Quyết định 204/2010/QĐ-UBND Ninh Thuận ban hành Bảng giá hoa màu, cây trồng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 204/2010/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 204/2010/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 04/03/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 204/2010/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN ----------- Số: 204/2010/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------- Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 04 tháng 3 năm 2010 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Chí Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 204/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2010
STT | Loại cây | Đơn vị tính | Đơn giá |
I | Cây hằng năm | đồng/m2 | |
1 | Lúa | đồng/m2 | 3.000 |
2 | Bắp lai | đồng/m2 | 2.500 |
3 | Bắp thường | đồng/m2 | 1.800 |
4 | Khoai mì | đồng/m2 | 1.200 |
5 | Khoai lang, tía, mỡ, từ | đồng/m2 | 1.500 |
6 | Đậu bi | đồng/m2 | 3.700 |
7 | Các loại đậu khác | đồng/m2 | 2.600 |
8 | Rau các loại | đồng/m2 | 2.500 |
9 | Hoa các loại | đồng/m2 | 3.500 |
10 | Dưa, bầu, mướp, bí | đồng/m2 | 4.500 |
11 | Mè | đồng/m2 | 1.500 |
12 | Ớt | đồng/m2 | 12.000 |
13 | Hành tây | đồng/m2 | 13.000 |
14 | Hành ta | đồng/m2 | 9.500 |
15 | Tỏi | đồng/m2 | 16.000 |
16 | Càrốt | đồng/m2 | 6.200 |
17 | Mía đường trồng thả | đồng/m2 | 2.600 |
18 | Mía đường trồng tưới | đồng/m2 | 3.500 |
19 | Mía ăn | đồng/m2 | 5.000 |
20 | Thuốc lá nâu | đồng/m2 | 3.600 |
21 | Thuốc lá vàng | đồng/m2 | 4.500 |
22 | Bông vải, cói | đồng/m2 | 1.400 |
23 | Cỏ chăn nuôi | đồng/m2 | 2.500 |
STT | Loại cây | Đơn vị tính | Loại mới trồng | Loại chưa thu hoạch | Loại thu hoạch | Loại già cỗi |
| | | | | ||
1 | Xoài Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 200.000 | 400.000 | |
| Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 650.000 | |
| Ф > 40cm | đồng/cây | | | 750.000 | 200.000 |
2 | Xoài ghép | đồng/cây | 30.000 | 150.000 | 400.000 | |
3 | Me ăn trái Ф <> | đồng/cây | 10.000 | 200.000 | 350.000 | |
| Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 650.000 | |
| Ф > 40cm | đồng/cây | | | 750.000 | 200.000 |
4 | Me Thái hoặc me lai Ф <> | đồng/cây | 20.000 | 240.000 | 460.000 | |
| Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 850.000 | |
| Ф > 40cm | đồng/cây | | | 980.000 | 200.000 |
5 | Mít trái lớn Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 150.000 | 250.000 | |
| Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 450.000 | |
| Ф > 40cm | đồng/cây | | | 550.000 | 120.000 |
6 | Mít tố nữ Ф <> | đồng/cây | 25.000 | 60.000 | 120.000 | |
| Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 260.000 | |
| Ф > 40cm | đồng/cây | | | 300.000 | 60.000 |
7 | Vú sữa Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 100.000 | 150.000 | |
| Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 400.000 | |
| Ф > 40cm | đồng/cây | | | 520.000 | 100.000 |
8 | Khế, cóc Ф <> | đồng/cây | 20.000 | 60.000 | 100.000 | |
| Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 150.000 | |
| Ф > 40cm | đồng/cây | | | 200.000 | 60.000 |
9 | Nhãn lồng Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 90.000 | 150.000 | |
| Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 300.000 | |
| Ф > 40cm | đồng/cây | | | 390.000 | 90.000 |
10 | Nhãn thường Ф <> | đồng/cây | 15.000 | 30.000 | 60.000 | |
| Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 100.000 | |
| Ф > 40cm | đồng/cây | | | 130.000 | 30.000 |
11 | Chôm chôm Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 200.000 | 350.000 | |
| Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 650.000 | |
| Ф > 40cm | đồng/cây | | | 750.000 | 200.000 |
12 | Sầu riêng Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 300.000 | 600.000 | |
| Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 1.200.000 | |
| Ф > 40cm | đồng/cây | | | 1.500.000 | 300.000 |
13 | Măng cụt Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 150.000 | 300.000 | |
| Ф > 20 - 40cm | đồng/cây | | | 600.000 | |
| Ф > 40cm | đồng/cây | | | 780.000 | 200.000 |
14 | Sabôchê Ф <> | đồng/cây | 30.000 | 150.000 | 300.000 | |
| Ф > 20cm | đồng/cây | | | 390.000 | 90.000 |
15 | Điều Ф <> | đồng/cây | 25.000 | 90.000 | 180.000 | |
| Ф > 20cm - 40cm | đồng/cây | | | 240.000 | |
| Ф > 40cm (bổ sung) | đồng/cây | | | 320.000 | 60.000 |
16 | Dừa | đồng/cây | 30.000 | 150.000 | 400.000 | 70.000 |
17 | Táo Thái Lan | đồng/cây | 30.000 | 90.000 | 150.000 | 60.000 |
18 | Táo thường | đồng/cây | 15.000 | 45.000 | 75.000 | 30.000 |
19 | Chanh | đồng/cây | 30.000 | 90.000 | 200.000 | 60.000 |
20 | Cam, bưởi | đồng/cây | 30.000 | 120.000 | 250.000 | 70.000 |
21 | Sơri | đồng/cây | 20.000 | 60.000 | 100.000 | 40.000 |
22 | Mận | đồng/cây | 20.000 | 75.000 | 150.000 | 60.000 |
23 | Ôma | đồng/cây | 15.000 | 50.000 | 80.000 | 30.000 |
24 | Chùm ruột | đồng/cây | 15.000 | 40.000 | 70.000 | 30.000 |
25 | Đu đủ | đồng/cây | 10.000 | 45.000 | 90.000 | |
26 | Lựu | đồng/cây | 10.000 | 30.000 | 60.000 | |
27 | Bơ | đồng/cây | 30.000 | 150.000 | 300.000 | 60.000 |
28 | Ổi Thái Lan | đồng/cây | 20.000 | 60.000 | 100.000 | 30.000 |
29 | Ổi thường | đồng/cây | 15.000 | 30.000 | 60.000 | 20.000 |
30 | Mãng cầu ta | đồng/cây | 20.000 | 60.000 | 105.000 | 30.000 |
31 | Mãng cầu tây | đồng/cây | 30.000 | 75.000 | 150.000 | 30.000 |
32 | Hạt màu | đồng/cây | 30.000 | 80.000 | 150.000 | 50.000 |
33 | Chuối | đồng/cây | 10.000 | 25.000 | 50.000 | |
34 | Thơm | đồng/cây | | 5.000 | 10.000 | |
đồng/bụi | 10.000 | 60.000 | | | ||
| Trụ gỗ | đồng/bụi | | | 100.000 | |
| Trụ xây gạch | đồng/bụi | | | 160.000 | |
36 | Thanh long (3 gốc/bụi) | đồng/bụi | 10.000 | 40.000 | 70.000 | |
37 | Nho đỏ | đồng/gốc | 40.000 | 90.000 | 120.000 | 40.000 |
38 | Nho xanh | đồng/gốc | 40.000 | 100.000 | 150.000 | 40.000 |
39 | Trầu | đồng/gốc | | 45.000 | 75.000 | |
40 | Thơm tàu | đồng/gốc | | 1.500 | 3.000 | |
41 | Gấc | đồng/gốc | 20.000 | 40.000 | 70.000 | 30.000 |
42 | Cau | đồng/cây | 15.000 | 50.000 | 90.000 | |
43 | Dừa nước | đồng/cây | | 10.000 | 20.000 | |
44 | Nhàu | đồng/cây | 15.000 | 30.000 | 50.000 | |
45 | Nha đam | đồng/m2 | 4.000 | | 7.000 | |
III | Cây lấy gỗ | | | | | |
1 | Tre Ф <> | đồng/cây | | | 7.000 | |
| Ф 5cm | đồng/cây | | | 10.000 | |
2 | Bạch đàn, sầu đâu, dương | đồng/cây | | | | |
| Ф 10cm | đồng/cây | | | 10.000 | |
| Ф 10 - 20cm | đồng/cây | | | 30.000 | |
| Ф > 20cm | đồng/cây | | | 45.000 | |
3 | Trôm Ф <> | đồng/cây | 10.000 | 20.000 | 40.000 | |
| Ф > 20 - 30cm | đồng/cây | | | 60.000 | |
| Ф > 30cm | đồng/cây | | | 120.000 | |
4 | Ф Cây dó bầu <> | đồng/cây | 50.000 | 150.000 | | |
| Ф > 5cm | đồng/cây | | 300.000 | | |
5 | Cây bóng mát | đồng/cây | | | | |
| Ф 20cm | đồng/cây | | | 20.000 | |
| Ф 0 - 30cm | đồng/cây | | | 45.000 | |
| Ф > 30cm | đồng/cây | | | 100.000 | |
6 | Cây neem | đồng/cây | | | | |
| Ф 20cm | đồng/cây | | | 15.000 | |
| Ф 0 - 30cm | đồng/cây | | | 30.000 | |
| Ф > 30cm | đồng/cây | | | 45.000 | |
STT | Loại cây | Đơn vị tính | Mật độ cây |
1 | Xoài | cây/ha | 240 |
2 | Xoài ghép | cây/ha | 400 |
3 | Me ăn trái | cây/ha | 125 |
4 | Me Thái hoặc me lai | cây/ha | 204 |
5 | Mít cao sản, mít tố nữ | cây/ha | 333 |
6 | Mít thường, nhãn thường, khế, dừa | cây/ha | 278 |
7 | Vú sữa | cây/ha | 238 |
8 | Cóc, nhãn lồng | cây/ha | 333 |
9 | Chôm chôm | cây/ha | 500 |
10 | Sầu riêng | cây/ha | 156 |
11 | Măng cụt | cây/ha | 400 |
12 | Sabôchê | cây/ha | 278 |
13 | Điều | cây/ha | 400 |
14 | Táo Thái Lan | cây/ha | 1.000 |
15 | Táo thường | cây/ha | 1.333 |
16 | Chanh, quýt, sơri | cây/ha | 625 |
17 | Cam, ổi Thái Lan | cây/ha | 500 |
18 | Bưởi, mận, chùm ruột | cây/ha | 400 |
19 | Ôma | cây/ha | 333 |
20 | Đu đủ | cây/ha | 2.500 |
21 | Lựu | cây/ha | 625 |
22 | Bơ | cây/ha | 278 |
23 | Ổi thường, mãng cầu tây, dừa nước | cây/ha | 625 |
24 | Mãng cầu ta, tắc | cây/ha | 833 |
25 | Thơm | cây/ha | 50.000 |
26 | Chuối, tiêu, thanh long, trầu, nho đỏ | cây/ha | 2.500 |
27 | Nho xanh | cây/ha | 2.000 |
28 | Cau | cây/ha | 1.111 |
29 | Hạt màu | cây/ha | 833 |
30 | Thơm tàu (dứa sợi) | cây/ha | 62.500 |
31 | Gấc, nhàu, trôm | cây/ha | 400 |
32 | Dó bầu | cây/ha | 1.200 |
33 | Bạch đàn | cây/ha | 2.500 |
34 | Dương | cây/ha | 4.000 |
35 | Keo lá tràm | cây/ha | 1.250 |
36 | Cóc hành, neem | cây/ha | 833 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây