Thông tư 15/2006/TT-BYT hướng dẫn kiểm tra vệ sinh nước sạch, nước ăn uống và nhà tiêu hộ gia đình
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 15/2006/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2006/TT-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: | 30/11/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 15/2006/TT-BYT
THÔNG TƯ
CỦA BỘ Y TẾ SỐ 15/2006/TT-BYT NGÀY 30 THÁNG 11 NĂM 2006
HƯỚNG DẪN VIỆC KIỂM TRA VỆ SINH NƯỚC SẠCH,
NƯỚC ĂN UỐNG VÀ NHÀ TIÊU HỘ GIA ĐÌNH
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 09/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành: Tiêu chuẩn vệ sinh nước sạch;
Căn cứ Quyết định số 1329/2002/BYT-QĐ ngày 18/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống;
Căn cứ Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành: Tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu;
Bộ Y tế hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh nước sạch, nước ăn uống và nhà tiêu hộ gia đình như sau:
Thông tư này hướng dẫn về việc kiểm tra vệ sinh nước sạch, nước ăn uống và nhà tiêu hộ gia đình bao gồm: chế độ kiểm tra, nội dung kiểm tra và chế độ thông tin, báo cáo về vệ sinh nước sạch, nước ăn uống và nhà tiêu hộ gia đình.
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân tham gia cung cấp hoặc sử dụng nước sạch, nước ăn uống và các hộ gia đình sử dụng nhà tiêu.
Kiểm tra đột xuất được thực hiện trong những trường hợp sau:
Kiểm tra tình trạng vệ sinh chung và lấy mẫu nước làm xét nghiệm của nhà máy nước, trạm cấp nước tập trung hoặc các hình thức cấp nước hộ gia đình được kiểm tra.
- Tường rào bảo vệ xung quanh giếng khoan;
- Các công trình xây dựng (kể cả công trình của nhà máy nước);
- Các đường ống cống, kênh mương, rãnh nước thải chạy qua;
- Gia súc, gia cầm hoặc các loại vật nuôi khác;
- Rác thải, phân người, phân gia súc, xác súc vật.
- Biển báo giới hạn khu vực bảo vệ nguồn nước;
- Bộ phận chắn rác;
- Các công trình xây dựng (kể cả công trình của nhà máy nước);
- Các đường ống cống, kênh mương, rãnh nước thải xuống sông;
- Bến đò, bến phà hoặc thuyền bè neo đậu trên sông;
- Các hoạt động tắm giặt, sản xuất, khai thác tài nguyên của con người;
- Các hoạt động nuôi trồng thuỷ sản;
- Gia súc, gia cầm hoặc loại vật nuôi khác đến tắm, uống nước;
- Rác thải, phân người, phân gia súc, xác súc vật.
- Biển báo giới hạn khu vực bảo vệ nguồn nước;
- Bộ phận chắn rác;
- Các công trình xây dựng (kể cả công trình của nhà máy nước);
- Các đường ống cống, kênh mương, rãnh nước thải xuống hồ chứa;
- Thuyền bè neo đậu trên hồ chứa;
- Các hoạt động tắm giặt của con người, hoạt động du lịch;
- Các hoạt động nuôi trồng thuỷ sản;
- Gia súc, gia cầm hoặc vật nuôi khác đến tắm, uống nước;
- Rác thải, phân người, phân gia súc, xác súc vật.
- 01 mẫu nước sau xử lý tại trạm cấp nước;
- 01 mẫu nước ngẫu nhiên ở vòi nước của 01 hộ gia đình ở cuối hệ thống đường ống cấp nước;
- Các hoạt động tắm giặt, sản xuất khai thác tài nguyên của con người;
- Các đường ống cống, kênh mương, rãnh nước thải;
- Các hoạt động nuôi trồng thuỷ sản;
- Gia súc, gia cầm hoặcloại vật nuôi khác đến tắm, uống nước;
- Rác thải, phân người, phân gia súc, xác súc vật;
- Dụng cụ dẫn nước;
- Dụng cụ chứa nước, múc nước.
- Nắp đậy;
- Thành giếng;
- Vách giếng (thân giếng);
- Sân giếng;
- Dụng cụ lấy nước;
- Rãnh thoát nước thải và điểm đổ nước thải;
- Nhà tiêu, chuồng trại chăn nuôi;
- Bãi rác và các nguồn gây ô nhiễm khác.
- Cổ giếng;
- Sân giếng;
- Dụng cụ lấy nước.
- Cổ giếng;
- Sân giếng;
- Dụng cụ lấy nước;
- Rãnh thoát nước thải ra khỏi giếng và điểm đổ nước thải.
- Bề mặt hứng nước và máng dẫn nước;
- Hộp hoặc ga ngăn rác;
- Nắp đậy bể;
- Thành bể;
- Dụng cụ lấy nước.
- Nắp đậy;
- Dụng cụ chứa nước;
- Tình trạng vệ sinh bên trong dụng cụ chứa.
Phương pháp đánh giá: Các chỉ tiêu lý học, hóa học, vi sinh vật được kiểm tra và đánh giá theo tiêu chuẩn vệ sinh nước sạch ban hành kèm theo Quyết định số 09/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Kiểm tra tình trạng vệ sinh chung khu vực xử lý nước hiện có của các hộ gia đình như: giàn mưa; bể lọc; vật liệu trong bể lọc; dụng cụ chứa nước và lấy nước sau xử lý.
- Chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày khoá sổ, Trung tâm y tế dự phòng tỉnh gửi báo cáo về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng Việt Nam), đồng thời gửi một bản cho Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi tắt là Sở Y tế tỉnh), một bản cho Viện chuyên ngành phụ trách khu vực để báo cáo.
- Chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày khoá sổ, Trạm y tế xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là Trạm y tế xã) gửi báo cáo định kỳ về Trung tâm y tế dự phòng huyện, đồng thời gửi một bản cho Phòng y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi tắt là Phòng y tế huyện) để báo cáo;
- Chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày khoá sổ, Trung tâm y tế dự phòng huyện gửi báo cáo về Trung tâm y tế dự phòng tỉnh, đồng thời gửi một bản cho Phòng y tế huyện để báo cáo;
- Chậm nhất sau 15 ngày làm việc kể từ ngày khoá sổ, Trung tâm y tế dự phòng tỉnh gửi báo cáo về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng Việt Nam), đồng thời gửi một bản cho Sở Y tế tỉnh, một bản cho Viện chuyên ngành phụ trách khu vực để báo cáo;
- Chậm nhất sau 20 ngày làm việc kể từ ngày khoá sổ, Viện Y học lao động và Vệ sinh môi trường, Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên, Viện Pasteur Nha Trang, Viện Vệ sinh Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh gửi báo cáo về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng Việt Nam).
Báo cáo bằng điện thoại trong vòng 24 giờ và bằng văn bản trong vòng 72 giờ kể từ khi có vấn đề đột xuất xảy ra. Trường hợp báo cáo theo yêu cầu của cấp trên, thực hiện theo đúng thời gian mà cấp trên yêu cầu phải báo cáo;
Chỉ đạo các Trạm y tế xã thực hiện kiểm tra tình trạng vệ sinh chung đối với các hình thức cấp nước và nhà tiêu hộ gia đình trên địa bàn quản lý.
Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị báo cáo về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng Việt Nam) để xem xét, giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG
Trịnh Quân Huấn
Phụ lục 1 |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2006/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
MẪU PHIẾU KIỂM TRA VỆ SINH
ĐỐI VỚI CÁC NHÀ MÁY NƯỚC, TRẠM CẤP NƯỚC TẬP TRUNG
(Mẫu này được đoàn kiểm tra lập thành 2 bản, 1 bản giao cho nhà máy nước ngay sau khi kiểm tra, 1 bản do đoàn kiểm tra lưu tại đơn vị)
A. THÔNG TIN CHUNG
- Tên nhà máy nước:
- Địa chỉ nhà máy nước:
- Công suất của nhà máy....................... Số hộ gia đình sử dụng nước....................
- Thời gian kiểm tra: ngày........... tháng ......... năm ...........
- Thành phần đoàn kiểm tra:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Số mẫu và vị trí lấy mẫu làm xét nghiệm : (Có biên bản lấy mẫu kèm theo)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
B. NỘI DUNG KIỂM TRA
- Vệ sinh nơi khai thác nước nguyên liệu:
- Đối với công trình sử dụng nguồn nước ngầm:
Khu vực bảo vệ giếng khoan: Trong phạm vi bán kính 330 m đối với các giếng khoan ở nơi có tầng chứa nước đã được bảo vệ tốt và 350 m đối với các giếng khoan ở nơi có tầng chứa nước không được bảo vệ hoặc bảo vệ không tốt tính từ giếng khoan:
|
Các nội dung kiểm tra |
Số điểm |
1.1. |
Thiếu tường rào bảo vệ xung quanh khu vực giếng khoan. (Có: 1 điểm; không: 0 điểm) |
|
1.2. |
Công trình xây dựng (kể cả công trình của trạm xử lý nước) trong khu vực bảo vệ của giếng khoan. (Có: 1; không: 0) |
|
1.3. |
Các đường ống cống hoặc kênh mương hoặc rãnh nước thải chạy qua khu vực bảo vệ của giếng khoan. (Có: 1; không: 0) |
|
1.4 |
Các đường ống cống hoặc kênh mương hoặc rãnh nước thải đổ vào khu vực bảo vệ của giếng khoan. (Có : 5 ; không : 0) |
|
1.5 |
Bãi đổ rác thải hoặc nơi tập kết rác thải trong khu vực bảo vệ của giếng khoan. (Có: 5 ; không: 0) |
|
1.4. |
Gia súc, gia cầm hoặc vật nuôi trong khu vực bảo vệ của giếng khoan. (Có: 1 không: 0) |
|
1.5. |
Phân người hoặc phân gia súc hoặc xác súc vật trong khu vực bảo vệ của giếng khoan. (Có: 5; không: 0) |
|
1.6 |
Nhà tiêu công cộng hoặc nhà tiêu hộ gia đình trong khu vực bảo vệ của giếng khoan. (Có: 5 ; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 - 4 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 5 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước .
- Đối với công trình sử dụng nguồn nước sông:
Khu vực bảo vệ nguồn nước: Trong phạm vi khoảng cách 200 m từ điểm lấy nước lên thượng nguồn, 100m từ điểm lấy nước xuống hạ nguồn và 100m về phía hai bên bờ sông tính từ mực nước cao nhất:
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
2.1 |
Thiếu biển báo giới hạn khu vực bảo vệ vệ sinh nguồn nước. (Có: 1 điểm; không: 0 điểm) |
|
2.2 |
Thiếu bộ phận chắn rác tại điểm thu nước. (Có: 1; không: 0) |
|
2.3 |
Công trình xây dựng (kể cả công trình của trạm xử lý nước) trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
2.4 |
Các đường ống cống, kênh mương, rãnh nước thải xuống sông trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 4; không: 0) |
|
2.5 |
Bến đò, bến phà hoặc thuyền bè đỗ, neo đậu trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 4; không: 0) |
|
2.6 |
Các hoạt động tắm giặt của con người trên trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 4; không: 0) |
|
2.7 |
Các hoạt động sản xuất, khai thác tài nguyên trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 4; không: 0) |
|
2.8 |
Các hoạt động nuôi trồng thuỷ sản trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 4; không: 0) |
|
2.9 |
Gia súc, gia cầm hoặc loại vật nuôi khác tắm, uống nước trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 4; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 - 3 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 4 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
- Đối với công trình sử dụng nguồn nước từ hồ chứa nước:
Khu vực bảo vệ nguồn nước: Trong phạm vi bán kính từ điểm lấy nước 300m:
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
3.1 |
Thiếu biển báo giới hạn khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1 điểm; không: 0 điểm) |
|
3.2 |
Thiếu bộ phận chắn rác tại điểm thu nước. (Có: 1; không: 0) |
|
3.3 |
Công trình xây dựng (kể cả trạm xử lý nước) trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 1; không: 0) |
|
3.4 |
Các đường ống cống, kênh mương, rãnh nước thải vào trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 4; không: 0) |
|
3.5 |
Thuyền bè đỗ, neo đậu trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 4; không: 0) |
|
3.6 |
Các hoạt động tắm giặt hoặc du lịch trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 4; không: 0) |
|
3.7 |
Các hoạt động nuôi trồng thuỷ sản trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 4; không: 0) |
|
3.8 |
Gia súc, gia cầm hoặc loại vật nuôi khác tắm, uống nước trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 4; không: 0) |
|
3.9 |
Rác thải hoặc phân người hoặc phân gia súc hoặc xác súc vật trong khu vực bảo vệ nguồn nước. (Có: 4; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 - 3 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 4 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước .
- Vệ sinh ngoại cảnh cơ sở cấp nước:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Vệ sinh hệ thống xử lý nước:
- Bể dự trữ nước ban đầu :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Hệ thống khử sắt, mangan:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Bể keo tụ và lắng:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Bể lọc:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Hệ thống khử trùng (bao gồm bộ phận pha chế và châm hoá chất xử lý, tên hoá chất, liều lượng dùng, hạn sử dụng, thời gian tiếp xúc, bộ điều tiết, khuấy trộn...):
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Bộ phận kiểm soát chất lượng nước (bao gồm các kết quả xét nghiệm định kỳ do nhà máy nước thực hiện, hệ thống lưu trữ thông tin chất lượng nước...):
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
C. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM NƯỚC TẠI CHỖ:
Thông số Mã số mẫu, vị trí |
pH |
Độ đục (NTU) |
Clo dư (mg/l) |
..... |
Đánh giá (đạt/không đạt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gía trị giới hạn theo Quyết định số 1329/2002/BYT-QĐ |
6,5 - 8,5 |
≤ 2 |
0,3 - 0,5 |
|
|
D. KẾT LUẬN:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
E. KIẾN NGHỊ:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Đại diện nhà máy nước(ký, ghi rõ họ tên) |
Trưởng đoàn kiểm tra
(ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
Phụ lục 2 |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2006/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
MẪU PHIẾU KIỂM TRA VỆ SINH NƯỚC
ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH
A. THÔNG TIN CHUNG :
- Tên hộ gia đình:
- Thôn, bản, làng: ............................................ Xã :..................................................
Huyện :.............................................Tỉnh :...............................................
- Số nhân khẩu :
- Các hình thức cung cấp nước tại hộ gia đình:.........................................................
......................................................................................................................................
- Thời gian kiểm tra:
- Người kiểm tra:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Số mẫu lấy làm xét nghiệm và vị trí lấy mẫu: ........................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
B. THÔNG TIN KIỂM TRA VỆ SINH NGUỒN NƯỚC:
- Vệ sinh nơi khai thác nước:
- Đối với nguồn nước máng lần, nước tự chảy:
- Nơi lấy nước: Trong phạm vi khoảng cách 100m từ nơi lấy nước lên thượng nguồn.
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
1.1 |
Các hoạt động tắm giặt hoặc sản xuất hoặc khai thác tài nguyên của con người. (Có: 3; không: 0) |
|
1.2 |
Các đường ống cống hoặc kênh mương hoặc rãnh nước thải đổ vào nguồn nước. (Có: 3; không: 0) |
|
1.3 |
Các hoạt động nuôi trồng thuỷ sản. (Có:3; không: 0) |
|
1.4 |
Gia súc hoặc gia cầm hoặc loại vật nuôi khác đến tắm, uống nước. (Có: 3; không: 0) |
|
1.5 |
Rác thải hoặc phân người hoặc phân gia súc hoặc xác súc vật. (Có:3; không: 0)
|
|
1.6 |
Dụng cụ dẫn nước từ nguồn nước tới hộ gia đình bị bẩn. (Có: 1; không: 0) |
|
1.7 |
Dụng cụ chứa nước, múc nước bị bẩn, ô nhiễm . (Có: 1; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 - 2 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 3 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
- Đối với nguồn nước giếng đào:
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
2.1 |
Khoảng cách từ giếng tới nhà tiêu gần nhất < 10m (Có: 5; không: 0) |
|
2.2 |
Khoảng cách từ giếng tới bãi rác gần nhất < 10m (Có: 5 ; không: 0) |
|
2.3 |
Khoảng cách từ giếng tới chuồng gia súc gần nhất < 10m (Có: 5; không: 0) |
|
2.4 |
Thiếu nắp đậy giếng (Có: 1; không: 0) |
|
2.5 |
Thành giếng cao <0,8m so với nền giếng (Có: 1; không: 0) |
|
2.6 |
Vách giếng bị hở, bị nứt (Có: 1; không: 0) |
|
2.7 |
Thiếu sân giếng hoặc sân giếng bị nứt hoặc hẹp hơn 1m tính từ vách giếng (Có: 5; không: 0) |
|
2.8 |
Thiếu rãnh thoát nước thải hoặc điểm đổ nước thải < 10 m (Có: 5; không: 0) |
|
2.9 |
Dụng cụ lấy nước bị bẩn hoặc được đặt trên nền giếng (Có: 1; không:0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 - 4 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 5 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
- Đối với nguồn nước giếng khoan
3.1. Giếng khoan có độ sâu mực nước từ 10m trở lên :
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
3.1 |
Cổ giếng bị nứt, hở hoặc rò rỉ (Có: 2; không: 0) |
|
3.2 |
Thiếu sân giếng hoặc sân giếng bị nứt, vỡ (Có:2; không: 0) |
|
3.3 |
Dụng cụ bơm nước bị bẩn hoặc hư hỏng (Có: 1; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 2 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
3.2. Giếng khoan có độ sâu mực nước dưới 10m:
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
3.1 |
Cổ giếng bị nứt, hở hoặc rò rỉ (Có: 2; không: 0) |
|
3.2 |
Thiếu sân giếng hoặc sân giếng bị nứt, vỡ (Có:2; không: 0) |
|
3.3 |
Dụng cụ bơm nước bị bẩn hoặc hư hỏng Có: 1; không: 0) |
|
3.4 |
Khoảng cách từ giếng tới nhà tiêu gần nhất < 10m (Có: 3; không: 0) |
|
3.5 |
Khoảng cách từ giếng tới bãi rác gần nhất < 10m (Có: 2; không: 0) |
|
3.6 |
Khoảng cách từ giếng tới chuồng gia súc gần nhất < 10m (Có: 2; không: 0) |
|
3.7 |
Thiếu rãnh thoát nước thải hoặc điểm đổ nước thải < 10m (Có: 2; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 2 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
- Đối với nguồn nước là các bể chứa nước mưa:
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
3.1 |
Mái hứng nước mưa (nếu có) có làm bằng fibro xi măng (Có:5; không: 0) |
|
3.2 |
Mái hứng nước mưa và máng dẫn nước mưa bị bẩn hoặc bị tắc nghẽn, đọng rác hoặc có các chất gây ô nhiễm khác (Có: 1; không: 0) |
|
3.3 |
Thiếu hộp hoặc ga ngăn rác (Có:1; không: 0) |
|
3.4 |
Thiếu nắp đậy bể (Có:1; không: 0) |
|
3.5 |
Rong rêu, rác, xác súc vật chết trong bể (Có:5; không: 0) |
|
3.6 |
Dụng cụ lấy nước bị bẩn hoặc được đặt trên nền đất (Có: 1; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 - 4 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 5 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
- Đối với nguồn nước là các bể chứa nước, chum vại, lu, khạp...:
|
Các nội dung kiểm tra |
Điểm nguy cơ |
3.1 |
Thiếu nắp đậy (Có: 1; không: 0) |
|
3.2 |
Rong rêu hoặc rác hoặc xác súc vật chết (Có:3; không: 0) |
|
3.3 |
Dụng cụ lấy nước bị bẩn hoặc được đặt trên nền đất (Có: 1; không: 0) |
|
|
Cộng |
|
Đánh giá nguy cơ:
- 0 điểm: Chưa có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- 1 - 2 điểm: Có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước;
- ≥ 3 điểm: Có nguy cơ cao gây ô nhiễm nguồn nước.
- Vệ sinh khu xử lý nước (nếu có):
- Giàn mưa:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Bể lọc:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Vật liệu trong bể lọc:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
- Dụng cụ chứa, múc nước sau xử lý:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
C. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM NƯỚC TẠI CHỖ:
Thông số Mã số mẫu, vị trí |
pH |
Độ đục (NTU) |
..... |
Đánh giá (đạt/không đạt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gía trị giới hạn theo TC 09/2005 |
6,5 - 8,5 |
≤ 5 |
|
|
D. KẾT LUẬN:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
E. KIẾN NGHỊ:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Đại diện chủ nguồn nước(ký, ghi rõ họ tên) |
Trưởng đoàn kiểm tra
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục 3 - Mẫu số 1 |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2006/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
BẢNG KIỂM TÌNH TRẠNG VỆ SINH
(Dùng cho nhà tiêu tự hoại)
TT |
Các tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Các tiêu chí chính |
|
|
|
1 |
Bể xử lý gồm 3 bể |
|
|
2 |
Bể xử lý phân không lún sụt |
|
|
3 |
Lắp bể chứa phân được trát kín không rạn nứt |
|
|
4 |
Mặt sàn nhẵn, phẳng, không lún, sụt |
|
|
5 |
Bệ xí có nút nước |
|
|
6 |
Có ống thông hơi |
|
|
7 |
Có đủ nước dội |
|
|
8 |
Dụng cụ chứa nước dội không có bọ gậy |
|
|
9 |
Không có mùi hôi |
|
|
10 |
Nước từ bể xử lý chảy vào cống hoặc hố thấm không chảy tự do ra xung quanh |
|
|
Các tiêu chí phụ |
|
|
|
1 |
Mặt sàn nhà tiêu không trơn, không đọng nước, không có rác, giấy bẩn |
|
|
2 |
Giấy vệ sinh bỏ vào lỗ tiêu (giấy tự tiêu) hoặc bỏ vào dụng cụ chứa giấy bẩn có nắp đậy |
|
|
3 |
Không có ruồi, côn trùng trong nhà tiêu |
|
|
4 |
Bệ xí sạch, không dính đọng phân |
|
|
5 |
Được che chắn kín đáo, ngăn được nước mưa, nắng |
|
|
6 |
Vệ sinh xung quanh sạch sẽ |
|
|
Đánh giá: Hợp vệ sinh Không hợp vệ sinh
(Những nhà tiêu đạt tất cả các tiêu chí chính và từ 3 tiêu chí phụ trở lên là nhà tiêu hợp vệ sinh).
Phụ lục 3 - Mẫu số 2 |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2006/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
BẢNG KIỂM TÌNH TRẠNG VỆ SINH
(Dùng cho nhà tiêu thấm dội nước)
TT |
Các tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí chính |
|
|
|
1 |
Không xây ở nơi thường bị ngập úng |
|
|
2 |
Cách nguồn nước, sinh hoạt từ 10 m trở lên |
|
|
3 |
Bể xử lý phân không lún sụt |
|
|
4 |
Nắp bể chứa phân được trát kính không rạn nứt |
|
|
5 |
Mặt sàn nhẵn, phẳng, không lún, sụt |
|
|
6 |
Bệ xí có nút nước |
|
|
7 |
Có đủ nước dội |
|
|
8 |
Dụng cụ chứa nước dội không có bọ gậy |
|
|
9 |
Nước từ bể chứa phân hoặc đường dẫn phân không thấm, tràn ra mặt đất |
|
|
10 |
Không có mùi hôi |
|
|
Các Tiêu chí phụ |
|
|
|
1 |
Mặt sàn nhà tiêu không trơn, không đọng nước, không có rác, giấy bẩn |
|
|
2 |
Giấy vệ sinh bỏ vào lỗ tiêu (giấy tự tiêu) hoặc bỏ vào dụng cụ chứa giấy bẩn có nắp đậy |
|
|
3 |
Không có ruồi, côn trung trong nhà tiêu |
|
|
4 |
Bệ xí sạch, không dính đọng phân |
|
|
5 |
Được che chắn kín đáo, ngăn được nước mưa, nắng |
|
|
6 |
Vệ sinh xung quanh sạch sẽ |
|
|
Đánh giá: Hợp vệ sinh Không hợp vệ sinh
(Những nhà tiêu đạt tất cả các tiêu chí chính và từ 3 tiêu chí phụ trở lên là nhà tiêu hợp vệ sinh).
Phụ lục 3 - Mẫu số 3 |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2006/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
BẢNG KIỂM TÌNH TRẠNG VỆ SINH
(Dùng cho nhà tiêu 2 ngăn)
TT |
Các tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí chính |
|
|
|
1 |
Tường ngăn chứa phân kính, không bị rò rỉ thấm nước |
|
|
2 |
Cửa lấy phân trát kính bằng vật liệu không thấm nước |
|
|
3 |
Mặt sàn nhẵn, phẳng, không lún, sụt |
|
|
4 |
Có nắp đậy cả 2 lỗ tiêu |
|
|
5 |
Lỗ tiêu được đậy kín |
|
|
6 |
Không sử dụng đồng thời 2 ngăn, |
|
|
7 |
Có đủ chất độn và thường xuyên đổ chất độn sau mỗi lần đi đại tiện |
|
|
8 |
Không lấy phân trong ngăn ủ ra trước 6 tháng |
|
|
9 |
Ngăn ủ phân nắp được trát kín |
|
|
10 |
Không có mùi hôi, thối |
|
|
11 |
Không có bọ gậy trong dụng cụ chứa nước dội, nước tiểu |
|
|
Các tiêu chí phụ |
|
|
|
1 |
Mặt sàn và rãnh dẫn nước tiểu sạch, không đọng nước |
|
|
3 |
Giấy bẩn được bỏ vào lỗ tiêu hoặc thùng chứa có nắp đậy |
|
|
4 |
Không có ruồi, côn trùng trong nhà tiêu |
|
|
5 |
Miệng lỗ tiêu không dính phân |
|
|
6 |
Vệ sinh xung quanh sạch sẽ |
|
|
7 |
Ống thông hơi có đường kính từ 90mm trở lên, đầu ống cao hơn mái 40cm trở lên và có lưới chắn ruồi (nếu là nhà tiêu có ống thông hơi) |
|
|
8 |
Được che chắn kín đáo, ngăn được mưa nắng |
|
|
Đánh giá: Hợp vệ sinh Không hợp vệ sinh
(Những nhà tiêu đạt tất cả các tiêu chí chính và từ 4 tiêu chí phụ trở lên là nhà tiêu hợp vệ sinh).
Phụ lục 3 - Mẫu số 4 |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2006/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
BẢNG KIỂM TÌNH TRẠNG VỆ SINH
(Dùng cho nhà tiêu chìm có ống thông hơi)
TT |
Các tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí chính |
|
|
|
1 |
Không xây dựng ở nơi thường bị ngập úng |
|
|
2 |
Cách nguồn nước, sinh hoạt từ 10 m trở lên |
|
|
3 |
Miệng hố phân cao hơn mặt đất ít nhất 20 cm |
|
|
4 |
Mặt sàn nhẵn, phẳng, không lún, sụt |
|
|
5 |
Có nắp đậy kín lỗ tiêu |
|
|
6 |
Có đủ chất độn và thường xuyên đổ chất độn sau mỗi lần đi đại tiện |
|
|
7 |
Không có mùi hôi, thối |
|
|
8 |
Không có bọ gậy trong dụng cụ chứa nước dội, nước tiểu |
|
|
9 |
ống thông hơi có đường kính từ 90mm trở lên, đặt cao hơn mái 40cm trở lên |
|
|
Các tiêu chí phụ |
|
|
|
1 |
Mặt sàn và rãnh dẫn nước tiểu sạch, không đọng nước |
|
|
2 |
Lỗ tiêu được đậy kín |
|
|
3 |
Giấy bẩn được bỏ vào lỗ tiêu hoặc thùng chứa có nắp đậy |
|
|
4 |
Không có ruồi, côn trùng trong nhà tiêu |
|
|
5 |
Miệng lỗ tiêu không dính phân |
|
|
6 |
Vệ sinh xung quanh sạch sẽ |
|
|
7 |
Được che chắn kín đáo, ngăn được mưa nắng |
|
|
Đánh giá: Hợp vệ sinh Không hợp vệ sinh
(Những nhà tiêu đạt tất cả các tiêu chí chính và từ 4 tiêu chí phụ trở lên là nhà tiêu hợp vệ sinh).
Phụ lục 4 - Mẫu số 1 |
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2006/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế) |
|
Đơn vị báo cáo |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
.......... ngày ... tháng ... năm 200...
|
BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra vệ sinh nước sạch và nhà tiêu hộ gia đình
(Dùng cho Trạm y tế xã)
Báo cáo 6 tháng |
|
Báo cáo 1 năm |
|
Phần I. Kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước:
1. Kết quả kiểm tra vệ sinh chung các hình thức cấp nước hộ gia đình.
|
Giếng đào |
Giếng khoan |
Máng lần, tự chảy |
Bể nước mưa |
Loại khác |
Cộng |
Tổng số trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
Tổng số được kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
Tổng số đạt tiêu chuẩn VS chung |
|
|
|
|
|
|
2. Các biện pháp xử lý đối với các hình thức cấp nước hộ gia đình không đảm bảo vệ sinh
Phần II. Kết quả kiểm tra vệ sinh nhà tiêu hộ gia đình:
Thông tin chung |
Tổng số hộ |
|
|
Số hộ có nhà tiêu |
|
||
Số hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh (HVS) |
|
||
Tỷ lệ % hộ có nhà tiêu HVS |
|
||
Số hộ có nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số hộ có nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Chi tiết một số loại nhà tiêu |
Nhà tiêu tự hoại |
Tổng số nhà tiêu |
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS (so với tổng số nhà tiêu tự hoại) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Nhà tiêu thấm dội nước |
Tổng số nhà tiêu |
|
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS(so với tổng số nhà tiêu thấm dội nước) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Nhà tiêu hai ngăn |
Tổng số nhà tiêu |
|
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS (so với tổng số nhà tiêu hai ngăn) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Nhà tiêu chìm có ống thông hơi |
Tổng số nhà tiêu |
|
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS (so với tổng số nhà tiêu chìm) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Loại khác |
Số lượng nhà tiêu |
|
|
Tỷ lệ % (so với tổng số hộ gia đình) |
|
Phần III. Nhận xét, kiến nghị ......................................................................................................
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 4 - Mẫu số 2 |
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2006/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
|
Đơn vị báo cáo |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
.......... ngày ... tháng ... năm 200... |
BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra vệ sinh nước sạch và nhà tiêu hộ gia đình
(Dùng cho Trung tâm y tế dự phòng huyện)
Báo cáo 6 tháng |
|
Báo cáo 1 năm |
|
Phần I. Kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước:
1. Kết quả kiểm tra vệ sinh chung của các trạm cấp nước tập trung cấp cho cụm dân cư dưới 500 người, các nguồn nước hộ gia đình.
|
Trạm cấp nước TT |
Giếng đào |
Giếng khoan |
Máng lần, tự chảy |
Bể nước mưa |
Loại khác |
Cộng |
Tổng số trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số được kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đạt tiêu chuẩn vệ sinh chung |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % |
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả xét nghiệm nước của các trạm cấp nước tập trung cấp cho cụm dân cư dưới 500 người, các nguồn nước hộ gia đình.
(Một mẫu nước làm xét nghiệm bao gồm cả các chỉ số về lý, hoá học và vi sinh vật. Một mẫu nước đạt TCVS là đạt cả về các chỉ tiêu lý, hoá học và vi sinh vật)
Tổng số mẫu nước làm XN: ....................(mẫu)
Tổng số mẫu đạt TCVS là: ..................... (mẫu)Tỷ lệ mẫu đạt TCVS là:............%
Tổng số mẫu không đạt TCVS là: ......................(mẫu)
Trong đó:
Loại chỉ tiêu xét nghiệm |
Số lượng mẫu nước không đạt |
|||||||||||
Trạm cấp nước TT |
Giếng đào |
Giếng khoan |
Máng lần, tự chảy |
Bể nước mưa |
Loại khác |
|||||||
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
Số lượng |
% |
|
Lý, hoá học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vi sinh vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các biện pháp xử lý đối với các trạm cấp nước không đảm bảo vệ sinh chung hoặc có các xét nghiệm nước không đạt:
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
Phần II. Kết quả kiểm tra vệ sinh nhà tiêu hộ gia đình:
Thông tin chung |
Tổng số hộ |
|
|
Số hộ có nhà tiêu |
|
||
Số hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh (HVS) |
|
||
Tỷ lệ % hộ có nhà tiêu HVS |
|
||
Số hộ có nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số hộ có nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Chi tiết một số loại nhà tiêu |
Nhà tiêu tự hoại |
Tổng số nhà tiêu |
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS (so với tổng số nhà tiêu tự hoại) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Nhà tiêu thấm dội nước |
Tổng số nhà tiêu |
|
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS(so với tổng số nhà tiêu thấm dội nước) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Nhà tiêu hai ngăn |
Tổng số nhà tiêu |
|
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS (so với tổng số nhà tiêu hai ngăn) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Nhà tiêu chìm có ống thông hơi |
Tổng số nhà tiêu |
|
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS (so với tổng số nhà tiêu chìm) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Loại khác |
Số lượng nhà tiêu |
|
|
Tỷ lệ % (so với tổng số hộ gia đình) |
|
Nhận xét:
................................................................................................................................................................................................................................
Kiến nghị:
................................................................................................................................................................................................................................
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 4 - Mẫu số 3 |
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2006/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
|
Đơn vị báo cáo |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
.......... ngày ... tháng ... năm 200... |
BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra vệ sinh nước sạch, nước ăn uống và nhà tiêu hộ gia đình
(Dùng cho Trung tâm y tế dự phòng tỉnh)
Báo cáo 6 tháng |
|
Báo cáo 1 năm |
|
Phần I. Kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước:
1. Kết quả kiểm tra vệ sinh chung của nhà máy nước, trạm cấp nước tập trung cấp cho từ 500 người trở lên (gọi chung là nhà máy nước):
Tổng số nhà máy nước trên địa bàn .................................................................................. |
Tổng số nhà máy nước được kiểm tra ............................................................................... |
Tổng số lượt kiểm tra các nhà máy nước trong 6 tháng (12tháng)..................................... |
Tổng số lượt kiểm tra vệ sinh chung không đạt ...................... đạt tỷ lệ .......................% |
Tổng số cơ sở kiểm tra vệ sinh chung có ít nhất 2 lần kiểm tra liên tiếp không đạt.......... |
2. Kết quả xét nghiệm nước của nhà máy nước:
(Một mẫu nước làm xét nghiệm bao gồm cả các chỉ số về lý, hoá học và vi sinh vật. Một mẫu nước đạt TCVS là đạt cả về các chỉ tiêu lý, hoá học và vi sinh vật)
Tổng số mẫu nước làm XN: .......................... (mẫu)
Tổng số mẫu nước đạt TCVS là: ................(mẫu). Tỷ lệ mẫu đạt TCVS là:........%
Tổng số mẫu nước không đạt TCVS là: ........................ (mẫu)
Trong đó: Không đạt về các chỉ tiêu lý, hoá học là: ........................ (mẫu)
Không đạt về các chỉ tiêu vi sinh vật: ............................. (mẫu)
3. Các biện pháp xử lý đối với các nhà máy nước không đảm bảo vệ sinh chung hoặc có các xét nghiệm nước không đạt:
................................................................................................................................................................................................................................
4. Kết quả kiểm tra vệ sinh chung của các trạm cấp nước tập trung cấp cho dưới 500 người, các nguồn nước hộ gia đình.
|
Trạm cấp nước TT |
Giếng đào |
Giếng khoan |
Máng lần, tự chảy |
Bể nước mưa |
Loại khác |
Cộng |
Tổng số trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số được kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đạt tiêu chuẩn vệ sinh chung |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % |
|
|
|
|
|
|
|
5. Kết quả xét nghiệm nước của các trạm cấp nước tập trung cấp cho dưới 500 người, các nguồn nước hộ gia đình.
(Một mẫu nước làm xét nghiệm bao gồm cả các chỉ số về lý, hoá học và vi sinh vật. Một mẫu nước đạt TCVS là đạt cả về các chỉ tiêu lý, hoá học và vi sinh vật)
Tổng số mẫu nước làm XN: ....................(mẫu)
Tổng số mẫu đạt TCVS là: ..................... (mẫu). Tỷ lệ mẫu đạt TCVS là:............%
Tổng số mẫu đạt TCVS là: ......................(mẫu)
Trong đó:
Loại chỉ tiêu xét nghiệm |
Số lượng mẫu nước không đạt |
|||||
Trạm cấp nước TT |
Giếng đào |
Giếng khoan |
Máng lần, tự chảy |
Bể nước mưa |
Loại khác |
|
Lý, hoá học |
|
|
|
|
|
|
Vi sinh vật |
|
|
|
|
|
|
6. Các biện pháp xử lý đối với các nhà máy nước, trạm cấp nước không đảm bảo vệ sinh chung hoặc có các xét nghiệm nước không đạt:
Phần II. Kết quả kiểm tra vệ sinh nhà tiêu hộ gia đình:
Thông tin chung |
Tổng số hộ |
|
|
Số hộ có nhà tiêu |
|
||
Số hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh (HVS) |
|
||
Tỷ lệ % hộ có nhà tiêu HVS |
|
||
Số hộ có nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số hộ có nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Chi tiết một số loại nhà tiêu |
Nhà tiêu tự hoại |
Tổng số nhà tiêu |
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS (so với tổng số nhà tiêu tự hoại) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Nhà tiêu thấm dội nước |
Tổng số nhà tiêu |
|
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS(so với tổng số nhà tiêu thấm dội nước) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Nhà tiêu hai ngăn |
Tổng số nhà tiêu |
|
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS (so với tổng số nhà tiêu hai ngăn) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Nhà tiêu chìm có ống thông hơi |
Tổng số nhà tiêu |
|
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS (so với tổng số nhà tiêu chìm) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Loại khác |
Số lượng nhà tiêu |
|
|
Tỷ lệ % (so với tổng số hộ gia đình) |
|
Nhận xét và kiến nghị:
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 4 - Mẫu số 4 |
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2006/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
|
Đơn vị báo cáo |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
.......... ngày ... tháng ... năm 200... |
Báo cáo
Kết quả kiểm tra vệ sinh các nhà máy nước, trạm cấp nước tập trung
cho cụm dân cư trên 500 người
(Dùng cho Trung tâm y tế dự phòng tỉnh)
Báo cáo tháng ....... năm ...........
1. Kết quả kiểm tra vệ sinh chung của các nhà máy nước và các trạm cấp nước tập trung cho cụm dân cư trên 500 người (gọi chung là nhà máy nước):
Tổng số nhà máy nước trên địa bàn:............................................................................... |
Tổng số nhà máy nước được kiểm tra: ........................................................................... |
Tổng số nhà máy nước đảm bảo vệ sinh chung: ............................................................ |
2. Kết quả xét nghiệm nước của các nhà máy nước: (Một mẫu nước làm xét nghiệm bao gồm cả các chỉ số về lý, hoá học và vi sinh vật. Một mẫu nước đạt TCVS là đạt cả về các chỉ tiêu lý, hoá học và vi sinh vật)
Tổng số mẫu nước làm XN: ..........................
Tổng số mẫu đạt TCVS là: ...........................Tỷ lệ mẫu đạt TCVS là:.................%
Các mẫu xét nghiệm không đạt:
Trong đó:
Số mẫu không đạt về lý, hoá học: ................................................................................... |
Số mẫu không đạt về vi sinh vật ..................................................................................... |
3. Các biện pháp xử lý đối với các nhà máy nước không đảm bảo vệ sinh:
.................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Nhận xét:
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
5. Kiến nghị:
................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 4 - Mẫu số 5 |
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2006/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
|
Đơn vị báo cáo |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
.......... ngày ... tháng ... năm 200... |
BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra vệ sinh nước sạch, nước ăn uống và nhà tiêu hộ gia đình
(Dùng cho các Viện chuyên ngành khu vực)
Báo cáo 6 tháng |
|
Báo cáo 1 năm |
|
Phần I. Thông tin chung:
Tổng số tỉnh trên địa bàn phụ trách: ............ tỉnh. Số tỉnh có báo cáo........tỉnh.
Phần II. Tổng hợp kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước của các tỉnh:
1. Kết quả kiểm tra vệ sinh chung của nhà máy nước, trạm cấp nước tập trung cấp cho từ 500 người trở lên (gọi chung là nhà máy nước):
Tổng số nhà máy nước trên địa bàn .................................................................................. |
Tổng số nhà máy nước được kiểm tra ............................................................................... |
Tổng số lượt kiểm tra các nhà máy nước trong 6 tháng (12tháng)..................................... |
Tổng số lượt kiểm tra vệ sinh chung không đạt ...................... đạt tỷ lệ .......................% |
Tổng số cơ sở kiểm tra vệ sinh chung có ít nhất 2 lần kiểm tra liên tiếp không đạt.......... |
2. Kết quả xét nghiệm nước của nhà máy nước:
(Một mẫu nước làm xét nghiệm bao gồm cả các chỉ số về lý, hoá học và vi sinh vật. Một mẫu nước đạt TCVS là đạt cả về các chỉ tiêu lý, hoá học và vi sinh vật)
Tổng số mẫu nước làm XN: .......................... (mẫu)
Tổng số mẫu nước đạt TCVS là: ................(mẫu). Tỷ lệ mẫu đạt TCVS là:........%
Tổng số mẫu nước không đạt TCVS là: ........................ (mẫu)
Trong đó: Không đạt về các chỉ tiêu lý, hoá học là: ........................ (mẫu)
Không đạt về các chỉ tiêu vi sinh vật: ............................. (mẫu)
3. Các biện pháp xử lý đối với các nhà máy nước không đảm bảo vệ sinh chung hoặc có các xét nghiệm nước không đạt:
................................................................................................................................................................................................................................
4. Kết quả kiểm tra vệ sinh chung của các trạm cấp nước tập trung cấp cho dưới 500 người, các nguồn nước hộ gia đình.
|
Trạm cấp nước TT |
Giếng đào |
Giếng khoan |
Máng lần, tự chảy |
Bể nước mưa |
Loại khác |
Cộng |
Tổng số trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số được kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đạt tiêu chuẩn vệ sinh chung |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ % |
|
|
|
|
|
|
|
5. Kết quả xét nghiệm nước của các trạm cấp nước tập trung cấp cho dưới 500 người, các nguồn nước hộ gia đình.
(Một mẫu nước làm xét nghiệm bao gồm cả các chỉ số về lý, hoá học và vi sinh vật. Một mẫu nước đạt TCVS là đạt cả về các chỉ tiêu lý, hoá học và vi sinh vật)
Tổng số mẫu nước làm XN: ....................(mẫu)
Tổng số mẫu đạt TCVS là: ..................... (mẫu). Tỷ lệ mẫu đạt TCVS là:............%
Tổng số mẫu đạt TCVS là: ......................(mẫu)
Trong đó:
Loại chỉ tiêu xét nghiệm |
Số lượng mẫu nước không đạt |
|||||
Trạm cấp nước TT |
Giếng đào |
Giếng khoan |
Máng lần, tự chảy |
Bể nước mưa |
Loại khác |
|
Lý, hoá học |
|
|
|
|
|
|
Vi sinh vật |
|
|
|
|
|
|
6. Các biện pháp xử lý đối với các nhà máy nước, trạm cấp nước không đảm bảo vệ sinh chung hoặc có các xét nghiệm nước không đạt:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phần III. Tổng hợp kết quả kiểm tra vệ sinh nhà tiêu hộ gia đình của các tỉnh:
Thông tin chung |
Tổng số hộ |
|
|
Số hộ có nhà tiêu |
|
||
Số hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh (HVS) |
|
||
Tỷ lệ % hộ có nhà tiêu HVS |
|
||
Số hộ có nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số hộ có nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Chi tiết một số loại nhà tiêu |
Nhà tiêu tự hoại |
Tổng số nhà tiêu |
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS (so với tổng số nhà tiêu tự hoại) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Nhà tiêu thấm dội nước |
Tổng số nhà tiêu |
|
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS(so với tổng số nhà tiêu thấm dội nước) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Nhà tiêu hai ngăn |
Tổng số nhà tiêu |
|
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS (so với tổng số nhà tiêu hai ngăn) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Nhà tiêu chìm có ống thông hơi |
Tổng số nhà tiêu |
|
|
Số nhà tiêu HVS |
|
||
Tỷ lệ % HVS (so với tổng số nhà tiêu chìm) |
|
||
Số nhà tiêu HVS mới được xây dựng trong kỳ báo cáo |
|
||
Số nhà tiêu HVS bị xuống cấp thành nhà tiêu không HVS trong kỳ báo cáo |
|
||
Loại khác |
Số lượng nhà tiêu |
|
|
Tỷ lệ % (so với tổng số hộ gia đình) |
|
Phần IV. Kết quả kiểm tra vệ sinh nước sạch, nước ăn uống và nhà tiêu của Viện tại các tỉnh trong khu vực:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
Phần V. Hoạt động nghiên cứu về vệ sinh nước sạch, nước ăn uống và nhà tiêu hộ gia đình của Viện:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
Phần VI. Nhận xét và kiến nghị:
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây