Quyết định 651/QĐ-QLD 2019 về 47 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 651/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 651/QĐ-QLD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 23/10/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 23/10/2019, Cục trưởng Cục Quản lý Dược đã ra Quyết định 651/QĐ-QLD về việc ban hành Danh mục 47 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 103 bổ sung lần 2.
Cụ thể, ban hành Danh mục 47 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 103 bổ sung lần 2, bao gồm:
- Danh mục 43 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm – Đợt 103 bổ sung lần 2: Thuốc Ethide được sản xuất bởi Lupin Ltd. có địa chỉ A/28-1, MIDC, Chikalthana, Aurangabad 431210, Maharashtra State – India; Thuốc Lykalyzop được sản xuất bởi Lyka Labs Limited có địa chỉ tại Plot No. 4801/B & 4802A, G.I.D.C, Ankleshwar – 393002, Gujarat State – India;…
- Danh mục 04 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm – Đợt 103 bổ sung lần 2: Thuốc Temorel 20mg được sản xuất bởi Reliance Life Sciences Pvt. Ltd có địa chỉ tại Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC), Plant 3,5,6 Plot No. R-282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane 40071 Maharashtra State – India;…
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký kiệu VN3-…-19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định651/QĐ-QLD tại đây
tải Quyết định 651/QĐ-QLD
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------------ Số: 651/QĐ-QLD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục 47 thuốc nước ngoài
được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 103 bổ sung lần 2
-----------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN-...-19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN3-...-19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - TT. Trương Quốc Cường (để b/c); - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; - Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế; - Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược VN; - Các Công ty XNK Dược phẩm; - Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD; - Lưu: VT, KDD, DKT (10). |
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường |
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------------ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------- |
Phụ lục I
DANH MỤC 43 THUỐC NƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM
ĐỢT 103 BỔ SUNG LẦN 2
(Ban hành kèm theo quyết định số: 651/QĐ-QLD, ngày 23/10/2019)
1. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)
1.1 Nhà sản xuất: Lupin Ltd. (Đ/c: A/28-1, MIDC, Chikalthana, Aurangabad 431210, Maharashtra State - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Ethide |
Ethionamide 250mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
USP40 |
Hộp 5 vỉ x10 viên |
VN-22228-19 |
1.2 Nhà sản xuất: Lyka Labs Limited (Đ/c: Plot No. 4801/B & 4802A, G.I.D.C, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chỉnh - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 |
Lykalyzop |
Zoledronic acid tương đương Zoledronic acid khan 4mg |
Bột đông khô pha tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ |
VN-22229-19 |
2. Công ty đăng ký: Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 6 Temasek Boulevard, #26-03/05, Suntec Tower Four, Singapore (038986) - Singapore)
2.1 Nhà sản xuất: Patheon France (Đ/c: 40 Boulevard de Champaret, 38300 Bourgoin Jallieu - France)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
3 |
Feburic 80mg (Cơ sở đóng gói: Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd; địa chỉ: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thailand) |
Febuxostat 80mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x10 viên |
VN-22230-19 |
3. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)
3.1 Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Carl - Braun - Straβe 1, 34212 Melsungen - Germany)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
4 |
Propofol - Lipuro 0.5% (5mg/ml) |
Propofol 5mg/ml |
Nhũ tương tiêm hoặc tiêm truyền |
24 tháng |
NSX |
Hộp 5 ống thủy tinh 20ml |
VN-22232-19 |
3.2 Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Mistelweg 2, 12357 Berlin - Germany)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
5 |
Etomidate-Lipuro |
Etomidate 20mg/10ml |
Nhũ dịch tiêm |
14 tháng |
NSX |
Hộp 10 ống thủy tinh 10ml |
VN-22231-19 |
6 |
Propofol-Lipuro 1% (10mg/ml) |
Propofol 10mg/ml |
Nhũ tương truyền tĩnh mạch |
18 tháng |
NSX |
Hộp 5 ống thủy tinh 20ml |
VN-22233-19 |
4. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd. (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)
4.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
7 |
Chloramphenicol Sodium Succinate for injection BP |
Chloramphenicol (dưới dạng chloramphenicol natri succinat) lg |
Bột pha tiêm |
36 tháng |
BP2015 |
Hộp 10 lọ |
VN-22234-19 |
8 |
Ficyc Cream |
Aciclovir 0,5% (kl/kl) |
Kem bôi da |
36 tháng |
BP2016 |
Hộp 1 tuýp 5g |
VN-22235-19 |
9 |
Nalidixic acid tablets BP/USP |
Acid nalidixic 500mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
BP2015 |
Hộp 10 vỉ x10 viên |
VN-22236-19 |
10 |
Triamcinolone tablets BP 4mg |
Triamcinolon 4mg |
Viên nén |
36 tháng |
BP2018 |
Hộp 10 vỉ x10 viên |
VN-22237-19 |
5. Công ty đăng ký: China National Pharmaceutical Foreign Trade Corporation (Sinopharm) (Đ/c: No 20, Zhi Chun Road, Haidian District, Beijing - China)
5.1. Nhà sản xuất: CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd (Đ/c: No. 47 Fengshou Road, Shijiazhuang City - China)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
11 |
Ampicillin Sodium and sulbactam sodium for injection |
Ampicillin (dưới dạng ampicillin sodium) lg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam sodium) 0,5g |
Bột pha tiêm |
36 tháng |
USP39 |
Hộp 10 lọ |
VN-22257-19 |
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dưọc phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01 - 02A Đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D.,. Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8 501 Novo Mesto. - Slovenia)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
12 |
Ramlepsa |
Tramadol hydrochloride 37,5 mg; Acetaminophen (Paracetamol) 325mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x10 viên |
VN-22238-19 |
6.2 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
13 |
Medoome 40mg Gastro-resistant capsules |
Omeprazole 40mg |
Viên nang kháng acid dạ dày |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 28 viên |
VN-22239-19 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Việt Tâm (Đ/c: 184 Bông Sao, P.5, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Cian Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Kharsa No.: 248 Village, Sisona, Bhagwanpur, Tehsil- Roorkee, Distt: Haridwar, Uttarakhand-247661 - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
14 |
Vingoric 100 |
Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 100mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 10 vỉ x4 viên |
VN-22240-19 |
15 |
Vingoric 50 |
Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 50mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 10 vỉ x4 viên |
VN-22241-19 |
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và thiết bị y tế T.N.T (Đ/c: Tầng 5, tòa nhà văn phòng số 110 Tô Vĩnh Diện, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Aflofarm Farmacja Polska Sp. zo.o. (Đ/c: 95-030 Rzgów, 2 Krzywa - Poland)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
16 |
Kidoxol |
Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml |
Sirô |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 chai 100ml |
VN-22242-19 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Medcomtech (Đ/c: số 61, Ngõ 291 Khương Trung, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Maco Productions (Đ/c: Rue Lorthiois, 59420 Mouvaux - France)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
17 |
Paracetamol macopharma |
Mỗi lml dung dịch chứa: Paracetamol 10mg |
Dung dịch tiêm truyền |
24 tháng |
NSX |
1 thùng chứa 50 túi X 50ml |
VN-22243-19 |
18 |
Paracetamol macopharma |
Mỗi lml dung dịch chứa: Paracetamol 10mg |
Dung dịch tiêm truyền |
24 tháng |
NSX |
1 thùng chứa 50 túi X 100ml |
VN-22244-19 |
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Tập đoàn Dược phẩm & Thương mại Sohaco (Đ/c: số 5 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Boryung Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 107, Neungan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
19 |
V.C.S Injection |
Vincristin sulfat 1mg/ml |
Dung dịch tiêm |
24 tháng |
USP37 |
Hộp 1 lọ 1 ml |
VN-22245-19 |
11. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Châu Á - Thái Bình Dương (Đ/c: số 113 đường Y Ngông, Phường Tân Thành, Tp. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăk Lăk - Việt Nam)
11.1. Nhà sản xuất: Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Yangzi Road, Shijiazhuang Economic & Technological Development zone, Hebei - China)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
20 |
Ringer Lactate Intravenous Infusion |
Mỗi chai chứa: sodium lactate 1,6 g; Potassium chloride 0,2 g; Calcium chloride dihydrate 0,135 g; Sodium chloride 3 g |
Dung dịch tiêm truyền |
24 tháng |
BP 2005 |
Chai thủy tinh 500ml |
VN-22246-19 |
12. Công ty đăng ký: CÔNG TY TNHH DP LIÊN HỢP (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Egyptian International Pharmaceutical Industries Conpany (EIPICO.) (Đ/c: 10th of Ramadan City, Industrial Area BI - Egypt)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
21 |
Asodinac |
Diclofenac natri micronized 100mg |
Viên đặt trực tràng |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ X 5 viên |
VN-22247-19 |
13. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Châu Á Thái Bình Dương (Đ/c: 113-Y Ngông, P. Tân Thành, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - Việt Nam)
13.1. Nhà sản xuất: Vioser S.A Parenteral Solutions Industry (Đ/c: 9th km National Road Trikala-Larisa, Taxiarches, Trikala, 42100 - Greece)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
22 |
Dextrose |
Mỗi 100ml dung dịch chứa: Dextrose anhydrous (dưới dạng Dextrose (glucose) monohydrate) 5g |
Dung dịch truyền |
36 tháng |
BP 2018 |
Chai 100ml, chai 250ml, chai 500ml, chai 1000ml |
VN-22248-19 |
23 |
Dextrose 10% |
Mỗi 100ml dung dịch chứa: Dextrose anhydrous (dưới dạng Dextrose (glucose) monohydrate) 10g |
Dung dịch truyền |
36 tháng |
BP 2018 |
Chai 500ml |
VN-22249-19 |
24 |
Lactated Ringer's Injections |
Mỗi 100ml dung dịch chứa: sodium lactate (dưới dạng dung dịch sodium lactate 50%) 0,3 lOg; Potasium Chlorid 0,03 Og; Calcium chloride dihydrate 0,02g; Sodium chloride 0,600g |
Dung dịch truyền |
36 tháng |
BP 2018 |
Chai 500ml, chai 1000ml |
VN-22250-19 |
14. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Đông (Đ/c: Khu tập thể Xí nghiệp xây dựng 4, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No 6 Erlangshan Road, Yỉyuan County, Shandong Province - China)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
25 |
Nimoren |
Nimodipin 2mg |
Bột đông khô pha tiêm truyền |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 2mg |
VN-22251-19 |
26 |
Nimoren |
Nimodipin 4mg |
Bột đông khô pha tiêm truyền |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 4mg |
VN-22252-19 |
15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dưọc phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Tai Guk Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 821, Geumbaek-ro, Chochon-myeon, Buyeo-gun, Chungcheongnam-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
27 |
Bactirocin Ointment |
Mupirocin 20mg |
Thuốc mỡ |
36 tháng |
USP36 |
Hộp 1 tuýp 10 g |
VN-22253-19 |
16. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dưọc phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
16.1. Nhà sản xuất: Seid, S.A (Đ/c: Ctra, Sabadell-Granoỉlers, Km 15. 08185 LLissa de Vall (Barcellona) - Spain)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
28 |
Colchicina Seid lmg Tablet |
Colchicine lmg |
Viên nén |
60 tháng |
NSX |
Hộp 2 vỉ X 20 viên |
VN-22254-19 |
17. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dưọc phẩm Việt Phú (Đ/c: 132/2 Vườn Chuối, Phường 4, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Mỉnh - Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: Unique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.) (Đ/c: Plot No. 128/1, G.I.D.C. Industrial Area Ankleshwar 393002 Gujarat State - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
29 |
Unimelo 7.5 |
Meloxicam 7,5mg |
Viên nén |
24 tháng |
BP 2015 |
Hộp 10 vỉ x10 viên |
VN-22255-19 |
18. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Mediae Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29, Đại Lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội - Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: DMS Farmaceutici S.P.A (Đ/c: Via Provinciale Per Lecco, 78-22038 Tavernerio (CO) - Italy)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
30 |
Stérogyl 2,000,000UI/100ml |
Ergocalciferol (Vitamin D2) 2000000 IU/100ml |
Dung dịch nhỏ giọt |
60 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 20ml |
VN-22256-19 |
19. Công ty đăng ký: Eisai (Thailand) Marketing Co., Ltd. (Đ/c: No. 93/1, Unit 603-604, 6th Floor, GPF Withayu Tower A, Wireless Road, Lumphini Sub-district, Pathum Wan District, Bangkok Metropolis - Thailand)
19.1. Nhà sản xuất: Bushu Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory (Đ/c: 950, Hiroki, Ohaza, Misato-machi, Kodama-gun, Saitama-ken - Japan)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
31 |
Methycobal 500mcg |
Mecobalamin 500mcg |
Viên nén bao đường |
36 tháng |
NSX |
Hộp 50 vỉ x10 viên, hộp 3 vỉ x10 viên
|
VN-22258-19 |
20. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521 - Korea)
20.1 Nhà sản xuất: PMG Pharm Co., Ltd (Đ/c: 59, Gyeongje-ro, Sỉheung-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
32 |
Dimoxiti Cap. |
Diacerein 50mg |
Viên nang cứng |
36 tháng |
NSX |
Hộp 2 vỉ x10 viên |
VN-22259-19 |
21. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
21.1 Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
33 |
Alenta Tablets 10mg |
Alendronic acid (dưới dạng Alendronat natri) 10mg |
Viên nén |
36 tháng |
USP 40 |
Hộp 1 vỉ x10 viên |
VN-22260-19 |
22. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, #21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
22.1 Nhà sản xuất: Sterling Drug (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 89, Jalan Enggang, Ampang-Ulu Kelang Industrial Estate, 54200 Selangor - Malaysia)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
34 |
Panadol |
Paracetamol 500mg |
Viên nén bao phim |
60 tháng |
NSX |
Hộp 15 vỉ x10 viên ; Hộp 10 vỉ X 12 viên |
VN-22261-19 |
23. Công ty đăng ký: Jin Yang Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 231, Hyoryeong-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)
23.1 Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
35 |
Medica rebacid film-coated tablet |
Rebamipid 100mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 5 vỉ x10 viên, Hộp 10 vỉ x10 viên |
VN-22262-19 |
24. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S (Đ/c: Parc Scientifique Tony Gamier, 1 Rue Alexander Fleming, 69007 Lyon - France)
24.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Wulfing GmbH (Đ/c: Bethelner Landstrass 18 - 31082 Gronau/Leine - Germay)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
36 |
Levetiracetam Aguettant 100 mg/ml |
Levetiracetam 100mg/ml |
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
24 tháng |
NSX |
Hộp 10 ống X 5 ml |
VN-22263-19 |
24.2 Nhà sản xuất: Sirton Pharmaceuticals S.P.A (Đ/c: Piazza XX Settembre 2 22079 Villa Guardia (CO) - Italy)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
37 |
Folinate de calcium Aguettant 100mg |
Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 100mg |
Thuốc bột pha tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 chai |
VN-22264-19 |
25. Công ty đăng ký: Multilateral Trading Pte Ltd (Đ/c: 1 North Bridge Road, #10-05/06 High Street Centre, Singapore (179094) - Singapore)
25.1 Nhà sản xuất: Pell Tech Health Care Pvt Ltd (Đ/c: Plot no. 20B, Tansa Farm Estate, Village Met, Gonsai, Bhiwandi-Wada, Thane 421312, Maharashtra State - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
38 |
Lipofen 145 |
Fenofibrat 145mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x10 viên |
VN-22265-19 |
26. Công ty đăng ký: Polfarmex S.A (Đ/c: 9 Jozefow Street, 99-300 Kutno - Poland)
26.1 Nhà sản xuất: Polfarmex S.A (Đ/c: 9 Jozefow Street, 99-300 Kutno - Poland)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuôi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
39 |
Polcalmex (vị dâu) |
Calcium (dưới dạng calcium glubionat và calcium lactobionat) 114mg/ 5ml |
Sirô |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 chai 150ml |
VN-22266-19 |
27. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719 -118 Seongsui-ro, Seongdong-ro, Seoul - Korea)
27.1 Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
40 |
Eldine capsule |
Etodolac 200mg |
Viên nang cứng |
36 tháng |
USP 38 |
Hộp 6 vỉ x10 viên |
VN-22267-19 |
28. Công ty đăng ký: Sava Healthcare Limited (Đ/c: 508, G.I.D.C Estate, Wadhwancity, 363035 Surendrangar, Gujarat -)
28.1 Nhà sản xuất: Sava Healthcare Limited (Đ/c: Plot No. 507-B to 512, G.I.D.C Estate, Wadhwancity, Dist. Surendrangar-363035, Gujarat - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
41 |
Bio-Cerin Capsules |
Diacerein 50 mg |
Viên nang cứng |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ x10 viên |
VN-22268-19 |
29. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c: 9 avenue d'Ouessant, 91140 Vỉllebon-sur-Yvette - France)
29.1 Nhà sản xuất: Laboratoires Galéniques Vernin (Đ/c: 20, rue Louis-Charles Vernin 77190 Dammarie-les-Lys - France)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
42 |
Meteospasmyl (Cơ sở đóng gói, kiểm soát chất lượng, xuất xưởng: Laboratoires Mayoly Spindỉer- đ/c: 6, Avenue de I'Europe - 78400 Chatou Cedex, France) |
Alverin citrat 60mg; Simethicon 300mg |
Viên nang mềm |
36 tháng |
NSX |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ x10 viên |
VN-22269-19 |
30. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: B-804, Premium House, Nr. Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad 380009, Gujarat - India)
30.1 Nhà sản xuất: Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 192/2&3, Sokhada, Tal-Khambhat, City: Khambhat-388620, Dist: Anand, Gujarat State - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
43 |
Coxihope 60 |
Etoricoxib 60mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x10 viên |
VN-22270-19 |
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------------ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------- |
Phụ lục II
DANH MỤC 04 THUỐC NƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 03 NĂM
ĐỢT 103 BỔ SUNG LẦN 2
(Ban hành kèm theo quyết định số: 651/QĐ-QLD, ngày 23/10/2019)
1. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: Flat/RM 2203, 22/F, Bank of East Asia Harbour View Centre, 56 Gloucester Road, Wan Chai - Hong Kong)
1.1 Nhà sản xuất: Reliance Life Sciences Pvt. Ltd (Đ/c: Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC), Plant 3,5,6 Plot No. R-282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane 40071 Maharashtra State - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lưọìig |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Temorel 20mg |
Temozolomid 20 mg |
Viên nang cứng |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 chai thủy tinh x 5 viên |
VN3-212-19 |
2. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Cipla House, Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg. Lower Parel, Mumbai 400013 - India)
2.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: Plot No. A-2, A-33 and A-37/2/2, M.I.D.C. Patalganga, Raigad 410220, Maharashtra State - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 |
Valgan |
Valganciclovir (dưới dạng Valganciclovir hydrochloride) 450mg |
Viên nén |
24 tháng |
USP38 |
Hộp 1 lọ HDPE 60 viên; Hộp 1 vỉ 4 viên |
VN3-213-19 |
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Ildong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 25, Gongdan 1-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
3 |
Caboda tablets 500mg |
Capecitabin 500mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
USP39 |
Hộp 12 vỉ x10 viên |
VN3-214-19 |
4. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay- Hong Hong)
4.1 Nhà sản xuất: Steri-Pharma, LLC (Đ/c: 429 s. West Street, Syracuse, NY 13202 - USA)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
4 |
Zerbaxa (Cơ sở sản xuất sản phẩm trung gian Ceftolozane: ACS Dobfar, S.p.A (địa chỉ: V.LE Addetta 2a/12, 20067 Tribiano (MI), Italy) |
Ceftolozane (dưới dạng Ceftolozane sulfate) lg; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 500mg |
Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
30 tháng |
NSX |
Hộp 10 lọ (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xuởng: Laboratoires Merck Sharp & Dohme-Chibret , địa chỉ: Route de Marsat-Riom 63963 Clemont Ferrand, Cedex 9, France) |
VN3-215-19 |
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây