Thông tư 24/2013/TT-BYT Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 24/2013/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2013/TT-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 14/08/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 14/08/2013, Bộ Y tế đã ban hành “Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm” áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, sơ chế, chế biến, kinh doanh, nhập khẩu các loại thực phẩm tại Thông tư 24/2013/TT-BYT.
Theo đó, Thông tư này quy định mức giới hạn tối đa dư lượng của 59 hoạt chất thuốc thú ý có trong thực phẩm, tiêu biểu như: Hoạt chất Amoxicillin (thuốc kháng khuẩn) có mức giới hạn tối đa dư lượng cho phép là 50µg/kg đối với thịt trâu, thịt bò, thịt lợn; Hoạt chất Cyhalothrin (thuốc trừ sâu) có mức giới hạn tối đa cho phép là 20µg/kg đối với thịt trâu, thịt bò, thịt lợn và 30µg/l đối với sữa bò; Hoạt chất Ractopamine (thuốc kích thích tăng trưởng) có mức giới hạn tối đa cho phép là 10µg/kg đối với thịt trâu, thịt bò, thịt lợn, mỡ lợn... Riêng đối với một số hoạt chất thuốc tăng trưởng như Estradiol-17 beta, Progesterone, Testosterone không được quy định mức giới hạn tối đa dư lượng trong thịt trâu, bò; gan trâu, bò; thận trâu, bò và mỡ trâu, bò.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/10/2013 và bãi bỏ Phần 2 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007.
Xem chi tiết Thông tư24/2013/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 24/2013/TT-BYT
BỘ Y TẾ Số: 24/2013/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 08 năm 2013 |
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành “Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm”.
Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia tương ứng được ban hành thì mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm được thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật đó.
Bãi bỏ Phần 2 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hoá học trong thực phẩm” kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm được sản xuất trong nước, thực phẩm nhập khẩu.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, sơ chế, chế biến, kinh doanh, nhập khẩu các loại thực phẩm.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. ADI là mức ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được.
2. MRL là mức giới hạn dư lượng tối đa cho phép.
3. KQĐ là không quy định.
Điều 4. Mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm
TT |
Chỉ tiêu |
ADI (µg/kg thể trọng/ngày) |
Hoạt chất chính |
Loại sản phẩm |
MRL (µg/kg) |
1 |
Abamectin (thuốc tẩy giun sán) |
0-2 |
Avermectin B1a |
Gan trâu, bò |
100 |
Thận trâu, bò |
50 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
2 |
Albendazole (thuốc tẩy giun sán) |
0-50 |
2-aminosulfone metabolite (không bao gồm sữa vẫn chưa xác định) |
Thịt |
100 |
Gan |
5000 |
||||
Thận |
5000 |
||||
Mỡ |
100 |
||||
Sữa (µg/l) |
100 |
||||
3 |
Amoxicillin (thuốc kháng khuẩn) |
0-0,07 |
Amoxicillin |
Thịt trâu, bò |
50 |
Gan trâu, bò |
50 |
||||
Thận trâu, bò |
50 |
||||
Mỡ trâu, bò |
50 |
||||
Sữa bò |
4 |
||||
Thịt cừu |
50 |
||||
Gan cừu |
50 |
||||
Thận cừu |
50 |
||||
Mỡ cừu |
50 |
||||
Sữa cừu |
4 |
||||
Thịt lợn |
50 |
||||
Gan lợn |
50 |
||||
Thận lợn |
50 |
||||
Mỡ/da lợn |
50 |
||||
4 |
Avilamycin (thuốc kháng khuẩn) |
0-2 |
Dichloroisoeverninic acid (DIA) |
Thịt lợn |
200 |
Gan lợn |
300 |
||||
Thận lợn |
200 |
||||
Mỡ/da lợn |
200 |
||||
Thịt gà |
200 |
||||
Gan gà |
300 |
||||
Thận gà |
200 |
||||
Mỡ/da gà |
200 |
||||
Thịt gà tây |
200 |
||||
Gan gà tây |
300 |
||||
Thận gà tây |
200 |
||||
Mỡ/da gà tây |
200 |
||||
Thịt thỏ |
200 |
||||
Gan thỏ |
300 |
||||
Thận thỏ |
200 |
||||
Mỡ/da thỏ |
200 |
||||
5 |
Azaperone (thuốc gây mê) |
0-6 |
Tổng của Azaperone và Azaperol |
Thịt lợn |
60 |
Gan lợn |
100 |
||||
Thận lợn |
100 |
||||
Mỡ lợn |
60 |
||||
6 |
Benzylpenicillin /Procaine benzylpenicillin (thuốc kháng khuẩn) |
30 (*) |
Benzylpenicillin |
Thịt trâu, bò |
50 |
Gan trâu, bò |
50 |
||||
Thận trâu, bò |
50 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
4 |
||||
Thịt gà (1) |
50 |
||||
Gan gà (1) |
50 |
||||
Thận gà (1) |
50 |
||||
Thịt lợn |
50 |
||||
Gan lợn |
50 |
||||
Thận lợn |
50 |
||||
7 |
Carazolol (thuốc ức chế thụ thể beta-adreniceptor) |
0-0,1 |
Carazolol |
Thịt lợn |
5 |
Gan lợn |
25 |
||||
Thận lợn |
25 |
||||
Mỡ/da lợn |
5 |
||||
8 |
Ceftiofur (thuốc kháng khuẩn) |
0-50 |
Desfuroylceftiofur |
Thịt trâu, bò |
1000 |
Gan trâu, bò |
2000 |
||||
Thận trâu, bò |
6000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
2000 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
Thịt lợn |
1000 |
||||
Gan lợn |
2000 |
||||
Thận lợn |
6000 |
||||
Mỡ lợn |
2000 |
||||
9 |
Chlortetracycline /Oxytetracycline/ Tetracycline (thuốc kháng khuẩn) |
0-30 |
Hoạt chất chính, đơn lẻ hoặc kết hợp |
Thịt trâu, bò |
200 |
Gan trâu, bò |
600 |
||||
Thận trâu, bò |
1200 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
Thịt cá (2) |
200 |
||||
Thịt tôm sú (2) (Paeneus monodon) |
200 |
||||
Thịt lợn |
200 |
||||
Gan lợn |
600 |
||||
Thận lợn |
1200 |
||||
Thịt gia cầm |
200 |
||||
Gan gia cầm |
600 |
||||
Thận gia cầm |
1200 |
||||
Trứng gia cầm |
400 |
||||
Thịt cừu |
200 |
||||
Gan cừu |
600 |
||||
Thận cừu |
1200 |
||||
Sữa cừu (µg/l) |
100 |
||||
10 |
Clenbuterol (thuốc kích thích thụ thể adrenoceptor) |
0-0,004 |
Clenbuterol |
Thịt trâu, bò |
0,2 |
Gan trâu, bò |
0,6 |
||||
Thận trâu, bò |
0,6 |
||||
Mỡ trâu, bò |
0,2 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
0,05 |
||||
Thịt ngựa |
0,2 |
||||
Gan ngựa |
0,6 |
||||
Thận ngựa |
0,6 |
||||
Mỡ ngựa |
0,2 |
||||
11 |
Closantel (thuốc trị giun sán) |
0-30 |
Closantel |
Thịt trâu, bò |
1000 |
Gan trâu, bò |
1000 |
||||
Thận trâu, bò |
3000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
3000 |
||||
Thịt cừu |
1500 |
||||
Gan cừu |
1500 |
||||
Thận cừu |
5000 |
||||
Mỡ cừu |
2000 |
||||
12 |
Colistin (thuốc kháng khuẩn) |
0-7 |
Tổng Colistin A và Colistin B |
Thịt trâu, bò |
150 |
Gan trâu, bò |
150 |
||||
Thận trâu, bò |
200 |
||||
Mỡ trâu, bò |
150 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
50 |
||||
Thịt cừu |
150 |
||||
Gan cừu |
150 |
||||
Thận cừu |
200 |
||||
Mỡ cừu |
150 |
||||
Sữa cừu (µg/l) |
50 |
||||
Thịt dê |
150 |
||||
Gan dê |
150 |
||||
Thận dê |
200 |
||||
Mỡ dê |
150 |
||||
Thịt lợn |
150 |
||||
Gan lợn |
150 |
||||
Thận lợn |
200 |
||||
Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ) |
150 |
||||
Thịt gà |
150 |
||||
Gan gà |
150 |
||||
Thận gà |
200 |
||||
Mỡ gà (bao gồm da và mỡ) |
150 |
||||
Trứng gà |
300 |
||||
Thịt gà tây |
150 |
||||
Gan gà tây |
150 |
||||
Thận gà tây |
200 |
||||
Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ) |
150 |
||||
Thịt thỏ |
150 |
||||
Gan thỏ |
150 |
||||
Thận thỏ |
200 |
||||
Mỡ thỏ |
150 |
||||
13 |
Cyfluthrin (thuốc trừ sâu) |
0-20 |
Cyfluthrin |
Thịt trâu, bò |
20 |
Gan trâu, bò |
20 |
||||
Thận trâu, bò |
20 |
||||
Mỡ trâu, bò |
200 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
40 |
||||
14 |
Cyhalothrin (thuốc trừ sâu) |
0-5 |
Cyhalothrin |
Thịt trâu, bò |
20 |
Gan trâu, bò |
20 |
||||
Thận trâu, bò |
20 |
||||
Mỡ trâu, bò |
400 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
30 |
||||
Thịt lợn |
20 |
||||
Gan lợn |
20 |
||||
Thận lợn |
20 |
||||
Mỡ lợn |
400 |
||||
Thịt cừu |
20 |
||||
Gan cừu |
50 |
||||
Thận cừu |
20 |
||||
Mỡ cừu |
400 |
||||
15 |
Cypermethrin và Alpha-cypermethrin (thuốc trừ sâu) |
0-20 |
Tổng dư lượng Cypermethrin (kết quả từ việc sử dụng Cypermethrin hoặc Alpha-cypermethrin như thuốc thú y) |
Thịt trâu, bò |
50 |
Gan trâu, bò |
50 |
||||
Thận trâu, bò |
50 |
||||
Mỡ trâu, bò |
1000 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
Thịt cừu |
50 |
||||
Gan cừu |
50 |
||||
Thận cừu |
50 |
||||
Mỡ cừu |
1000 |
||||
16 |
Danofloxacin (thuốc kháng khuẩn) |
0-20 |
Danofloxacin |
Thịt trâu, bò |
200 |
Gan trâu, bò |
400 |
||||
Thận trâu, bò |
400 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Thịt gà |
200 |
||||
Gan gà |
400 |
||||
Thận gà |
400 |
||||
Mỡ gà (3) |
100 |
||||
Thịt lợn |
100 |
||||
Gan lợn |
50 |
||||
Thận lợn |
200 |
||||
Mỡ lợn |
100 |
||||
17 |
Deltamethrin (thuốc trừ sâu)
|
0-10 |
Deltamethrin |
Thịt trâu, bò |
30 |
Gan trâu, bò |
50 |
||||
Thận trâu, bò |
50 |
||||
Mỡ trâu, bò |
500 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
30 |
||||
Thịt gà |
30 |
||||
Gan gà |
50 |
||||
Thận gà |
50 |
||||
Mỡ gà |
500 |
||||
Trứng gà |
30 |
||||
Thịt cá hồi |
30 |
||||
Thịt cừu |
30 |
||||
Gan cừu |
50 |
||||
Thận cừu |
50 |
||||
Mỡ cừu |
500 |
||||
18 |
Dexamethasone (glucocorticosteroid) |
0-0,015 |
Dexamethasone |
Thịt trâu, bò |
1 |
Gan trâu, bò |
2 |
||||
Thận trâu, bò |
1 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
0,3 |
||||
Thịt lợn |
1 |
||||
Gan lợn |
2 |
||||
Thận lợn |
1 |
||||
Thịt ngựa |
1 |
||||
Gan ngựa |
2 |
||||
Thận ngựa |
1 |
||||
19 |
Diclazuril (thuốc kháng đơn bào) |
0-30 |
Diclazuril |
Thịt gia cầm |
500 |
Gan gia cầm |
3000 |
||||
Thận gia cầm |
2000 |
||||
Mỡ/da gia cầm |
1000 |
||||
Thịt thỏ |
500 |
||||
Gan thỏ |
3000 |
||||
Thận thỏ |
2000 |
||||
Mỡ thỏ |
1000 |
||||
Thịt cừu |
500 |
||||
Gan cừu |
3000 |
||||
Thận cừu |
2000 |
||||
Mỡ cừu |
1000 |
||||
20 |
Dicylanil (thuốc trừ sâu) |
0-7 |
Dicylanil |
Thịt cừu |
150 |
Gan cừu |
125 |
||||
Thận cừu |
125 |
||||
Mỡ cừu |
200 |
||||
21 |
Dihydrostreptomycin/Streptomycin (thuốc kháng khuẩn)
|
0-50 |
Tổng của Dihydrostreptomycin và Streptomycin |
Thịt trâu, bò |
600 |
Gan trâu, bò |
600 |
||||
Thận trâu, bò |
1000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
600 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
200 |
||||
Thịt gà |
600 |
||||
Gan gà |
600 |
||||
Thận gà |
1000 |
||||
Mỡ gà |
600 |
||||
Thịt lợn |
600 |
||||
Gan lợn |
600 |
||||
Thận lợn |
1000 |
||||
Mỡ lợn |
600 |
||||
Thịt cừu |
600 |
||||
Gan cừu |
600 |
||||
Thận cừu |
1000 |
||||
Mỡ cừu |
600 |
||||
Sữa cừu (µg/l) |
200 |
||||
22 |
Diminazene (thuốc điều trị ký sinh trùng đường máu) |
0-100 |
Diminazene |
Thịt trâu, bò |
500 |
Gan trâu, bò |
12000 |
||||
Thận trâu, bò |
6000 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
150 |
||||
23 |
Doramectin (thuốc tẩy giun sán) |
0-1 |
Doramectin |
Thịt trâu, bò |
10 |
Gan trâu, bò |
100 |
||||
Thận trâu, bò |
30 |
||||
Mỡ trâu, bò |
150 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
15 |
||||
Thịt lợn |
5 |
||||
Gan lợn |
100 |
||||
Thận lợn |
30 |
||||
Mỡ lợn |
150 |
||||
24 |
Eprinomectin (thuốc tẩy giun sán) |
0-10 |
Eprinomectin B1a |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
2000 |
||||
Thận trâu, bò |
300 |
||||
Mỡ trâu, bò |
250 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
20 |
||||
25 |
Erythromycin (thuốc kháng khuẩn) |
0-0,7 |
Erythromycin A |
Thịt gà |
100 |
Gan gà |
100 |
||||
Thận gà |
100 |
||||
Mỡ gà (bao gồm da và mỡ) |
100 |
||||
Trứng gà |
50 |
||||
Thịt gà tây |
100 |
||||
Gan gà tây |
100 |
||||
Thận gà tây |
100 |
||||
Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ) |
100 |
||||
26 |
Estradiol-17 beta (thuốc kích thích tăng trưởng) |
0-0,05 |
Estradiol-17 beta |
Thịt trâu, bò |
KQĐ |
Gan trâu, bò |
|||||
Thận trâu, bò |
|||||
Mỡ trâu, bò |
|||||
27 |
Febantel /Fenbendazole /Oxfendazole (thuốc tẩy giun sán) |
0-7 |
Tổng của Fenbendazole, Oxfendazole và Oxfendazole sulphone, tính theo các hợp chất tương đương Oxfendazole sulphone |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
500 |
||||
Thận trâu, bò |
100 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
Thịt dê |
100 |
||||
Gan dê |
500 |
||||
Thận dê |
100 |
||||
Mỡ dê |
100 |
||||
Thịt ngựa |
100 |
||||
Gan ngựa |
500 |
||||
Thận ngựa |
100 |
||||
Mỡ ngựa |
100 |
||||
Thịt lợn |
100 |
||||
Gan lợn |
500 |
||||
Thận lợn |
100 |
||||
Mỡ lợn |
100 |
||||
Thịt cừu |
100 |
||||
Gan cừu |
500 |
||||
Thận cừu |
100 |
||||
Mỡ cừu |
100 |
||||
Sữa cừu (µg/l) |
100 |
||||
28 |
Fluazuron (thuốc trừ sâu) |
0-40 |
Fluazuron |
Thịt trâu, bò |
200 |
Gan trâu, bò |
500 |
||||
Thận trâu, bò |
500 |
||||
Mỡ trâu, bò |
7000 |
||||
29 |
Flubendazole (thuốc tẩy giun sán) |
0-12 |
Flubendazole |
Thịt lợn |
10 |
Gan lợn |
10 |
||||
Thịt gia cầm |
200 |
||||
Gan gia cầm |
500 |
||||
Trứng gia cầm |
400 |
||||
30 |
Flumequine (thuốc kháng khuẩn) |
0-30 |
Flumequine |
Thịt trâu, bò |
500 |
Gan trâu, bò |
500 |
||||
Thận trâu, bò |
3000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
1000 |
||||
Thịt gà |
500 |
||||
Gan gà |
500 |
||||
Thận gà |
3000 |
||||
Mỡ gà |
1000 |
||||
Thịt lợn |
500 |
||||
Gan lợn |
500 |
||||
Thận lợn |
3000 |
||||
Mỡ lợn |
1000 |
||||
Thịt cừu |
500 |
||||
Gan cừu |
500 |
||||
Thận cừu |
3000 |
||||
Mỡ cừu |
1000 |
||||
Thịt cá hồi (4) |
500 |
||||
31 |
Gentamicin (thuốc kháng khuẩn) |
0-20 |
Gentamicin |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
2000 |
||||
Thận trâu, bò |
5000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
200 |
||||
Thịt lợn |
100 |
||||
Gan lợn |
2000 |
||||
Thận lợn |
5000 |
||||
Mỡ lợn |
100 |
||||
32 |
Imidocarb (thuốc kháng đơn bào) |
0-10 |
Imidocarb |
Thịt trâu, bò |
300 |
Gan trâu, bò |
1500 |
||||
Thận trâu, bò |
2000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
50 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
50 |
||||
33 |
Isometamidium (thuốc điều trị ký sinh trùng đường máu) |
0-100 |
Isometamidium |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
500 |
||||
Thận trâu, bò |
1000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
34 |
Ivermectin (thuốc tẩy giun sán) |
0-1 |
22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a) |
Gan trâu, bò |
100 |
Mỡ trâu, bò |
40 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
10 |
||||
Gan lợn |
15 |
||||
Mỡ lợn |
20 |
||||
Gan cừu |
15 |
||||
Mỡ cừu |
20 |
||||
35 |
Levamisole (thuốc tẩy giun sán) |
0-6 |
Levamisole |
Thịt trâu, bò |
10 |
Gan trâu, bò |
100 |
||||
Thận trâu, bò |
10 |
||||
Mỡ trâu, bò |
10 |
||||
Thịt gia cầm |
10 |
||||
Gan gia cầm |
100 |
||||
Thận gia cầm |
10 |
||||
Mỡ gia cầm |
10 |
||||
Thịt lợn |
10 |
||||
Gan lợn |
100 |
||||
Thận lợn |
10 |
||||
Mỡ lợn |
10 |
||||
Thịt cừu |
10 |
||||
Gan cừu |
100 |
||||
Thận cừu |
10 |
||||
Mỡ cừu |
10 |
||||
36 |
Lincomycin (thuốc kháng khuẩn) |
0-30 |
Lincomycin |
Sữa bò |
150 |
Thịt gà |
200 |
||||
Gan gà |
500 |
||||
Thận gà |
500 |
||||
Mỡ gà (5) |
100 |
||||
Thịt lợn |
200 |
||||
Gan lợn |
500 |
||||
Thận lợn |
1500 |
||||
Mỡ lợn (5) |
100 |
||||
37 |
Melengestrol Acetate (thuốc kích thích tăng trưởng) |
0-0,03 |
Melengestrol acetate |
Thịt gà |
1 |
Gan gà |
10 |
||||
Thận gà |
2 |
||||
Mỡ gà |
18 |
||||
38 |
Monensin (thuốc kháng khuẩn) |
0-10 |
Monensin |
Thịt trâu, bò |
10 |
Gan trâu, bò |
100 |
||||
Thận trâu, bò |
10 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
2 |
||||
Thịt cừu |
10 |
||||
Gan cừu |
20 |
||||
Thận cừu |
10 |
||||
Mỡ cừu |
100 |
||||
Thịt dê |
10 |
||||
Gan dê |
20 |
||||
Thận dê |
10 |
||||
Mỡ dê |
100 |
||||
Thịt gà |
10 |
||||
Gan gà |
10 |
||||
Thận gà |
10 |
||||
Mỡ gà |
100 |
||||
Thịt gà tây |
10 |
||||
Gan gà tây |
10 |
||||
Thận gà tây |
10 |
||||
Mỡ gà tây |
100 |
||||
Thịt chim cút |
10 |
||||
Gan chim cút |
10 |
||||
Thận chim cút |
10 |
||||
Mỡ chim cút |
100 |
||||
39 |
Moxidectin (thuốc tẩy giun sán) |
0-2 |
Moxidectin |
Thịt trâu, bò |
20 |
Gan trâu, bò |
100 |
||||
Thận trâu, bò |
50 |
||||
Mỡ trâu, bò |
500 |
||||
Thịt hươu, nai |
20 |
||||
Gan hươu, nai |
100 |
||||
Thận hươu, nai |
50 |
||||
Mỡ hươu, nai |
500 |
||||
Thịt cừu |
50 |
||||
Gan cừu |
100 |
||||
Thận cừu |
50 |
||||
Mỡ cừu |
500 |
||||
40 |
Narasin (thuốc kháng khuẩn) |
0-5 |
Narasin A |
Thịt trâu, bò |
15 |
Gan trâu, bò |
50 |
||||
Thận trâu, bò |
15 |
||||
Mỡ trâu, bò |
50 |
||||
Thịt gà |
15 |
||||
Gan gà |
50 |
||||
Thận gà |
15 |
||||
Mỡ gà |
50 |
||||
Thịt lợn |
15 |
||||
Gan lợn |
50 |
||||
Thận lợn |
15 |
||||
Mỡ lợn |
50 |
||||
41 |
Neomycin (thuốc kháng khuẩn) |
0-60 |
Neomycin |
Thịt trâu, bò |
500 |
Gan trâu, bò |
500 |
||||
Thận trâu, bò |
10000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
500 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
1500 |
||||
Thịt gà |
500 |
||||
Gan gà |
500 |
||||
Thận gà |
10000 |
||||
Mỡ gà |
500 |
||||
Trứng gà |
500 |
||||
Thịt vịt |
500 |
||||
Gan vịt |
500 |
||||
Thận vịt |
10000 |
||||
Mỡ vịt |
500 |
||||
Thịt dê |
500 |
||||
Gan dê |
500 |
||||
Thận dê |
10000 |
||||
Mỡ dê |
500 |
||||
Thịt lợn |
500 |
||||
Gan lợn |
500 |
||||
Thận lợn |
10000 |
||||
Mỡ lợn |
500 |
||||
Thịt cừu |
500 |
||||
Gan cừu |
500 |
||||
Thận cừu |
10000 |
||||
Mỡ cừu |
500 |
||||
Thịt gà tây |
500 |
||||
Gan gà tây |
500 |
||||
Thận gà tây |
10000 |
||||
Mỡ gà tây |
500 |
||||
42 |
Nicarbazin (thuốc kháng đơn bào) |
0-400 |
N,N’-bis(4-nitropheyl)urea |
Thịt gà (6) |
200 |
Gan gà (6) |
200 |
||||
Thận gà (6) |
200 |
||||
Mỡ/da gà (6) |
200 |
||||
43 |
Phoxim (thuốc trừ sâu) |
0-4 |
Phoxim |
Thịt dê |
50 |
Gan dê |
50 |
||||
Thận dê |
50 |
||||
Mỡ dê |
400 |
||||
Thịt lợn |
50 |
||||
Gan lợn |
50 |
||||
Thận lợn |
50 |
||||
Mỡ lợn |
400 |
||||
Thịt cừu |
50 |
||||
Gan cừu |
50 |
||||
Thận cừu |
50 |
||||
Mỡ cừu |
400 |
||||
44 |
Pirlimycin (thuốc kháng khuẩn) |
0-8 |
Pirlimycin |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
1000 |
||||
Thận trâu, bò |
400 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
45 |
Porcine Somatotropin (thuốc kích thích tăng trưởng) |
KQĐ |
KQĐ |
Thịt lợn |
KQĐ |
Gan lợn |
KQĐ |
||||
Thận lợn |
KQĐ |
||||
Mỡ lợn |
KQĐ |
||||
46 |
Progesterone (thuốc kích thích tăng trưởng) |
0-30 |
Progesterone |
Thịt trâu, bò |
KQĐ |
Gan trâu, bò |
|||||
Thận trâu, bò |
|||||
Mỡ trâu, bò |
|||||
47 |
Ractopamine (thuốc kích thích tăng trưởng) |
0-1 |
Ractopamine |
Thịt trâu, bò |
10 |
Gan trâu, bò |
40 |
||||
Thận trâu, bò |
90 |
||||
Mỡ trâu, bò |
10 |
||||
Thịt lợn |
10 |
||||
Gan lợn |
40 |
||||
Thận lợn |
90 |
||||
Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ) |
10 |
||||
48 |
Sarafloxacin (thuốc kháng khuẩn) |
0-0.3 |
Sarafloxacin |
Thịt gà |
10 |
Gan gà |
80 |
||||
Thận gà |
80 |
||||
Mỡ gà |
20 |
||||
Thịt gà tây |
10 |
||||
Gan gà tây |
80 |
||||
Thận gà tây |
80 |
||||
Mỡ gà tây |
20 |
||||
49 |
Spectinomycin (thuốc kháng khuẩn) |
0-40 |
Spectinomycin |
Thịt trâu, bò |
500 |
Gan trâu, bò |
2000 |
||||
Thận trâu, bò |
5000 |
||||
Mỡ trâu, bò |
2000 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
200 |
||||
Thịt gà |
500 |
||||
Gan gà |
2000 |
||||
Thận gà |
5000 |
||||
Mỡ gà |
2000 |
||||
Trứng gà |
2000 |
||||
Thịt lợn |
500 |
||||
Gan lợn |
2000 |
||||
Thận lợn |
5000 |
||||
Mỡ lợn |
2000 |
||||
Thịt cừu |
500 |
||||
Gan cừu |
2000 |
||||
Thận cừu |
5000 |
||||
Mỡ cừu |
2000 |
||||
50 |
Spiramycin (thuốc kháng khuẩn) |
0-50 |
- Trâu, bò và gà: tổng của Spiramycin và Neospiramycin
- Lợn: các hợp chất tương đương Spiramycin |
Thịt trâu, bò |
200 |
Gan trâu, bò |
600 |
||||
Thận trâu, bò |
300 |
||||
Mỡ trâu, bò |
300 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
200 |
||||
Thịt gà |
200 |
||||
Gan gà |
600 |
||||
Thận gà |
800 |
||||
Mỡ gà |
300 |
||||
Thịt lợn |
200 |
||||
Gan lợn |
600 |
||||
Thận lợn |
300 |
||||
Mỡ lợn |
300 |
||||
51 |
Sulfadimidine (thuốc kháng khuẩn) |
0-50 |
Sulfadimidine |
Sữa bò (µg/l) |
25 |
Thịt |
100 |
||||
Gan |
100 |
||||
Thận |
100 |
||||
Mỡ |
100 |
||||
52 |
Testosterone (thuốc kích thích tăng trưởng) |
0-2 |
Testosterone |
Thịt trâu, bò |
KQĐ |
Gan trâu, bò |
|||||
Thận trâu, bò |
|||||
Mỡ trâu, bò |
|||||
53 |
Thiabendazole (thuốc tẩy giun sán)
|
0-100 |
Tổng của Thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
100 |
||||
Thận trâu, bò |
100 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
Thịt dê |
100 |
||||
Gan dê |
100 |
||||
Thận dê |
100 |
||||
Mỡ dê |
100 |
||||
Sữa dê (µg/l) |
100 |
||||
Thịt lợn |
100 |
||||
Gan lợn |
100 |
||||
Thận lợn |
100 |
||||
Mỡ lợn |
100 |
||||
Thịt cừu |
100 |
||||
Gan cừu |
100 |
||||
Thận cừu |
100 |
||||
Mỡ cừu |
100 |
||||
54 |
Tilmicosin (thuốc kháng khuẩn) |
0-40 |
Tilmicosin |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
1000 |
||||
Thận trâu, bò |
300 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Thịt gà |
150 |
||||
Gan gà |
2400 |
||||
Thận gà |
600 |
||||
Da/mỡ gà |
250 |
||||
Thịt lợn |
100 |
||||
Gan lợn |
1500 |
||||
Thận lợn |
1000 |
||||
Mỡ lợn |
100 |
||||
Thịt cừu |
100 |
||||
Gan cừu |
1000 |
||||
Thận cừu |
300 |
||||
Mỡ cừu |
100 |
||||
Thịt gà tây |
100 |
||||
Thận gà tây |
1200 |
||||
Gan gà tây |
1400 |
||||
Da/mỡ gà tây |
250 |
||||
55 |
Trenbolone Acetate (thuốc kích thích tăng trưởng) |
0-0,02 |
Thịt trâu, bò: Beta- Trenbolone Gan trâu, bò: Alpha- Trenbolone |
Thịt trâu, bò |
2 |
Gan trâu, bò |
10 |
||||
56 |
Trichlorfon (Metrifonate) (thuốc trừ sâu) |
0-2 |
|
Sữa bò (µg/l) |
50 |
57 |
Triclabendazole (thuốc tẩy giun sán) |
0-3 |
Ketotriclabendazole |
Thịt trâu, bò |
250 |
Gan trâu, bò |
850 |
||||
Thận trâu, bò |
400 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Thịt cừu |
200 |
||||
Gan cừu |
300 |
||||
Thận cừu |
200 |
||||
Mỡ cừu |
100 |
||||
58 |
Tylosin (thuốc kháng khuẩn) |
0-30 |
Tylosin A |
Thịt trâu, bò |
100 |
Gan trâu, bò |
100 |
||||
Thận trâu, bò |
100 |
||||
Mỡ trâu, bò |
100 |
||||
Sữa bò (µg/l) |
100 |
||||
Thịt lợn |
100 |
||||
Gan lợn |
100 |
||||
Thận lợn |
100 |
||||
Mỡ lợn |
100 |
||||
Thịt gà |
100 |
||||
Gan gà |
100 |
||||
Thận gà |
100 |
||||
Mỡ/da gà |
100 |
||||
Trứng gà |
300 |
||||
59 |
Zeranol (thuốc kích thích tăng trưởng) |
0-0,5 |
Zeranol |
Thịt trâu, bò |
2 |
Gan trâu, bò |
10 |
Ghi chú:
(*) Tính theo µg/người/ngày
(1) Chỉ áp dụng với procaine benzylpenicillin
(2) Chỉ áp dụng với oxytetracycline
(3) Mỡ/Da với tỷ lệ bình thường
(4) Thịt bao gồm tỷ lệ bình thường của da
(5) MRL cho da dính mỡ là 300 µg/kg
(6) Áp dụng với các loại gà thịt
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
Tổ chức, cá nhân chỉ được phép sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm lưu thông tại Việt Nam khi kết quả kiểm tra đạt yêu cầu quy định tại Điều 4 của Quy định này.
2. Trách nhiệm của cơ quan quản lý
Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tổ chức triển khai thực hiện Quy định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THE MINISTRY OF HEALTH
Circular No. 24/2013/TT-BYT dated August 14, 2013 of the Ministry of Health issuing the Regulation on the maximum limits for veterinary medicine residue in foods
Pursuant to the Law on Food Safety dated June 17, 2010;
Pursuant to the Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 of the Government detailing the implementation of a number of articles of the Law on food safety;
Pursuant to the Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
The Minister of Health promulgates a Circular on the promulgation of the Regulation on Maximum limits on residues of veterinary medicines in food,
Article 1.To issue with this Circular the Regulation on the maximum limits for veterinary medicine residue in foods
Article 2.This Circular takes effect on October 01, 2013.
When corresponding National Technical Regulations are promulgated, the maximum limits on veterinary medicine residues in foods in such National Technical Regulations shall apply.
Part 2 of “Maximum limits for veterinary medicine residue in foods” issued with the Decision No. 46/2007/QD-BYT dated December 19, 2007 of the Minister of Health on “Maximum limits on biological and chemical contaminations in foods” is annulled from the effective date of this Circular.
Article 3. This Circular shall be amended to management requirements. Organizations and individuals are recommended to report the difficulties that arise during the implementation to the Ministry of Health (Vietnam Food Administration) for consideration and settlement.
Article 4.Vietnam Food Administration, specialized state management authorities, and relevant units are responsible for the implementation of this Circular./.
For the Minister
Deputy Minister
Nguyen Thanh Long
REGULATION
MAXIMUM LIMITS FOR VETERINARY MEDICINE RESIDUES IN FOOD
(Issued with the Circular No. 24/2013/TT-BYT dated August 14, 2013 of the Minister of Health)
Article 1. Scope of regulation
This Circular provides for the maximum limits on veterinary medicine residues in food that are produced at home or imported.
Article 2. Subjects of application
This Circular is applicable to the organizations and individuals that produce, prepare, process, sell, and import foods.
Article 3. Interpretation of terms
In this Circular, the terms below are construed as follows:
1. ADI stands for acceptable daily intake.
2. MRL stands for maximum residue limits.
3. UNS stands for unspecified.
Article 4. Maximum limits on veterinary medicine residues in foods
No. | Substance | ADI (µg/kg of body weight/day) | Main substance | Products | MRL (µg/kg) |
1 | Abamectin (anthelmintic) | 0-2 | Avermectin B1a | Cattle liver | 100 |
Cattle kidney | 50 | ||||
Cattle fat | 100 | ||||
2 | Albendazole (anthelmintic) | 0-50 | 2-aminosulfone metabolite (excluding unidentified milk) | Meat | 100 |
Liver | 5000 | ||||
Kidney | 5000 | ||||
Fat | 100 | ||||
Milk (µg/l) | 100 | ||||
3 | Amoxicillin (antibiotic) | 0-0.07 | Amoxicillin | Beef | 50 |
Cattle liver | 50 | ||||
Cattle kidney | 50 | ||||
Cattle fat | 50 | ||||
Cow’s milk | 4 | ||||
Lamb and mutton | 50 | ||||
Sheep liver | 50 | ||||
Sheep kidney | 50 | ||||
Sheep fat | 50 | ||||
Sheep’s milk | 4 | ||||
Pork | 50 | ||||
Swine liver | 50 | ||||
Swine kidney | 50 | ||||
Swine fat/skin | 50 | ||||
4 | Avilamycin (antibiotic) | 0-2 | Dichloroisoeverninic acid (DIA) | Pork | 200 |
Swine liver | 300 | ||||
Swine kidney | 200 | ||||
Swine fat/skin | 200 | ||||
Chicken | 200 | ||||
Chicken liver | 300 | ||||
Chicken kidney | 200 | ||||
Chicken fat/skin | 200 | ||||
Turkey meat | 200 | ||||
Turkey liver | 300 | ||||
Turkey kidney | 200 | ||||
Turkey fat/skin | 200 | ||||
Rabbit meat | 200 | ||||
Rabbit liver | 300 | ||||
Rabbit kidney | 200 | ||||
Rabbit fat/skin | 200 | ||||
5 | Azaperone (anaesthetic) | 0-6 | Mixture of Azaperone and Azaperol | Pork | 60 |
Swine liver | 100 | ||||
Swine kidney | 100 | ||||
Swine fat | 60 | ||||
6 | Benzylpenicillin /Procaine benzylpenicillin (antibiotic) | 30 (*) | Benzylpenicillin | Beef | 50 |
Cattle liver | 50 | ||||
Cattle kidney | 50 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 4 | ||||
Chicken(1) | 50 | ||||
Chicken liver (1) | 50 | ||||
Chicken kidney (1) | 50 | ||||
Pork | 50 | ||||
Swine liver | 50 | ||||
Swine kidney | 50 | ||||
7 | Carazolol (beta-adreniceptor) | 0-0.1 | Carazolol | Pork | 5 |
Swine liver | 25 | ||||
Swine kidney | 25 | ||||
Swine fat/skin | 5 | ||||
8 | Ceftiofur (antibiotic) | 0-50 | Desfuroylceftiofur | Beef | 1000 |
Cattle liver | 2000 | ||||
Cattle kidney | 6000 | ||||
Cattle fat | 2000 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 100 | ||||
Pork | 1000 | ||||
Swine liver | 2000 | ||||
Swine kidney | 6000 | ||||
Swine fat | 2000 | ||||
9 | Chlortetracycline /Oxytetracycline/ Tetracycline (antibiotic) | 0-30 | Main substance, isolated or combined | Beef | 200 |
Cattle liver | 600 | ||||
Cattle kidney | 1200 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 100 | ||||
Fish (2) | 200 | ||||
(Paeneus monodon) (2) | 200 | ||||
Pork | 200 | ||||
Swine liver | 600 | ||||
Swine kidney | 1200 | ||||
Poultry | 200 | ||||
Poultry liver | 600 | ||||
Poultry kidney | 1200 | ||||
Poultry egg | 400 | ||||
Lamb and mutton | 200 | ||||
Sheep liver | 600 | ||||
Sheep kidney | 1200 | ||||
Sheep’s milk (µg/l) | 100 | ||||
10 | Clenbuterol (adrenoceptor) | 0-0.004 | Clenbuterol | Beef | 0.2 |
Cattle liver | 0.6 | ||||
Cattle kidney | 0.6 | ||||
Cattle fat | 0.2 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 0.05 | ||||
Horse meat | 0.2 | ||||
Horse liver | 0.6 | ||||
Horse kidney | 0.6 | ||||
Horse fat | 0.2 | ||||
11 | Closantel (anthelminthic) | 0-30 | Closantel | Beef | 1000 |
Cattle liver | 1000 | ||||
Cattle kidney | 3000 | ||||
Cattle fat | 3000 | ||||
Lamb and mutton | 1500 | ||||
Sheep liver | 1500 | ||||
Sheep kidney | 5000 | ||||
Sheep fat | 2000 | ||||
12 | Colistin (antibiotic) | 0-7 | Mixture of Colistin A and Colistin B | Beef | 150 |
Cattle liver | 150 | ||||
Cattle kidney | 200 | ||||
Cattle fat | 150 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 50 | ||||
Lamb and mutton | 150 | ||||
Sheep liver | 150 | ||||
Sheep kidney | 200 | ||||
Sheep fat | 150 | ||||
Sheep’s milk (µg/l) | 50 | ||||
Goat meat | 150 | ||||
Goat liver | 150 | ||||
Goat kidney | 200 | ||||
Goat fat | 150 | ||||
Pork | 150 | ||||
Swine liver | 150 | ||||
Swine kidney | 200 | ||||
Swine fat (including skin and fat) | 150 | ||||
Chicken | 150 | ||||
Chicken liver | 150 | ||||
Chicken kidney | 200 | ||||
Chicken fat (including skin and fat) | 150 | ||||
Chicken eggs | 300 | ||||
Turkey meat | 150 | ||||
Turkey liver | 150 | ||||
Turkey kidney | 200 | ||||
Turkey fat (including skin and fat) | 150 | ||||
Rabbit meat | 150 | ||||
Rabbit liver | 150 | ||||
Rabbit kidney | 200 | ||||
Rabbit fat | 150 | ||||
13 | Cyfluthrin (Pesticide) | 0-20 | Cyfluthrin | Beef | 20 |
Cattle liver | 20 | ||||
Cattle kidney | 20 | ||||
Cattle fat | 200 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 40 | ||||
14 | Cyhalothrin (Pesticide) | 0-5 | Cyhalothrin | Beef | 20 |
Cattle liver | 20 | ||||
Cattle kidney | 20 | ||||
Cattle fat | 400 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 30 | ||||
Pork | 20 | ||||
Swine liver | 20 | ||||
Swine kidney | 20 | ||||
Swine fat | 400 | ||||
Lamb and mutton | 20 | ||||
Sheep liver | 50 | ||||
Sheep kidney | 20 | ||||
Sheep fat | 400 | ||||
15 | Cypermethrin và Alpha-cypermethrin (Pesticide) | 0-20 | Total residue of Cypermethrin (result of the use of Cypermethrin or Alpha-cypermethrin as veterinary medicines) | Beef | 50 |
Cattle liver | 50 | ||||
Cattle kidney | 50 | ||||
Cattle fat | 1000 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 100 | ||||
Lamb and mutton | 50 | ||||
Sheep liver | 50 | ||||
Sheep kidney | 50 | ||||
Sheep fat | 1000 | ||||
16 | Danofloxacin (antibiotic) | 0-20 | Danofloxacin | Beef | 200 |
Cattle liver | 400 | ||||
Cattle kidney | 400 | ||||
Cattle fat | 100 | ||||
Chicken | 200 | ||||
Chicken liver | 400 | ||||
Chicken kidney | 400 | ||||
Chicken fat (3) | 100 | ||||
Pork | 100 | ||||
Swine liver | 50 | ||||
Swine kidney | 200 | ||||
Swine fat | 100 | ||||
17 | Deltamethrin (Pesticide)
| 0-10 | Deltamethrin | Beef | 30 |
Cattle liver | 50 | ||||
Cattle kidney | 50 | ||||
Cattle fat | 500 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 30 | ||||
Chicken | 30 | ||||
Chicken liver | 50 | ||||
Chicken kidney | 50 | ||||
Chicken fat | 500 | ||||
Chicken eggs | 30 | ||||
Salmon flesh | 30 | ||||
Lamb and mutton | 30 | ||||
Sheep liver | 50 | ||||
Sheep kidney | 50 | ||||
Sheep fat | 500 | ||||
18 | Dexamethasone (glucocorticosteroid) | 0-0.015 | Dexamethasone | Beef | 1 |
Cattle liver | 2 | ||||
Cattle kidney | 1 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 0.3 | ||||
Pork | 1 | ||||
Swine liver | 2 | ||||
Swine kidney | 1 | ||||
Horse meat | 1 | ||||
Horse liver | 2 | ||||
Horse kidney | 1 | ||||
19 | Diclazuril (antiprotozoal agent) | 0-30 | Diclazuril | Poultry | 500 |
Poultry liver | 3000 | ||||
Poultry kidney | 2000 | ||||
Poultry egg | 1000 | ||||
Rabbit meat | 500 | ||||
Rabbit liver | 3000 | ||||
Rabbit kidney | 2000 | ||||
Rabbit fat | 1000 | ||||
Lamb and mutton | 500 | ||||
Sheep liver | 3000 | ||||
Sheep kidney | 2000 | ||||
Sheep fat | 1000 | ||||
20 | Dicylanil (Pesticide) | 0-7 | Dicylanil | Lamb and mutton | 150 |
Sheep liver | 125 | ||||
Sheep kidney | 125 | ||||
Sheep fat | 200 | ||||
21 | Dihydrostreptomycin/Streptomycin (antibiotic)
| 0-50 | Mixture of Dihydrostreptomycin and Streptomycin | Beef | 600 |
Cattle liver | 600 | ||||
Cattle kidney | 1000 | ||||
Cattle fat | 600 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 200 | ||||
Chicken | 600 | ||||
Chicken liver | 600 | ||||
Chicken kidney | 1000 | ||||
Chicken fat | 600 | ||||
Pork | 600 | ||||
Swine liver | 600 | ||||
Swine kidney | 1000 | ||||
Swine fat | 600 | ||||
Lamb and mutton | 600 | ||||
Sheep liver | 600 | ||||
Sheep kidney | 1000 | ||||
Sheep fat | 600 | ||||
Sheep’s milk (µg/l) | 200 | ||||
22 | Diminazene (killing haemoparasites) | 0-100 | Diminazene | Beef | 500 |
Cattle liver | 12000 | ||||
Cattle kidney | 6000 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 150 | ||||
23 | Doramectin (anthelminthic) | 0-1 | Doramectin | Beef | 10 |
Cattle liver | 100 | ||||
Cattle kidney | 30 | ||||
Cattle fat | 150 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 15 | ||||
Pork | 5 | ||||
Swine liver | 100 | ||||
Swine kidney | 30 | ||||
Swine fat | 150 | ||||
24 | Eprinomectin (anthelminthic) | 0-10 | Eprinomectin B1a | Beef | 100 |
Cattle liver | 2000 | ||||
Cattle kidney | 300 | ||||
Cattle fat | 250 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 20 | ||||
25 | Erythromycin (antibiotic) | 0-0.7 | Erythromycin A | Chicken | 100 |
Chicken liver | 100 | ||||
Chicken kidney | 100 | ||||
Chiken fat (including skin and fat) | 100 | ||||
Chicken eggs | 50 | ||||
Turkey meat | 100 | ||||
Turkey liver | 100 | ||||
Turkey kidney | 100 | ||||
Turkey fat (including skin and fat) | 100 | ||||
26 | Estradiol-17 beta (growth stimulants) | 0-0.05 | Estradiol-17 beta | Beef | UNS |
Cattle liver | |||||
Cattle kidney | |||||
Cattle fat | |||||
27 | Febantel /Fenbendazole /Oxfendazole (anthelminthic) | 0-7 | Mixture of Fenbendazole, Oxfendazole and Oxfendazole sulphone, expressed as Oxfendazole sulphone equivalents | Beef | 100 |
Cattle liver | 500 | ||||
Cattle kidney | 100 | ||||
Cattle fat | 100 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 100 | ||||
Goat meat | 100 | ||||
Goat liver | 500 | ||||
Goat kidney | 100 | ||||
Goat fat | 100 | ||||
Horse meat | 100 | ||||
Horse liver | 500 | ||||
Horse kidney | 100 | ||||
Horse fat | 100 | ||||
Pork | 100 | ||||
Swine liver | 500 | ||||
Swine kidney | 100 | ||||
Swine fat | 100 | ||||
Lamb and mutton | 100 | ||||
Sheep liver | 500 | ||||
Sheep kidney | 100 | ||||
Sheep fat | 100 | ||||
Sheep’s milk (µg/l) | 100 | ||||
28 | Fluazuron (Pesticide) | 0-40 | Fluazuron | Beef | 200 |
Cattle liver | 500 | ||||
Cattle kidney | 500 | ||||
Cattle fat | 7000 | ||||
29 | Flubendazole (anthelminthic) | 0-12 | Flubendazole | Pork | 10 |
Swine liver | 10 | ||||
Poultry | 200 | ||||
Poultry liver | 500 | ||||
Poultry egg | 400 | ||||
30 | Flumequine (antibiotic) | 0-30 | Flumequine | Beef | 500 |
Cattle liver | 500 | ||||
Cattle kidney | 3000 | ||||
Cattle fat | 1000 | ||||
Chicken | 500 | ||||
Chicken liver | 500 | ||||
Chicken kidney | 3000 | ||||
Chicken fat | 1000 | ||||
Pork | 500 | ||||
Swine liver | 500 | ||||
Swine kidney | 3000 | ||||
Swine fat | 1000 | ||||
Lamb and mutton | 500 | ||||
Sheep liver | 500 | ||||
Sheep kidney | 3000 | ||||
Sheep fat | 1000 | ||||
Salmon flesh (4) | 500 | ||||
31 | Gentamicin (antibiotic) | 0-20 | Gentamicin | Beef | 100 |
Cattle liver | 2000 | ||||
Cattle kidney | 5000 | ||||
Cattle fat | 100 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 200 | ||||
Pork | 100 | ||||
Swine liver | 2000 | ||||
Swine kidney | 5000 | ||||
Swine fat | 100 | ||||
32 | Imidocarb (antiprotozoal agent) | 0-10 | Imidocarb | Beef | 300 |
Cattle liver | 1500 | ||||
Cattle kidney | 2000 | ||||
Cattle fat | 50 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 50 | ||||
33 | Isometamidium (killing haemoparasites) | 0-100 | Isometamidium | Beef | 100 |
Cattle liver | 500 | ||||
Cattle kidney | 1000 | ||||
Cattle fat | 100 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 100 | ||||
34 | Ivermectin (anthelminthic) | 0-1 | 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a) | Cattle liver | 100 |
Cattle fat | 40 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 10 | ||||
Swine liver | 15 | ||||
Swine fat | 20 | ||||
Sheep liver | 15 | ||||
Sheep fat | 20 | ||||
35 | Levamisole (anthelminthic) | 0-6 | Levamisole | Beef | 10 |
Cattle liver | 100 | ||||
Cattle kidney | 10 | ||||
Cattle fat | 10 | ||||
Poultry | 10 | ||||
Poultry liver | 100 | ||||
Poultry kidney | 10 | ||||
Poultry egg | 10 | ||||
Pork | 10 | ||||
Swine liver | 100 | ||||
Swine kidney | 10 | ||||
Swine fat | 10 | ||||
Lamb and mutton | 10 | ||||
Sheep liver | 100 | ||||
Sheep kidney | 10 | ||||
Sheep fat | 10 | ||||
36 | Lincomycin (antibiotic) | 0-30 | Lincomycin | Cow’s milk | 150 |
Chicken | 200 | ||||
Chicken liver | 500 | ||||
Chicken kidney | 500 | ||||
Chicken fat (5) | 100 | ||||
Pork | 200 | ||||
Swine liver | 500 | ||||
Swine kidney | 1500 | ||||
Swine fat(5) | 100 | ||||
37 | Melengestrol Acetate (growth stimulants) | 0-0.03 | Melengestrol acetate | Chicken | 1 |
Chicken liver | 10 | ||||
Chicken kidney | 2 | ||||
Chicken fat | 18 | ||||
38 | Monensin (antibiotic) | 0-10 | Monensin | Beef | 10 |
Cattle liver | 100 | ||||
Cattle kidney | 10 | ||||
Cattle fat | 100 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 2 | ||||
Lamb and mutton | 10 | ||||
Sheep liver | 20 | ||||
Sheep kidney | 10 | ||||
Sheep fat | 100 | ||||
Goat meat | 10 | ||||
Goat liver | 20 | ||||
Goat kidney | 10 | ||||
Goat fat | 100 | ||||
Chicken | 10 | ||||
Chicken liver | 10 | ||||
Chicken kidney | 10 | ||||
Chicken fat | 100 | ||||
Turkey meat | 10 | ||||
Turkey liver | 10 | ||||
Turkey kidney | 10 | ||||
Turkey fat | 100 | ||||
Quail | 10 | ||||
Quail liver | 10 | ||||
Quail kidney | 10 | ||||
Quail fat | 100 | ||||
39 | Moxidectin (anthelminthic) | 0-2 | Moxidectin | Beef | 20 |
Cattle liver | 100 | ||||
Cattle kidney | 50 | ||||
Cattle fat | 500 | ||||
Deer meat | 20 | ||||
Deer liver | 100 | ||||
Deer kidney | 50 | ||||
Deer fat | 500 | ||||
Lamb and mutton | 50 | ||||
Sheep liver | 100 | ||||
Sheep kidney | 50 | ||||
Sheep fat | 500 | ||||
40 | Narasin (antibiotic) | 0-5 | Narasin A | Beef | 15 |
Cattle liver | 50 | ||||
Cattle kidney | 15 | ||||
Cattle fat | 50 | ||||
Chicken | 15 | ||||
Chicken liver | 50 | ||||
Chicken kidney | 15 | ||||
Chicken fat | 50 | ||||
Pork | 15 | ||||
Swine liver | 50 | ||||
Swine kidney | 15 | ||||
Swine fat | 50 | ||||
41 | Neomycin (antibiotic) | 0-60 | Neomycin | Beef | 500 |
Cattle liver | 500 | ||||
Cattle kidney | 10000 | ||||
Cattle fat | 500 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 1500 | ||||
Chicken | 500 | ||||
Chicken liver | 500 | ||||
Chicken kidney | 10000 | ||||
Chicken fat | 500 | ||||
Chicken eggs | 500 | ||||
Duck meat | 500 | ||||
Duck liver | 500 | ||||
Duck kidney | 10000 | ||||
Duck fat | 500 | ||||
Goat meat | 500 | ||||
Goat liver | 500 | ||||
Goat kidney | 10000 | ||||
Goat fat | 500 | ||||
Pork | 500 | ||||
Swine liver | 500 | ||||
Swine kidney | 10000 | ||||
Swine fat | 500 | ||||
Lamb and mutton | 500 | ||||
Sheep liver | 500 | ||||
Sheep kidney | 10000 | ||||
Sheep fat | 500 | ||||
Turkey meat | 500 | ||||
Turkey liver | 500 | ||||
Turkey kidney | 10000 | ||||
Turkey fat | 500 | ||||
42 | Nicarbazin (antiprotozoal agent) | 0-400 | N,N’-bis(4-nitropheyl)urea | Chicken(6) | 200 |
Chicken liver (6) | 200 | ||||
Chicken kidney (6) | 200 | ||||
Chicken fat/skin (6) | 200 | ||||
43 | Phoxim (Pesticide) | 0-4 | Phoxim | Goat meat | 50 |
Goat liver | 50 | ||||
Goat kidney | 50 | ||||
Goat fat | 400 | ||||
Pork | 50 | ||||
Swine liver | 50 | ||||
Swine kidney | 50 | ||||
Swine fat | 400 | ||||
Lamb and mutton | 50 | ||||
Sheep liver | 50 | ||||
Sheep kidney | 50 | ||||
Sheep fat | 400 | ||||
44 | Pirlimycin (antibiotic) | 0-8 | Pirlimycin | Beef | 100 |
Cattle liver | 1000 | ||||
Cattle kidney | 400 | ||||
Cattle fat | 100 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 100 | ||||
45 | Porcine Somatotropin (growth stimulants) | UNS | UNS | Pork | UNS |
Swine liver | UNS | ||||
Swine kidney | UNS | ||||
Swine fat | UNS | ||||
46 | Progesterone (growth stimulants) | 0-30 | Progesterone | Beef | UNS |
Cattle liver | |||||
Cattle kidney | |||||
Cattle fat | |||||
47 | Ractopamine (growth stimulants) | 0-1 | Ractopamine | Beef | 10 |
Cattle liver | 40 | ||||
Cattle kidney | 90 | ||||
Cattle fat | 10 | ||||
Pork | 10 | ||||
Swine liver | 40 | ||||
Swine kidney | 90 | ||||
Swine fat (including skin and fat) | 10 | ||||
48 | Sarafloxacin (antibiotic) | 0-0.3 | Sarafloxacin | Chicken | 10 |
Chicken liver | 80 | ||||
Chicken kidney | 80 | ||||
Chicken fat | 20 | ||||
Turkey meat | 10 | ||||
Turkey liver | 80 | ||||
Turkey kidney | 80 | ||||
Turkey fat | 20 | ||||
49 | Spectinomycin (antibiotic) | 0-40 | Spectinomycin | Beef | 500 |
Cattle liver | 2000 | ||||
Cattle kidney | 5000 | ||||
Cattle fat | 2000 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 200 | ||||
Chicken | 500 | ||||
Chicken liver | 2000 | ||||
Chicken kidney | 5000 | ||||
Chicken fat | 2000 | ||||
Chicken eggs | 2000 | ||||
Pork | 500 | ||||
Swine liver | 2000 | ||||
Swine kidney | 5000 | ||||
Swine fat | 2000 | ||||
Lamb and mutton | 500 | ||||
Sheep liver | 2000 | ||||
Sheep kidney | 5000 | ||||
Sheep fat | 2000 | ||||
50 | Spiramycin (antibiotic) | 0-50 | - For cattle and chicken: mixture of Spiramycin and Neospiramycin
- For swine: Spiramycin equivalents | Beef | 200 |
Cattle liver | 600 | ||||
Cattle kidney | 300 | ||||
Cattle fat | 300 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 200 | ||||
Chicken | 200 | ||||
Chicken liver | 600 | ||||
Chicken kidney | 800 | ||||
Chicken fat | 300 | ||||
Pork | 200 | ||||
Swine liver | 600 | ||||
Swine kidney | 300 | ||||
Swine fat | 300 | ||||
51 | Sulfadimidine (antibiotic) | 0-50 | Sulfadimidine | Cow’s milk (µg/l) | 25 |
Meat | 100 | ||||
Liver | 100 | ||||
Kidney | 100 | ||||
Fat | 100 | ||||
52 | Testosterone (growth stimulants) | 0-2 | Testosterone | Beef | UNS |
Cattle liver | |||||
Cattle kidney | |||||
Cattle fat | |||||
53 | Thiabendazole (anthelminthic)
| 0-100 | Mixture of Thiabendazole and 5-hydroxythiabendazole | Beef | 100 |
Cattle liver | 100 | ||||
Cattle kidney | 100 | ||||
Cattle fat | 100 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 100 | ||||
Goat meat | 100 | ||||
Goat liver | 100 | ||||
Goat kidney | 100 | ||||
Goat fat | 100 | ||||
Goat milk (µg/l) | 100 | ||||
Pork | 100 | ||||
Swine liver | 100 | ||||
Swine kidney | 100 | ||||
Swine fat | 100 | ||||
Lamb and mutton | 100 | ||||
Sheep liver | 100 | ||||
Sheep kidney | 100 | ||||
Sheep fat | 100 | ||||
54 | Tilmicosin (antibiotic) | 0-40 | Tilmicosin | Beef | 100 |
Cattle liver | 1000 | ||||
Cattle kidney | 300 | ||||
Cattle fat | 100 | ||||
Chicken | 150 | ||||
Chicken liver | 2400 | ||||
Chicken kidney | 600 | ||||
Chicken fat/skin | 250 | ||||
Pork | 100 | ||||
Swine liver | 1500 | ||||
Swine kidney | 1000 | ||||
Swine fat | 100 | ||||
Lamb and mutton | 100 | ||||
Sheep liver | 1000 | ||||
Sheep kidney | 300 | ||||
Sheep fat | 100 | ||||
Turkey meat | 100 | ||||
Turkey kidney | 1200 | ||||
Turkey liver | 1400 | ||||
Turkey fat/skin | 250 | ||||
55 | Trenbolone Acetate (growth stimulants) | 0-0.02 | For beef: Beta- Trenbolone For cattle liver: Beta- Trenbolone | Beef | 2 |
Cattle liver | 10 | ||||
56 | Trichlorfon (Metrifonate) (Pesticide) | 0-2 |
| Cow’s milk (µg/l) | 50 |
57 | Triclabendazole (anthelmintic) | 0-3 | Ketotriclabendazole | Beef | 250 |
Cattle liver | 850 | ||||
Cattle kidney | 400 | ||||
Cattle fat | 100 | ||||
Lamb and mutton | 200 | ||||
Sheep liver | 300 | ||||
Sheep kidney | 200 | ||||
Sheep fat | 100 | ||||
58 | Tylosin (antibiotic) | 0-30 | Tylosin A | Beef | 100 |
Cattle liver | 100 | ||||
Cattle kidney | 100 | ||||
Cattle fat | 100 | ||||
Cow’s milk (µg/l) | 100 | ||||
Pork | 100 | ||||
Swine liver | 100 | ||||
Swine kidney | 100 | ||||
Swine fat | 100 | ||||
Chicken | 100 | ||||
Chicken liver | 100 | ||||
Chicken kidney | 100 | ||||
Chicken fat/skin | 100 | ||||
Chicken eggs | 300 | ||||
59 | Zeranol (growth stimulants) | 0-0.5 | Zeranol | Beef | 2 |
Cattle liver | 10 |
Notes:
(*) Expressed as µg/person/day
(1) Only applicable to procaine benzylpenicillin
(2) Only applicable to oxytetracycline
(3) Normal ratio of fat to skin
(4) Meat with a normal ratio of skin
(5) MRL for skin with fat is 300 µg/kg
(6) Applicable to chicken
Article 5. Implementation organization
1. Organization’s and individual’s responsibilities
Organizations and individuals may only produce, sell foods in Vietnam, or import foods into Vietnam after satisfying the requirements in Article 4 of this Regulation.
2. Managing agency’s responsibilities
Vietnam Food Administration shall cooperate with specialized state management authorities, in organizing the implementation of this Circular.
For the Minister
Deputy Minister
Nguyen Thanh Long
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây