Quyết định 09/2012/QĐ-UBND Sóc Trăng Quy định bảo vệ môi trường với lĩnh vực nuôi trồng thủy sản
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 09/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2012/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Thành Trí |
Ngày ban hành: | 27/02/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 09/2012/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG -------- Số: 09/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Sóc Trăng, ngày 27 tháng 02 năm 2012 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ NN&PTNT; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Đoàn ĐBQH tỉnh; - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh; - CT, các PCT.UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Tư pháp; - Lưu: KT, NC, TH, HC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thành Trí |
(Kèm theo Quyết định số 09 /2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
(Kèm theo Quyết định số 09 /2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn v ị tính | Giới hạn tối đa | Phương pháp thử |
1 | Coliform tổng số | MPN/100ml | 5000 | TCVN 6187-1996 (ISO 9308-1990) |
2 | Coli phân | MPN/100ml | 500 | TCVN 6187-1996 (ISO 9308-1990) |
3 | Salmonella | MPN/50ml | Không phát hiện | SMEWW 9260B |
(Kèm theo Quyết định số 09 /2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giới hạn tối đa | Phương pháp thử |
1 | Coliform tổng số | MPN/100ml | 5000 | TCVN 6187-1996 (ISO 9308-1990) |
2 | Coli phân | MPN/100ml | 500 | TCVN 6187-1996 (ISO 9308-1990) |
3 | Salmonella | MPN/50ml | Không phát hiện | SMEWW 9260B |
(Kèm theo Quyết định số 09 /2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Giới hạn cho phép |
1 | BOD5 | mg/l | <> |
2 | NH3 | mg/l | <> |
3 | H2S | mg/l | <> |
4 | NO2 | mg/l | <> |
5 | pH | | 6 ÷ 9 |
6 | Độ trong | cm | 20 ÷ 50 |
(Kèm theo Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
TT | Thông số cho phép | Ký hiệu/ công thức | Đơn vị | Giới hạn cho phép |
1 | Amoniac | NH3 | mg/l | <> |
2 | Phosphat | PO43- | mg/l | <> |
3 | Cacbondioxit | CO2 | mg/l | <> |
4 | Sunfua | H2S | mg/l | ≤ 0,05 |
5 | Chất rắn lơ lửng | SS | mg/l | <> |
6 | Oxy sinh hoá | BOD5 | mg/l | <> |
7 | Oxy hoà tan | DO | mg/l | ≥ 2,0 |
8 | pH | pH | - | 5-9 |
9 | Dầu mỡ khoáng | - | - | Không quan sát thấy nhũ |
10 | Mùi, cảm quan | - | - | Không có mùi khó chịu |
(Kèm theo Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
TT | Thông số | Trung bình 1 giờ | Trung bình 3 giờ | Trung bình 24 giờ | Trung bình năm |
1 | SO2 | 350 | - | 125 | 50 |
2 | CO | 30000 | 10000 | 5000 | - |
3 | NOx | 200 | - | 100 | 40 |
4 | O3 | 180 | 120 | 80 | - |
5 | Bụi lơ lửng (TSP) | 300 | - | 200 | 140 |
6 | Bụi ≤ 10 μm (PM10) | - | - | 150 | 50 |
7 | Pb | - | - | 1,5 | 0,5 |
Ghi chú: (-) không quy định |
(Kèm theo Quyết định số 09 /2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | |
A | B | |||
1 | Nhiệt độ | oC | 40 | 40 |
2 | Màu | Pt/Co | 50 | 150 |
3 | pH | - | 6 đến 9 | 5,5 đến 9 |
4 | BOD5 (20oC) | Mg/l | 30 | 50 |
5 | COD | Mg/l | 75 | 150 |
6 | Chất rắn lơ lửng | Mg/l | 50 | 100 |
7 | Asen | Mg/l | 0,05 | 0,1 |
8 | Thuỷ ngân | Mg/l | 0,005 | 0,01 |
9 | Chì | Mg/l | 0,1 | 0,5 |
10 | Cadimi | Mg/l | 0,05 | 0,1 |
11 | Crom (VI) | mg/l | 0,05 | 0,1 |
12 | Crom (III) | mg/l | 0,2 | 1 |
13 | Đồng | mg/l | 2 | 2 |
14 | Kẽm | mg/l | 3 | 3 |
15 | Niken | mg/l | 0,2 | 0,5 |
16 | Mangan | mg/l | 0,5 | 1 |
17 | Sắt | mg/l | 1 | 5 |
18 | Tổng xianua | mg/l | 0,07 | 0,1 |
19 | Tổng phenol | mg/l | 0,1 | 0,5 |
20 | Tổng dầu mỡ khoáng | mg/l | 5 | 10 |
21 | Sunfua | mg/l | 0,2 | 0,5 |
22 | Florua | mg/l | 5 | 10 |
23 | Amoni (tính theo N) | mg/l | 5 | 10 |
24 | Tổng nitơ | mg/l | 20 | 40 |
25 | Tổng phốt pho (tính theo P) | mg/l | 4 | 6 |
26 | Clorua (không áp dụng khi xả vào nguồn nước mặn, nước lợ) | mg/l | 500 | 1000 |
27 | Clo dư | mg/l | 1 | 2 |
28 | Tổng hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ | mg/l | 0,05 | 0,1 |
29 | Tổng hoá chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ | mg/l | 0,3 | 1 |
30 | Tổng PCB | mg/l | 0,003 | 0,01 |
31 | Coliform | vi khuẩn/ 100ml | 3000 | 5000 |
32 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/l | 0,1 | 0,1 |
33 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/l | 1,0 | 1,0 |
TT | Khu vực | Từ 6 giờ - 21 giờ | Từ 21 giờ- 6 giờ |
1 | Khu vực đặc biệt | 55 | 45 |
2 | Khu vực thông thường | 70 | 55 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây