Quyết định 2528/QĐ-TTg 2016 thực hiện và gia nhập công ước trong lĩnh vực lao động - xã hội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2528/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2528/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 31/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2528/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 2528/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - TTg CP, các PTTg CP; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, Các Vụ: TH, KGVX; TGĐ Cổng TTĐT; - Lưu: VT, QHQT (3). TA | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2528/QĐ-TTg Ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
(Ban hành kèm theo Kế hoạch tại Quyết định số 2528/QĐ-TTg ngày 31 tháCÁC CÔNG VIỆC TRONG KẾ HOẠCH ĐỐI VỚI TỪNG CÔNG ƯỚCng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Công ước | Cơ quan chủ trìCơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Ghi chú | ||||||
A | ĐỐI VỚI CÁC CÔNG ƯỚC MÀ VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊNĐỐI VỚI CÁC CÔNG ƯỚC MÀ VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊNĐỐI VỚI CÁC CÔNG ƯỚC MÀ VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊNĐỐI VỚI CÁC CÔNG ƯỚC MÀ VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊNĐỐI VỚI CÁC CÔNG ƯỚC MÀ VIỆT NAM LÀ THÀNH VIÊN | |||||||||
I | ||||||||||
CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HIỆP QUỐCCÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HIỆP QUỐCCÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HIỆP QUỐCCÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HIỆP QUỐCCÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HIỆP QUỐC | ||||||||||
1 | ||||||||||
Công ước về Quyền trẻ em | Bộ LĐTBXHBộ LĐTBXH | - Bộ Y tế- Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch - Bộ Ngoại giao - Bộ Tư pháp - Bộ Nội vụ - Bộ Công an - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc - Các cơ quan, tổ chức liên quan | | |||||||
2 | Công ước về Xóa bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ | Bộ LĐTBXHBộ LĐTBXH | - Bộ Y tế- Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Ngoại giao - Bộ Tư pháp - Bộ Nội vụ - Bộ Công an - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc - Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam | | ||||||
3 | Công ước về Quyền của người khuyết tật | Bộ LĐTBXHBộ LĐTBXH | - Bộ Y tế- Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nông nghiệp và PTNT - Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch - Bộ Ngoại giao - Bộ Tư pháp - Bộ Nội vụ - Bộ Công an - Ủy ban Dân tộc - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ - Bộ Giao thông vận tải - Bộ Xây dựng - Bộ Tài chính - Các cơ quan, tổ chức liên quan | | ||||||
4 | Công ước về các Quyền kinh tế, xã hội và văn hóa | Bộ Kế hoạch và Đầu tưBộ Kế hoạch và Đầu tư | - Bộ LĐTBXH- Bộ Y tế - Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch - Bộ Ngoại giao - Bộ Tư pháp - Bộ Công an - Bộ Nội vụ - Ủy ban Dân tộc - Thanh tra Chính phủ - Văn phòng Thường trực Ban chỉ đạo nhân quyền - Tòa án nhân dân tối cao - Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam - Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam - Các cơ quan, tổ chức liên quan | | ||||||
II | CÔNG ƯỚC CỦA TỔ CHỨC LAO ĐỘNG QUỐC TẾCÔNG ƯỚC CỦA TỔ CHỨC LAO ĐỘNG QUỐC TẾCÔNG ƯỚC CỦA TỔ CHỨC LAO ĐỘNG QUỐC TẾCÔNG ƯỚC CỦA TỔ CHỨC LAO ĐỘNG QUỐC TẾCÔNG ƯỚC CỦA TỔ CHỨC LAO ĐỘNG QUỐC TẾ | |||||||||
| ||||||||||
Công ước số 6 về làm việc ban đêm của trẻ em trong công nghiệpCông ước số 6 về làm việc ban đêm của trẻ em trong công nghiệp | Bộ LĐTBXH | | | |||||||
| Công ước số 14 về áp dụng nghỉ hàng tuần trong các cơ sở công nghiệpCông ước số 14 về áp dụng nghỉ hàng tuần trong các cơ sở công nghiệp | Bộ LĐTBXH | | | ||||||
| Công ước số 27 về ghi trọng lượng trên các kiện hàng lớn chở bằng tàuCông ước số 27 về ghi trọng lượng trên các kiện hàng lớn chở bằng tàu | Bộ GTVT | Bộ LĐTBXH | | ||||||
| Công ước số 29 về lao động cưỡng bức hoặc bắt buộcCông ước số 29 về lao động cưỡng bức hoặc bắt buộc | Bộ LĐTBXH | - Bộ Tư pháp - Bộ Công an - Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - Liên minh hợp tác xã Việt Nam | | ||||||
| Công ước số 45 về sử dụng phụ nữ vào những công việc dưới mặt đất, trong hầm mỏCông ước số 45 về sử dụng phụ nữ vào những công việc dưới mặt đất, trong hầm mỏ | Bộ LĐTBXH | - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Công thương | | ||||||
| Công ước số 81 về thanh tra lao động trong công nghiệp và thương mạiCông ước số 81 về thanh tra lao động trong công nghiệp và thương mại | Bộ LĐTBXH | - Thanh tra CP - Bộ Công thương | | ||||||
| Công ước số 100 về trả công bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ cho một công việc có giá trị ngang nhauCông ước số 100 về trả công bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ cho một công việc có giá trị ngang nhau | Bộ LĐTBXH | - Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - Liên minh hợp tác xã Việt Nam | | ||||||
| Công ước số 111 về phân biệt đối xử trong việc làm và nghề nghiệpCông ước số 111 về phân biệt đối xử trong việc làm và nghề nghiệp | Bộ LĐTBXH | - Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - Liên minh hợp tác xã Việt Nam | | ||||||
| Công ước số 120 về vệ sinh trong thương mại và văn phòngCông ước số 120 về vệ sinh trong thương mại và văn phòng | Bộ LĐTBXH | - Bộ Y tế - Bộ Công thương | | ||||||
| Công ước số 122 về chính sách việc làmCông ước số 122 về chính sách việc làm | Bộ LĐTBXH | - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư | | ||||||
| Công ước số 123 về tuổi tối thiểu được làm việc dưới mặt đất trong hầm mỏCông ước số 123 về tuổi tối thiểu được làm việc dưới mặt đất trong hầm mỏ | Bộ LĐTBXH | - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Công thương | | ||||||
| Công ước số 124 về việc kiểm tra y tế cho thiếu niên làm việc dưới mặt đất trong hầm mỏCông ước số 124 về việc kiểm tra y tế cho thiếu niên làm việc dưới mặt đất trong hầm mỏ | Bộ Y tế | - Bộ LĐTBXH - Bộ Công thương - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thanh tra CP | | ||||||
| Công ước số 138 về tuổi tối thiểu đi làm việcCông ước số 138 về tuổi tối thiểu đi làm việc | Bộ LĐTBXH | | | ||||||
| Công ước số 144 về tham khảo ba bênCông ước số 144 về tham khảo ba bên | Bộ LĐTBXH | - Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - Liên minh hợp tác xã Việt Nam | | ||||||
| Công ước số 155 về an toàn lao động, vệ sinh lao động và môi trường làm việcCông ước số 155 về an toàn lao động, vệ sinh lao động và môi trường làm việc | Bộ LĐTBXH | Bộ Y tế | | ||||||
| Công ước số 182 về cấm và hành động tức thời để loại bỏ hình thức lao động trẻ em tồi tệ nhấtCông ước số 182 về cấm và hành động tức thời để loại bỏ hình thức lao động trẻ em tồi tệ nhất | Bộ LĐTBXH | - Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - Liên minh hợp tác xã Việt Nam | | ||||||
| Công ước số 186 về lao động hàng hảiCông ước số 186 về lao động hàng hải | Bộ GTVT | - Bộ LĐTBXH - Bộ Y tế - Bộ Ngoại giao - Bộ Tài chính - Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam | | ||||||
| Công ước số 187 về khung pháp lý thúc đẩy an toàn vệ sinh lao độngCông ước số 187 về khung pháp lý thúc đẩy an toàn vệ sinh lao động | Bộ LĐTBXH | - Bộ Y tế | | ||||||
B | ĐỐI VỚI CÁC CÔNG ƯỚC MÀ VIỆT NAM CHƯA GIA NHẬPĐỐI VỚI CÁC CÔNG ƯỚC MÀ VIỆT NAM CHƯA GIA NHẬPĐỐI VỚI CÁC CÔNG ƯỚC MÀ VIỆT NAM CHƯA GIA NHẬPĐỐI VỚI CÁC CÔNG ƯỚC MÀ VIỆT NAM CHƯA GIA NHẬPĐỐI VỚI CÁC CÔNG ƯỚC MÀ VIỆT NAM CHƯA GIA NHẬP | |||||||||
I | ||||||||||
CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐCCÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐCCÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐCCÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐCCÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC | ||||||||||
1 | ||||||||||
Công ước về Bảo vệ quyền của tất cả những người lao động di trú và các thành viên gia đình họCông ước về Bảo vệ quyền của tất cả những người lao động di trú và các thành viên gia đình họ | Bộ LĐTBXH | - Bộ Công an - Bộ Nội vụ - Bộ Ngoại giao - Bộ Tư pháp - Ủy ban Dân tộc | | |||||||
II | CÔNG ƯỚC CỦA TỔ CHỨC LAO ĐỘNG QUỐC TẾCÔNG ƯỚC CỦA TỔ CHỨC LAO ĐỘNG QUỐC TẾCÔNG ƯỚC CỦA TỔ CHỨC LAO ĐỘNG QUỐC TẾCÔNG ƯỚC CỦA TỔ CHỨC LAO ĐỘNG QUỐC TẾCÔNG ƯỚC CỦA TỔ CHỨC LAO ĐỘNG QUỐC TẾ | |||||||||
1 | ||||||||||
Công ước số 87 về Quyền tự do hiệp hội và về việc bảo vệ quyền được tổ chứcCông ước số 87 về Quyền tự do hiệp hội và về việc bảo vệ quyền được tổ chức | Bộ LĐTBXH | - Bộ Nội vụ - Bộ Ngoại giao - Bộ Tư pháp - Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - Liên minh hợp tác xã Việt Nam | | |||||||
2 | Công ước số 98 về Áp dụng những nguyên tắc của quyền tổ chức và thương lượng tập thểCông ước số 98 về Áp dụng những nguyên tắc của quyền tổ chức và thương lượng tập thể | Bộ LĐTBXH | - Bộ Nội vụ - Bộ Tư pháp - Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - Liên minh hợp tác xã Việt Nam | | ||||||
3 | Công ước số 105 về Xóa bỏ lao động cưỡng bứcCông ước số 105 về Xóa bỏ lao động cưỡng bức | Bộ LĐTBXH | - Bộ Công an - Bộ Tư pháp - Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - Liên minh hợp tác xã Việt Nam | | ||||||
4 | Công ước số 129 về Thanh tra lao động trong nông nghiệpCông ước số 129 về Thanh tra lao động trong nông nghiệp | Bộ LĐTBXH | - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thanh tra Chính phủ | | ||||||
5 | Công ước số 88 về Dịch vụ việc làmCông ước số 88 về Dịch vụ việc làm | Bộ LĐTBXH | | | ||||||
6 | Công ước số 95 về Bảo vệ tiền lươngCông ước số 95 về Bảo vệ tiền lương | Bộ LĐTBXH | - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư | | ||||||
7 | Công ước số 131 về ấn định tiền lương tối thiểu, đặc biệt là đối với các nước đang phát triểnCông ước số 131 về ấn định tiền lương tối thiểu, đặc biệt là đối với các nước đang phát triển | Bộ LĐTBXH | | | ||||||
8 | Công ước số 159 về Tái thích ứng nghề nghiệp và việc làm của người khuyết tậtCông ước số 159 về Tái thích ứng nghề nghiệp và việc làm của người khuyết tật | Bộ LĐTBXH | | | ||||||
9 | Công ước số 181 về tổ chức dịch vụ việc làm tư nhânCông ước số 181 về tổ chức dịch vụ việc làm tư nhân | Bộ LĐTBXH | | | ||||||
10 | Công ước số 189 về việc làm bền vững cho lao động giúp việc gia đìnhCông ước số 189 về việc làm bền vững cho lao động giúp việc gia đình | Bộ LĐTBXH | | | ||||||
| | | | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây