Quyết định 523/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam

thuộc tính Quyết định 523/QĐ-QLD

Quyết định 523/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:523/QĐ-QLD
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:19/09/2014
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

Số: 523/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------------

Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2014

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC CÁC THUỐC

ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM

---------------------------------

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

 

 

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ công văn của các đơn vị: Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung Ương; Viện Kiểm nghiệm thuốc TP. Hồ Chí Minh; Trung tâm Kiểm nghiệm Hà Nội; Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm TP. Hồ Chí Minh báo cáo kết quả kiểm nghiệm thuốc nhập khẩu theo công văn số 13719/QLD-CL ngày 23/08/2013 của Cục Quản lý dược kèm theo kết quả kiểm nghiệm thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng,

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý dược,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Rút số đăng ký của các thuốc trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.

* Lý do: Thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định về quản lý chất lượng thuốc của Bộ Y tế.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam, Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VP, QLKDD, QLCLT, TTrD-MP, ĐKT(12).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

 

DANH MỤC

CÁC THUỐC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ DO VI PHẠM CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 523/QĐ-QLD ngày 19 tháng 9 năm 2014)

 

1.Công ty đăng ký: Ozia Pharmaceutical Pty., Ltd.(đ/c: Seojin Bldg.313-4, Yangjae-dong, Seocho-gu, Seoul, Korea).

1.1.Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd.(đ/c: 69-A, Mittal Chambers, Nariman Point, Mumbai- 400 021, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

1

Nadixlife

Acid Nalidixic 500mg

Viên nén bao phim

VN-14763-12

2.Công ty đăng ký: Rotaline Molekule Pvt., Ltd.(đ/c: 7/1, Coporate Park, Sion-Trombay Road, P.O Box No. 27257, Chembur, Mumbai, 400071, India).

2.1.Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Ltd.(đ/c: R-662, TTC Ind. Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

2

Mioxen 625

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate)500mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat potassium) 125mg

Viên nén bao phim

VN-16894-13

3.Công ty đăng ký: Rotaline Molekule Pvt, Ltd.(đ/c: 7/1, Coporate Park, Sion-Trombay Road, P.O Box No. 27257, Chembur, Mumbai, 400071, India).

3.1.Nhà sản xuất: Minimed Laboratories Pvt, Ltd.(đ/c: 7/1, Corporate Park, Sion-Trombay Road, Mumbai-400071, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

3

Mexid 625

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate)500mg; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat potassium) 125mg

Viên nén bao phim

VN-16367-13

4.Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt(đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, Phường 16, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh).

4.1.Nhà sản xuất: Nestor Pharmaceuticals Ltd.(đ/c: 11, Western Extension Area, Faridabad 121 001, Haryana, India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

4

Brunes

Ibuprofen 100mg/5ml

Hỗn dịch uống

VN-15016-12

5.Công ty đăng ký: Syncom Formulations (India) Ltd.(đ/c: 7 Niraj Industrial estate, off. mahakali Caves Road, Andheri (East), Mumbai -400 093, India).

5.1.Nhà sản xuất: Syncom Formulations (India) Ltd.(đ/c: 256-257 Sector-1, Pithampur Dist, Dhar (M.P), India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

5

Cefdoxm

Cefpodoxim 100mg

Viên nén dài bao phim

VN-16382-13

6

Pantosyn

Pantoprazole 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

VN-16068-12

6.Công ty đăng ký: XL Laboratories Pvt., Ltd.(đ/c: I-14, Shivlok House-I Karampura Comm Complex, New Delhi-110 015, India).

6.1. Nhà sản xuất: XL Laboratories Pvt., Ltd.(đ/c: E-1223, Phase I Extn (Ghatal) RIICO Industrial Area Bhiwadi (Raj), India).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Dạng bào chế

Số đăng ký

7

Cefpodoxime Proxetil for Oral suspension USP 100mg

Cefpodoxim 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

VN-12746-11

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất