Quyết định 45/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Quyết định 45/2006/QĐ-BTC

Quyết định 45/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:45/2006/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:31/08/2006
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Hải quan, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu - Ngày, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 45/2006/QĐ-BTC về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, hầu hết các loại xăng động cơ có pha chì, không pha chì, loại cao cấp hoặc thông dụng, xăng máy bay, dung môi, naptha, reformatic và các chế phẩm khác để pha chế xăng, dầu nhẹ đều được áp dụng mức thuế chung 5%, thay cho mức cũ 0%. Ngoài ra, các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ... cũng áp dụng mức thuế 5%. Riêng dầu hỏa thắp sáng (kể cả dầu hóa hơi), dầu diezel vẫn giữ nguyên thuế suất như cũ là 0% (Nhà nước vẫn đang phải bù lỗ cho mặt hàng này) Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 05/9/2006.

Xem chi tiết Quyết định45/2006/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 45/2006/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 45/2006/QĐ-BTC
NGÀY 31 THÁNG 08 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế và Cục trưởng Cục Quản lý Giá,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo, áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 05/09/2006 và thay thế mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Bãi bỏ Quyết định số 23/2006/QĐ-BTC ngày 05/04/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung

 


 


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2710

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đ­ược từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :

 

2710

11

11

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

12

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

13

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

14

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

15

00

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

5

2710

11

16

00

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

5

2710

11

17

00

- - - Xăng máy bay

5

2710

11

18

00

- - - Tetrapropylene

5

2710

11

21

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

5

2710

11

22

00

- - - Dung môi có hàm lư­ợng chất thơm thấp, dư­ới 1%

5

2710

11

23

00

- - - Dung môi khác

5

2710

11

24

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

5

2710

11

25

00

- - - Dầu nhẹ khác

5

2710

11

29

00

- - - Loại khác

5

2710

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

11

00

- - - - Dầu hoả thắp sáng

0

2710

19

12

00

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

0

2710

19

13

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

5

2710

19

14

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy d­ưới 23 độ C

5

2710

19

15

00

- - - - Paraphin mạch thẳng

5

2710

19

19

00

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

5

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

22

00

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

5

2710

19

23

00

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

5

2710

19

24

00

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

25

00

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

26

00

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

27

00

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

28

00

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

2710

19

31

00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

0

2710

19

32

00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

0

2710

19

33

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

0

2710

19

39

00

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

- - Loại khác

20

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

MINISTRY OF FINANCE
No: 45/2006/QD-BTC
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence Freedom – Happiness
Hanoi, August 31th, 2006
 
DECISION
ON PROMULGATION OF THE PREFERENTIAL RATES OF IMPORT DUTY APPLICABLE TO A NUMBER OF GOODS UNDER HEADING 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFFS
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Law on Export and Import Taxes No. 45/2005/QH11 dated 14 June 2005;
Pursuant to the Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 of the National Assemblys Standing Committee dated 13 December 2005 promulgating the Import Tariff according to the List of taxable commodity groups and their tax rate frames, Preferential Import Tariff according to the List of taxable commodity groups and their preferential tax rate frames;
Pursuant to Decree 86/2002/ND-CP of the Government dated 5 November 2002 regulating the functions, tasks, powers and organizational structure of ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 regulating the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 8 December 2005 providing detail provisions for implementation of the Law on Export and Import Taxes;
At the request of the Director of Tax Policy Department;
 
DECIDES:
Article 1.To promulgate the preferential rates of import duty applicable to several goods of Heading 2710 in the Preferential Import Tariffs as attached List.
Article 2. The Decision shall take effects 15 days after its publication on the Cong Bao and apply to declarations of imported goods registered with the Customs Offices as from 05 September 2006 and replace the preferential rates of import duty applicable to several goods of Heading 2710 in the Preferential Import Tariffs issued in conjunction with the Decision No. 39/2006/QD-BTC of the Minister of Finance dated 28 July 2006.
To annul the Decision 23/2006/QD-BTC of the Ministry of Finance dated 05 April 2006 on amendment of the preferential rates of import duty applicable to a number of goods under heading 2710 in the Preferential Import Tariffs./.
 

 
FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
 
 
Truong Chi Trung
 
 
LIST OF AMENDED PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO GOODS OF HEADING 2710.
(Promulgated together with Decision 45 /2006/QD-BTC of the Ministry of Finance dated 31 August 2006)
 

Heading
Goods Description
Tax Rate (%)
2710
 
 
 
 
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils
 
 
 
 
 
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than waste oils:
 
2710
11
 
 
- - Light oils and preparations:
 
2710
11
11
00
- - - Motor spirit, premium leaded
5
2710
11
12
00
- - - Motor spirit, premium unleaded
5
2710
11
13
00
- - - Motor spirit, regular leaded
5
2710
11
14
00
- - - Motor spirit, regular unleaded
5
2710
11
15
00
- - - Other motor spirit, leaded
5
2710
11
16
00
- - - Other motor spirit, unleaded
5
2710
11
17
00
- - - Aviation spirit
5
2710
11
18
00
- - - Tetrapropylene
5
2710
11
21
00
- - - White spirit
5
2710
11
22
00
- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content
5
2710
11
23
00
- - - Other solvent spirits
5
2710
11
24
00
- - - Naphtha, reformate or preparations for preparing spirits
5
2710
11
25
00
- - - Other light oil
5
2710
11
29
00
- - - Other
5
2710
19
 
 
- - Other:
 
 
 
 
 
- - - Medium oils and preparations:
 
2710
19
11
00
- - - - Lamp kerosene
0
2710
19
12
00
- - - - Other kerosene, including vaporising oil
0
2710
19
13
00
- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 23oC
5
2710
19
14
00
- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23oC
5
2710
19
15
00
- - - - Normal paraffin
5
2710
19
19
00
- - - - Other medium oils and preparations
5
 
 
 
 
- - - Other:
 
2710
19
21
00
- - - - Topped crudes
5
2710
19
22
00
- - - - Carbon black feedstock oil
5
2710
19
23
00
- - - - Lubricating oil basestock
5
2710
19
24
00
- - - - Lubricating oils for aircraft engines
5
2710
19
25
00
- - - - Other lubricating oil
10
2710
19
26
00
- - - - Lubricating greases
5
2710
19
27
00
- - - - Hydraulic brake fluid
3
2710
19
28
00
- - - - Oil for transformer or circuit breakers
5
2710
19
31
00
- - - - High speed diesel fuel
0
2710
19
32
00
- - - - Other diesel fuel
0
2710
19
33
00
- - - - Other fuel oils
0
2710
19
39
00
- - - - Other
5
 
 
 
 
- Waste oils:
 
2710
91
00
00
- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)
20
2710
99
00
00
- - Other
20

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 45/2006/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 930/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu phòng cháy chữa cháy, vật liệu cách nhiệt cách âm, ngành xây dựng, ngành cơ khí, ngành thép, điện, điện tử, đồ gỗ, đồ gia dụng, sản phẩm từ plastic, nhựa nguyên sinh, vật liệu hiện đại” của Công ty trách nhiệm hữu hạn kỹ thuật công nghệ môi trường Đất Việt

Tài nguyên-Môi trường