Thông tư 34/2017/TT-BQP mức tiền ăn với huấn luyện viên trong Quân đội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 34/2017/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2017/TT-BQP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Phan Văn Giang |
Ngày ban hành: | 11/02/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 34/2017/TT-BQP
BỘ QUỐC PHÒNG ------- Số: 34/2017/TT-BQP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2017 |
Nơi nhận: - Các Thủ trưởng BQP và Chủ nhiệm TCCT; - Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ; - Cục Tài chính/BQP; - Cục Quân huấn/BTTM; - Cục Quân nhu/TCHC; - Vụ Pháp chế/BQP; - Cổng thông tin điện tử Bộ Quốc phòng; - Lưu: VT, THBĐ. N86. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trung tướng Phan Văn Giang |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2017/TT-BQP ngày 11 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Đối tượng | Mức tiền ăn | |
Mức 1 | - Huấn luyện viên, vận động viên các đội bóng thi đấu ở hạng cao nhất quốc gia; - Vận động viên kiện tướng ở các môn thể thao khác đang được công nhận, huấn luyện viên trực tiếp huấn luyện vận động viên kiện tướng. | 94.000 |
Mức 2 | - Huấn luyện viên, vận động viên các đội bóng hạng A1 quốc gia và các đội bóng kế cận cho các đội bóng hạng cao nhất quốc gia; - Vận động viên dự bị kiện tướng và cấp 1 quốc gia được công nhận, huấn luyện viên trực tiếp huấn luyện vận động viên dự bị kiện tướng và cấp 1 quốc gia; - Vận động viên giành huy chương tại giả trẻ (từ 16 tuổi trở lên) nhưng chưa đạt đẳng cấp dự bị kiện tướng hoặc cấp 1 quốc gia. | 83.000 |
Mức 3 | - Huấn luyện viên, vận động viên kế cận cho các đội bóng hạng A1 quốc gia; - Huấn luyện viên, vận động viên thuộc đội năng khiếu thể thao được Bộ Tổng Tham mưu quyết định thành lập. | 73.000 |
Mức 4 | - Vận động viên năng khiếu nghiệp dư thuộc các trung tâm, đoàn, đội thể thao được Bộ Tổng Tham mưu quyết định cho mở lớp đào tạo; - Vận động viên tập trung huấn luyện để tuyển chọn vào đội năng khiếu theo quyết định của Bộ Tổng Tham mưu, thời gian được hưởng không quá 60 ngày; - Vận động viên nghiệp dư (nếu đạt đẳng cấp thì được hưởng chế độ theo đẳng cấp được công nhận), tập ngày nào hưởng ngày đó; - Giáo viên trực tiếp giảng dạy thể dục, thể thao ở các học viện, nhà trường trong Quân đội; giáo viên trực tiếp giảng dạy thể dục, thể thao ở Trung tâm huấn luyện Miếu Môn thuộc Cục Quân huấn Bộ Tổng Tham mưu. | 62.000 |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2017/TT-BQP ngày 11 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
TT | Mức thuốc bổ | Tiền thuốc bổ | Ghi chú |
1 | Mức 1 | 19.000 | |
2 | Mức 2 | 17.000 | |
3 | Mức 3 | 15.000 | |
4 | Mức 4 | 12.000 | Đối tượng thuộc Khoản 7 Điều 4 Thông tư này không được thực hiện |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2017/TT-BQP ngày 11 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
TT | Mặt hàng | Đơn vị tính | Mức ăn loại 1 | Mức ăn loại 2 | Mức ăn loại 3 | Mức ăn loại 4 |
1 | Gạo tám thơm | gam | 700 | 700 | 700 | 750 |
2 | Thịt lợn xô lọc | gam | 80 | 60 | 60 | 60 |
3 | Thịt lợn nạc | gam | 150 | 140 | 140 | 100 |
4 | Thịt bò | gam | 50 | 50 | 50 | 20 |
5 | Gia cầm | gam | 130 | 120 | 120 | 130 |
6 | Trứng | gam | 100 | 100 | 50 | 25 |
7 | Cá tươi | Gam | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Đậu phụ | gam | 50 | 50 | 50 | 70 |
9 | Vừng lạc | gam | 10 | 10 | 10 | 10 |
10 | Nước mắm | ml | 30 | 30 | 30 | 30 |
11 | Rau xanh | gam | 500 | 500 | 400 | 400 |
12 | Muối ăn Iốt | gam | 20 | 20 | 20 | 20 |
13 | Dầu, mỡ ăn | gam | 25 | 20 | 20 | 20 |
14 | Mì chính | gam | 1 | 1 | 1 | 1 |
15 | Sữa đặc | gam | 100 | 30 | - | - |
16 | Hoa quả tươi | gam | 400 | 300 | 100 | - |
17 | Nước khoáng | ml | 750 | 500 | 300 | 300 |
18 | Chất đốt (Than cám A) | gam | 800 | 800 | 700 | 700 |
19 | Gia vị (so với tiền lương thực, thực phẩm) | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
20 | Tiền vệ sinh dụng cụ cấp dưỡng (so với tiền lương thực, thực phẩm) | % | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
| Nhiệt lượng | Kcal | 4.130 | 3.810 | 3.500 | 3.500 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây