Quyết định 1147/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

thuộc tính Quyết định 1147/QĐ-CTN

Quyết định 1147/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1147/QĐ-CTN
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Minh Triết
Ngày ban hành:22/07/2011
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực:
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
---------------------
Số: 1147/QĐ-CTN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------------
Hà Nội, ngày 22 tháng 07 năm 2011
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
---------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại các Tờ trình số 98, 99/TTr-CP ngày 05/7/2011,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 32 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Nguyễn Minh Triết
 
 
 
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ
CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-CTN ngày 22/07/2011 của Chủ tịch nước)
 
 
1. Trương Thị Kim Trang, sinh ngày 05/11/1981 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: Fukushima-ken, Yama-gun, Nishiaizu-machi, Nozawa Aza Chijiri 1275
Giới tính: Nữ
2. Lê Thị Nga, sinh ngày 27/6/1977 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Fukui-ken, Fukui-shi, Hamakitayama-cho 17-11-11
Giới tính: Nữ
3. Võ Thị Nguyên Thảo, sinh ngày 27/11/1978 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yokohama-shi, Konan-ku, Konan dai 2-1-1-504
Giới tính: Nữ
4. Tống Thị Thảo, sinh ngày 17/11/1977 tại Hưng Yên
Hiện trú tại: Tokyo-to, Shinagawa-ku, Yutaka-cho 4-5-3-201 F
Giới tính: Nữ
5. Mai Anh Đức, sinh ngày 09/10/2006 tại Nhật Bản (con c. Thảo)
Hiện trú tại: Tokyo-to, Shinagawa-ku, Yutaka-cho 4-5-3-201 F
Giới tính: Nam
6. Trương Thị Trúc Mai, sinh ngày 08/4/1978 tại Bến Tre
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Kawasaki-ku, Enoki-cho 9-20-205
Giới tính: Nữ
7. Dương Minh Huy, sinh ngày 30/11/2002 tại Nhật Bản (con c. Mai)
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Kawasaki-ku, Enoki-cho 9-20-205
Giới tính: Nam
8. Trần Thị Kim Phượng, sinh ngày 03/8/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Gifu-ken, Gifu-shi, Higashi Uzura 5-17-3
Giới tính: Nữ
9. Vũ Đức Đoan Hùng, sinh ngày 21/3/1971 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Tokyo-to, Setagaya-ku, Kamiura 1-15-10-1001
Giới tính: Nam
10. Lương Ngọc Anh Thư, sinh ngày 14/3/1976 tại Long An
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yamato-shi, Kamisoyagi 6-7-19
Giới tính: Nữ
11. Đỗ Thị Lệ Tuyết, sinh ngày 25/6/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Fukushima-ken, Ishikawa-gun, Ishikawa-machi, Yamagata Fukuda 10
Giới tính: Nữ
12. Trần Thị Kim Ly, sinh ngày 08/8/1971 tại Bình Định
Hiện trú tại: 5-2-11-302 Nakanishima, Tâm-ku, Kawasaki-shi, Kanagawa-ken
Giới tính: Nữ
13. Võ Thanh Văn, sinh ngày 30/3/2001 tại Nhật Bản (con c. Ly)
Hiện trú tại: 5-2-11-302 Nakanishima, Tama-ku, Kawasaki-shi, Kanagawa-ken
Giới tính: Nam
14. Võ Thanh Vũ, sinh ngày 19/02/2007 tại Nhật Bản (con c. Ly)
Hiện trú tại: 5-2-11-302 Nakanishima, Tâm-ku, Kawasaki-shi, Kanagawa-ken
Giới tính: Nam
15. Trịnh Minh Sơn, sinh ngày 21/7/1988 tại Cà Mau
Hiện trú tại: Shizuoka-ken, Tagata-gun, Kannami-cho, Hatake 464-6
Giới tính: Nam
16. Trần Thị Thanh Tâm, sinh ngày 28/12/1976 tại Long An
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yamato-shi, Yanagibashi 2-3-12
Giới tính: Nữ
17. Diệp Vỹ Hào, sinh ngày 29/8/2007 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Ayase-shi, Teraonaka 4-4-13-207
Giới tính: Nam
18. Nguyễn Thị Minh Thảo, sinh ngày 26/10/1969 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Yokohama-shi, Asashi-ku, Tsurugamine 1-18-1-2-604
Giới tính: Nữ
19. Đỗ Thị Nết, sinh ngày 19/7/1975 tại Bình Định
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Oba 5043-3 Fujisawa Oba Apato 8-403
Giới tính: Nữ
20. Dương Bất Phàm, sinh ngày 01/12/1995 tại Nhật Bản (con c. Nết)
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Oba 5043-3 Fujisawa Oba Apato 8-403
Giới tính: Nam
21. Dương Gia Triển, sinh ngày 08/5/1997 tại Nhật Bản (con c. Nết)
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Oba 5043-3 Fujisawa Oba Apato 8-403
Giới tính: Nam
22. Nguyễn Thành Ri, sinh ngày 10/4/1957 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 0114 Members town Kunitachi 3-19-2 Nishi-machi, Kokubunji-shi, Tokyo
Giới tính: Nam
23. Lê Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 16/7/1968 tại Bình Thuận
Hiện trú tại: 0114 Members town Kunitachi 3-19-2 Nishi-machi, Kokubunji-shi, Tokyo
Giới tính: Nữ
24. Nguyễn Ái My, sinh ngày 01/12/2002 tại Nhật Bản (con a. Ri)
Hiện trú tại: 0114 Members town Kunitachi 3-19-2 Nishi-machi, Kokubunji-shi, Tokyo
Giới tính: Nữ
25. Trần Huyền Trang, sinh ngày 02/3/1985 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 2-1-1-106 Meiwadori, Hyogo-ku, Kobe-shi, Hyogo-ken, 652-0883
Giới tính: Nữ
26. Trần Ngọc Linh Chi, sinh ngày 24/12/1992 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 2-1-1-106 Meiwadori, Hyogo-ku, Kobe-shi, Hyogo-ken, 652-0883
Giới tính: Nữ
27. Nguyễn Lệ Thúy, sinh ngày 05/5/1963 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 2-1-1-106 Meiwadori, Hyogo-ku, Kobe-shi, Hyogo-ken, 652-0883
Giới tính: Nữ
28. Phan Trần Thủy Tiên, sinh ngày 13/12/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Osaka-fu, Kadomashi, Hamamachi, 2-5
Giới tính: Nữ
29. Ninh Thị Xen Hồng, sinh ngày 20/6/1979 tại Nam Định
Hiện trú tại: Hiroshima-ken, Onomichi-shi, Takasu-cho 31-55
Giới tính: Nữ
30. Vũ Ngọc Hải, sinh ngày 09/11/1981 tại Ninh Bình
Hiện trú tại: Aichi-gun, Togo-cho, Shiratori, Oshikusa, Danchi 402-106, Aichi 470-1055
Giới tính: Nam
31. Trà Mộng Kiều, sinh ngày 24/5/1980 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 3-24-19 Takachaya, Tsu-shi, Mie-ken 514-0819
Giới tính: Nữ
32. Bùi Thị Như Quyên, sinh ngày 06/7/1968 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: Hyogo-ken, Kobe-shi, Hishiu Tamatsucho Shinpo 449-4
Giới tính: Nữ

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất