Thông tư 33/2014/TT-BYT về giá một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 33/2014/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 33/2014/TT-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 27/10/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 33/2014/TT-BYT
BỘ Y TẾ -------- Số: 33/2014/TT-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2014 |
STT | Máu toàn phần theo thể tích | Thể tích thực (ml) (+10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Máu toàn phần 30 ml | 35 | 105.000 |
2 | Máu toàn phần 50 ml | 55 | 150.000 |
3 | Máu toàn phần 100 ml | 115 | 275.000 |
4 | Máu toàn phần 150 ml | 170 | 395.000 |
5 | Máu toàn phần 200 ml | 225 | 495.000 |
6 | Máu toàn phần 250 ml | 285 | 603.000 |
7 | Máu toàn phần 350 ml | 395 | 705.000 |
8 | Máu toàn phần 450 ml | 510 | 790.000 |
STT | Chế phẩm hồng cầu theo thể tích | Thể tích thực (ml) (+10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối hồng cầu từ 30 ml máu toàn phần | 20 | 110.000 |
2 | Khối hồng cầu từ 50 ml máu toàn phần | 30 | 155.000 |
3 | Khối hồng cầu từ 100 ml máu toàn phần | 70 | 265.000 |
4 | Khối hồng từ 150 ml máu toàn phần | 110 | 380.000 |
5 | Khối hồng từ 200 ml máu toàn phần | 145 | 490.000 |
6 | Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần | 180 | 600.000 |
7 | Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần | 230 | 695.000 |
8 | Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần | 280 | 770.000 |
STT | Chế phẩm Huyết tương tươi đông lạnh theo thể tích | Thể tích thực (ml) (+10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Huyết tương tươi đông lạnh 30 ml | 30 | 60.000 |
2 | Huyết tương tươi đông lạnh 50 ml | 50 | 85.000 |
3 | Huyết tương tươi đông lạnh 100 ml | 100 | 140.000 |
4 | Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml | 150 | 155.000 |
5 | Huyết tương tươi đông lạnh 200 ml | 200 | 250.000 |
6 | Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml | 250 | 305.000 |
STT | Chế phẩm Huyết tương đông lạnh theo thể tích | Thể tích thực (ml) (+10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Huyết tương đông lạnh 30 ml | 30 | 50.000 |
2 | Huyết tương đông lạnh 50 ml | 50 | 70.000 |
3 | Huyết tương đông lạnh 100 ml | 100 | 105.000 |
4 | Huyết tương đông lạnh 150 ml | 150 | 145.000 |
5 | Huyết tương đông lạnh 200 ml | 200 | 190.000 |
6 | Huyết tương đông lạnh 250 ml | 250 | 225.000 |
STT | Chế phẩm Huyết tương giàu tiểu cầu theo thể tích | Thể tích thực (ml) (+10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Huyết tương giàu tiểu cầu 100 ml từ 250 ml máu toàn phần | 100 | 190.000 |
2 | Huyết tương giàu tiểu cầu 150 ml từ 350 ml máu toàn phần | 150 | 200.000 |
3 | Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu toàn phần | 200 | 210.000 |
STT | Chế phẩm Khối tiểu cầu theo thể tích | Thể tích thực (ml) (+10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối tiểu cầu 1 đơn vị (từ 250 ml máu toàn phần) | 40 | 130.000 |
2 | Khối tiểu cầu 2 đơn vị (từ 500 ml máu toàn phần) | 80 | 270.000 |
3 | Khối tiểu cầu 3 đơn vị (từ 750 ml máu toàn phần) | 120 | 415.000 |
4 | Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần) | 150 | 520.000 |
STT | Chế phẩm Tủa lạnh theo thể tích | Thể tích thực (ml) (+10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Tủa lạnh thể tích 10 ml (từ 250 ml máu toàn phần) | 10 | 75.000 |
2 | Tủa lạnh thể tích 50 ml (từ 1.000 ml máu toàn phần) | 50 | 340.000 |
3 | Tủa lạnh thể tích 100 ml (từ 2.000 ml máu toàn phần) | 100 | 600.000 |
STT | Chế phẩm Khối bạch cầu theo thể tích | Thể tích thực (ml) (+10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối bạch cầu hạt pool (5x109 BC) | 125 | 320.000 |
2 | Khối bạch cầu hạt pool (10x109 BC) | 250 | 640.000 |
STT | Chế phẩm theo thể tích | Thể tích thực (ml) (+10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2.000 ml máu toàn phần) (chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu) | 250 | 1.030.000 |
2 | Tủa lạnh yếu tố VIII bất hoạt virus (chưa bao gồm kít bất hoạt virus) | 50 | 675.000 |
3 | Chi phí điều chế Khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 250 | 815.000 |
4 | Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 250 | 815.000 |
5 | Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 120 | 460.000 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Phòng Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ); - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Kiểm toán Nhà nước; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Ban chỉ đạo Quốc gia vận động hiến máu tình nguyện; Ban chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện các tỉnh,thành phố trực thuộc TW; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các ngành; - Các Vụ, Cục, Tổng Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, KH-TC, PC(02b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây