Quyết định 715/QĐ-BYT 2017 mã số thẻ công chức thanh tra chuyên ngành y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 715/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 715/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 03/03/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 03/03/2017, Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 715/QĐ-BYT về việc quy định mã số thẻ công chức thanh tra chuyên ngành y tế; trong đó chữ cái đầu viết hoa và hai số tiếp theo là mã cơ quan cấp thẻ, bao số kế tiếp là số thứ tự công chức thanh tra chuyên ngành được cấp thẻ.
Cụ thể, mã số cơ quan của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình là B01; Cục Quản lý dược là B02; Cục Quản lý khám, chữa bệnh là B03; Cục An toàn thực phẩm là B04; Cục Quản lý môi trường y tế là B05; Cục Y tế dự phòng là B06; Sở Y tế Hà Nội là S01; Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh là S02; Sở Y tế Hải phòng là S03; Sở Y tế Đà Nẵng là S04; các Sở Y tế còn lại từ S05 đến S63. Số thứ tự công chức được cấp thẻ từ 001 đến 999.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định715/QĐ-BYT tại đây
BỘ Y TẾ Số: 715/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MÃ SỐ THẺ CÔNG CHỨC THANH TRA CHUYÊN NGÀNH Y TẾ
----------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Căn cứ Nghị định số 122/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động Thanh tra y tế;
Căn cứ Thông tư số 39/2015/TT-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn, trang phục và thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành về y tế;
Xét đề nghị của ông Chánh Thanh tra Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MÃ SỐ THẺ CÔNG CHỨC THANH TRA CHUYÊN NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-BYT ngày 03/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Stt |
Tên đơn vị |
Mã số cơ quan |
Số thứ tự công chức được cấp thẻ |
1 |
Tổng cục DS-KHHGĐ |
B01 |
Từ 001 đến 999 |
2 |
Cục Quản lý dược |
B02 |
Từ 001 đến 999 |
3 |
Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
B03 |
Từ 001 đến 999 |
4 |
Cục An toàn thực phẩm |
B04 |
Từ 001 đến 999 |
5 |
Cục Quản lý môi trường y tế |
B05 |
Từ 001 đến 999 |
6 |
Cục Y tế dự phòng |
B06 |
Từ 001 đến 999 |
7 |
Sở Y tế Hà Nội |
S01 |
Từ 001 đến 999 |
8 |
Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh |
S02 |
Từ 001 đến 999 |
9 |
Sở Y tế Hải Phòng |
S03 |
Từ 001 đến 999 |
10 |
Sở Y tế tỉnh Đà Nẵng |
S04 |
Từ 001 đến 999 |
11 |
Sở Y tế tỉnh An Giang |
S05 |
Từ 001 đến 999 |
12 |
Sở Y tế tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
S06 |
Từ 001 đến 999 |
13 |
Sở Y tế tỉnh Bắc Giang |
S07 |
Từ 001 đến 999 |
14 |
Sở Y tế tỉnh Bắc Cạn |
S08 |
Từ 001 đến 999 |
15 |
Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu |
S09 |
Từ 001 đến 999 |
17 |
Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh |
S10 |
Từ 001 đến 999 |
17 |
Sở Y tế tỉnh Bến Tre |
S11 |
Từ 001 đến 999 |
18 |
Sở Y tế tỉnh Bình Định |
S12 |
Từ 001 đến 999 |
19 |
Sở Y tế tỉnh Bình Dương |
S13 |
Từ 001 đến 999 |
20 |
Sở Y tế tỉnh Bình Phước |
S14 |
Từ 001 đến 999 |
21 |
Sở Y tế tỉnh Bình Thuận |
S15 |
Từ 001 đến 999 |
22 |
Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
S16 |
Từ 001 đến 999 |
23 |
Sở Y tế tỉnh Cao Bằng |
S17 |
Từ 001 đến 999 |
24 |
Sở Y tế tỉnh Cần Thơ |
S18 |
Từ 001 đến 999 |
25 |
Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk |
S19 |
Từ 001 đến 999 |
26 |
Sở Y tế tỉnh Đắk Nông |
S20 |
Từ 001 đến 999 |
27 |
Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
S21 |
Từ 001 đến 999 |
28 |
Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
S22 |
Từ 001 đến 999 |
29 |
Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp |
S23 |
Từ 001 đến 999 |
30 |
Sở Y tế tỉnh Gia Lai |
S24 |
Từ 001 đến 999 |
31 |
Sở Y tế tỉnh Hà Giang |
S25 |
Từ 001 đến 999 |
32 |
Sở Y tế tỉnh Hà Nam |
S26 |
Từ 001 đến 999 |
33 |
Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh |
S27 |
Từ 001 đến 999 |
34 |
Sở Y tế tỉnh Hải Dương |
S28 |
Từ 001 đến 999 |
35 |
Sở Y tế tỉnh Hậu Giang |
S29 |
Từ 001 đến 999 |
36 |
Sở Y tế tỉnh Hòa Bình |
S30 |
Từ 001 đến 999 |
37 |
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên |
S31 |
Từ 001 đến 999 |
38 |
Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa |
S32 |
Từ 001 đến 999 |
39 |
Sở Y tế tỉnh Kiên Giang |
S33 |
Từ 001 đến 999 |
40 |
Sở Y tế tỉnh Kon Tum |
S34 |
Từ 001 đến 999 |
41 |
Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
S35 |
Từ 001 đến 999 |
42 |
Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng |
S36 |
Từ 001 đến 999 |
43 |
Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn |
S37 |
Từ 001 đến 999 |
44 |
Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
S38 |
Từ 001 đến 999 |
45 |
Sở Y tế tỉnh Long An |
S39 |
Từ 001 đến 999 |
46 |
Sở Y tế tỉnh Nam Định |
S40 |
Từ 001 đến 999 |
47 |
Sở Y tế tỉnh Nghệ An |
S41 |
Từ 001 đến 999 |
18 |
Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
S42 |
Từ 001 đến 999 |
49 |
Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận |
S43 |
Từ 001 đến 999 |
50 |
Sở Y tế tỉnh Phú Thọ |
S44 |
Từ 001 đến 999 |
61 |
Sở Y tế tỉnh Phú Yên |
S45 |
Từ 001 đến 999 |
52 |
Sở Y tế tỉnh Quảng Bình |
S46 |
Từ 001 đến 999 |
53 |
Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
S47 |
Từ 001 đến 999 |
54 |
Sờ Y tế tỉnh Quảng Ngãi |
S48 |
Từ 001 đến 999 |
55 |
Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh |
S49 |
Từ 001 đến 999 |
56 |
Sở Y tế tỉnh Quảng Trị |
S50 |
Từ 001 đến 999 |
57 |
Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng |
S51 |
Từ 001 đến 999 |
58 |
Sở Y tế tỉnh Sơn La |
S52 |
Từ 001 đến 999 |
59 |
Sở Y tế tỉnh Tây Ninh |
S53 |
Từ 001 đến 999 |
60 |
Sở Y tế tỉnh Thái Bình |
S54 |
Từ 001 đến 999 |
61 |
Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên |
S55 |
Từ 001 đến 999 |
62 |
Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa |
S56 |
Từ 001 đến 999 |
63 |
Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế |
S57 |
Từ 001 đến 999 |
64 |
Sờ Y tế tỉnh Tiền Giang |
S58 |
Từ 001 đến 999 |
65 |
Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
S59 |
Từ 001 đến 999 |
66 |
Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang |
S60 |
Từ 001 đến 999 |
67 |
Sờ Y tế tỉnh Vĩnh Long |
S61 |
Từ 001 đến 999 |
68 |
Sờ Y tế tỉnh Vĩnh Phúc |
S62 |
Từ 001 đến 999 |
69 |
Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
S63 |
Từ 001 đến 999 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây