Quyết định 5314/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc rút 07 số đăng ký lưu hành sinh phẩm chẩn đoán invitro ra khỏi danh mục các sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng kí tại Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5314/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5314/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 25/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5314/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ Số: 5314/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC RÚT 07 SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO RA KHỎI DANH MỤC CÁC SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM
--------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1188/QĐ-BYT ngày 08/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế - Bộ Y tế;
Xét đơn đề nghị rút số đăng ký do sản phẩm ngừng phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam đối với 07 sinh phẩm chẩn đoán: TransClone Anti-ABO1 (A) 26A2, TransClone Anti-ABO2 (B) 95.3, TransClone Anti-ABO3 (AB), TransClone Anti-RH1 (D) Fast M, RPR, TPHA 200, MonolisaTM Anti-HCV Plus Version 2 của Công ty TNHH DKSH Việt Nam;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Rút số đăng ký của 07 sinh phẩm chẩn đoán invitro (có danh mục kèm theo) ra khỏi Danh mục các sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị kinh doanh sinh phẩm chẩn đoán invitro và Giám đốc cơ sở có sinh phẩm chẩn đoán invitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TUQ. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
07 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVIRO RA KHỎI DANH MỤC CÁC SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝTẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5314/QĐ-BYT ngày 25/12/2014)
Công tyđăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam(Địa chỉ số 23 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Công ty sản xuất | Số đăng ký |
1 | TransClone Anti-ABO1 (A) 26A2 (Phát hiện kháng nguyên ABO1 (A)) | Mab Anti A 26A2 | Dung dịch | Hộp 1 lọ ml x 10ml | Bio-Rad | QLSP-0670-13 |
2 | TransClone Anti-ABO2 (B) 95.3 (Phát hiện kháng nguyên ABO2 (B)) | Mab Anti B 95.3 | Dung dịch | Hộp 1 lọ ml x 10ml | Bio-Rad | QLSP-0671-13 |
3 | TransClone Anti-ABO3 (AB) (Phát hiện kháng nguyên ABO3 (AB)) | Mab Anti A 26A2; Mab Anti B 95.3; Mab Anti AB 41P | Dung dịch | Hộp 1 lọ ml x 10ml | Bio-Rad | QLSP-0672-13 |
4 | TransClone Anti-RH1 (D) Fast M (Xác định kháng nguyên RH1 (D)) | Mab Anti RH1 (D) | Dung dịch | Hộp 1 lọ ml x 10ml | Bio-Rad | QLSP-0673-13 |
5 | RPR (Định tính và bán định lượng các kháng thể giang mai trong huyết thanh và huyết tương người) | Kháng nguyên RPR; Huyết thanh hay huyết tương người dương tính với giang mai, âm tính với HBsAg, HIV Ag, với kháng thể anti-HIV1, anti-HIV2 và anti-HCV | Dung dịch | Hộp 100 test; Hộp 500 tests | Lab21 Healthcare Ltd | QLSP-0703-13 |
6 | TPHA 200 (Định tính và bán định lượng các kháng thể Treponema Pallidum trong huyết thanh và huyết tương người) | Tế bào dùng cho thử nghiệm: Hồng cầu gà phủ kháng nguyên T.Pallidum; Tế bào chứng: Hồng cầu gà không phủ kháng nguyên; Chứng dương: huyết thanh người chuẩn độ 640-1280; Chứng âm: huyết thanh người chuẩn độ<80 | Dung dịch | Hộp 200 tests | Lab21 Healthcare Ltd | QLSP-0704-13 |
7 | Monolisa™ Anti-HCVPlus Version 2 | Huyết thanh chứng âm; Huyết thanh chứng dương | Lỏng/ Bột đông khô và phiến | Hộp 96 tests; Hộp 480 tests | Bio-Rad | QLSP-TTB-0791-14 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây