Thông tư 25/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than trong Biểu thuế xuất khẩu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 25/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2009/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 05/02/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 25/2009/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2009 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG THAN TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22 tháng 11 năm 2008 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than trong Biểu thuế xuất khẩu như sau:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than (thuộc các nhóm 2701, 2702, 2703 và 2704) quy định tại Quyết định số 35/2008/QĐ-BTC ngày 06 tháng 06 năm 2008 thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới là 10%.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 15 tháng 2 năm 2009./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
|
No. 25/2009/TT-BTC | Hanoi, February 05, 2009 |
CIRCULAR
GUIDING EXPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS ON THE EXPORT TARIFF LIST
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Export Tariff List and the Preferential Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List, as amended by Resolution 710/2008/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 22 November 2008;
Pursuant to Decree 149-2005-ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to Decree 118/2008/ND-CP of the Government dated 27 November 2008 on the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
The Minister of Finance provides the following guidelines on export duty rates applicable to Group 2701, 2702, 2703 and 2704 goods on the export tariff list:
Article 1. To amend the export duty rates applicable to Groups 2701, 2702, 2703 and 2704 [see List next page] stipulated in Decision 35/2008/QD-BTC of the Minister of Finance dated 6 June 20081 to the new export duty rate of ten per cent (10%).
Article 2. This Decision shall be of full force and effect as from the date of signing and shall apply to all export goods' customs declarations registered with the customs office as from 15 February 2009.
| FOR THE MINISTER OF FINANCE |
LIST2
No. | Goods' Description | Group, subgroup | New Export Duty Rate (%) | |||
1 | Coal; Briquette, ovoid coals and similar solid fuels manufactured from coal | 2701 |
|
|
| 10 |
2 | Lignite, whether or not agglomerated, excluding jet | 2702 |
|
|
| 10 |
3 | Peat (including peat litter), whether or not agglomerated | 2703 |
|
|
| 10 |
4 | Coke coal and semi coke of coal, of lignite or of peat whether or not agglomerated; retort carbon | 2704 |
|
|
| 10 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây