
688.777,39 |
688.777,39 |
1 |
Đất nông nghiệp |
522.624,72 |
531.127,79 |
538.360,79 |
545.473,79 |
552.096,79 |
557.716,79 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
79.284,06 |
83.280,77 |
86.940,77 |
90.580,77 |
93.980,77 |
97.380,77 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
49.220,44 |
52.756,08 |
55.966,08 |
59.176,08 |
62.176,08 |
65.176,08 |
|
Trong đó : đất trồng lúa |
28.248,52 |
28.277,49 |
28.287,49 |
28.297,49 |
28.297,49 |
28.297,49 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
30.063,62 |
30.524,69 |
30.974,69 |
31404,69 |
31804,69 |
32204,69 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
441.896,74 |
446.257,4 |
449.707,4 |
453.057,4 |
456.157,4 |
458.257,4 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
188.840,53 |
190.403,37 |
191.803,37 |
193.103,37 |
194.203,37 |
195.303,37 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
226.686,95 |
227.304,03 |
227.204,03 |
227.154,03 |
227.054,03 |
225.954,03 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
26.369,26 |
28.550 |
30.700 |
32.800 |
34.900 |
37.000 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.363,28 |
1.481,93 |
1.581,93 |
1.681,93 |
1.781,93 |
1.881,93 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
80,64 |
107,69 |
130,69 |
153,69 |
176,69 |
196,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
44.965,43 |
46.717,89 |
48.361,89 |
49.830,39 |
51.151,39 |
52.356,89 |
2.1 |
Đất ở |
4.306,89 |
4.447,73 |
4.589,73 |
4.733,23 |
4.879,23 |
5.026,73 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
3.500,12 |
3.618,47 |
3.737,47 |
3.857,47 |
3.979,47 |
4.102,47 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
806,77 |
829,26 |
852,26 |
875,76 |
899,76 |
924,26 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
10.081,03 |
11.696,71 |
13.183,71 |
14.553,71 |
15.768,71 |
16.866,71 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
214,66 |
230,82 |
245,82 |
260,82 |
275,82 |
290,82 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2.027,21 |
2.129,24 |
2.229,24 |
2.329,24 |
2.329,24 |
2.329,24 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.523,61 |
1.620,01 |
1.720,01 |
1.820,01 |
1.820,01 |
1.820,01 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
503,60 |
509,23 |
509,23 |
509,23 |
509,23 |
509,23 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
937,36 |
1.704,64 |
2.389,64 |
3.009,64 |
3.619,64 |
4.129,64 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
195,27 |
375,87 |
525,87 |
625,87 |
725,87 |
725,87 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
159,84 |
487,68 |
812,68 |
1.137,68 |
1.457,68 |
1.777,68 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
332,11 |
467,42 |
577,42 |
677,42 |
777,42 |
877,42 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
250,14 |
373,67 |
473,67 |
568,67 |
658,67 |
748,67 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
6.901,8 |
7.632,01 |
8.319,01 |
8.954,01 |
9.544,01 |
10.117,01 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
5.248,34 |
5.722,8 |
6.192,8 |
6.662,8 |
7.112,8 |
7.552,8 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
965,7 |
1.035,03 |
1.085,03 |
1.135,03 |
1.175,03 |
1.215,03 |
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
47,52 |
75,09 |
100,09 |
125,09 |
145,09 |
165,09 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
50,44 |
74,23 |
94,23 |
109,23 |
124,23 |
134,23 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
61,41 |
69,26 |
76,26 |
81,26 |
86,26 |
89,26 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo |
362,24 |
390,6 |
418,6 |
443,6 |
463,6 |
483,6 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
112,51 |
156,71 |
198,71 |
238,71 |
278,71 |
318,71 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
28,13 |
43,53 |
53,53 |
58,53 |
58,53 |
58,53 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
7,55 |
16,8 |
41,8 |
41,8 |
41,8 |
41,8 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
17,96 |
47,96 |
57,96 |
57,96 |
57,96 |
57,96 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
20,85 |
24,67 |
24,67 |
24,67 |
24,67 |
24,67 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
603,12 |
666,15 |
726,15 |
726,15 |
726,15 |
726,15 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
29.929,65 |
29.858,74 |
29.813,74 |
29.768,74 |
29.728,74 |
29.688,74 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
23,89 |
23,89 |
23,89 |
23,89 |
23,89 |
23,89 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
121.187,24 |
110.931,71 |
102.054,71 |
93.473,21 |
85.529,21 |
78.703,71 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu D.tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch Phân theo từng năm
|
D.tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
4.940,46 |
1.190,46 |
1.113,20 |
949,70 |
901,30 |
785,80 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.225,87 |
465,87 |
455,00 |
440,00 |
435,00 |
430,00 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
870,69 |
180,69 |
180,00 |
170,00 |
170,00 |
170,00 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
236,71 |
48,71 |
4,.00 |
47,00 |
47,00 |
47,00 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.355,78 |
285,78 |
275,00 |
270,00 |
265,00 |
260,00 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.681,39 |
716,39 |
651,20 |
502,70 |
460,30 |
350,80 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.966,97 |
561,97 |
501,20 |
357,70 |
325,30 |
220,80 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
714,42 |
154,42 |
150,00 |
145,00 |
135,00 |
130,00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
33,20 |
8,20 |
7,00 |
7,00 |
6,00 |
5,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
9.880,84 |
1.991,84 |
1.979,00 |
1.979,00 |
1,970.00 |
1.979,00 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
9.862,34 |
1.982,34 |
1.979,00 |
1.979,00 |
1.97,.00 |
1.979,00 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
18,50 |
9,50 |
9,00 |
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải là đất ở |
22,77 |
22,77 |
|
|
|
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
0,64 |
0,64 |
|
|
|
|
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
22,13 |
22,13 |
|
|
|
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
11,27 |
5,27 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
7,75 |
3,75 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1,58 |
1,58 |
|
|
|
|
4.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
6,17 |
2,17 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4.2 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
3,52 |
1,52 |
1,00 |
1,00 |
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất phải thu hồi
|
Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ KH |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
4.361,49 |
1.056,49 |
937,00 |
857,00 |
816,00 |
695,00 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.781,13 |
451,13 |
380,00 |
350,00 |
340,00 |
260,00 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
870,69 |
220,69 |
180 |
170 |
160 |
140 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
236,71 |
69,71 |
50 |
47 |
40 |
30 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
910,44 |
230,44 |
200 |
180 |
180 |
120 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.547,16 |
597,16 |
550 |
500 |
470 |
430 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.839,34 |
429,34 |
400 |
370 |
340 |
300 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
707,82 |
167,82 |
150 |
130 |
130 |
130 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
33,20 |
8,2 |
7 |
7 |
6 |
5 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
160,41 |
38,41 |
34 |
32 |
30 |
26 |
2.1 |
Đất ở |
96,94 |
21,94 |
20 |
19 |
19 |
17 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
65,50 |
14,5 |
13 |
13 |
13 |
12 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
31,44 |
7,44 |
7 |
6 |
6 |
5 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
13,77 |
3,77 |
3 |
3 |
3 |
1 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
4,12 |
1,12 |
1 |
1 |
1 |
|
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
9,47 |
2,47 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
49,77 |
12,7 |
11 |
10 |
8 |
8 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
D.tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ KH |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
39.815,82 |
9.648,82 |
8.303,20 |
8.019,70 |
7.481,30 |
6.362,80 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
11.013,37 |
2.273,37 |
2.230,00 |
2.170,00 |
2,170.00 |
2,170.00 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
28.776,15 |
7.369,15 |
6.068,2 |
5.844,7 |
5.306,3 |
4.187,8 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
26,3 |
6.3 |
5 |
5 |
5 |
5 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.667,71 |
606,71 |
573,8 |
561,8 |
462,7 |
462,7 |
2.1 |
Đất ở |
38,99 |
8,99 |
8 |
8 |
7 |
7 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
2.589,46 |
565,46 |
558,8 |
553,8 |
455,7 |
455,7 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
33,07 |
26,07 |
7 |
|
|
|
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
6,00 |
6 |
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
(Đã ký)
Nguyễn Tấn Dũng
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây