Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Thái Nguyên ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 06/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đoàn Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/01/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 06/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN ----------- Số: 06/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- Thái Nguyên, ngày 21 tháng 01 năm 2016 |
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đoàn Văn Tuấn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2016
Đơn giá bồi thường cho từng loại cây cụ thể | = | Đơn giá của từng loại cây (theo Phụ lục đơn giá kèm theo Quy định này) | x | Hệ số giá bồi thường H |
(Ban hành kèm theo Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
I | CÂY ĂN QUẢ | | |
1 | Vải thiều các loại | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2="" cm="" cao="" ≥="" 50=""> | Cây | 10.000 |
b | Cây trồng đường kính gốc từ 1,2 cm đến 3 cm | Cây | 70.000 |
c | Cây có đường kính gốc > 3 cm đến 5 cm | Cây | 150.000 |
d | Cây có đường kính gốc > 5 cm đến 7 cm | Cây | 200.000 |
e | Cây có đường kính gốc > 7 cm đến 12 cm | Cây | 250.000 |
f | Cây có đường kính gốc > 12 cm đến 15 cm | Cây | 450.000 |
g | Cây có đường kính gốc > 15 cm đến 18 cm | Cây | 570.000 |
h | Cây có đường kính gốc > 18 cm đến 22 cm | Cây | 812.000 |
i | Cây có đường kính gốc > 22 cm đến 25 cm | Cây | 1.500.000 |
j | Cây có đường kính gốc > 25 cm đến 28 cm | Cây | 1.560.000 |
k | Cây có đường kính gốc > 28 cm đến 32 cm | Cây | 1.700.000 |
l | Cây có đường kính gốc > 32 cm đến 35 cm | Cây | 1.880.000 |
m | Cây có đường kính gốc > 35 cm | Cây | 2.500.000 |
2 | Nhãn lồng, Nhãn hương chi | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2="" cm="" cao="" ≥="" 50=""> | Cây | 55.000 |
b | Cây trồng đường kính gốc từ 1,2 cm đến 3 cm | Cây | 75.000 |
c | Cây có đường kính gốc > 3 cm đến 5 cm | Cây | 140.000 |
d | Cây có đường kính gốc > 5 cm đến 7 cm | Cây | 188.000 |
e | Cây có đường kính gốc > 7 cm đến 12 cm | Cây | 340.000 |
f | Cây có đường kính gốc > 12 cm đến 15 cm | Cây | 780.000 |
g | Cây có đường kính gốc > 15 cm đến 18 cm | Cây | 900.000 |
h | Cây có đường kính gốc > 18 cm đến 22 cm | Cây | 1.300.000 |
i | Cây có đường kính gốc > 22 cm đến 25 cm | Cây | 1.900.000 |
j | Cây có đường kính gốc > 25 cm đến 28 cm | Cây | 2.200.000 |
k | Cây có đường kính gốc > 28 cm đến 32 cm | Cây | 2.500.000 |
l | Cây có đường kính gốc > 32 cm đến 35 cm | Cây | 2.800.000 |
m | Cây có đường kính gốc > 35 cm | Cây | 3.100.000 |
3 | Nhãn khác, Vải ta | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2="" cm="" cao="" ≥="" 50=""> | Cây | 25.000 |
b | Cây trồng đường kính gốc từ 1,2 cm đến 3 cm | Cây | 38.000 |
c | Cây có đường kính gốc > 3 cm đến 5 cm | Cây | 63.000 |
d | Cây có đường kính gốc > 5 cm đến 7 cm | Cây | 80.000 |
e | Cây có đường kính gốc > 7 cm đến 12 cm | Cây | 120.000 |
f | Cây có đường kính gốc > 12 cm đến 15 cm | Cây | 163.000 |
g | Cây có đường kính gốc > 15 cm đến 18 cm | Cây | 215.000 |
h | Cây có đường kính gốc > 18 cm đến 22 cm | Cây | 275.000 |
i | Cây có đường kính gốc > 22 cm đến 25 cm | Cây | 400.000 |
j | Cây có đường kính gốc > 25 cm đến 28 cm | Cây | 475.000 |
k | Cây có đường kính gốc > 28 cm đến 32 cm | Cây | 530.000 |
l | Cây có đường kính gốc > 32 cm đến 35 cm | Cây | 690.000 |
m | Cây có đường kính gốc > 35 cm | Cây | 750.000 |
4 | Hồng, Xoài các loại | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc < 1,0="" cm="" cao="" ≥="" 50=""> | Cây | 55.000 |
b | Cây trồng đường kính gốc từ 1 cm đến 3 cm | Cây | 75.000 |
c | Cây có đường kính gốc > 3 cm đến 5 cm | Cây | 90.000 |
d | Cây có đường kính gốc > 5 cm đến 8 cm | Cây | 170.000 |
e | Cây có đường kính gốc > 8 cm đến 12 cm | Cây | 220.000 |
f | Cây có đường kính gốc > 12 cm đến 15 cm | Cây | 300.000 |
g | Cây có đường kính gốc > 15 cm đến 18 cm | Cây | 480.000 |
h | Cây có đường kính gốc > 18 cm đến 22 cm | Cây | 650.000 |
i | Cây có đường kính gốc > 22 cm đến 25 cm | Cây | 720.000 |
j | Cây có đường kính gốc > 25 cm đến 28 cm | Cây | 850.000 |
k | Cây có đường kính gốc > 28 cm đến 32 cm | Cây | 900.000 |
l | Cây có đường kính gốc > 32 cm đến 35 cm | Cây | 1.200.000 |
m | Cây có đường kính gốc > 35 cm | Cây | 1.500.000 |
5 | Sấu, Mít | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2="" cm="" cao="" ≥="" 50=""> | Cây | 40.000 |
b | Cây trồng đường kính gốc từ 1,2 cm đến 3 cm | Cây | 60.000 |
c | Cây có đường kính gốc > 3 cm đến 5 cm | Cây | 95.000 |
d | Cây có đường kính gốc > 5 cm đến 8 cm | Cây | 120.000 |
e | Cây có đường kính gốc > 8 cm đến 20 cm | Cây | 160.000 |
f | Cây có đường kính gốc > 20 cm đến 25 cm | Cây | 350.000 |
g | Cây có đường kính gốc > 25 cm đến 30 cm | Cây | 600.000 |
h | Cây có đường kính gốc > 30 cm đến 35 cm | Cây | 900.000 |
i | Cây có đường kính gốc > 35 cm đến 40 cm | Cây | 1.500.000 |
j | Cây có đường kính gốc > 40 cm | Cây | 2.000.000 |
6 | Muỗng, Quéo, Cóc | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc < 1,2="" cm="" cao="" ≥="" 50=""> | Cây | 38.500 |
b | Cây trồng đường kính gốc từ 1,2 cm đến 3 cm | Cây | 55.000 |
c | Cây có đường kính gốc > 3 cm đến 5 cm | Cây | 90.000 |
d | Cây có đường kính gốc > 5 cm đến 8 cm | Cây | 120.000 |
e | Cây có đường kính gốc > 8 cm đến 20 cm | Cây | 150.000 |
f | Cây có đường kính gốc > 20 cm đến 25 cm | Cây | 220.000 |
g | Cây có đường kính gốc > 25 cm đến 30 cm | Cây | 400.000 |
h | Cây có đường kính gốc > 30 cm đến 35 cm | Cây | 520.000 |
i | Cây có đường kính gốc > 35 cm đến 40 cm | Cây | 650.000 |
j | Cây có đường kính gốc > 40 cm | Cây | 780.000 |
7 | Hồng Xiêm, Vú Sữa | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc < 1,0="" cm="" cao="" ≥="" 50=""> | Cây | 35.500 |
b | Cây trồng đường kính gốc từ 1 cm đến 3 cm | Cây | 55.000 |
c | Cây có đường kính gốc > 3 cm đến 5 cm | Cây | 69.500 |
d | Cây có đường kính gốc > 5 cm đến 8 cm | Cây | 90.000 |
e | Cây có đường kính gốc > 8 cm đến 12 cm | Cây | 130.000 |
f | Cây có đường kính gốc > 12 cm đến 15 cm | Cây | 250.000 |
g | Cây có đường kính gốc > 15 cm đến 18 cm | Cây | 320.000 |
h | Cây có đường kính gốc > 18 cm đến 22 cm | Cây | 360.000 |
i | Cây có đường kính gốc > 22 cm đến 25 cm | Cây | 450.000 |
j | Cây có đường kính gốc > 25 cm đến 30 cm | Cây | 520.000 |
k | Cây có đường kính gốc > 30 cm | Cây | 580.000 |
8 | Mận, Đào, Mơ, Lê | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc < 1,0="" cm="" cao="" ≥="" 50=""> | Cây | 35.500 |
b | Cây trồng đường kính gốc từ 1 cm đến 3 cm | Cây | 55.000 |
c | Cây có đường kính gốc > 3 cm đến 5 cm | Cây | 69.500 |
d | Cây có đường kính gốc > 5 cm đến 8 cm | Cây | 90.000 |
e | Cây có đường kính gốc > 8 cm đến 12 cm | Cây | 130.000 |
f | Cây có đường kính gốc > 12 cm đến 15 cm | Cây | 240.000 |
g | Cây có đường kính gốc > 15 cm đến 18 cm | Cây | 330.000 |
h | Cây có đường kính gốc > 18 cm đến 22 cm | Cây | 360.000 |
i | Cây có đường kính gốc > 22 cm đến 25 cm | Cây | 450.000 |
j | Cây có đường kính gốc > 25 cm đến 30 cm | Cây | 520.000 |
k | Cây có đường kính gốc > 30 cm | Cây | 580.000 |
9 | Cam, Chanh, Quýt, Quất các loại | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc < 1="" cm="" cao="" ≥="" 25=""> | Cây | 44.000 |
b | Cây trồng đường kính gốc từ 1 cm đến 1,5 cm | Cây | 55.000 |
c | Cây trồng đường kính gốc > 1,5 cm chưa cho thu hoạch quả | Cây | 207.000 |
d | Cây đã cho thu hoạch quả | Cây | 412.500 |
10 | Bưởi các loại | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc < 1="" cm="" cao="" ≥="" 30=""> | Cây | 50.000 |
b | Cây trồng đường kính gốc từ 1 cm đến 3 cm | Cây | 70.000 |
c | Cây có đường kính gốc > 3 cm đến 5 cm | Cây | 100.000 |
d | Cây có đường kính gốc > 5 cm đến 8 cm | Cây | 120.000 |
e | Cây có đường kính gốc > 8 cm đến 12 cm | Cây | 350.000 |
f | Cây có đường kính gốc > 12 cm đến 15 cm | Cây | 380.000 |
g | Cây có đường kính gốc > 15 cm đến 18 cm | Cây | 420.000 |
h | Cây có đường kính gốc > 18 cm đến 25 cm | Cây | 450.000 |
i | Cây có đường kính gốc > 25 cm | Cây | 500.000 |
11 | Bơ, Lựu, Ổi, Táo các loại | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc < 1="" cm="" cao="" ≥="" 30=""> | Cây | 35.000 |
b | Cây trồng đường kính gốc từ 1 cm đến 3 cm | Cây | 75.000 |
c | Cây có đường kính gốc > 3 cm chưa cho thu hoạch quả | Cây | 150.000 |
d | Cây đã cho thu hoạch quả | Cây | 300.000 |
12 | Chay, Trứng gà, Roi, Khế, Dọc, Sung, Tai chua, Me | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc < 1="" cm="" cao="" ≥="" 30=""> | Cây | 20.000 |
b | Cây trồng đường kính gốc từ 1 cm đến 3 cm | Cây | 38.000 |
c | Cây có đường kính gốc > 3 cm đến 5 cm | Cây | 50.000 |
d | Cây có đường kính gốc > 5 cm đến 8 cm | Cây | 88.000 |
e | Cây có đường kính gốc > 8 cm đến 12 cm | Cây | 125.000 |
f | Cây có đường kính gốc > 12 cm đến 15 cm | Cây | 163.000 |
g | Cây có đường kính gốc > 15 cm đến 18 cm | Cây | 188.000 |
h | Cây có đường kính gốc > 18 cm đến 22 cm | Cây | 225.000 |
i | Cây có đường kính gốc > 22 cm đến 25 cm | Cây | 250.000 |
j | Cây có đường kính gốc > 25 cm | Cây | 288.000 |
13 | Thị, Dâu da đất, Mắc mật, Dâu da xoan, Hồng bì, Dâu ăn quả | | |
a | Cây con mới trồng đường kính gốc < 1,2="" cm="" cao="" ≥="" 50=""> | Cây | 25.000 |
b | Cây trồng đường kính gốc từ 1,2 cm đến 3 cm | Cây | 50.000 |
c | Cây có đường kính gốc > 3 cm đến 5 cm | Cây | 82.000 |
d | Cây có đường kính gốc > 5 cm đến 10 cm | Cây | 113.000 |
e | Cây có đường kính gốc > 10 cm đến 20 cm | Cây | 138.000 |
f | Cây có đường kính gốc > 20 cm đến 25 cm | Cây | 175.000 |
g | Cây có đường kính gốc > 25 cm đến 30 cm | Cây | 188.000 |
h | Cây có đường kính gốc > 30 cm | Cây | 213.000 |
14 | Na các loại | | |
a | Cây con mới trồng đường kính gốc < 1="" cm="" cao="" ≥="" 25=""> | Cây | 40.000 |
b | Cây trồng đường kính gốc ≥ 1 cm đến 2 cm | Cây | 60.000 |
c | Cây trồng đường kính gốc từ > 2 cm chưa có quả | Cây | 200.000 |
d | Cây trồng đã cho thu hoạch quả | Cây | 400.000 |
15 | Đu đủ các loại | | |
a | Cây con mới trồng đường kính gốc < 1,2="" cm="" cao="" ≥="" 15=""> | Cây | 7.500 |
b | Cây trồng đường kính gốc ≥ 1,2 cm đến 2 cm | Cây | 10.000 |
c | Cây trồng chưa có quả đường kính gốc > 2 cm | Cây | 27.500 |
d | Cây trồng đã cho thu hoạch quả | Cây | 105.000 |
16 | Cau lấy quả các loại | | |
a | Cây con mới trồng thân cao ≥ 30 cm | Cây | 42.000 |
b | Cây trồng trên 1 năm, cao > 50 cm đến 1 m | Cây | 97.000 |
c | Cây trồng chưa có quả cao > 1 m | Cây | 137.500 |
d | Cây cho thu hoạch quả | Cây | 346.500 |
17 | Dừa lấy quả | | |
a | Cây con mới trồng thân cao > 50 cm đến 1 m | Cây | 70.000 |
b | Cây trồng trên 2 năm | Cây | 137.500 |
c | Cây trồng chưa cho thu hoạch quả cao > 1 m | Cây | 207.000 |
d | Cây đã cho thu hoạch quả | Cây | 550.000 |
18 | Nho, Nhót các loại | | |
a | Tán lá rộng < 3="">2 | M2 | 11.000 |
b | Tán lá rộng từ 3 - 5 m2 | M2 | 16.500 |
c | Tán lá rộng > 5 m2 | M2 | 33.000 |
19 | Thanh long | | |
a | Cây mới trồng thân cao ≥ 30 cm | Cây | 13.500 |
b | Cây trồng chưa có quả đường kính gốc > 2 cm | Cây | 27.500 |
c | Cây trồng đã cho thu hoạch quả | Cây | 97.000 |
20 | Dứa | | |
a | Cây con mới trồng dưới 3 tháng | Cây | 1.500 |
b | Cây trồng từ 3 - 6 tháng | Mét dài | 2.000 |
c | Cây trồng chuẩn bị đến kỳ cho thu hoạch | Mét dài | 6.000 |
d | Cây trồng đang cho thu hoạch (1 m trồng 3 bụi) | Mét dài | 12.000 |
21 | Chuối các loại | | |
a | Cây mới trồng từ 3 - 6 tháng | Cây | 12.000 |
b | Cây chưa có buồng non | Cây | 25.000 |
c | Cây có buồng non | Cây | 80.000 |
II | CÂY CÔNG NGHIỆP | | |
1 | Mía các loại | | |
a | Cây mới trồng dưới 3 tháng | Mét dài | 9.000 |
b | Cây mía tơ trồng ≥ 3 tháng đến 12 tháng | Mét dài | 11.000 |
c | Mía gốc trồng dưới 3 năm; Mía đến vụ thu hoạch | Mét dài | 16.000 |
d | Gốc ủ chờ khai thác vụ sau (dưới 3 năm) | Mét dài | 11.000 |
e | Gốc mía trồng > 3 năm (không bồi thường) | | |
2 | Cây cọ lấy lá, cây móc | | |
a | Cây mới trồng thân cao từ > 30 cm đến 1 m | Cây | 27.500 |
b | Cây có thân cao từ > 1 m đến 3 m | Cây | 42.000 |
c | Cây có thân cao từ > 3 m đến 7 m | Cây | 70.000 |
d | Cây có thân cao > 7 m (đã già cỗi) bồi thường công chặt hạ | Cây | 80.000 |
3 | Cà phê | | |
a | Cây con mới trồng đường kính gốc < 0,5="" cm="" cao=""> 20 cm | Cây | 6.500 |
b | Cây có đường kính gốc ≥ 0,5 cm | Cây | 11.000 |
c | Cây trồng chuẩn bị đến thời kỳ kinh doanh chưa cho thu hoạch | Cây | 44.000 |
d | Cây trồng đã cho thu hoạch sản lượng | Cây | 88.000 |
4 | Chè xanh trồng cành các loại | | |
a | Cây con mới trồng đường kính gốc < 0,5="" cm="" cao=""> 20 cm | Cây | 3.000 |
b | Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản có đường kính gốc ≥ 0,5 cm | M2 | 14.000 |
c | Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,3 m2 đến 0,49 m2 | M2 | 20.000 |
d | Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá ≥ 0,5 m2 | M2 | 24.000 |
e | Cây già cỗi | M2 | 3.000 |
5 | Chè trồng hạt | | |
a | Cây trồng lên mầm qua mặt đất 10 cm | Cây | 2.000 |
b | Cây trồng đường kính gốc < 0,5="" cm="" cao=""> 25 cm | M2 | 11.000 |
c | Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản có đường kính gốc ≥ 0,5 cm | M2 | 13.000 |
d | Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,3 m2 đến 0,4 m2 | M2 | 16.500 |
e | Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,4 m2 | M2 | 19.000 |
f | Cây già cỗi | M2 | 2.500 |
6 | Cây dâu nuôi tằm | | |
a | Cây con mới trồng cao ≥ 30 cm | Cây | 700 |
b | Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản 3 năm đầu | M2 | 6.000 |
c | Cây trong thời kỳ kinh doanh | M2 | 7.500 |
7 | Chè đắng, Vối | | |
a | Cây con mới trồng đường kính gốc < 0,5="" cm="" cao="">< 1=""> | Cây | 9.000 |
b | Cây cao từ 1 m - 2 m | Cây | 19.000 |
c | Cây cao từ > 2 m - 5 m | Cây | 100.000 |
d | Cây cao > 5 m | Cây | 125.000 |
8 | Quế (hàng cách hàng 2,5 m; cây cách cây 2 m) | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc < 2="" cm,="" cao="" ≥="" 40=""> | Cây | 7.000 |
b | Cây có đường kính gốc từ 2 cm đến < 5=""> | Cây | 11.000 |
c | Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến < 10=""> | Cây | 32.000 |
d | Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến < 20=""> | Cây | 63.000 |
e | Cây có đường kính gốc từ 20 cm đến < 30=""> | Cây | 125.000 |
f | Cây có đường kính gốc từ 30 cm đến < 40=""> | Cây | 250.000 |
g | Cây có đường kính gốc ≥ 40 cm | Cây | 375.000 |
9 | Hồi (hàng cách hàng 4 m; cây cách cây 4 m) | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc < 2="" cm,="" cao="" ≥="" 40=""> | Cây | 17.000 |
b | Cây có đường kính gốc từ 2 cm đến < 5=""> | Cây | 25.000 |
c | Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến < 10=""> | Cây | 63.000 |
d | Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến < 20=""> | Cây | 125.000 |
e | Cây có đường kính gốc từ 20 cm đến < 30=""> | Cây | 213.000 |
f | Cây có đường kính gốc ≥ 30 cm | Cây | 350.000 |
10 | Trẩu, Sở | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc < 2="" cm,="" cao="" ≥="" 40=""> | Cây | 6.300 |
b | Cây có đường kính gốc từ 2 cm đến < 5=""> | Cây | 10.000 |
c | Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến < 10=""> | Cây | 25.000 |
d | Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến < 20=""> | Cây | 63.000 |
e | Cây có đường kính gốc từ 20 cm đến < 30=""> | Cây | 150.000 |
f | Cây có đường kính gốc ≥ 30 cm | Cây | 250.000 |
11 | Hoa hoè (tương đương Hồi về chi phí trồng) | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc từ < 2="" cm,="" cao="" ≥="" 40=""> | Cây | 18.000 |
b | Cây có đường kính gốc từ 2 cm đến < 5=""> | Cây | 25.000 |
c | Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến < 10=""> | Cây | 150.000 |
d | Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến < 20=""> | Cây | 250.000 |
e | Cây có đường kính gốc ≥ 20 cm | Cây | 375.000 |
III | CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH | | |
| Cây bóng mát | | |
1 | Bàng, Phượng vĩ | | |
a | Cây mới trồng cao trên 2 m, đường kính gốc < 5=""> | Cây | 20.000 |
b | Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến < 10=""> | Cây | 25.000 |
c | Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến < 20=""> | Cây | 63.000 |
d | Cây có đường kính gốc từ 20 cm đến < 30=""> | Cây | 125.000 |
e | Cây có đường kính gốc ≥ 30 cm | Cây | 188.000 |
2 | Bằng lăng, Hoa sữa, trứng cá và các cây tương tự | | |
a | Cây mới trồng cao trên 2 m, đường kính gốc <5> | Cây | 30.000 |
b | Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến < 10=""> | Cây | 38.000 |
c | Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến < 20=""> | Cây | 75.000 |
d | Cây có đường kính gốc từ 20 cm đến < 30=""> | Cây | 163.000 |
e | Cây có đường kính gốc ≥ 30 cm | Cây | 188.000 |
3 | Cây dây leo | | |
| Hoa giấy, Châm bầu và cây tương tự trồng đất | Khóm | 30.000 |
4 | Hoa ngọc lan | | |
a | Cây mới trồng cao trên 2 m, đường kính gốc < 5=""> | Cây | 70.000 |
b | Cây có đường kính gốc từ 5 cm đến < 10=""> | Cây | 75.000 |
c | Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến < 20=""> | Cây | 125.000 |
d | Cây có đường kính gốc từ 20 cm đến < 30=""> | Cây | 188.000 |
e | Cây có đường kính gốc từ 30 cm đến < 40=""> | Cây | 300.000 |
f | Cây cổ thụ có đường kính gốc ≥ 40 cm | Cây | 350.000 |
5 | Bồi thường công chặt hạ đối với cây xanh đường phố (chiều cao cây tính từ vị trí người chặt cao nhất) | | |
a | Cây cao < 6="" m="" và="" có="" đường="" kính="" gốc="" từ="" 10="" cm="" đến="" 20=""> | Cây | 550.000 |
b | Cây cao từ 6 m đến 12 m và có đường kính gốc từ > 20 cm đến 50 cm | Cây | 1.515.000 |
c | Cây cao > 12 m và có đường kính gốc > 50 cm | Cây | 3.078.000 |
| Cây cảnh | | |
1 | Cây Dừa cảnh, Ngâu: Cao 60 cm trở lên | Cây | 85.000 |
2 | Cây Cọ cảnh: Thân cao 50 cm trở lên | Cây | 103.000 |
3 | Cây Vạn tuế, Thiên tuế: Cao 50 cm trở lên | Cây | 25.000 |
4 | Cây xanh, Si, Sung cảnh, Dương liễu, Lá đỏ: Cao 50 cm trở lên | Cây | 25.000 |
5 | Tùng, Bách: Tán rộng 50 cm trở lên | Cây | 38.000 |
6 | Thuyết mộc lan, Trà mi: Cao 50 cm trở lên | Cây | 25.000 |
7 | Huyết dụ, Chuối cảnh, Dứa cảnh, Phất lộc, Vạn niên thanh, Trạng nguyên: Cao 60 cm trở lên | Cây | 14.000 |
8 | Quỳnh, Giao, Dạ hương, Móng rồng | Cây | 25.000 |
9 | Cây Lá láng, Đuôi lươn, Lưỡi hổ, Ké, cây làm thuốc cùng loại khác | Khóm | 6.500 |
10 | Mây cảnh, Trúc cảnh: Cao 50 cm trở lên | Khóm | 25.000 |
11 | Ngũ gia bì cao 50 cm trở lên | Khóm | 25.000 |
12 | Dâm bụt cao 50 cm trở lên | Khóm | 6.500 |
13 | Xương rồng cao 50 cm trở lên | Khóm | 13.000 |
14 | Trúc nhật cao 50 cm trở lên | Khóm | 13.000 |
15 | Quất cảnh | | |
a | Cây mới trồng đường kính gốc ≤ 1 cm cao ≥ 30 cm | Cây | 8.500 |
b | Cây trồng đường kính gốc > 1 cm đến 2 cm | Cây | 63.000 |
c | Cây có đường kính gốc từ 2 cm trở lên | Cây | 125.000 |
16 | Đối với cây Xưa, cây cảnh là cây thế, cây cổ thụ, cây trong chậu: Cây cảnh có giá trị cao hỗ trợ công di chuyển | | |
a | Cây trồng chậu | | |
- | Cây trồng chậu có đường kính chậu ≤ 30 cm | Chậu | 3.000 |
- | Cây trồng chậu có đường kính chậu > 30 cm đến 50 cm | Chậu | 6.500 |
- | Cây trồng chậu có đường kính chậu > 50 cm đến 90 cm | Chậu | 13.000 |
- | Cây trồng chậu có đường kính chậu > 90 cm | Chậu | 63.000 |
b | Cây Xưa, cây cảnh là cây thế, cây cổ thụ, cau vua, lộc vừng,… trồng đất | | |
- | Cây có đường kính gốc < 3=""> | Cây | 6.500 |
- | Cây có đường kính gốc từ 3 cm đến < 10=""> | Cây | 38.000 |
- | Cây có đường kính gốc từ 10 cm đến 20 cm | Cây | 125.000 |
- | Cây có đường kính gốc > 20 cm | Cây | 188.000 |
| Cây trồng làm hàng rào | | |
| Các loại cây làm hàng rào cao > 50 cm trở lên, trồng dày như dâm bụt, xương rồng, mây,… | Mét dài | 10.000 |
IV | CÂY LẤY GỖ, CÂY LÂM NGHIỆP | | |
1 | Cây trong thời kỳ đầu tư cơ bản | | |
a | Cây cao < 50="" cm="" có="" đường="" kính="" gốc="">< 1=""> | Cây | 2.000 |
b | Cây cao ≥ 50 cm, đường kính gốc từ 1 cm đến 2 cm | Cây | 7.500 |
c | Cây có đường kính gốc > 2 cm đến ≤ 5 cm | Cây | 14.500 |
d | Cây có đường kính gốc > 5 cm đến ≤ 10 cm | Cây | 35.000 |
e | Cây có đường kính gốc > 10 cm đến ≤ 20cm | Cây | 49.500 |
2 | Cây đến thời kỳ khai thác (bồi thường công chặt hạ) | | |
a | Cây có đường kính gốc > 20 đến ≤ 30 cm | Cây | 41.000 |
b | Cây có đường kính gốc > 30 đến ≤ 40 cm | Cây | 82.500 |
c | Cây có đường kính gốc > 40 đến ≤ 50 cm | Cây | 150.000 |
d | Cây có đường kính gốc > 50 đến ≤ 60 cm | Cây | 421.000 |
e | Cây có đường kính gốc > 60 đến ≤ 70 cm | Cây | 902.000 |
f | Cây có đường kính gốc > 70 cm | Cây | 1.485.000 |
3 | Tre gai, Tre ngà | | |
a | Khóm mới trồng đường kính gốc ≤ 5 cm | Khóm | 14.500 |
b | Cây non, cây bánh tẻ | Cây | 16.500 |
c | Măng đường kính gốc > 5 cm, cao từ 1,5 m trở lên | Cây | 7.500 |
d | Cây già đường kính gốc 5 cm trở lên (bồi thường công chặt hạ) | Cây | 9.000 |
4 | Mai, Nghẹ, Hốc, Luồng | | |
a | Khóm mới trồng đường kính gốc ≤ 5 cm | Khóm | 16.500 |
b | Cây non, cây bánh tẻ | Cây | 25.500 |
c | Măng đường kính gốc > 5 cm, cao từ 1,5 m trở lên | Cây | 8.500 |
d | Cây già đường kính gốc 5 cm trở lên (bồi thường công chặt hạ) | Cây | 11.000 |
5 | Hóp, Vầu, Dùng | | |
a | Khóm mới trồng đường kính gốc < 4=""> | Khóm | 8.500 |
b | Cây non, cây bánh tẻ | Cây | 10.000 |
c | Măng đường kính gốc ≥ 4 cm, cao từ 1,5 m trở lên | Cây | 5.500 |
d | Cây già đường kính gốc 4 cm trở lên (bồi thường công chặt hạ) | Cây | 7.500 |
6 | Nứa các loại | | |
a | Bụi còn nhỏ chưa cho thu hoạch có từ 02 cây non trở lên | Bụi | 14.000 |
b | Nứa đã cho thu hoạch cây đường kính gốc ≤ 3 cm | Cây | 2.000 |
c | Nứa đã cho thu hoạch cây đường kính gốc > 3 cm | Cây | 7.500 |
7 | Măng bát độ | | |
a | Cây mới trồng (từ 01 đến 02 năm) | Khóm | 97.000 |
b | Đối với cây trồng từ 03 năm trở lên (trong thời gian cho thu hoạch) | Khóm | 687.500 |
8 | Bồ kết | | |
a | Cây trồng có độ cao < 50="" cm="" đường="" kính="" gốc="">< 0,5=""> | Cây | 5.500 |
b | Cây trồng đường kính gốc > 0,5 đến ≤ 2 cm cao ≥ 50 cm | Cây | 10.000 |
c | Cây có đường kính gốc > 2 cm đến 5 cm | Cây | 16.500 |
d | Cây có đường kính gốc > 5 cm đến 10 cm | Cây | 70.000 |
e | Câycóđườngkínhgốc>10cmđến20cm | Cây | 110.000 |
f | Câycóđườngkínhgốc>20cmđến25cm | Cây | 192.500 |
g | Câycóđườngkínhgốc>25cmđến30cm | Cây | 275.000 |
h | Câycóđườngkínhgốc>30cm | Cây | 345.000 |
9 | CâyTrámcácloại,Trầmhương | | |
a | Câymớitrồngđườngkínhgốc<>cmcao≥50cm | Cây | 30.000 |
b | Câytrồngcóđườngkínhgốctừ 1cmđến<> | Cây | 40.000 |
c | Câycóđườngkínhgốctừ 2cmđến<>cm | Cây | 50.000 |
d | Câycóđườngkínhgốctừ 3cmđến<>cm | Cây | 76.000 |
e | Câycóđườngkínhgốctừ 5cmđến<>cm | Cây | 100.000 |
f | Câycóđườngkínhgốctừ 10cmđến<>cm | Cây | 200.000 |
g | Câycóđườngkínhgốctừ 20cmđến<>cm | Cây | 350.000 |
h | Câycóđườngkínhgốctừ 30cmđến<>cm | Cây | 700.000 |
i | Câycóđườngkínhgốctừ 40cmđến≤50cm | Cây | 1.200.000 |
j | Câycóđườngkínhgốc>50cm | Cây | 2.000.000 |
10 | Câyvườnươmcácloạiđủtiêuchuẩnvườnươm | | |
a | Di chuyển cây giống trong bầu | M2 | 27.500 |
b | Di chuyển giống cây ăn quả trồng trên đất theo tiêu chuẩn vườn ươm | M2 | 69.500 |
c | Di chuyển giống cây nông nghiệp, cây lâm nghiệp trồng trên đất theo tiêu chuẩn vườn ươm | M2 | 42.000 |
V | CÂYLƯƠNGTHỰC,RAUMÀU,HOAVÀCÁCLOẠI CÂYNGẮNNGÀY | | |
1 | Gấc,Mướp,Bầu,bí, Susu,Sắndây,Đỗván | | |
a | Cây mới trồng tán lá rộng ≤ 5 m2 | M2 | 10.000 |
b | Cây có tán lá rộng > 5 m2 | M2 | 15.000 |
c | Cây đang vụ thu hoạch (không bồi thường) | | |
2 | Trầu không, Thiên lý, Lá mơ lông | | |
a | Cây mới trồng tán lá rộng ≤ 5 m2 | M2 | 9.000 |
b | Cây có tán lá rộng > 5 m2 | M2 | 15.500 |
3 | Cây trồng hàng năm bồi thường theo sản lượng (chưa đến kỳ thu hoạch) | | |
a | Lúa đang trồng | M2 | 6.500 |
b | Cỏ chăn nuôi | M2 | 6.000 |
c | Cây mầu đang trồng (ngô, khoai, sắn, đỗ, lạc,…) | M2 | 6.000 |
d | Rau đang trồng các loại | M2 | 7.500 |
e | Hoa các loại trồng theo luống, theo hàng (chưa cho thu hoạch) | | |
- | Hoa Cúc, Lay ơn, Huệ, Lương cát, Ngọc trâm | M2 | 25.000 |
- | Hoa Đồng tiền, nụ Tầm xuân, Loa kèn, Hồng | M2 | 33.000 |
- | Hoa Lưu ly, Sen cạn, Thạch thảo | M2 | 22.000 |
- | Các loại hoa khác | M2 | 20.000 |
VI | CÂY DƯỢC LIỆU | | |
1 | Đinh lăng (giống đầu dòng) | Cây | 8.000 |
2 | Đinh lăng (giống trồng hàng hóa) | Cây | 6.500 |
3 | Ba kích tím (giống đầu dòng) | Cây | 8.500 |
4 | Ba kích tím (giống làm hàng hóa) | Cây | 6.500 |
5 | Thìa canh | Cây | 3.500 |
6 | Thanh hao hoa vàng (giống đầu dòng) | Cây | 1.800 |
7 | Thanh hao hoa vàng (giống làm hàng hóa) | Cây | 840 |
8 | Giảo cổ lam, Kim ngân, Hương nhu | Cây | 2.600 |
9 | Sâm cau | Cây | 9.000 |
10 | Kim tiền thảo giống | Cây | 600 |
11 | Tam thất bắc | Cây | 16.500 |
12 | Tam thất nam | Khóm | 4.300 |
13 | Nghệ đen | Khóm | 2.000 |
14 | Ích mẫu | Cây | 600 |
15 | Ac ti sô (Artichoke) | Cây | 11.000 |
16 | Hà thủ ô trắng | Cây | 5.300 |
17 | Hà thủ ô đỏ | Cây | 8.500 |
18 | Diệp hạ châu, bông mã đề | Cây | 500 |
19 | Gối hạc | Cây | 8.500 |
20 | Hoàng tinh hoa đỏ | Cây | 6.500 |
21 | Hoằng đằng | Cây | 6.500 |
22 | Thiên niên kiện | Cây | 3.000 |
23 | Sa nhân | Cây | 4.500 |
24 | Đỗ trọng | Cây | 5.000 |
25 | Chè hoa vàng | Cây | 16.000 |
26 | Bình vôi tím | Cây | 20.000 |
27 | Si tử | Cây | 2.000 |
28 | Các loại cây dược liệu khác | M2 | 14.000 |
VII | BỒI THƯỜNG SẢN LƯỢNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (DO PHẢI THU HOẠCH SỚM) | | |
| Ao hồ đang nuôi trồng thủy sản | M2 | 8.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây