Quyết định 419/QĐ-QLD 2016 về thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam

thuộc tính Quyết định 419/QĐ-QLD

Quyết định 419/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 423 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 84
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:419/QĐ-QLD
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Quốc Cường
Ngày ban hành:27/12/2013
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

Số: 419/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 423 THUỐC NƯỚC NGOÀI

 ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 84

------------------------------------

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 423 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 84.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-……-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

DANH MỤC

423 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 84
(Ban hành kèm theo Quyết định số 419/QĐ-QLD ngày 27/12/2013)

1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, # 08-32 Mapletree Business City, (117440) - Singapore)

1.1. Nhà sản xuất: Patheon Inc. (Đ/c: Toronto Region Operations 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, L5N 7K9 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Tracleer

Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 125mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60 viên

VN-17203-13

2

Tracleer

Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 62,5mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60 viên

VN-17204-13

2. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Đ/c: 100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064- USA)

2.1. Nhà sản xuất: Recipharm Fontaine (Đ/c: Rue des Prés Potets 21121 Fontaine Les Dijon - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Lipanthyl 200M

Fenofibrate 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-17205-13

3. Công ty đăng ký: Abbott Products GMBH (Đ/c: Hans-Boeckler-Allee 20, 30173 Hannover - Germany)

3.1. Nhà sản xuất: Abbott Healthcare SAS (Đ/c: Route de Belleville, Lieu dit Maillard, 01400 Châtillon-sur-Chalaronne - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Betaserc 16mg

Betahistine dihydrochloride 16mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 20 viên

VN-17206-13

5

Serc 8mg

Betahistine dihydrochloride 8mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 25 viên

VN-17207-13

4. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

4.1. Nhà sản xuất: Actavis HF (Đ/c: Reykjavikurvegur 78, 220 Hafnarfjordur - Iceland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Acilesol 10mg

Rabeprazole natri 10mg

Viên nén kháng dịch dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17208-13

7

Acilesol 20mg

Rabeprazole natri 20mg

Viên nén kháng dịch dạ dày

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17209-13

4.2. Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A. (Đ/c: Viale Pasteur 10, 20014 Nerviano (MI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Sindoxplatin 100mg

Oxaliplatin 5mg/ml

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100mg

VN-17210-13

9

Sindoxplatin 50mg

Oxaliplatin 5mg/ml

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 50mg

VN-17211-13

4.3. Nhà sản xuất: Actavis Ltd. (Đ/c: BLB016 Bulebel Industrial Estate Zejtun ZTN 3000 - Malta)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Luvinsta 80mg

Fluvastatin (dưới dạng Fluvastatin natri) 80mg

Viên nén phóng thích kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17212-13

4.4. Nhà sản xuất: BAG Health Care GmbH (Đ/c: Amtsgerichtsstr. 1-5 - 35423 Lich - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Somatosan

Somatostatin (dưới dạng Somatostatin acetate) 3mg/ống

Bột pha dung dịch tiêm hoặc truyền tĩnh mạch

36 tháng

EP 2013

Hộp 1 ống; Hộp 5 ống

VN-17213-13

5. Công ty đăng ký: Ajanta Pharma Ltd. (Đ/c: Ajanta House 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli(W), Mumbai-400067 - India)

5.1. Nhà sản xuất: Ciron Drugs & Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: N-118,119, M.I.D.C., Tarapur, Dist: Thane - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Lacoma

Latanoprost 0,05mg/1ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2,5ml

VN-17214-13

6. Công ty đăng ký: Ajinomoto Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 1-1, Irifune 2-chome, Chuo-ku, Tokyo - Japan)

6.1. Nhà sản xuất: Ajnomoto Pharmaceuticals Co., Ltd.  (Đ/c: 6-8, Hachiman, kawajima-machi, Hiki-gun, saitama 350-0151 - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Morihepamin

Mỗi 200ml có chứa L-Isoleucine 1,840g; L-Leucine 1,890g; L-Lysine acetate 0,790g; L-Methionine 0,088g; L-Phenylalamine 0,060g; L-Threonine 0,428g; L-Tryptophan 0,140g; L-Valine 1,780g; L-Alanine 1,680g; L-Arginine 3,074g; L-Aspartic acid 0,040g; L-Histidi

Dung dịch truyền tĩnh  mạch

36 tháng

NSX

Túi 200ml, túi 500ml

VN-17215-13

7. Công ty đăng ký: Alcon Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Route des Arsenaux 41, P.O. Box 61, 1701 Fribourg-Switzerland)

7.1. Nhà sản xuất: Laboratoires Alcon (Đ/c: 21-23, Avenue Georges Ferrenbach 68240 Kaysersberg - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Systane UItra UD

Polyethylene glycol 400 0,4%; Propylene glycol 0,3%

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 24 lọ 0,5ml

VN-17216-13

7.2. Nhà sản xuất: s.a. Alcon-Couvreur N.V (Đ/c: Rijksweg 14, B-2870 Puurs - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Nevanac

Nepafenac 1mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17217-13

8. Công ty đăng ký: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003 - India)

8.1. Nhà sản xuất: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Plot No. 21-22, EPIP, Phase-1, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan H.P - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Sionara-200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 01 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17218-13

8.2. Nhà sản xuất: Marck Biosciences Limited (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Alembic Alemtob D

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfate) 15mg; Dexamethasone phosphate (dưới dạng Dexamethasone natri phosphate) 5mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17219-13

9. Công ty đăng ký: Alfa Intes Industria Terapeutica Splendore (Đ/c: Via F.lli Bandiera, 26 - 80026 Casoria 80026 (Napoli) - Italy)

9.1. Nhà sản xuất: Zeta Farmaceutici S.p.A. (Đ/c: Vial Galvani 10, 36066 Sandrigo (VI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Microclismi 3g

Glycerol 2,25g; Dịch chiết hoa cúc La Mã 0,1g; Dịch chiết hoa cẩm quỳ 0,1g

Dung dịch thụt trực tràng

60 tháng

NSX

Hộp 6 tuýp 3g

VN-17220-13

19

Microclismi 9g

Glycerol 6,75g; Dịch chiết hoa cúc La Mã 0,3g; Dịch chiết hoa cẩm quỳ 0,3g

Dung dịch thụt trực tràng

60 tháng

NSX

Hộp 6 tuýp 9g

VN-17221-13

10. Công ty đăng ký: Alfa Intes Industria Terapeutica Splendore S.r.l (Đ/c: Via F.lli Bandiera, 26-80026 Casoria (Napoli) - Italy)

10.1. Nhà sản xuất: Industria Farmaceutica Nova Argentia S.p.A (Đ/c: Via G. Pascoli, 1, 20064 Gorgonzola (MI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Itametazin

Mequitazine 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-17222-13

10.2. Nhà sản xuất: Laboratorio Farmaceutico C.T.s.r.l. (Đ/c: Strada Solaro, 71-18038 Sanremo (IM) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Daytrix

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1 g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 3,5ml

VN-17223-13

11. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Sempati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)

11.1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Vill. Thana, Baddi, Dist Solan. (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Jupiros 5

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17224-13

12. Công ty đăng ký: Amn Life Science Pvivate Ltd. (Đ/c: 215 Bharat Industrial Estate, 2nd floor LBS Marg, Bhandup (w) Mumbai-400078 - India)

12.1. Nhà sản xuất: AMN Life Science Pvt Ltd. (Đ/c: 150, Sahajnand Estate, Sarkhej-Sanand Road, Sarkhej. Tal. City., Ahmedabad, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Ampito

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5 g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 4,5g

VN-17225-13

13. Công ty đăng ký: Amoli Enterprises Ltd. (Đ/c: Room 1101, Paramount Bld., 12 Ka Yip Str., Chaiwan - HongKong)

13.1. Nhà sản xuất: Umedica Laboratories PVT. Ltd. (Đ/c: Plot No. 2211, G.I.D.C., Vapi 396195 Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Roxithromycin 150mg

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17226-13

25

Utralene-100

Sertraline (dưới dạng Sertraline hydrochloride) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17227-13

26

Utralene-50

Sertraline (dưới dạng Sertraline hydrochloride) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17228-13

14. Công ty đăng ký: Amtec Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: #204, Dattasai Complex, RTC X Roads, Hyderabad 500020 - India)

14.1. Nhà sản xuất: FDC Limited (Đ/c: B-8, MIDC Industrial area Waluj, Aurangabad 431136 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Salmodil Expectorant Syrup

100ml Si rô có chứa: Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate) 40mg; Bromhexin HCl 80mg

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml

VN-17229-13

15. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)

15.1. Nhà sản xuất: Kusum Healthcare Pvt Ltd. (Đ/c: SP-289(A), RIICO Industrial Area, Chopanki, (Bhiwadi) Distt-Alwar, Rajasthan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Fanigan Fast Gel

Dầu lanh (Oleum Lini usitatissimi) 3% w/w; Diclofenac natri (dưới dạng Diclofenac diethylamine) 1% w/w; Menthol 5% w/w; Methyl salicylate 10% w/w

Gel bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 30g; hộp 1 tuýp 100g

VN-17232-13

29

Kataria Granules

Natri citrate 4g

Cốm

24 tháng

NSX

Hộp 6 gói

VN-17233-13

30

Lolip Tablets 10mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17234-13

31

Lolip Tablets 20mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17235-13

32

Mukex

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-17236-13

33

Tigeron Tablets 250mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-17237-13

34

Wolvit 5mg

Biotin 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17238-13

15.2. Nhà sản xuất: Midas-Care Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: B-16, MIDC, Waluj, Aurangabad 431 136 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Aerofor 100 Hfa

Budesonide (Micronised) 100mcg/Iiều; FormoteroI fumarate (dưới dạng FormoteroI fumarate dihydrate) 6mcg/liều

Ống hít qua đường miệng

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống hít 120 liều

VN-17240-13

36

Aerofor 200 Hfa

Budesonide (Micronised) 200mcg/Iiều; FormoteroI fumarate (dưới dạng FormoteroI fumarate dihydrate) 6mcg/liều

Ống hít qua đường miệng

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống hít 120 liều

VN-17241-13

16. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. (Đ/c: Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Central - Hong Kong)

16.1. Nhà sản xuất: Bal Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21 & 22, Bommasandra Industrial Area, Hosur Road, Bangalore, 560 099 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Torfin-100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17230-13

38

Torfin-50

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17231-13

16.2. Nhà sản xuất: Midas-Care Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: B-16, MIDC, Waluj, Aurangabad 431 136 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Aeroflu 250 HFA Inhalation

Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 25mcg/liều xịt; Fluticasone propionate 250mcg/liều xịt

Khí dung

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống hít 120 liều

VN-17239-13

17. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)

17.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka - 1204 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Bronast Tablet

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesi dihydrate) 20mg

Viên bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-17242-13

18. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)

18.1. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Betaloc Zok 25mg

Metoprolol succinat 23,75mg; (tương đương với Metoprolol tartrate 25mg)

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-17243-13

42

Betaloc Zok 50mg

Metoprolol succinat 47,5mg; (tương đương với Metoprolol tartrate 50mg)

Viên nén phóng thích kéo dài

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17244-13

18.2. Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 2 Huang Shan, Wuxi, Jiangsu - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Betaloc 50mg

Metoprolol tartrate 50mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 20 viên

VN-17245-13

44

Zestril

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5mg

Viên nén

36 tháng

BP 2013

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17248-13

45

Zestril

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg

Viên nén

36 tháng

BP 2013

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17246-13

46

Zestril

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg

Viên nén

36 tháng

BP 2013

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17247-13

18.3. Nhà sản xuất: Bristol-Myers Squibb (Đ/c: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana, 47620-USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Onglyza (Đóng gói: Bristol-Myers Squibb S.r.l, địa chỉ: Contrada Fontana del Ceraso, 03012 Anagni, Italy)

Saxagliptin 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17249-13

48

Onglyza (Đóng gói: Bristol-Myers Squibb S.r.l, địa chỉ: Contrada Fontana del Ceraso, 03012 Anagni, Italy)

Saxagliptin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17250-13

18.4. Nhà sản xuất: Corden Pharma S.P.A (Đ/c: Viale Dell'Industria, 3 E Reparto Via Galilei, 17-20867 Caponago (MB) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Diprivan

Propofol 10mg/ml (1%)

Nhũ tương tiêm/ truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 50ml

VN-17251-13

19. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 2, Maitrivihar, Ameerpet, Hyderabad, Andhra Pradesh - 500 038 - India)

19.1. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit-VI, Survey No 329/39 & 329/47 Chitkul Village, Patancheru Mandal, Medak District Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Aurolex 500

Cefalexin 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

BP 2005

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17252-13

19.2. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit III, Survey No 313, bachupally Village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Auroliza 5

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17253-13

52

Auroliza-H

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 20 vỉ x 14 viên

VN-17254-13

19.3. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit-VI, Surrvey No 329/39 & 329/47 Chitkul Village, Patancheru Mandal, Medak District Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Auromitaz 1000

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat và đệm natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước pha tiêm

VN-17255-13

19.4. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit-XII, Survey No. 314 Bachupally village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Koact 1000

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 875mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2007

Hộp 3 vỉ x 5 viên

VN-17256-13

20. Công ty đăng ký: Austin Pharma Specialties Company (Đ/c: Unit R2U G/F Valiant Ind. Ctr 2-12 Au Pai Wan St. Fo Tan Shatin, Nt. - HongKong)

20.1. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No-242, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Acyclolife

Aceclofenac 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17257-13

20.2. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: 69-A, Mittal Chambers, Nariman Point, Mumbai- 400 021. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Cefozone-S

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột và 1 ống nước pha tiêm 5ml

VN-17258-13

20.3. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No-242, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Euroflox 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17259-13

21. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, P.O. Box 880, 10810 Penang - Malaysia)

21.1. Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Carl - Braun - Strasse 1, 34212 Melsungen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

58

Water for Injections B.Braun

Nước cất pha tiêm 10ml/ống

Dung môi pha tiêm

36 tháng

EP 2013

Hộp 100 ống 10ml

VN-17260-13

22. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, 189720 - Singapore)

22.1. Nhà sản xuất: Baxter Healthcare of Puerto Rico (Đ/c: Route 3 km 142.5, Guayama, Puerto Rico 00784 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Suprane

Desflurane 100%

Thuốc mê bay hơi (chất lỏng dùng để hít)

36 tháng

NSX

Chai 240ml

VN-17261-13

23. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

23.1. Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: D-51368 Leverkusen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Levitra

Vardenafil (dưới dạng Vardenafil hydrochloride trihydrate) 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17262-13

23.2. Nhà sản xuất: Cenexi SAS (Đ/c: 52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay - Sous Bois. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Becozyme

Vitamin B1 10mg/2ml; Vitamin B2 5,47mg/2ml; Vitamin B5 6mg/2ml; Vitamin B6 4mg/2ml; Vitamin PP 40mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 12 ống x 2ml

VN-17263-13

62

Biotine Bayer 0.5 pour cent

Biotin (Vitamin H) 5mg/1ml

Dung dịch tiêm

12 tháng

NSX

Hộp 6 ống x 1ml

VN-17264-13

24. Công ty đăng ký: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan, - Korea)

24.1. Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Levotra

Levofloxacin 25mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17265-13

25. Công ty đăng ký: Blue Cross Laboratories Ltd (Đ/c: A-12, Ambad Industrial Area, Nasik-422010, Maharashtra - India)

25.1. Nhà sản xuất: Sance Laboratories Pvt. Ltd (Đ/c: VI/51 B, P.B No.2, Kozhuvanal, Pala, Kottayam-686523 Kerala - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Amzedil-1000

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat và đệm natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17266-13

65

Peractum -500+500

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17267-13

26. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

26.1. Nhà sản xuất: Boehringer Ingeiheim Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Birkendorfer Strasse 65 88397 Biberach an der Riss - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Metalyse

Tenecteplase 50mg/lọ

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ và 1 xy lanh đóng sẵn 10 ml dung môi

VN-17268-13

26.2. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG. (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Berodual

Ipratropium bromide khan (dưới dạng Ipratropium bromide monohydrate) 0,02mg/nhát xịt; Fenoterol hydrobromide 0,05mg/nhát xịt

Thuốc dạng phun sương trong bình định liều

24 tháng

NSX

Hộp 1 bình xịt 200 nhát xịt (10ml)

VN-17269-13

68

Pradaxa

Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 172,95mg) 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp chứa 1,3 hoặc 6 vỉ nhôm x 10 viên; hộp 1 chai nhựa chứa 60 viên

VN-17270-13

69

Pradaxa

Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 86,48mg) 75mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp chứa 1, 3 hoặc 6 vỉ nhôm x 10 viên; hộp 1 chai nhựa chứa 60 viên

VN-17271-13

70

Sifrol

Pramipexol dihydrochlorid monohydrat (tương đương Pramipexol 0,26mg) 0,375mg

Viên nén giải phóng chậm

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ 10 viên

VN-17272-13

26.3. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Roxane Inc (Đ/c: 1809 Wilson Road Columbus, Ohio 43228 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Trajenta

Linagliptin 5mg

Viên bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17273-13

26.4. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Roxane Inc (Đ/c: Columbus, OH 43228 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Viramune

Nevirapine 50mg/5ml

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 20ml, hộp 1 chai 240ml

VN-17274-13

27. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)

27.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Bacforxime 1g

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1,0g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-17275-13

74

Braciti

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1,0g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-17276-13

75

Brutax

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1,0g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-17277-13

76

Buclapoxime tablets

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 32

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17278-13

77

BucIapoxime-100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 32

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17279-13

78

Foocgic

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 10 gói x 1 vỉ x 1 viên

VN-17280-13

28. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 - India)

28.1. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Swaraj Majra, Juddi Kalan, Baddi Dist. Solan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Penegra 100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17281-13

80

Penegra 50

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17282-13

29. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat - India)

29.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabad, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Allerstat 180

Fexofenadine hydrochloride 180mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17283-13

82

Caditor 10

Atovastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp lớn gồm 3 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-17284-13

83

Caditor 20

Atovastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp lớn gồm 3 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-17285-13

84

Caditor 40

Atovastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp lớn gồm 3 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-17286-13

85

Ceficad 100

Cefepime (dưới dạng Cefepime hydrochloride) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ

VN-17287-13

86

Ceftopix 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 34

Hộp gồm 5 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên; hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17288-13

87

Ceftopix 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 36

Hộp lớn gồm 5 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-17289-13

88

Ceftopix 50 suspension

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 30

Hộp 1 chai 36g (để pha 60ml hỗn dịch)

VN-17290-13

89

Des OD

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17291-13

30. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Mumbai Central Mumbai 400 008 - India)

30.1. Nhà sản xuất: Cipla Ltd (Đ/c: Plot No 9 & 10, Pharma zone, Phase II, Indore SEZ, Pithampur (MP)-454775 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Ciplox

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt và nhỏ tai

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17292-13

31. Công ty đăng ký: Claris Lifesciences Limited (Đ/c: Corporate Towers, Near Parimal Railway Crossing, Ellisbridge, Ahmedabad - 380 006. - India)

31.1. Nhà sản xuất: Claris Lifesciences Limited (Đ/c: Chacharwadi - Vasana, Sanand, Ahmedabad, Gujarat-382213 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Metrocide

MetronidazoI 500mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP 2009

Túi 100ml

VN-17293-13

92

Sucrofer

Sắt (dưới dạng Sắt hydroxide trong phức hợp với sucrose) 20mg/1ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

36 tháng

USP 34

Hộp 50 ống thủy tinh 5ml

VN-17294-13

32. Công ty đăng ký: Công ty cồ phần BT Việt Nam (Đ/c: Số 1B Trung Liệt, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: Berko IIac ve Kimya San. A.S (Đ/c: Adil Mah. Beykoz Cad. Tanidik Sok No.1 Sultanbeyli - Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Levoximed

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-17295-13

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DP Pha no (Đ/c: 396-398 Cách mạng Tháng 8, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi, S.L. (Đ/c: Avda. Barcelona, 69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Valbelis 160/25mg

Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 25 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17296-13

95

Valbelis 80/12.5mg

Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17297-13

34. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: T.1 Cư xá Bắc Hải, P. 15, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Anfarm hellas S.A (Đ/c: 53-57, Perikleous str., 153 44 Gerakas Attikis, Athens - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Somaritin

Somatostatin (dưới dạng Somatostatin acetate hydrate) 3mg/ống;

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 ống bột đông khô pha tiêm +1 ống dung môi pha tiêm 1 ml

VN-17298-13

34.2. Nhà sản xuất: Anfarm Hellas S.A. (Đ/c: Schimatari Viotias, 32009 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Amikan

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulphat) 500mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2ml

VN-17299-13

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ánh Sao (Đ/c: 37 Đường 7A, Cư xá Bình Thới, P. 8, Q. 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: IKO Overseas (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad - 121003 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Ikotef

Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17300-13

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: Baliarda S.A. (Đ/c: Saavedra 1260/62 (C1247 AAA), Ciudad Autónoma de Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Reagin Plus

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 100mg; Nimodipin 30mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17301-13

36.2. Nhà sản xuất: Klonal S.R.L. (Đ/c: Lamadrid 802, Quilmes, Province of Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Forzid

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat 600mg/4ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 100 ống 4ml

VN-17302-13

101

Klocedim

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 25 lọ

VN-17303-13

102

Suklocef

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ; hộp 25 lọ; hộp 100 lọ

VN-17304-13

36.3. Nhà sản xuất: Pliva Croatia Ltd. (Đ/c: Prilaz Baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb - Croatia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Azithromycin-Teva

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin Dihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-17305-13

36.4. Nhà sản xuất: Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company (Đ/c: H-2100 Godollo, Tancsics Mihaly ut 82 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Docetaxel Teva

Docetaxel 20mg/lọ

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 0,72ml & 1 lọ dung môi 1,28ml

VN-17306-13

105

Docetaxel Teva

Docetaxel 80mg/lọ

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2,88ml & 1 lọ dung môi 5,12ml

VN-17307-13

106

Methylprednisolone - Teva 125mg

Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone natri succinate) 125mg

Bột đông khô để pha tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17308-13

107

Midazolam-Teva

Midazolam 5mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 1ml

VN-17309-13

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 82 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Acrason Cream

Betamethasone dipropionate 6,4mg/10g; Clotrimazole 100mg/10g; Gentamicin sulfate 10mg/g

Kem thoa ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g

VN-17310-13

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Atabay Kímya Sanayi Ve Tícaret A.S (Đ/c: Tavsanli Koyu, Esentepe Mevkii, Gebze/Kocaeli - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Klavunamox 400/57mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 400mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 57mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 70ml

VN-17311-13

110

Klavunamox 625mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 5 viên

VN-17312-13

111

Klavunamox Fort

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydiate) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 62,5mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml

VN-17313-13

112

Klavunamox-Bid 1000mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-17314-13

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Việt An (Đ/c: Số 278 Lê Trọng Tấn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (1) Pvt.Ltd. (Đ/c: 58 Palghar Taluka Industrial Co-Op. Estate Ltd. Palghar-401 404, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Walenafil-100

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17315-13

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Đầu tư và Phát triển ACM Việt Nam (Đ/c: Số nhà 106, ngõ 459/82, phố Bạch Mai, P. Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: ZAO "Rester" (Đ/c: 3, Pesochnaya str., Izhevsk 426003 - Russia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Maykary

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride) 200mg/100ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Túi 100ml; hộp 3 túi x 100ml

VN-17316-13

41. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Y dược Sao Đỏ (Đ/c: Số 14 tổ 39, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: Laboratorio IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862/2870/2878/2886, Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Plaxel 100 (đóng gói: Laboratorio Libra S.A., địa chỉ: Arroyo Grande 2832, Montevideo, Uruguay)

Paclitaxel 100mg/16,67ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ 16,67ml

VN-17317-13

42. Công ty đăng ký: Công ty CP Cá Sấu Vàng (Đ/c: 243/4 Tô Hiến Thành, P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Prayash Healthcare Pvt.Ltd. (Đ/c: 185-186, Yellampet, Medchal Mandal, Ranga Reddy-District, A.P - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Praycide 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 32

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17318-13

117

Praycide 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 32

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17319-13

43. Công ty đăng ký: Công ty CP Dược Mê Kông (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, P. Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: S.C. Slavia Pharm S.R.L. (Đ/c: Bd. Theodor Pallady nr. 44C, District 3, Bucharest - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Kbat

Itraconazol 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 5 viên

VN-17320-13

44. Công ty đăng ký: Công ty CP Y Dược phẩm Vimedimex (Đ/c: 246 Cống Quỳnh - Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. -India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

Nefiadox-100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 30

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17321-13

45. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm, thiết bị y tế Hà Nội (Đ/c: 2 Hàng Bài - Hoàn Kiếm - Hà Nội - Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Gador S.A (Đ/c: Darwin 429, C1414CUI, Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Alendro

Acid alendronic (dưới dạng alendronat natri) 70mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên, hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-17322-13

46. Công ty đăng ký: Công ty THHH TM DP Đông Á (Đ/c: Số 13, lô 13A, phố Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: Guangxi Huahong Pharmaceutical Co., Ltđ (Đ/c: No. 529 Liubao Road, Liujiang county, Liuzhou, Guangxi - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Hoa Hồng Phiến

Nhất điểm hồng 1,25g; Bạch hoa xà thiệt thảo 0,75g; Ké hoa đào 1,25g; Bùm bụp 1,25g; Kê huyết đằng 0,75g; Đào kim nương 1,25g; Tích mịch 0,75g

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 túi, mỗi túi 2 vỉ x 12 viên

VN-17323-13

46.2. Nhà sản xuất: Guilin Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No. 1st. Fuhe Road, Guilin, Guangxi - Trung Quốc)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Cao dán cốt thông (Gutong Adhesive Plasters)

Đinh công đằng 105mg; Ma hoàng 63mg; Đương quy 21mg; Can khương 21mg; Bạch chỉ 21mg; Hải phong đằng 21mg; Nhũ hương 105mg; Tam thất 63mg; Khương hoàng 42mg; Ớt 126mg; Long não 105mg; Tinh dầu quế 4,2mg; Bình vôi Quảng tây 84mg; Menthol 58,8mg

Cao dán

36 tháng

NSX

Hộp 5 túi x 2 miếng

VN-17324-13

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: HameIn Pharmaceutical GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Fentanyl- Hameln 50mcg/ml

Fentanil (dưới dạng fentanil citrate) 50mcg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 10ml

VN-17325-13

124

Fentanyl- Hameln 50mcg/ml

Fentanil (dưới dạng fentanil citrate) 50mcg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-17326-13

125

Naloxone-hameln 0,4mg/ml Injection

Naloxone HCl (dưới dạng Naloxone hydroclorid dihydrat) 0,4mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1ml

VN-17327-13

126

Ondansetron-hameln 2mg/ml injection

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 2mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 4ml

VN-17328-13

127

Ondansetron-hameln 2mg/ml injection

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 2mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 2ml

VN-17329-13

47.2. Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitré, 35 133 Fougères. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Pan-Cloxacillin 500mg

Cloxacillin (dưới dạng Cloxacillin natri) 500mg

Bột pha tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 50 lọ

VN-17330-13

47.3. Nhà sản xuất: Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH (Đ/c: Industriestrasse 3, 34212 Melsungen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Ciprofloxacin-hameln 2mg/ml

Ciprofloxacin 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml; hộp 5 lọ 100ml; hộp 10 lọ 100ml

VN-17331-13

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: 65 Vũ Ngọc Phan, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Sopharma PLC (Đ/c: 16, Iliensko Shosse str., 1220 Sofia - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

130

Nivalin

Galantamin hydrobromid 5mg/ml

Dung dịch tiêm

60 tháng

NSX

hộp 10 ống 1ml

VN-17334-13

131

Nivalin

Galantamin hydrobromid 2,5mg/ml

Dung dịch tiêm

60 tháng

NSX

hộp 10 ống 1ml

VN-17333-13

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, khu công nghiệp Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Farmak JSC (Đ/c: 74 Frunze str., Kyiv, 04080 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

132

Davicum

Vinpocetine 10mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-17332-13

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

50.1. Nhà sản xuất: Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG (Đ/c: Willmar-Schwabe - Str. 4, D-76227 Karlsruhe - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Tebonin

Cao khô từ lá Ginkgo biloba 120mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 20 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-17335-13

50.2. Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: JI. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Novocress Infusion

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 5mg/ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17336-13

50.3. Nhà sản xuất: The United Drug (1996) Co.,Ltd. (Đ/c: 208 Romklao Road, Minburi Bangkok 10510 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Betex

Thiamin hydrochlorid 100mg; Pyridoxin hydrochlorid 200mg; Cyanocobalamin 200mcg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 25 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-17337-13

50.4. Nhà sản xuất: Upha Pharmaceutical Manufacturing (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 2 & 4, Jalan P/7, Section 13, Bangi Industrial Estate, 43650 Bandar Baru Bangi, Selangor Darul Ehsan - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

Champs D-Worms 6

Albendazole 200mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 1 gói x 2 viên

VN-17338-13

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123 phố Trung Kính, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

51.1. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt Ltd. (Đ/c: (Unit II), Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwan-363035 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Celenobe-100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17339-13

138

Celenobe-200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17340-13

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Hà Nội, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân - Hà Nội, - Việt Nam)

52.1. Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuanwu Economic Developing Area, Luyi County, Henan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

Spacetin injection

Piracetarn 1000mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

CP 2010

Hộp 10 ống 5ml

VN-17341-13

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Quang Anh (Đ/c: 83 Hòa Hưng, P12, Q10, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)

53.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira) (Đ/c: Rua da Tapada Grande, 2 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

I.P.Cyl Forte (Cơ sở xuất xưởng: West Pharma-Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A (Fab.Venda Nova)- Portugal

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-17342-13

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Tường Nghi (Đ/c: 102/C6 Lê Văn Thọ, P. 9; Q. Gò Vấp, TP. HCM - Việt Nam)

54.1. Nhà sản xuất: Mass Pharma Pvt, Ltd (Đ/c: 17Km Ferozepur Road, Lahore, - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

141

Levite Infusion 500mg

Levofloxacin 500mg

Dung dịch truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17343-13

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt Pháp (Đ/c: 11B phố Hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)

55.1. Nhà sản xuất: Quality Pharma S.A (Đ/c: Villegas 1320/1510, San Justo, Provincia De Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Enzastar 500

Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed dinatri hemypentahydrate) 500mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17344-13

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh (Đ/c: Số 46 Lê Thánh Tông, P. 15, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

56.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira) (Đ/c: Rua da Tapada Grande, 2 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

143

Rapozil 600mg

Gabapentin 600mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-17345-13

56.2. Nhà sản xuất: West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A (Fab.Venda Nova) (Đ/c: Rua Joao de Deus, No 11 Venda Nova 2700-486 Amadora - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Prosgesy 50mg

Topiramate 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-17346-13

145

Rapozil 300mg

Gabepentin 300mg

Viên nang cứng

48 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 15 viên

VN-17347-13

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Bách Việt (Đ/c: Số 146, ngõ 230 Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

57.1. Nhà sản xuất: Pharmidea (Fab. Olaine) (Đ/c: Rupnicu iela. 4, Olaine, 2114 Olaines novads - Latvia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Zogenex

Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrat) 4mg

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17348-13

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105 đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

58.1. Nhà sản xuất: Farmak JSC (Đ/c: 74 Frunze str., Kyiv, 04080 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Ebitac 25

Enalapril maleale 10mg; Hydrochlorothiazide 25mg

Viên nén

24 tháng

EP 7.0

Hộp 2 vỉ x 10

VN-17349-13

148

Genprid 2

Glimepiride 2mg

Viên nén

24 tháng

EP 7.0

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17350-13

149

Genprid 3

Glimepiride 3mg

Viên nén

24 tháng

EP 7.0

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17351-13

150

Genprid 4

Glimepiride 4mg

Viên nén

24 tháng

EP 7.0

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17352-13

151

Ramizes 10

Ramipril 10mg

Viên nén

24 tháng

EP 7.0

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17353-13

152

Ramizes 2.5

Ramipril 2.5mg

Viên nén

24 tháng

EP 7.0

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17354-13

153

Ramizes 5

Ramipril 5mg

Viên nén

24 tháng

EP 7.0

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17355-13

58.2. Nhà sản xuất: M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

154

Baribit

Betamethasone dipropionate 0,64mg/g; Acid Salicylic 30mg/g

Mỡ bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-17356-13

58.3. Nhà sản xuất: MBL Pharma (Đ/c: B-77-A, H.I.T.E., Lasbela - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

155

Sebizole

Trimethoprim 40mg/5ml; Sulfamethoxazol 200mg/5ml

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60ml

VN-17357-13

58.4. Nhà sản xuất: Sriprasit Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 619 Charoenrath Road, Klongsarn Bangkok 10600 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

156

Camidu 4

Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylat) 4mg

Viên nén không bao

36 tháng

USP 34

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17358-13

58.5. Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Laxafred 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 4 viên

VN-17359-13

158

Runolax

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin Calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17360-13

58.6. Nhà sản xuất: UniPharma Company (Đ/c: El Obour City, Cairo - Ai Cập)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Fossapower

Acid alendronic (dưới dạng natri alendronat trihydrat) 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên nén

VN-17361-13

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đông Đô (Đ/c: Lô B12/D21, khu đô thị mới Cầu Giấy, Dịch Vọng, Cầu Giẩy, Hà Nội - Việt Nam)

59.1. Nhà sản xuất: Eckhart Corporation (Đ/c: 2410 North Zion Road, Salisbury, Maryland 21801. - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Eckhart Q10

Coenzym Q10 30mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Lọ 30 viên

VN-17362-13

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoàng Chương (Đ/c: Số 2 đường số 5, cư xá Bình Thới, P.8, Q.11, Tp HCM- Việt Nam)

60.1. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

161

Panastren Tab.

Pancreatin 170mg; Simethicone 84,433mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 50 viên

VN-17363-13

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoàng Khang (Đ/c: 276 Bis, Cách Mạng Tháng Tám, phường 10, Quận 3, TP. Hồ Chi Minh - Việt Nam)

61.1. Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Mistelweg 2, 12357 Berlin - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

Hepa-Merz

L-Omithin L-aspartat 5g/10ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 10ml

VN-17364-13

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hồng Phúc (Đ/c: 139 Thành Mỹ, Phường 8, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

62.1. Nhà sản xuất: Eskayef Bangladesh Limited (Đ/c: 2/C North East Darus Salam Road, Industrial Plot, Section-1, Mirpur, Dhaka 1216 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

Metomol Tablet

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17365-13

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Cường (Đ/c: 37 Trần Nhật Duật, P. Tân Định, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

63.1. Nhà sản xuất: LDP Laboratorios Torlan SA (Đ/c: Ctra. de Barcelona 135-B 08290 Cerdanyola del Vallès Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Cefepime Gerda 1g

Cefepime (dưới dạng hỗn hợp Cefepime hydrochloride và Arginine) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ 1g

VN-17366-13

165

Cefepime Gerda 2g

Cefepime (dưới dạng hỗn hợp Cefepime hydrochloride và Arginine) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ 2g

VN-17367-13

166

Ceftazidime Gerda 1g

Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp Ceftazidime và natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ

VN-17368-13

63.2. Nhà sản xuất: Substipharm Development (Đ/c: 8 Rue Bellini 75116 Paris - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Trimebutine Gerda 200mg

Trimebutine maleate 200mg

Viên nén

30 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17369-13

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Huy Nhật (Đ/c: 37/13/27 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

64.1. Nhà sản xuất: Globe Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: BSCIC Industrial Estate, Begumgonj, Noakhali - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

168

Gitazot Injection

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17370-13

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Khương Duy (Đ/c: NN1-NN1A Bạch Mã, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

65.1. Nhà sản xuất: P.T Tempo Scan Pacific (Đ/c: JI. Let. Jen M.T Haryono No 7, Jakarta 13630 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

169

Tempovate Cream

Clobetasol propionate 5mg/10g

Kem

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 25g; tuýp 10g

VN-17371-13

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Kim Châu (Đ/c: 33 Bùi Đình Túy, P. 26, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

66.1. Nhà sản xuất: Opsonin Pharma Limited (Đ/c: Bagura Road, Barisal - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

170

Tolson

Tolperisone hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-17372-13

67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Lam Sơn (Đ/c: 6/7, Cư xá Lữ gia, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

67.1. Nhà sản xuất: Hospira, Inc. (Đ/c: Highway 301 North, Rocky Mount, NC 27804-2226 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

171

Precedex

Dexmedetomidine (dưới dạng Dexmedetomidine HCI) 0,2ml/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 lọ x 2 ml

VN-17373-13

68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)

68.1. Nhà sản xuất: Purzer Pharmaceutical Co., Ltd., Guanyin Plant. (Đ/c: No. 26, Datong 1st Rd, Caota Village, Guanyin Township, Taoyuan County 328 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

172

Evacenema

Monobasic natri phosphat 139,1mg/1ml; Dibasic natri phosphat 31,8mg/1ml

Dung dịch bơm hậu môn

48 tháng

USP 34

Chai nhựa 118 ml

VN-17374-13

69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Matsushima (Đ/c: Lầu 7, số 41 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Bến Nghé, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

69.1. Nhà sản xuất: Suzhou Chung-Hwa Chemical & Pharmaceutical industrial Co.,Ltd. (Đ/c. Suzhou Hi-Tech Industrial Area Jinshan Road 80 - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

173

Genocefaclor

Cefaclor 125mg

Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

CP 2010

Hộp 6 gói

VN-17375-13

70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Sơn (Đ/c: Số 25 đường 80, ngõ 69B, Hoàng Văn Thái, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

70.1. Nhà sản xuất: Unison Laboratories Co., Ltd. (Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

Oferen

Mono-natri phosphat khan (dưới dạng Mono-natri phosphat monohydrat 2,4g/5ml) 2,087g/5ml; Di-natri phosphat khan (dưới dạng Di-natri phosphat heptahydrat 0,9g/5ml) 0,4766g/5ml

Dung dịch uống

24 tháng

USP 32

Hộp 1 lọ 45ml

VN-17376-13

71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tây Huy (Đ/c: 29/31/7 Đất Thánh, Phường 6, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

71.1. Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceutical Ltd. (Đ/c: Plot No. 25&27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210 (U.T) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Rosuvastatin Tablets 10mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin Calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17377-13

176

Rosuvastatin Tablets 20mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17378-13

177

Rosuvastatin Tablets 5mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin Calci) 5 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17379-13

72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thủ Đô (Đ/c: 53/1/178 Thái Hà, Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

72.1. Nhà sản xuất: Sinopharm Ronshyn Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: South East-Round Road, Wuzhi County, Henan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

178

Sulo-Fadrol

Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone natri succinate) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

30 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi pha tiêm 2ml

VN-17380-13

73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tú Uyên (Đ/c: Số 182-182A Lê Thị Bạch Cát, P.11, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

73.1. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

179

Tosgate Tab.

Pancreatin 170mg; Simethicone 84,433mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 50 viên

VN-17381-13

74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: B2, lô 15, Khu đô thị mới Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

74.1. Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Square Road, Salgaria, Pabna. - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

180

Ausulvas 10 Tablet

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin Calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17382-13

75. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: Số 11B, phố Hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

75.1. Nhà sản xuất: Special Products line S.P.A (Đ/c: Via Campobello, 15-00040, Pomezia (Rome) - Italia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

181

Cefoprim 750

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột pha tiêm

VN-17383-13

76. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vĩnh Đạt (Đ/c: 64 Trần Tấn, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

76.1. Nhà sản xuất: Tilman S.A. (Đ/c: 15 Zoning Industriel, B5377 Baillonville -Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

182

Sedanxio

Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-17384-13

77. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác (Đ/c: Lầu 3, 60 Nguyễn Văn Thủ, Phường Đa Kao, Q.1, Tp HCM - Việt Nam)

77.1. Nhà sản xuất: Berko Pharmaceuticals and Chemicals Industries Inc (Đ/c: Adil Mahallesi Beykoz Caddesi Tanidik Sokak No: 1 Sultanbeyli Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

183

Zinco

Kẽm sulfate heptahydrat 15mg/5ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17385-13

78. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, P. 16, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

78.1. Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

184

Incepavit 400 Capsule

Vitamin E acetat 400mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 32

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17386-13

79. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Dược phẩm Trung ương 1 (Đ/c: 356A Giải Phóng, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

79.1. Nhà sản xuất: Niche Generics Ltd. (Đ/c: The Cam Centre, Wibury way Hitchin, Hert SG4 OTW - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

185

Zentobiso 10.0mg

Bisoprolol fumarate 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17387-13

186

Zentobiso 2.5mg

Bisoprolol fumarate 2,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17388-13

187

Zentobiso 5.0mg

Bisoprolol fumarate 5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17389-13

80. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất kinh doanh dược phẩm Phượng Hoàng (Đ/c: 86/62 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

80.1. Nhà sản xuất: T.O. Chemicals (1979) Ltd. (Đ/c: 280 Soi Sabaijai, Suthisarnwinijai Road, Samsennok, Huay-Kwang, Bangkok 10320 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

188

Sobelin

FIunarizin (dưới dạng Flunarizin hydrochlorid) 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17390-13

81. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

81.1. Nhà sản xuất: PT Aventis Pharma (Đ/c: JI. Jenderal A. Yani, Pulomas, Jakarta - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

189

Amaryl

Glimepiride 1mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17391-13

81.2. Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie (Đ/c: 1, rue de la Vierge - Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

190

CoAprovel 300/12.5mg

Irbesartan 300mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17392-13

191

CoAprovel 300/25mg

Irbesartan 300mg; Hydrochlorothiazide 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17393-13

81.3. Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie (Đ/c: 6, Boulevard de l Europe - 21800 Quetigny - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

192

Dogmatil 50mg

Sulpiride 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-17394-13

82. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại - Đầu tư Đồng Tân (Đ/c: 29 đường ĐHT 30, Khu phố 4, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

82.1. Nhà sản xuất: T.O. Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 101 Soi Ladprao 124 (Sawatdikan) Laprao Road, Phlapphla, Wangthonglang, Bangkok 10310 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

193

Formyson

Tolperison hydrochlorid 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17395-13

83. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Hoàng Trân (Đ/c: 106 Đường 10, Bình Thới, Phường 14, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

83.1. Nhà sản xuất: M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd (Đ/c: C1B, 305, 2&3 GIDC, Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad (Gujarat) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

194

Esorest

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 32

Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng

VN-17396-13

84. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Dược phẩm Úc Châu (Đ/c: 74/18 Trương Quốc Dung, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

84.1. Nhà sản xuất: R.X. Manufacturing Co., Ltd. (Đ/c: 76 Moo 10, Salaya-Bangpasi Road, Narapirom, Banglane, Nakornpathom 73130 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

195

Myomethol

Methocarbamol 500mg

Viên nén

36 tháng

USP 31

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17397-13

85. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Vân Hồ (Đ/c: 16/38 Ngõ Lệnh Cư, Khâm Thiên, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

85.1. Nhà sản xuất: Celogen Pharma Pvt, Ltd. (Đ/c: 106, Techno City, X4/1, TTC Ind. Area, Mahape, Navi, Mumbai 400710 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

196

Bonzacim 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17398-13

197

Celevox 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

IP 2007

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17399-13

198

Dalfusin 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17400-13

199

Tarfloz

Ferrous fumarate 300mg

Viên nén không bao

36 tháng

USP 32

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17401-13

86. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng (Đ/c: Số 2, ngõ 164/117, phố Vương Thừa Vũ, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

86.1. Nhà sản xuất: KRKA, D.D, Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto. - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

200

Zosivas 10mg

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17402-13

87. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Quốc tế Minh Việt (Đ/c: 22/66 Cư xá Lữ Gia, P. 15, Q. 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

87.1. Nhà sản xuất: Prayash Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: 185-186, Yellampet, Medchal Mandal, Ranga Reddy-District, A.P - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

201

Zulipid 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin Calci)

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17403-13

88. Công ty đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIP II, đường số 7, KCN Việt Nam-Singapore II, khu liên hợp CN-DV-đô thị Bình Dương, P. Hòa Phú, Tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

88.1. Nhà sản xuất: Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret AS (Đ/c: Cerkezkoy Isletmesi 59501 Cerkezkoy - Tekidag - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

202

Amoclav

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 200mg/5ml; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 28,5mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 70ml.

VN-17404-13

89. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Dược - Thiết bị y tế Hoàng Long (Đ/c: Số 11, ngõ 157 Pháo Đài Láng, P. Láng Thượng, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

89.1. Nhà sản xuất: Korea E-Pharm Inc (Đ/c: 648-2, Choji-dong, Ansan-si, Kyungki-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

203

Revive

L-Ornithin - L-Aspartat 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17405-13

90. Công ty đăng ký: Công ty Xuất nhập khẩu Y tế Vimedimex II (Đ/c: 246 Cống Quỳnh - Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

90.1. Nhà sản xuất: Sopharma PLC (Đ/c: 16, Iliensko Shosse str., 1220 Sofia - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

204

Amikacin 125mg/ml

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulphat) 250mg/2ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-17406-13

205

Amikacin 250mg/ml

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulphat) 500mg/2ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-17407-13

91. Công ty đăng ký: Dae Han New Pharm Co., Ltd (Đ/c: 1062-4, Namhyeon-dong, Gwanak-gu, Seoul-Korea)

91.1. Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 491-7, Kasan-ri, Bubal-Eup, Echun-City, Kyungki-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

206

Btoclear

Ambroxol hydrochloride 30mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17408-13

91.2. Nhà sản xuất: Daehan New Pharm Co., Ltd (Đ/c: 904-3, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwasung-si, Kyunggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

207

DHFADOX Injection

Dexamethason dinatri phosphat 5mg/1ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 50 ống x 1ml

VN-17409-13

91.3. Nhà sản xuất: Daehan New Pharm Co., Ltd (Đ/c: 904-3, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwasung-si, Kyonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

208

Lipiden

Gemfibrozil 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 32

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17410-13

92. Công ty đăng ký: Daewon Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 467-24, Kunja-dong, Kwangjin-gu, Seoul - Korea)

92.1. Nhà sản xuất: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 903-1, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong-kun, Kyunggi-do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

209

Codaewon tab.

Dihydrocodeine bitartrate 5mg; Guaifenesin 50mg; dl-Methylephedrine HCl 17.5mg; Chlorpheniramine maleate 1.5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17411-13

93. Công ty đăng ký: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 579, Shinpyung-Dong, Pusan-City - Korea)

93.1. Nhà sản xuất: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 579, Shinpyung-Dong, Pusan-City - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

210

Levodipine Tab

Levocetirizine HCl 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17412-13

94. Công ty đăng ký: Daewoong Pharm, Co., Ltd. (Đ/c: 223-23 Sangdaewong-Dong, Choongwong-Ku, Sungnam-City, Kyunggi-Do - Korea)

94.1. Nhà sản xuất: Daewoong Bio Inc (Đ/c: 54-7, Singeonji-dong, Anseong-si, Gyeonggi-do, 456-370 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

211

Gomrusa

Adefovir dipivoxil 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 30 viên

VN-17413-13

94.2. Nhà sản xuất: Daewoong Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 906-10, Sangsin-ri, Hyang nam-myeon, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

212

Dehecta

Dioctahedral smectite 3g

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 20ml

VN-17414-13

95. Công ty đăng ký: Daiichi Sankyo Co., Ltd. (Đ/c: 3-5-1, Nihonbashi, Honcho, Chuo-Ku, Tokyo - Japan)

95.1. Nhà sản xuất: Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd. (Đ/c: 1899 Soi Sirisiam Phaholyothin Road, Ladyao, Jatuchak Bangkok 10900 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

213

Cravit tab 250

Levofloxacin 250mg

viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-17415-13

95.2. Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: Bangpa-In Industrial Estate, 166 Moo 16, Bangkrasan Sub-district Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

214

Transamin Tablets

Tranexamic acid 500mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17416-13

96. Công ty đăng ký: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21 km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri - Greece)

96.1. Nhà sản xuất: Famar S.A (Đ/c: 48 km National Road Athens-Lamia Avlonas - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

215

Turatam

Ampicillin (dưới dạng Ampicillin Natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17417-13

97. Công ty đăng ký: Denk Pharma GmbH & Co. Kg (Đ/c: Prinzregentenstr 79 81675 Muenchen - Germany)

97.1. Nhà sản xuất: Denk Pharma GmbH & Co. Kg (Đ/c: Gollstr.1, D-84529 Tittmoning - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

216

Losar-Denk 100

Losartan Kali 100mg

Viên nén bao phim

30 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17418-13

217

Losar-Denk 50

Losartan Kali 50mg

Viên nén bao phim

30 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17419-13

98. Công ty đăng ký: Dongkwang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 439-1, Mogok-dong, Pyongtaek-city, Kyungki-do - Korea)

98.1. Nhà sản xuất: Dongkwang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 439-1, Mogok-dong, Pyongtaek-city, Kyungki-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

218

Dongkwang Silkron

Clotrimazol 10mg/g; Betamethasone dipropionate 0,64mg/g; Gentamicin sulfate 1mg/1g

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10 g

VN-17420-13

99. Công ty đăng ký: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: 7-1-27 Ameerpet; Hyderabad 500 016 - India)

99.1. Nhà sản xuất: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: Survey No. 42, 45 & 46, Bachupalli Village, Qutubullapur mandal, Ranga Reddy Dist., Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

219

Histalong

Cetirizine hydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 4 viên

VN-17421-13

100. Công ty đăng ký: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG (Đ/c: Mondseestrasse 11, A-4866 Unterach - Austria)

100.1. Nhà sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H.Nfg.KG (Đ/c: Mondseestrasse 11, A-4866 Unterach am Attersee - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

220

5-Fluorouracil "Ebewe"

Fluorouracil 50mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm và tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml; hộp 1 lọ 1ml; hộp 1 lọ 20 ml

VN-17422-13

221

Calciumfolinate "Ebewe"

Acid folinic (dưới dạng Calci folinate pentahydrate) 10mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống 3ml; hộp 5 ống 5ml; hộp 5 ống 10ml

VN-17423-13

222

Cisplatin "Ebewe"

Cisplatin 0,5mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 20ml; hộp 1 lọ 100ml

VN-17424-13

223

Docetaxel "Ebewe"

Docetaxel 10mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2ml; hộp 1 lọ 8ml

VN-17425-13

224

Doxorubicin "Ebewe"

Doxorubicin hydrochlorid 2mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml; hộp 1 lọ 25ml

VN-17426-13

101. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Public Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út 30-38 - Hungary)

101.1. Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Public Limited Company (Đ/c: 9900 Kormend, Matyas kiraly u. 65 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

225

Halixol

Ambroxol hydrochloride 15mg/5ml

Si rô

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml

VN-17427-13

102. Công ty đăng ký: Ever Neuro Pharma GMBH (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee - Austria)

102.1. Nhà sản xuất: PT Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138, Palembang - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

226

Clacef

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 1 g

VN-17428-13

227

Tricefin

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 1 g

VN-17429-13

103. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: 124 Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel - Switzerland)

103.1. Nhà sản xuất: Productos Roche S.A.de C.V (Đ/c: Via Isidro Fabela Nte. 1536-B. CP50030 Col.Parque Industrial. Toluca, Edo de Mexico - Mexico)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

228

Bondronat (đóng gói thứ cấp bởi: F. Hoffmann La Roche Ltd., địa chỉ: CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland)

Acid Ibandronic 50mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 28 viên

VN-17430-13

104. Công ty đăng ký: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)

104.1. Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Limited (Đ/c: R-662, TTC Ind Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

229

Ascorbic Acid Capsules 500mg

Acid ascorbic 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-17431-13

230

Clotrimazol Cream

Clotrimazol 10mg/g

Kem bôi da

36 tháng

BP 2011

Hộp 1 tuýp 15g

VN-17432-13

231

Flamaz

Acid Tranexamic 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17433-13

232

Flamipio

Loperamide HCl 2mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 33

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17434-13

233

Piranooflam 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17435-13

105. Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH (Đ/c: D-61346 Bad Homburg v.d.H. - Germany)

105.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi AB (Đ/c: SE-751 74 Uppsala - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

234

Fresofol 1% MCT

Propofol 10mg/ml (1%)

Nhũ tương để tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 10ml

VN-17436-13

105.2. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH. (Đ/c: Hafnerstrasse 36, A-8055, Graz - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

235

Aminosteril N Hepa 8%

L-Isoleucine, L-Leucine, L-Lysine, L-Methionine, L-Cysteine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Tryptophan, L-Valine, L-Arginine, L-Histidine, Glycine, L-Alanine, L-Proline, L-Serine

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Chai 250ml; chai 500ml

VN-17437-13

236

Fresofol 1% MCT/LCT

PropofoI 1% (10mg/ml)

Nhũ tương để tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 20ml; hộp 1 lọ 50ml

VN-17438-13

237

Lipovenoes 10% PLR

Dầu đậu nành tinh chế 10%

Nhũ tương để tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Thùng 10 chai 250ml; thùng 10 chai 500ml

VN-17439-13

106. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

106.1. Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

238

Mirgy capsules 100mg

Gabapentin 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 32

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17440-13

239

Mirgy capsules 300mg

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 32

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17441-13

240

Mirgy capsules 400mg

Gabapentin 400mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 32

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17442-13

107. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

107.1. Nhà sản xuất: Glaxo Operation UK Ltd. (Đ/c: Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG120DJ-UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

241

Zeffix (Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd Địa chỉ: 1061 Mountain Highway, Boronia, Victoria 3155 Australia)

Lamivudine 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17443-13

107.2. Nhà sản xuất: Glaxo Wellcome Production (Đ/c: Terras 2 Zone Industrielle de la Peyenniere 53100 mayenne. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

242

Augmentin 250mg/31,25mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 31,25mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 12 gói

VN-17444-13

107.3. Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA (Đ/c: 189 Grunwaldzka Street, Poznan 60-322 - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

243

Avodart

Dutasteride 0,5mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17445-13

108. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 301, Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

108.1. Nhà sản xuất: Dae Han Pharm Co., Ltd (Đ/c: # 904-3, Sangshin-Ri, Hyangnam-myun, Hwasong-si, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

244

Metapron Tab.

Trimetazidine hydrochloride 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17446-13

108.2. Nhà sản xuất: Hwail Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 454-3, Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

245

Hwaxim Inj.

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-17447-13

108.3. Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 907-8, Sangsin-Ri, Hyangnam-Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

246

Selain Soft Cap.

L-Cystine 500mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ x 5 viên; hộp 20 vỉ x 5 viên

VN-17448-13

109. Công ty đăng ký: Hexal AG. (Đ/c: Industriestrasse 25 D-83607 Holzkirchen - Germany)

109.1. Nhà sản xuất: Novartis Farmaceutica S.A. (Đ/c: Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

247

Valpres 80mg (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH, Đức)

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên nén

VN-17449-13

109.2. Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

248

Curam 250/5ml (Cơ sở xuất xưởng lô: Salutas Pharma GmbH, đ/c: Otto-von-Guericke-Allee 1 39179 Barleben, Germany)

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 250mg/5ml; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 31,25mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 7,5g bột để pha 60ml hỗn dịch

VN-17450-13

110. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 - Singapore)

110.1. Nhà sản xuất: SMB Technology S.A. (Đ/c: Rue du Parc Industriel 39 - 6900 Marche-en-Famenne - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

249

Fenosup Lidose

Fenofibrate 160mg

Viên nang cứng dạng Lidose

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17451-13

111. Công ty đăng ký: Il Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 437, Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do - Korea)

111.1. Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 491-7, Kasan-ri, Bubal-Eup, Echun-City, Kyungki-do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

250

Keoverin Injecton

Tobramycin 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống tiêm 2ml

VN-17452-13

111.2. Nhà sản xuất: Crown pharm. Co., LTD (Đ/c: 218-7, Anyang 7-Dong, Manan-Gu, Anyang-City, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

251

Pamejon tablet

Calci lactat 271,8mg; Calci gluconat 240mg; Pricipitated Calci carbonat 240mg; Dried Ergocalcipherol Granule 0,118mg

Viên bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17453-13

111.3. Nhà sản xuất: Huons Co. Ltd (Đ/c: 957 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

252

Spimeno Injection

Hyoscine N-Butylbromide 20mg/1ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

BP 2009

Hộp 10 ống 1ml

VN-17454-13

111.4. Nhà sản xuất: E Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 437, Sutaek-dong, Guri-shi, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

253

Ginkogreen

Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17455-13

111.5. Nhà sản xuất: II Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 437, Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

254

Seodoe

Etodolac (micronized) 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 34

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17456-13

111.6. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 535-3, Daeyang-li, Yanggam-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

255

Daxci Enteric Film Coated Tablet

Pancreatin 170mg; Simethicone 84,433mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17457-13

256

Skabaron Inj

Cefotiam (dưới dạng Cefotiam hydroclorid) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-17458-13

111.7. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 649-1, Choji-Dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

257

Myatamet film coated tablet

Citicoline (dưới dạng Citicoline natri) 500mg

Viên bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-17459-13

258

Peptiose injection

Piracetam 1000mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 5ml

VN-17460-13

112. Công ty đăng ký: Ind-Swift Ltd. (Đ/c: SCO-850, NAC, Shivalik, Enclave, Manimajra, Chandigarh 160101 - India)

112.1. Nhà sản xuất: Ind-Swift Limited (Global Business Unit) (Đ/c: Village Jawaharpur, Off. NH-21, Derabassi, Distt. Sas Nagar (Mohali), Punjab - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

259

Caplor

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphate) 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17461-13

260

Inflex-180

Fexofenadine hydrochloride 180mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17462-13

113. Công ty đăng ký: Intas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 2nd Floor, Chinubhai Centre, Off. Nehru Bridge, Ashram Road, Ahmedabad - 380 009 - India)

113.1. Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot Numbers 457 & 458, Sarkhej-Bavla Highway, Matoda, Sanand, Ahmedabad, Gujarat, In-382210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

261

Inaloric-300

Allopurinol 300mg

Viên nén

36 tháng

BP 2009

Hộp 5 vỉ x 4 viên

VN-17463-13

262

Inta-TS 50

Sumatriptan (dưới dạng Sumatriptan succinate) 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 2 viên

VN-17464-13

263

Intoras-10

Atorvastatin (dưới Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17465-13

264

Intoras-20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17466-13

265

Lovaintas 20

Lovastatin 20mg

Viên nén

24 tháng

USP 34

Hộp 10 vỉ x 7 viên

VN-17467-13

266

Pratas 10

Pravastatin natri 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17468-13

267

Pratas 20

Pravastatin natri 20mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10

VN-17469-13

268

Pratas 40

Pravastatin natri 40mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10

VN-17470-13

113.2. Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 7/3 G.I.D.C. Estate, Vatva Ahmedabad-382445 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

269

Zoryl-2

Glimepiride 2mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ to x 4 vỉ nhỏ x 10 viên

VN-17471-13

270

Zoryl-4

Glimepiride 4mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ to x 4 vỉ nhỏ x 10 viên

VN-17472-13

114. Công ty đăng ký: Invida (Singapore) Private Limited (Đ/c: 79 Science Park Drive # 05-01 Cintech IV Singapore (118264) - Singapore)

114.1. Nhà sản xuất: Leo Laboratories Limited (Đ/c: 285 Cashel road, Dublin 12. - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

271

Fucidin H

Mỗi g chứa: acid fusidic 20mg; Hydrocortison acetat 10mg

Kem

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-17473-13

115. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (W), Mumbai 400 067 - India)

115.1. Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot No. 255/1, Athal, Silvassa, Pin. 396 230, (D&NH) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

272

Ipcatenolol-50

Atenolol 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

BP 2012

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17474-13

116. Công ty đăng ký: KHS Synchemica Corp. (Đ/c: 7F, No. 324, Sec. 1, Neuku Road, Neihu Dist, Taipei city-11493 - Taiwan, R.O.C)

116.1. Nhà sản xuất: Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S. (Đ/c: Gebze Organize Sanayi Bolgesi 1900 sokak, No: 1904 41480, gebze-Kocaeli - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

273

Biclamos Bid 1000mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-17475-13

274

BiIbroxol Syrup

Ambroxol hydrochloride 0,9g/150ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 150ml

VN-17476-13

275

Bilgrel

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphate) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17477-13

276

Bitorvas

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17478-13

116.2. Nhà sản xuất: Health Care Formulations Pvt. Ltd (Đ/c: C8 Sardar Estate, Ajwa Road, Baroda-390 019 -India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

277

Skypodox 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén phân tán

24 tháng

USP 30

Hộp 3 vỉ hoặc 10 vỉ x 10 viên

VN-17479-13

117. Công ty đăng ký: Kolon Global Corp (Đ/c: 1-23, Byeoryang-dong, Gwacheon-si, Gyeonggi-do 427-709 - Korea)

117.1. Nhà sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 904-2, Sangsin-ri, Hyangnam-Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

278

Rivarus

Ribavirin 400mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17480-13

117.2. Nhà sản xuất: Sinil Pharm Co., Ltd. (Đ/c: San 5-1, Bonpyeong Ri, Angsung myun Chungju Si Chungchongbuk-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

279

Sinil Betamethasone Tablet

Betaxnethasone 0,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 1000 viên

VN-17481-13

117.3. Nhà sản xuất: Yuhan Corporation (Đ/c: 807-1 Yangcheong-Ri, Ochang-eup, Cheongwon-gun, Chungbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

280

Yuhanondansetron Injection 4mg/2ml

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride) 4mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

USP 33

Hộp 10 ống 2ml

VN-17482-13

281

Yuhanondansetron Injection 8mg/4ml

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride) 8mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

USP 33

Hộp 10 ống 4ml

VN-17483-13

118. Công ty đăng ký: Kolon I Networks Corporation (Đ/c: 533-2 Gasan-dong, Geumcheon- gu, Seoul - Korea)

118.1. Nhà sản xuất: Yuhan Corporation (Đ/c: 807-1 Yangcheong-Ri, Ochang-eup, Cheongwon-gun, Chungbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

282

Yuhanoxaliplatin Injection 100mg

Oxaliplatin 100mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17484-13

283

Yuhanoxaliplatin Injection 50mg

Oxaliplatin 50mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17485-13

119. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 154-8 Nonhyun-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)

119.1. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 107, Gongdan-ro, Yeonseo-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

284

Carbotenol

Carboplatin 150mg/15ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP 2012

Hộp 1 lọ

VN-17486-13

285

Daunocin

Daunorubicin (dưới dạng Daunorubicin hydroclorid) 20mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ

VN-17487-13

286

Kupbloicin

Bleomycin (dưới dạng Bleomycin sulfat) 15IU

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ

VN-17488-13

287

Kupunistin

Cisplatin 10mg/10ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

BP 2011

Hộp 1 lọ

VN-17489-13

288

Ominihexol 350

Iod (dưới dạng Iohexol 75,5g/100ml) 35g/100ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ 100ml

VN-17490-13

119.2. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

289

Viên nang Kupitral

Itraconazol 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17491-13

120. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam City, Gyeonggi-do - Korea)

120.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 555-2 YeongCheon-ri, Dongtan- Myeon, Hwaseng si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

290

Bondaxil

Acyclovir 200mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17492-13

291

Osteum

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin hydrochlorid) 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17493-13

120.2. Nhà sản xuất: Jin Yang Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 649-3, Choji-Dong, Ansan-Si, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

292

Aldromax

Acid alendronic (dưới dạng Natri alendronate) 70mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17494-13

120.3. Nhà sản xuất: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 648, Choji-Dong, Ansan-City, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

293

Jetronacin Inj

Tobramycin 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 lọ 2ml

VN-17495-13

120.4. Nhà sản xuất: New Gene Pharm Inc. (Đ/c: 649 Sukam-Dong, Iksan City, Jeonbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

294

Biangko

Ginkgo biloba extract 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17496-13

295

Topisone

Betamethasone (dưới dạng Betamethasone dipropionate) 0,64mg/1g; Clotrimazole 10,0mg/g; Gentamycin sulphate 1,0mg/g

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g

VN-17497-13

120.5. Nhà sản xuất: Samik Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 374-1 Cheongcheon 1-Dong, Boopyeong-Gu, Incheon - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

296

Hepa-World

Cao Cardus marianus 100mg; Thiamine hydrochloride 4mg; Riboflavin 4mg; Pyridoxine HCl 4mg; Nicotinamid 12mg; Calcium pantothenate 8mg;  Cyanocobalamin 0,1% 1,2mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ x 10 viên

VN-17498-13

297

Huloba Tab.

Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương, 19,2mg Ginkgo flavonol glycosides toàn phần) 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17499-13

121. Công ty đăng ký: L.B.S. Laboratory Ltd. (Đ/c: 602 Soi Panichanant, Sukhumvit 71 Road, Bangkok 10110 - Thailand)

121.1. Nhà sản xuất: Zim Labratories Ltd. (Đ/c: B-21/22; MIDC Area, Kalmeshwar, Dist. Nagpur-441 501 (MS) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

298

Virazom

Omeprazol (dạng cốm tan trong ruột). 20mg

Viên nang cứng

24 tháng

BP 2009

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17500-13

122. Công ty đăng ký: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Bernardo de Irigoyen No. 248 Buenos Aires -Argentina)

122.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Calle Ciudad de Necochea entre las calles Ciudad de Mar del Plata y Av. Matienzo. Parque Industrial de La Rioja. Provincia de La Rioja - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

299

Trifamox IBL 1000

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg; Sulbactam 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 8 viên

VN-17501-13

122.2. Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2870, Ciudad Autonoma de Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

300

Sinresor (Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Bioprofarma S.A., đ/c: Terrada 1270, Ciudad Autonoma de Buenos Aires, Argentina)

Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrate) 4mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 01 lọ bột + 01 ống nước pha tiêm 5ml (NSX ống nước pha tiêm: Laboratorios Bago SA, Argentina)

VN-17502-13

123. Công ty đăng ký: Laboratorios Liconsa, S.A. (Đ/c: Gran Via Carlos III, 98, 08028, Barcelona - Spain)

123.1. Nhà sản xuất: Leon Farma, S.A (Đ/c: Poligono Industrial Navatejera C/La Vallina s/n 24008 Villaquilambre, León - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

301

Climabel 2.5mg

Tibolone 2,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 28 viên

VN-17503-13

123.2. Nhà sản xuất: Unia Pharmaceutical Plant Co-op (Đ/c: 56/60 Cholodna Street, 00-872 Warsaw - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

302

Astmirex

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17504-13

303

Astmirex

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17505-13

124. Công ty đăng ký: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

124.1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceutical and Chemical Company Ltd. (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

304

Amoksiklav 2x 1000mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-17506-13

125. Công ty đăng ký: Lifepharma S.p.A. (Đ/c: Via dei Lavoratori, 54-20092 Cinisello Balsamo, Milan - Italy)

125.1. Nhà sản xuất: Italfarmaco S.P.A. (Đ/c: Viale Fulvio, Testi 330 Milan - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

305

Gliatilin

Cholin alfoscerat 1000mg/3ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 6 ống 3ml

VN-17507-13

126. Công ty đăng ký: Lupin Limited (Đ/c: 159, C.S.T Road, Kalina, Santacruz (East), Mumbai- 400 098 - India)

126.1. Nhà sản xuất: Lupin Ltd. (Đ/c: 198-202, New Industrial Area No. 2, Mandideep 462046, Dist Raisen (M.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

306

Cefantral (Nhà sản xuất ống nước pha tiêm: Marck Biosciences Ltd., đ/c: 876, NH No.8 ViIl Hariyala. Tal. Matar, Dist. Kheda - 387411, Gujarat, India)

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1000mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ + 1 ống nước pha tiêm 10ml

VN-17508-13

127. Công ty đăng ký: M/s Searle Pakistan Limited (Đ/c: Lầu 1, Tòa nhà N.I.C đường Abbasi Shaheed, Karachi - Pakistan)

127.1. Nhà sản xuất: M/s Searle Pakistan Limited (Đ/c: Plot No F-319, S.I.T.E Area, Karachi - Pakistan).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

307

Vaptor 20mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17509-13

128. Công ty đăng ký: Marksans Pharma Ltd. (Đ/c: 21, Lotus Business Park, Off new Link Road, Andheri (W), Mumbai, 400053 - India)

128.1. Nhà sản xuất: Marksans Pharma Ltd. (Đ/c: L-80 & L-83, Verna Industrial Estate, Verna Goa - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

308

Markvil

Ibuprofen 200mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-17510-13

129. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

129.1. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

309

Cephalexin 500mg

Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17511-13

310

Kemivir 200mg

Aciclovir 200mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17512-13

311

Lowsta

Lovastatin 20mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17513-13

312

Medoclav 156,25mg/5ml

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 125mg/5ml; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 31,25mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-17514-13

313

Medovent 30mg

Ambroxol hydrochloride 30mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17515-13

314

Moxilen forte 250mg/5ml

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 250mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60 ml

VN-17516-13

315

Tamifine 20mg

Tamoxifen (dưới dạng Tamoxifen citrate) 20mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17517-13

130. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Ltd. (Đ/c: 384 Moo 4, soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Samut Prakarn 10280 - Thailand)

130.1. Nhà sản xuất: Gland Pharma Ltd. (Đ/c: D.P Pally, Dundigal Post, Near Gandimaisamma Cross Road, Qutubullapur Mandal, R.R Dist Hyderabad, 500 043-A.P. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

316

Xuvan

Natri hyaluronat 10mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 2ml

VN-17518-13

130.2 Nhà sản xuất: Inventia Healthcare Private Ltd. (Đ/c: F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East) 421 506, Dist. Thane -India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

317

Limzer

Omeprazol (dạng vi nang tan trong ruột) 20mg; Domperidone (dạng vi nang giải phóng chậm) 30mg

Viên nang cứng

30 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17519-13

130.3. Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Ltd. (Đ/c: 384 Soi 6, Pattana 3 rd, Bangpoo Industrial estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakan 10280 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

318

Gazgo

Simethicon 200mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17520-13

131. Công ty đăng ký: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Strasse, 250 64293, Darmstadt - Germany)

131.1. Nhà sản xuất: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Strasse, 250 64293, Darmstadt - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

319

Concor 5mg (Đóng gói: Merck KGaA & Go., Werk spittal; địa chỉ: Hosessl Gase 20 9800 Spittal, Drau, Áo)

Bisoprolol fumarate 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17521-13

132. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

132.1. Nhà sản xuất: Frosst Iberica, S.A (Đ/c: Via Complutense 140, 28805 Alcala de Henares, Madrid - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

320

Fosamax Plus (Cơ sở đóng gói: Merck sharp & Dohme Australia Pty..Ltd, Australia)

Acid Alendronic (dưới dạng Alendronate natri trihydrate) 70mg; Vitamin D3 (dưới dạng vitamin D3 100.000IU/g) 2800IU

Viên nén

18 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17522-13

132.2. Nhà sản xuất: Hanmi Pharm.Co., Ltd,(Paltan site) (Đ/c: 893-5, Hajeo-ri, Paltan-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, 445-913 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

321

Cozaar XQ 5mg/100mg (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V. Hà Lan)

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine camsylate) 5mg; Losartan kali 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17523-13

322

Cozaar XQ 5mg/50mg (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V. Hà Lan)

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine camsylate) 5mg; Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17524-13

132.3. Nhà sản xuất: MSD International GmbH (Singapore Branch) (Đ/c: 21 Tuas South Avenue 6, 637766 - Singapore)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

323

Vytorin 10mg/10mg (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd., đ/c: 54-68 Ferndell Street, South Granville, NSW 2142, Australia)

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17525-13

324

Vytorin 10mg/20mg (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd., đ/c: 54-68 Ferndell Street, South Granville, NSW 2142, Australia)

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 20mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17526-13

325

Vytorin 10mg/40mg (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme (Australia) Pty. Ltd., đ/c: 54-68 Ferndell Street, South Granville, NSW 2142, Australia)

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 40mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17527-13

132.4. Nhà sản xuất: N.V. Organon (Đ/c: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss - The Netherlands)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

326

Esmeron

Rocuronium bromide 10mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 5ml

VN-17528-13

327

Implanon

Etonogestrel 68mg / 1 que cấy

Que cấy dưới da

36 tháng

NSX

Hộp 1 que cấy

VN-17529-13

132.5. Nhà sản xuất: Orion Corporation (Đ/c: Tengstromin Katu 8, Turku, 20360 - Finland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

328

Temodal Capsule (Đóng gói: Schering-Plough Labo N.V.; đ/c: Industriepark 30, B-2220-Heist-op-den Berg, Belgium)

TemozoIomide 100mg

Viên nang cứng

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 5 viên, Hộp 5 gói x 1 viên

VN-17530-13

132.6. Nhà sản xuất: Schering - Plough Labo N.V. (Đ/c: Industriepark 30, B-2220 Heist-op-den-Berg - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

329

Nasonex

Mometasone furoate (dưới dạng Mometasone furoate monohydrate) 50mcg / nhát xịt

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60 liều xịt

VN-17531-13

133. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)

133.1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

330

Ethambutol Tablets BP 400mg

Ethambutol hydrochloride 400mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17532-13

134. Công ty đăng ký: MSN Laboratories Limited (Đ/c: Plot #C-24 Industrial Estate, Sanath Nagar, Hyderabad - 500 018, A.P. - India)

134.1. Nhà sản xuất: MSN Laboratories Limited (Đ/c: Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

331

Breathezy 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17533-13

332

Pregasafe 25

Pregabalin 25mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang

VN-17534-13

135. Công ty đăng ký: Novartis Consumer Health S.A (Đ/c: 1197 Prangins - Switzerland)

135.1. Nhà sản xuất: Novartis Consumer Health SA (Đ/c: Route de l Etraz, 1260 Nyon - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

333

Voltaren Emulgel

Diclofenac diethylamine 1,16g/100g gel

Gel bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 20g

VN-17535-13

136. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

136.1. Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

334

Onbrez Breezhaler 150mcg

Indacaterol (dưới dạng Indacaterol maleate) 150mcg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm máy hít Onbrez Breezhaler

VN-17536-13

335

Onbrez Breezhaler 300mcg

Indacaterol (dưới dạng indacaterol maleate) 300mcg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm máy hít Onbrez Breezhaler

VN-17537-13

336

Sandostatin

Octreotide 0,1mg/1ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

 

NSX

Hộp 5 ống 1ml

VN-17538-13

337

Tasigna 200mg

Nilotinib (dưới dạng nilotinib hydrochloride monohydrate) 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 7 vỉ x 4 viên

VN-17539-13

338

Zometa

Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrate) 4mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-17540-13

137. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: United Center Building, Floor 36, 37, 38 and 42, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

137.1. Nhà sản xuất: Pfizer Australia Pty., Ltd. (Đ/c: 38-42 Wharf Road West Ryde, NSW 2114 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

339

Viagra

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17541-13

340

Viagra

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-17542-13

341

Zoloft

Sertraline (dưới dạng Sertraline HCl) 50mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 30 viên

VN-17543-13

138. Công ty đăng ký: Pharmaniaga Manufacturing Berhad (Đ/c: Lot 11A, Jalan P/1, Kawasan Perusahaan Bangi, 43650 Bandar Baru Bangi, Selangor - Malaysia)

138.1. Nhà sản xuất: Pharmaniaga Manufacturing Berhad (Đ/c: Lot 11A, Jalan P/1, Kawasan Perusahaan Bangi, 43650 Bandar Baru Bangi, Selangor - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

342

Rylid

Cefuroxime (dưới dạng cefuroxime axetyl) 250mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17544-13

139. Công ty đăng ký: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue, Suite 100 Montreal, Quebec H4P2T4 - Canada)

139.1. Nhà sản xuất: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue, Suite 100 Montreal, Quebec H4P2T4 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

343

PMS-Citalopram 40mg

Citalopram (dưới dạng Citalopram hydrobromid) 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

VN-17545-13

344

PMS-Montelukast 4mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nhai

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17546-13

345

PMS-Montelukast 5mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nhai

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17547-13

140. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

140.1. Nhà sản xuất: BCWorld Pharm.Co.,Ltd. (Đ/c: 11, Samgun-ri, Ganam-myeon, Yeoju-gun, Gyeounggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

346

Fatimip Inj. 0.5g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 0,5g/lọ

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-17548-13

140.2. Nhà sản xuất: BCWorld Pharm.Co.,Ltd. (Đ/c: 872-23, Yeojunam-ro, Ganam-myeon, Yeoju-gun, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

347

Quirex

Citicolin natri 500mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 2ml

VN-17549-13

140.3. Nhà sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd. (Đ/c: # 904-3, Sangshin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwangsung-Si, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

348

Hanavizin

Ribavirin 400mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên nang

VN-17550-13

140.4. Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 37, Daepung-ri, Daeso-myeon, Eumseong-gun, Chungbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

349

Koceam Inj.

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-17551-13

140.5. Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 253-12, Kangje-Dong, Jecheon-si, Chungbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

350

Korume tablet

Nabumetone 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17552-13

140.6. Nhà sản xuất: Hwail Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 454-3, Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

351

Hwasul Inj

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri)

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-17553-13

140.7. Nhà sản xuất: Hwail Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 454-3, Mongnae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

352

Ilcolen

Citicoline (dưới dạng Citicoline natri) 500mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-17554-13

140.8. Nhà sản xuất: Myung-In Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

353

Metacxim Inj

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-17555-13

354

Newdaxim Inj

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-17556-13

355

Newfobizon Inj

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-17557-13

356

Newtiroxim Inj

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-17558-13

140.9. Nhà sản xuất: Synmosa Biopharma Corporation (Đ/c: No.4, Lane 21, Kuang-Fu North Road, Hu-Kou Hsiang, Hsin Chu Hsien - Taiwan, R.O.C)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

357

Mucorid Granules

Acetylcystein 200mg/gói 3g

Thuốc cốm

36 tháng

NSX

Hộp 30 gói 3g

VN-17559-13

141. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (Đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong, Songpa-gu, Seoul - Korea)

141.1. Nhà sản xuất: Kolmar Korea (Đ/c: 618-3, Shinjeong-Ri, Jeanui-Myun, Yeongi-Gun, Chung-Nam - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

358

Dicarbo Tablet

Calci (dưới dạng Calci citrat 750mg) 158mg; Vitamin D (dưới dạng Cholecalciferol 4mg) 400IU

Viên nén

36 tháng

USP 32

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17560-13

142. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 629-4 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

142.1. Nhà sản xuất: Cho-A Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 465, Pasu-ry, Haman-Myeon, Haman-Kun, Kyeong-Nam - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

359

Calcitonic Oral Solution

Calci lactate 500mg/10ml

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 ống x 10ml

VN-17561-13

142.2. Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 904-1 Sangshin-Ri, Hyangnam - Myun, Hwaseong-City, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

360

Upocin inj 1,5g

Ampicillin (dưới dạng Ampicillin Natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-17562-13

143. Công ty đăng ký: Pierre Fabre Dermatologie (Đ/c: 45, Place Abel Gance, 92100 Boulogne - France)

143.1. Nhà sản xuất: Pierre Fabre Medicament production (Đ/c: Etablissement Simaphac Zone Industrielle de Châteaurenard 45220 Châteaurenard - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

361

Mycoster 8%

Ciclopirox 8%

Dung dịch tạo màng dùng ngoài da

36 tháng

NSX

Chai 3ml + cọ bôi thuốc

VN-17563-13

144. Công ty đăng ký: Plethico Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 37/37 A Industrial Estate Pologround, Indorre-452015, Madhya Pradesh - India)

144.1. Nhà sản xuất: Plethico Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Dharavara, Kalaria- 453 001, Indore, MP - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

362

Therasil Sore Throat Formula (Black Current)

2,4 Dichlorobenzyl Alcohol 1,2mg; Amylmetacresol 0,6mg

Viên ngậm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 12 viên

VN-17564-13

363

Therasil Sore Throat Formula (Honey Lemon)

2,4 Dichlorobenzyl Alcohol 1,2mg; Amylmetacresol 0,6mg

Viên ngậm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 12 viên

VN-17565-13

364

Therasil Sore Throat Formula (Orange Flavour)

2,4 Dichlorobenzyl Alcohol 1,2mg; Amylmetacresol 0,6mg

Viên ngậm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 12 viên

VN-17566-13

145. Công ty đăng ký: Polfa Ltd. (Đ/c: 69 Prosta Str., 00-838 Warsaw - Poland)

145.1. Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Adamed Pharma Joint Stock Company (Đ/c: 95-054 Ksawerow, Szkolna St. 33 - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

365

Surotadina

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-17567-13

146. Công ty đăng ký: Polfarmex S.A (Đ/c: UL. Jozefow 9, 99-300 Kutno - Poland).

146.1. Nhà sản xuất: Polfarmex S.A (Đ/c: Jozefow 9 Street, 99-300 Kutno - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

366

Astmodil

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

18 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-17568-13

367

Simvapol

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17569-13

147. Công ty đăng ký: PT Dexa Medica (Đ/c: JI Jend. Bambang Utoyo 138 Palembang - Indonesia)

147.1. Nhà sản xuất: PT Ferron Par Pharmaceuticals (Đ/c: Jababeka Industrial Estate I, JI Jababeka VI, Blok J3 Cikarang Bekasi - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

368

Fepinram 

Piracetam 200mg/ml

dung dịch tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 4 ống x 15ml

VN-17570-13

148. Công ty đăng ký: PT. Kalbe Farma Tbk. (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon JI. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

148.1. Nhà sản xuất: PT. Kalbe Farma Tbk. (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon JI. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

369

V-Bloc

Carvedilol 6,25mg

Viên nén

24 tháng

USP 36

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17571-13

149. Công ty đăng ký: Ranbaxy Laboratories Ltd. (Đ/c: 10th floor, Devika Towers, 6 Nehru Place New Delhi 110 019 - India)

149.1. Nhà sản xuất: Ranbaxy (Malaysia) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 23, Bakar Arang Industrial Estate. 0800 Sungai Petani Kedah - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

370

Loxof Tablets 500mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17572-13

150. Công ty đăng ký: Ranbaxy Laboratories Ltd. (Đ/c: 12th floor, Devika Towers, 6 Nehru Place New Delhi 110 019 - India)

150.1. Nhà sản xuất: Ranbaxy Laboratories Ltd. (Đ/c: Paonta Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

371

Riosart 300mg

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17573-13

151. Công ty đăng ký: Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd. (Đ/c: 65 Moo 12, Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540 - Thailand)

151.1. Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd. (Đ/c: 65 Moo 12, Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

372

Strepsils Extra Strong

2,4-Dichlorobenzyl alcohol 1,2mg; Amylmetacresol 0,6mg

Viên ngậm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 12 viên; hộp 24 gói x 6 viên

VN-17574-13

152. Công ty đăng ký: Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd (Đ/c: 18 KM Multan Road, Lahore 53800 - Pakistan)

152.1. Nhà sản xuất: Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd (Đ/c: 18KM Multan Road, Lahore 53800 - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

373

Thuốc mỡ tra mắt Ofly

Ofloxacin 3mg

Thuốc mỡ tra mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 3,5g

VN-17575-13

153. Công ty đăng ký: Rohto Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 1-8-1, Tatsumi-Nishi, Ikumo-Ku, Osaka 544-8666 - Japan)

153.1. Nhà sản xuất: Taiko Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 3-34-14 Uchihonmachi, Suita, Osaka, 564 0032 - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

374

Seirogan

Creosote thảo mộc 44,4mg; Câu đằng 22,2mg; Vỏ Hoàng bá 33,3 mg; Cam thảo 16,7mg; Trần bì 33,3mg

Viên hoàn

60 tháng

NSX

Hộp 1 chai 50 viên, hộp 1 chai 100 viên

VN-17576-13

154. Công ty đăng ký: Rohto-Mentholatum (Vietnam) Co., Ltd. (Đ/c: 16 VSIP, Street 5, Vietnam-Singapore Industrial Park, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

154.1. Nhà sản xuất: Rohto Laboratories Indonesia (Đ/c: Jl. Raya Cimareme No. 203, Padalarang, kab. Bandung Barat, Jawa Barat - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

375

Selsun

Selenium Sulfide 1,8%

Hỗn dịch để gội đầu

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 50ml, hộp 1 chai 100ml

VN-17577-13

154.2. Nhà sản xuất: Rohto Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 8-1, Tatsumi-Nishi 1-chome, Ikuno-Ku, Osaka city, Osaka - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

376

Pansiron G

Natri Bicarbonate 650mg; Heavy Magnesi Carbonate 200mg; Precipitated calci carbonate 100mg;...

Cốm

36 tháng

NSX

Hộp 20 gói

VN-17578-13

155. Công ty đăng ký: Rotaline Molekule Private Limited (Đ/c: 7/1, Coporate Park, Sion-Trombay Road, P.O Box No. 27257, Chembur, Mumbai, 400071 - India)

155.1. Nhà sản xuất: Minimed Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: 7/1, Corporate Park, Sion Trompay Road, Chembur Mumbai 400071. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

377

Peptimedi 1000

Amoxicillin 875mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanate kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 30

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17579-13

378

Vhellox DS

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 33

Hộp 10 gói

VN-17580-13

156. Công ty đăng ký: S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc. (Đ/c: 242, Varry Street, St. Laurent, Quebec, H4N1A3 - Canada)

156.1. Nhà sản xuất: Makcur Laboratories Ltd. (Đ/c: 46/5-6-7, Village: Zak, Tal.Dehgam, Dist: Gandhinagar-30, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

379

Cilaprim

Imipenem 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 30

Hộp 1 lọ

VN-17581-13

157. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719, 118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

157.1. Nhà sản xuất: Kolmar Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

380

Crasbel Soft Capsule

Selen (dưới dạng men khô chứa Selen) 50mcg; Acid ascorbic 50mg; Crom (dưới dạng men khô chứa Crom) 50mcg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 20 vỉ x 5 viên

VN-17582-13

158. Công ty đăng ký: Samil Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 990-1, Bangbae-Dong, Seocho-Gu, Seoul 137-061 - Korea)

158.1. Nhà sản xuất: Samil Pharm. Co., Ltd (Đ/c: B11-6 Banwol Industrial Complex, 772-1, Wonsi-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

381

Samilvidone Ophthalmic Solution

Povidon 20mg/ml

Dung dịch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-17583-13

159. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, 533 8651, Osaka - Japan)

159.1. Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, 533 8651, Osaka - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

382

Alegysal

Pemirolast kali 1mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17584-13

160. Công ty đăng ký: Schnell Biopharmaceuticals Inc. (Đ/c: 4F., Haesung Bldg., #747-2 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

160.1. Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 448-2, Mongnae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

383

Alfazole

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 1g

VN-17585-13

161. Công ty đăng ký: Siu Guan Chem Ind Co., Ltd. (Đ/c: No 128 Shin Min Road, Chia Yi - Taiwan)

161.1. Nhà sản xuất: Siu Guan Chem Ind Co., Ltd. (Đ/c: No 128 Shin Min Road, Chia YI - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

384

Gintecin Film-coated tablets

Cao Ginkgo biloba 40mg

Viên bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-17586-13

162. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 602, 6th Floor, Marathon Max Bldg No. 2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road, Mulun (W), Mumbai - 4000 080 - India)

162.1. Nhà sản xuất: Acme Formulation Pvt Ltd. (Đ/c: Ropar Road Nalagarh Dist. Solan H.P-174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

385

Anrbe

Rabeprazole natri 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17587-13

386

Sahelon

Pantoprazole (dưới dạng pantoprazole natri sesquihydrate) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17588-13

387

Sametix

Pantoprazole (dưới dạng pantoprazole natri sesquihydrate) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17589-13

162.2. Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12 Kumar Industrial Estate, gat No. 1251-1261, Markal, Khed, Pune 412 105, Maharashtra state-India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

388

Ofiss 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-17590-13

163. Công ty đăng ký: Standard Chem & Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 6-20, Tu-Ku Li, Hsin-Ying - Tainan - Taiwan)

163.1. Nhà sản xuất: Standard Chem & Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 6-20, Tu-Ku Li, Hsin-Ying - Tainan - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

389

No-ton F.C. Tablet 500 mg "Standard"

Nabumeton 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 32

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17591-13

163.2. Nhà sản xuất: Standard Chem & Pharm Co., Ltd., 2nd Plant (Đ/c: No. 154 Kai-Yuan Road, Hsin-Ying, Tainan - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

390

Valthotan Film Coated Tablets 160 mg "Standard"

Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17592-13

164. Công ty đăng ký: Syncom Formulations (India) Limited (Đ/c: 7 Niraj Industrial estate, off. mahakali Caves Road, Andheri (East), Mumbai -400 093 - India)

164.1. Nhà sản xuất: Syncom Formulations (India) Limited (Đ/c: 256-257 Sector-1, Pithampur Dist, Dhar (M.P). - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

391

Niscip-10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ nhôm - nhôm x 10 viên

VN-17593-13

165. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)

165.1. Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad- 121 003 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

392

Acecpar

Aceclofenac 100mg

viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17594-13

393

Antricar

Trimetazidine hydrochloride 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17595-13

394

Nalgidon-200

Dexibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17596-13

395

Nalgidon-400

Dexibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17597-13

396

SyngIy-2

Glimepiride 2mg

Viên nén

24 tháng

BP 2001

Hộp lớn chứa 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên

VN-17598-13

397

Verist-16mg

Betahistine dihydrochloride 16mg

Viên nén

36 tháng

BP 2009

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17599-13

166. Công ty đăng ký: Synmosa Biopharma Corporation (Đ/c: No. 4, Lane 21, Kuang-Fu N.RD., Hu-Kou Hsiang, Hsin Chu Hsien, 303 - Taiwan, R.O.C)

166.1. Nhà sản xuất: Synmosa Biopharma Corporation, Synmosa Plant. (Đ/c: No. 6, Kuang Yeh 1st Road, Hu-Kuo Hsiang, Hsin-Chu Ind. Park, Hsin Chu Hsien - Taiwan, R.O.C)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

398

Besonin

Budesonide 64 mcg/liều

Thuốc xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml, 120 liều xịt

VN-17600-13

167. Công ty đăng ký: Tablets (India) Ltd. (Đ/c: 179 T.H. Road, Chennai - 600 081 - India)

167.1. Nhà sản xuất: Tablets (India) Ltd. (Đ/c: 179 T.H. Road, Chennai - 600 081 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

399

Oflocare-200

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17601-13

168. Công ty đăng ký: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Đ/c: 22 Chieh - shou road, Taoyuan - Taiwan)

168.1. Nhà sản xuất: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Đ/c: 22 Chieh - shou road, Taoyuan - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

400

Thuốc tiêm Sinrodan 30mg/mI

Ketorolac tromethamine 30mg/1ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 27

Hộp 10 ống 1ml

VN-17602-13

169. Công ty đăng ký: Tarchomin Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: 2A, Fleminga Str., 03-176 Warsaw-Poland - Poland)

169.1. Nhà sản xuất: Tarchomin Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: 2A, Fleminga Str., 03-176 Warsaw-Poland - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

401

Tarcefandol

Cefamandole (dưới dạng Cefamandol nafate) 1g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-17603-13

170. Công ty đăng ký: Tianjin Tasly Group Co., Ltd. (Đ/c: Tasly TCM Garden, No.2, Pujihe East Road, Beichen District, Tianjin - China)

170.1. Nhà sản xuất: Tianjin Tasly Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Tasly TCM Garden, No.2, Pujihe East Road, Beicken District, Tianjin - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

402

Thiên sứ thanh phế

Xuyên tâm liên (Andrographolides) 150mg

Viên hoàn giọt

24 tháng

NSX

Hộp 9 gói x 0,6g viên hoàn giọt

VN-17604-13

171. Công ty đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House Off. Ashram road, Ahmedabad- 380 009, Gujarat - India)

171.1. Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Indrad-382721, Dist Mehsana, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

403

Androz-50

Siidenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17605-13

404

Conpres 25

Carvedilol 25mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 15 viên

VN-17606-13

405

Herpex 5%

Aciclovir 50mg

Kem bôi da

24 tháng

BP 2010

Hộp 1 tuýp x 5g

VN-17607-13

406

Telroto 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17608-13

407

Tormipex 0.25

Pramipexol (dưới dạng Pramipexol- dihydrodorid monohydrat) 0,18mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ Alu-AIu x 10 viên

VN-17609-13

408

Tormipex 1

Pramipexol (dưới dạng Pramipexol dihydroclorid monohydrat) 0,7mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ (AIu-Alu) x 10 viên

VN-17610-13

409

Tormita 100

Topiramate 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17611-13

410

Tormita 25

Topiramate 25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17612-13

411

Tormita 50

Topiramate 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17613-13

412

Torsartan 40

Olmesartan medoxomil 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17614-13

172. Công ty đăng ký: Unimed Pharmaceuticals Inc. (Đ/c: 251, Silok-Dong, Asan-si Choongnam - Korea)

172.1. Nhà sản xuất: Unimed Pharmaceuticals Inc. (Đ/c: 251, Silok-Dong, Asan-si, Choongnam - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

413

Unitear

Hypromellose 30mg/10ml; Dextran 70 10mg/10ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-17615-13

173. Công ty đăng ký: Wockhardt Limited (Đ/c: Wockhardt Towers, Bandra-Kurla Complex, Bandra (East) Mumbai 400 051 - India)

173.1. Nhà sản xuất: Wockhardt Limited (Đ/c: F-106, MIDC, Waluj, Aurangabad-431 136, India - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

414

Wokadine

Povidone iodine 210mg

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-17616-13

174. Công ty đăng ký: Wuhan Grand Pharmaceutical Group Co., Ltd (Đ/c: No. 5 Gutian Road, Wuhan - China)

174.1. Nhà sản xuất: AhnGook Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 903-2, Sangsin-ri, Hyangnam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

415

Tobicom Povi Eye Drop

Povidon 2%

Thuốc nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-17617-13

175. Công ty đăng ký: Wuhan Grand Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: No. 5 Gutian Road, Wuhan - China)

175.1. Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 492-1 Maetan-Dong, Yeongtong-GU, Suwon City, Gyeonggi - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

416

Nonanti

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17618-13

176. Công ty đăng ký: Xepa-soul Pattinson (Malaysia) SDN. BHD. (Đ/c: 1-5, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia)

176.1. Nhà sản xuất: Xepa-soul Pattinson (Malaysia) SDN. BHD. (Đ/c: 1-5, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

417

Benaxepa Expectorant

Diphenhydramin hydrochlorid 14mg/5ml; Amoni chlorid 135mg/5ml; Natri citrat 57,5mg/5ml

Si rô

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 90ml

VN-17619-13

418

Rinalix-Xepa

Indapamide 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 15 viên

VN-17620-13

419

Sedilix-DM

Dextromethorphan hydrobromid 15mg/5ml; Pseudoephedrin hydrochlorid 30mg/5ml; Promethazin hydrochlorid 3,125mg/5ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 90ml

VN-17621-13

420

Vastinxepa 20mg

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17622-13

421

Vastinxepa 40mg

Simvastatin 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17623-13

177. Công ty đăng ký: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)

177.1. Nhà sản xuất: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

422

Clindamycin hydrochloride 150mg cap Y.Y

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydrochloride) 150mg

Viên nang cứng

48 tháng

BP 2009

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17624-13

423

Trepin Capsules 250mg YY

Tranexamic acid 250mg

Viên nang cứng

48 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17625-13

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất