Quyết định 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Duy Đồng |
Ngày ban hành: | 18/09/2003 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 01/3/2021, Quyết định này hết hiệu lực bởi Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH.
Xem chi tiết Quyết định1152/2003/QĐ-BLĐTBXH tại đây
tải Quyết định 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
SỐ 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH NGÀY18/9/2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH
TẠM THỜI DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT
NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
- Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
- Căn cứ Nghị định số 29/2003/NĐ-CP ngày 31/3/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 23/6/1994; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động ngày 02 tháng 4 năm 2002;
- Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại Công văn số 7263/YT-DP/AIDS ngày 24/07/2003 về việc uỷ nhiệm cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản danh mục tạm thời:"Nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm".
Điều 2. Người lao động làm các nghề, công việc nói ở Điều 1 được hưởng chế độ bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ luật Lao động, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Người lao động ở các Bộ, ngành làm các nghề, công việc như các nghề, công việc ban hành tại Quyết định này và các Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995, Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996, Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996, Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 3/3/1999, Quyết định số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thì được áp dụng và được hưởng các chế độ về bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội như các nghề, công việc đã ban hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. đối với các nghề, công việc chưa được quy định trong các danh mục kèm theo các Quyết định kể trên, các Bộ, ngành cần soát xét và lập danh mục gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế để xem xét và ban hành bổ sung.
DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC,
ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (LOẠI VI, V) VÀ NẶNG NHỌC,
ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (LOẠI IV)
(Kèm theo Quyết định
số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. CÔNG NGHIỆP
A. KHAI THÁC MỎ
STT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V |
||
1 |
Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên. |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn, và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
2 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng). |
Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2. |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than. |
Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng và bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý. |
2 |
Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tuyển than. |
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
3 |
Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
4 |
Thay mỡ, bơm dầu ổ trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ; ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
5 |
Bẩy xe, chèn xe trong gầm nhà sàng tuyển than. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
6 |
Xúc dọn thủ công than và tạp chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than. |
Công việc nặng nhọc; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
7 |
Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than. |
Công việc đơn điệu; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
8 |
Dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than. |
Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm. |
9 |
Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển. |
Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
10 |
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...). |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc với bụi bẩn và dầu mỡ. |
11 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng). |
Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
B. CƠ KHÍ - LUYỆN KIM
STT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Tiện, phay, bào, cưa phíp, bakelit. |
Chịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, hơi Phenol nồng độ cao. |
2 |
Sơn tĩnh điện. |
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí. |
3 |
Vận hành búa máy. |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn, và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
C. ĐIỆN
STT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V |
||
1
|
Kiểm tra kim loại bằng quang phổ và siêu âm trong các nhà máy điện. |
Chịu ảnh hưởng của chất phóng xạ; môi trường nóng, ồn, bụi, đôi khi làm việc ở nơi thiếu không khí. |
2 |
Vận hành bao hơi nhà máy nhiệt điện. |
Nơi làm việc có nhiệt độ cao, rất bụi và nguy hiểm. |
3 |
Sửa chữa thiết bị cơ khí thuỷ lực cửa nhận nước, cửa đập tràn. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm (làm việc ở độ cao trên 30 m); không gian làm việc chật hẹp, trơn, rất nguy hiểm. |
4 |
Sửa chữa máy bơm nước nhà máy thuỷ điện. |
Công việc nặng nhọc, không gian làm việc chật hẹp, trơn, ẩm ướt; chịu tác động của nóng, ồn, hơi xăng, dầu. |
5 |
Vận hành, sửa chữa cầu trục trong hầm máy phát điện. |
Công việc nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, mỡ và tiếng ồn cao. |
6 |
Vận hành, sửa chữa hệ thống thông gió trong hầm nhà máy thuỷ điện. |
Công việc nặng nhọc; tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, mỡ và độ ồn cao. |
7 |
Quản lý, vận hành đường dây và trạm biến áp 500KV. |
Công việc nặng nhọc; thường xuyên lưu động theo đường dây qua các vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc với điện từ trường cao, nguy hiểm. |
8 |
Công nhân sửa chữa đường dây cao thế đang mang điện. |
Công việc nguy hiểm, thường xuyên làm việc trên cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Hiệu chỉnh lò hơi nhà máy nhiệt điện. |
Làm việc cạnh các thiết bị có nhiệt độ cao từ 1600C đến 540 0C, chịu tác động của tiếng ồn và bụi. |
2 |
Vận hành máy nghiền than trong nhà máy nhiệt điện. |
Chịu tác động của nóng, tiếng ồn và bụi than có nồng độ cao. |
3 |
Vận hành băng tải, xúc và gom than trong nhà máy nhiệt điện. |
Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi than có nồng độ cao. |
4 |
Vận hành máy bơm dầu đốt lò nhà máy nhiệt điện (Vận hành nhà dầu). |
Thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, tiếng ồn và nhiệt độ cao. |
5 |
Vận hành hệ thống thải xỉ nhà máy nhiệt điện (bơm thải xỉ, khử bụi, tống tưới...). |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
6 |
Kiểm nhiệt (trực chính, trực phụ) trong nhà máy nhiệt điện. |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, rung, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
7 |
Sửa chữa các thiết bị điện trong nhà máy điện. |
Tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi. |
8 |
Lái quang lật toa than. |
Thường xuyên làm việc ở môi trường nóng, bụi, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
9 |
Móc nối toa xe than trong nhà máy nhiệt điện. |
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...), tiếng ồn và nồng độ bụi than cao. |
10 |
Công nhân xúc xỉ đuôi lò nhà máy nhiệt điện. |
Công việc nặng nhọc, đơn điệu; thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi. |
11 |
Vận hành tua bin khí. |
Chịu tác động của rung, nóng và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
12 |
Hàn và mài cánh hướng nước, cánh tua bin nhà máy thuỷ điện. |
Làm việc trong hầm sâu, thiếu dưỡng khí; tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn, nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi thép. |
13 |
Quản lý, vận hành đường dây từ 110KV đến dưới 500KV. |
Thường xuyên lưu động theo đường dây, qua các vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc với điện từ trường cao, ảnh hưởng đến sức khoẻ. |
14 |
Vệ sinh công nghiệp trạm biến áp 500 KVA. |
Công việc đơn điệu; tiếp xúc với bụi bẩn, điện từ trường cao ảnh hưởng đến sức khoẻ và nguy hiểm. |
15 |
Sản xuất hòm công tơ vật liệu Composit. |
Tiếp xúc với nóng, hoá chất độc nồng độ cao, gây khó thở, mệt mỏi. |
16 |
Sửa chữa, sấy máy biến áp có công suất từ 200 KVA trở lên. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, môi trường có nhiệt độ cao. |
17 |
Vận hành máy bện cáp nhôm. |
ảnh hưởng trực tiếp của bụi nhôm và tiếng ồn cao. |
18 |
Vận hành máy đúc cột điện bê tông ly tâm. |
Chịu tác động của tiếng ồn, rung và bụi. |
19 |
Sản xuất vật liệu cách điện. |
Công việc nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá chất độc hại ( Phenol, Formalin, Amoniac...) nồng độ cao. |
D. HOÁ CHẤT
STT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V |
||
1
|
Vận hành trạm bơm nước thải (thải nhiễm dầu, thải bẩn); trạm bơm nước tuần hoàn và xử lý nước thải. |
Thường xuyên làm việc ở độ sâu từ - 10m đến - 20m; tiếp xúc với tiếng ồn, chất thải độc hại, vi sinh vật gây bệnh và hoá chất xử lý nước. |
2 |
Sửa chữa, vận hành các thiết bị hoá (xử lý nước, khử muối, trưởng kíp vận hành). |
Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc hại, tiếng ồn và bụi. |
3 |
Sản xuất CO2 lỏng, rắn. |
Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, hoá chất (CO2 lỏng, rắn, nồng độ cao; thuốc tím; khí H2S) và máynén khí CO2 áp suất cao. |
4 |
Thu hồi, lọc dầu, tái sinh dầu bôi trơn. |
Công việc thủ công; làm việc trong môi trường hoá chất độc hại và tiếng ồn cao; chịu tác động trực tiếp của hơi dầu nóng và hơi nước. |
5 |
Thải xỉ nóng lò hơi nhiệt. |
Công việc thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với nguồn nhiệt lớn, bụi xỉ than và hơi khí độc. |
6 |
Thủ kho bình (chai) chịu áp lực (O2, N2, CO2 lỏng, NH3 lỏng). |
Thường xuyên tiếp xúc với các bình chứa khí có áp suất cao, dễ cháy nổ, nguy hiểm; Chịu ảnh hưởng của hơi hoá chất độc hại. |
7 |
Nhặt than thủ công tại bãi xỉ thải của lò khí hoá than. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc; Chịu tác động của nóng, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO, H2S. |
8 |
Khai thác, vận chuyển than bùn. |
Làm việc ngoài trời trên các hồ lắng than bùn, công việc thủ công nặng nhọc; Chịu tác động trực tiếp của nhiệt độ, hơi ẩm, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO, CO2, NH3, H2S. |
9 |
Vận hành hệ thống thu hồi nhiệt từ khí hoá than. |
Thường xuyên làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn; tiếp xúc với thiết bị có áp suất cao, phát sinh hơi khí độc CO, CO2, NH3, H2S. |
Đ. SẢN XUẤT BÁNH KẸO
STT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Sấy bột kẹo Jelly. |
Công việc thủ công nặng nhọc, đơn điệu; môi trường làm việc nóng, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
2 |
Sản xuất giấy tinh bột (xử lý, li tâm, hồ hoá). |
Công việc thủ công nặng nhọc; môi trường làm việc ẩm ướt và nóng. |
E. DỆT MAY
STT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Vận hành, cấp nguyên liệu cho máy tách hạt, máy cán bông. |
Tư thế lao động gò bó; chịu tác động của tiếng ồn và bụi bông vượt tiêu chuẩn cho phép. |
2 |
Đóng hạt thủ công. |
Công việc nặng nhọc; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn. |
3 |
Vận hành máy ép đóng kiện bông. |
Đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
4 |
Bốc bông hồi lại trong dây chuyền sợi, dệt. |
Công việc nặng nhọc; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
5 |
Vận hành máy suốt, bốc suốt, bỏ suốt (tiếp suốt). |
Đứng và đi lại suốt ca làm việc, công việc đơn điệu, nhịp điệu lao động cao; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn vượt quá tiêu chuẩn cho phép. |
6 |
Vận hành máy cửi, mắc sợi. |
Công việc đơn điệu, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn. |
7 |
Xe sợi len. |
Chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn. |
8 |
Tỉa, sửa thảm len. |
Công việc tỉ mỉ, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi. |
9 |
Vận hành máy đảo sợi, xe con sợi. |
Đứng và đi lại nhiều; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn. |
10 |
Đổ sợi cho máy thô. |
Phải đi lại suốt ca, công việc đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của bụi bông, nóng và tiếng ồn cao. |
11 |
Bốc sợi máy ống. |
Đứng và đi lại suốt ca, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao. |
12 |
Vận hành máy dệt khí, dệt nước. |
Đứng và đi lại nhiều; tư thế lao động gò bó; chịu tác động của bụi bông và nóng. |
13 |
Vận hành máy dệt kim tròn. |
Tư thế lao động gò bó; chịu tác động của bụi bông và nóng. |
14 |
Nối gỡ, nối trục máy dệt. |
Đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao. |
15 |
Vận hành máy mắc, máy hồ vải, sợi trong dây chuyền dệt. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao. |
16 |
Xâu go trong dây chuyền dệt. |
Công việc thủ công, đơn điệu, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi bông và nóng. |
17 |
Châm dầu máy dệt, máy se, máy hồ. |
Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu, mỡ; chịu tác động của bụi bông, nóng, ồn. |
18 |
Nấu hồ trong dây chuyền dệt, nhuộm. |
Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nóng, ồn, ẩm và hơi hóa chất. |
19 |
Vận hành máy phòng co vải (Sanfor) trong dây chuyền nhuộm. |
Chịu tác động của nhiệt độ cao và hơi hoá chất. |
20 |
Vận hành máy làm bóng vải trong dây chuyền nhuộm. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ, hoá chất thuốc nhuộm. |
21 |
Làm trục hoa lưới trong công đoạn nhuộm. |
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơi hoá chất và bụi. |
22 |
May khuyết, cúc (khuy nút) trong may công nghiệp. |
Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh; chịu tác động của nóng và bụi. |
23 |
Vận hành máy thổi form trong dây chuyền may. |
Đứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động của hơi nóng, ẩm. |
24 |
Cắt vải trong công nghệ may. |
Đứng suốt ca làm việc, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh; chịu tác động của hơi nóng và bụi bông. |
25 |
Vận chuyển vải, sợi trong kho nguyên liệu, kho sản phẩm và giữa các công đoạn của dây chuyền sợi, dệt, nhuộm, may. |
Công việc thủ công nặng nhọc, đứng, đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông, nóng và tiếng ồn cao. |
26 |
Kiểm gấp trong dây chuyền dệt, may. |
Công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, đứng suốt ca làm việc; chịu tác động của nóng, bụi và mùi hoá chất. |
27 |
Đóng kiện trong dây chuyền dệt, may. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao. |
28 |
Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sợi, dệt, nhuộm, may. Vệ sinh nền xưởng nhuộm, in hoa. |
Công việc thủ công, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn, nóng, bụi bông, dầu mỡ, hoá chất tẩy rửa và chất thải công nghiệp. |
29 |
Mài, bảo dưỡng suốt da (cao su); thay, tháo, dán dây da. |
Thường xuyên tiếp xúc với bụi cao su và dung môi, hoá chất độc. |
30 |
Sửa chữa điện trong dây chuyền nhuộm. |
Tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường ẩm ướt, nóng; tiếp xúc với NH3, hoá chất tẩy, nhuộm. |
31 |
Sửa chữa, chế tạo lược máy dệt. |
Chịu tác động của bụi rỉ, hơi nhựa đường nóng, keo và hoá chất. |
32 |
Thí nghiệm, phân tích hoá chất, thuốc nhuộm. |
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại; nhiệt độ, độ ẩm cao. |
F. SẢN XUẤT THUỐC LÁ
STT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V |
||
1 |
Vận chuyển, bốc xếp thủ công nguyên liệu thuốc lá. |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nicotine, bụi, nấm mốc gây bệnh. |
2 |
Phân tích hoá chất và đánh giá chất lượng nguyên liệu và sản phẩm thuốc lá. |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất, nicotine, tar, khói thuốc qua đường hô hấp. |
3 |
Vận hành lò lên men, lò sấy điếu. |
Thường xuyên tiếp xúc với chất nicotine, hơi và bụi thuốc lá, nấm gây bệnh. Chịu tác động của nhiệt độ cao. |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Cấp phát vật tư, nguyên liệu ở phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá. |
Đi lại nhiều; chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine. |
2 |
Sửa chữa thiết bị trong các phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá. |
Công việc nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó; chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine. |
3 |
Pha chế hương liệu sản xuất thuốc lá. |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất, nicotine, các chất gây kích thích niêm mạc, mắt, tai, mũi, họng. |
4 |
Kiểm tra chất lượng thuốc lá điếu trên dây chuyền công nghệ. |
Thường xuyên tiếp xúc với nicotine, nấm, tar, vi khuẩn gây bệnh; tư thế lao động gò bó. |
2. GIAO THÔNG - VẬN TẢI
STT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Soát vé, điều hành xe tại các trạm thu phí cầu, đường, bến phà. |
Chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO2, CO...) và thời tiết thay đổi theo mùa. |
2 |
Dừng xe, hướng dẫn xe lên bàn cân tại các trạm kiểm tra tải trọng xe. |
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO2, CO...). |
3 |
Sửa chữa cần cẩu, máy, thiết bị thi công tại các công trình giao thông. |
Làm việc ngoài trời, trên cao; chịu tác động của thời tiết thay đổi; tư thế làm việc gò bó, nguy hiểm. |
4 |
Nhân viên phục vụ (nấu ăn, phục vụ ăn uống, dọn dẹp, vệ sinh toa, giường nằm) trên các đoàn tầu hoả chở khách. |
Phải kiêm nhiệm nhiều việc, công việc vất vả, thường xuyên lưu động theo tầu suốt ngày đêm. Chịu tác động của bụi, ồn, rung và khí hậu thay đổi của các miền trong một thời gian ngắn. |
3. XÂY DỰNG GIAO THÔNG VÀ KHO TÀNG, BẾN BàI
STT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V |
||
1 |
Thợ sắt, thợ hàn sắt trên các công trình xây dựng và sửa chữa cầu |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, rung, khí CO2, CO... |
4. DỰ TRỮ QUỐC GIA
STT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Thủ kho, bảo quản vật tư, thiết bị cứu hộ, cứu nạn. |
- Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc kém thông thoáng, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của bụi (bột tale), tiếp xúc với dầu mỡ, xăng... |
5. BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG
STT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI |
||
1 |
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị thông tin trên cột cao ăng ten (từ 50 m trở lên). |
Công việc nặng nhọc; thường xuyên phải làm việc trên cao rất nguy hiểm; tư thế làm việc gò bó và khi sửa chữa, bảo dưỡng chịu tác động của điện từ trường cao tần và siêu cao tần. |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Lắp đặt, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị thông tin tại các trạm thông tin bố trí dọc theo tuyến đường dây 500 KV. |
Thường xuyên lưu động trên các địa hình đồi núi, tiếp xúc với vi khí hậu, điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép. |
2 |
Kiểm soát, thu đo tần số, máy phát vô tuyến điện. |
Thường xuyên lưu động, làm việc ngoài trời, trên cao, tư thế lao động gò bó; căng thẳng thần kinh. |
3 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cáp quang và máy hàn nối cáp quang. |
Thường xuyên lưu động, làm việc ngoài trời, tiếp xúc với tia laze. |
4 |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị VSAT, thiết bị thuê kênh riêng. |
Làm việc nơi núi cao, hải đảo..., tiếp xúc với vi khí hậu xấu, điện từ trường. |
5 |
Nhập và đối soát số liệu chuyển tiền bằng máy vi tính. |
Công việc đơn điệu, cường độ lao động cao, căng thẳng thị lực, tâm lý. |
6 |
Vận chuyển bưu điện (bưu tá) tại thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. |
Làm việc ngoài trời, thường xuyên đi lại trên đường có mật độ giao thông cao, nguy hiểm; chịu ảnh hưởng của vi khí hậu, tiếng ồn và bụi. |
7 |
Pha chế a xít, phóng nạp ắc quy. |
Thường xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì; a-xít (H2SO4) nồng độ cao. |
6. KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
STT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Thử nghiệm rung, sức bền va đập của vật liệu xây dựng và công trình xây dựng, giao thông. |
Thường xuyên tiếp xúc với bụi có hàm lượng SiO2 rất cao, tiếng ồn, rung, chấn động mạnh và liên tục. |
2 |
Thử nghiệm cấp bảo vệ chống xâm nhập bụi của các thiết bị điện. |
Tiếp xúc với điện từ trường, bụi khí và tiếng ồn cao. |
3 |
Kiểm định, hiệu chuẩn các bộ chuyển đổi nhiệt độ, dụng cụ đo áp suất tại các bồn bể, xi téc chứa xăng dầu và trên xà lan. |
Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó; thường xuyên tiếp xúc với xăng dầu, dễ cháy nổ. |
4 |
Thử nghiệm sức bền, lão hoá, độ cháy của vật liệu điện. |
Làm việc trong môi trường kín; tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, bụi cháy, hơi khí độc của nhựa và dung môi bị cháy. |
5 |
Thử nghiệm phóng điện bề mặt. |
Công việc nguy hiểm, độc hại, tiếp xúc với điện áp cao và bụi khí do nhựa, cao su, dung môi bị cháy. |
6 |
Lấy mẫu hoá chất, dung môi, xăng dầu để kiểm tra, thử nghiệm |
Làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc; có thể nguy hiểm khi lấy mẫu tại hiện trường. |
7 |
Lấy mẫu phân bón, thuốc bảo vệ thực vật để kiểm tra, thử nghiệm. |
Thường xuyên tiếp xúc với thuốc trừ sâu, hoá chất độc. |
8 |
Thử nghiệm hoá môi trường, hoá thực phẩm, hàng tiêu dùng. |
Tiếp xúc với bụi, các hoá chất và dung môi hữu cơ độc hại, nồng độ cao như: H2SO4, HNO3, ASen, Axeton, Toluen, Benzen, Clo, Foomalđhyt... |
7. NÔNG NGHIỆP
STT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
||
1 |
Thanh tra chuyên ngành thuốc bảo vệ thực vật. |
- Công việc thường xuyên phải đi lưu động, tiếp xúc với các hoá chất độc nguy hiểm như Wofatox, Bi 58, Bassa, Axeton, Ether. |
8. Y TẾ
STT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V |
|||
1 |
Điều trị, chăm sóc bệnh nhân cai nghiện. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý; tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân có nguy cơ lây nhiễm HIV cao. |
|
2 |
Vận hành xử lý hệ thống chất thải và nạo vét cống rãnh trong bệnh viện. |
Công việc thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với nước bẩn, hôi thối và nguồn lây nhiễm cao. |
|
3 |
Giặt quần áo bệnh nhân bằng tay. |
Công việc nặng nhọc, ẩm ướt; thường xuyên tiếp xúc với hoá chất tẩy rửa và các chất bẩn có nguy cơ lây nhiễm bệnh cao. |
|
4 |
Sản xuất bột thạch cao (đập đá, sắp đá vào lò, đốt lò, ra lò, xay, đóng hộp). |
Công việc thủ công nặng nhọc; chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao, bụi si líc, khí CO, CO2 vượt tiêu chuẩn cho phép. |
|
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV |
|||
1 |
Xúc, rửa, thanh trùng dụng cụ, chai lọ dùng trong nghiên cứu, sản xuất, kiểm định các loại vaccin, huyết thanh, chế phẩm sinh học. |
Nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất tẩy rửa (NaOH), các hoá chất độc khác và các nguồn lây nhiễm. |
|
2 |
Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân ở các khoa (phòng) khám bệnh, cấp cứu tổng hợp của bệnh viện. |
Làm việc trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm cao; căng thẳng thần kinh tâm lý. |
|
3 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị y tế tại buồng bệnh và trong phòng thí nghiệm. |
Công việc vất vả, tư thế lao động gò bó; thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, hoá chất và môi trường làm việc có nguy cơ lây nhiễm cao. |
|
4 |
Pha trộn hoá chất với mủ cao su nước. |
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nóng, mùi vị khó chịu. |
|
5 |
Ly tâm cao su. |
ảnh hưởng hoá chất độc, mùi vị khó chịu. |
|
9. THUỶ SẢN
STT
|
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V |
||
1 |
Cán bộ, thuyền viên làm việc trên tàu thu mua, vận tải thuỷ sản trên biển. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung; tiếp xúc với thuỷ sản tanh, hôi. |
THE MINISTRY OF LABOUR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS | SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM |
No.: 1152/2003/QD-BLDTBXH | Hanoi, September 18, 2003 |
DECISION
OF MINISTER OF LABOUR, WAR INVALIDS, AND SOCIAL AFFAIRS NO.1152/2003/QD-BLDTBXH DATED 18/9/2003 ON PROMULGATING THE PROVISIONAL LIST OF OCCUPATION, HARD, TOXIC, DANGEROUS WORKS AND EXTREMELY HARD, TOXIC, DANGEROUS WORKS
MINISTER OF LABOUR, WAR INVALIDS, AND SOCIAL AFFAIRS
Pursuant to Decree No.86/2002/ND-CP dated 05/11/2002 of the Governmentdefining the functions, tasks, powers and and organizational structure of Ministries,Ministerial-levelAgencies;
Pursuant to Decree No.29/2003/ND-CP dated 31/3/2003 of the Governmentdefining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry ofLabor, War Invalids and Social Affairs;
Pursuant to the Labor Code dated 23/6/1994; the Law Amending, Supplementing a number of Articles of the Labor Code dated April 02, 2002;
After having opinions of the Ministry of Health in the Official Dispatch No.7263/YT-DP/AIDS dated 24/07/2003 on authorizingthe Ministry ofLabor, War Invalids and Social Affairs to promulgate the list of occupation, hard, toxic, dangerous works and extremely hard, toxic, dangerous works,
DECIDES:
Article 1.Issuing together with this Decision is the provisional list: "Occupation, hard, toxic, dangerous works and extremely hard, toxic, dangerous works".
Article 2.The laborers doing the jobs or occupation mentioned in Article 1, are enjoyed the regimes of Labor Protection, wages and Social Insurance as prescribed in the Labor Code, the Law Amending, Supplementing a number of Articles of the Labor Code and the documents of guiding the implementation.
Article 3.The laborers at the Ministries, Branches doing the jobs or occupation as the jobs or occupation issued in this Decision and the Decision No.1453/QD-LDTBXH dated 13/10/1995, Decision No.915/QD-LDTBXH dated 30/7/1996, Decision No.1629/QD-LDTBXH dated 26/12/1996, Decision No.190/1999/QD-BLDTBXH dated 03/03/1999, Decision No.1580/2000/QD-BLDTBXH dated 26/12/2000 of the Minister of Labor – War Invalids and Social Affairs shall be applied and be enjoyed the regime of labor protection, wages and social insurance as the jobs or occupation issued.
Article 4.This Decision takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette. For the occupation, the jobs which have not been included in the lists attached to the mentioned above Decisions, the Ministries and branches need to review and make list to send to the Ministry of Labor – War Invalids and Social Affairs - Ministry of Health for consideration and additional promulgation.
| Le Duy Dong (Signed) |
LIST
OCCUPATION, EXTREMELY HARD, TOXIC, DANGEROUS WORKS (TYPE VI, V) AND HARD, TOXIC, DANGEROUS WORKS (TYPE IV)
(Together with the Decision No. 1152/2003/QD-BLDTBXH dated 18/9/2003 the Minister of Labor – War Invalids and Social Affairs)
1. INDUSTRY
A. MINING
No. | Names of occupation or works | Characteristics on working conditions of occupation or works |
WORKING CONDITIONS TYPE V | ||
1 | Forging machine hammers from 01 ton or more. | Affected by high temperatures, big vibration, and noise beyond the permissible standards. |
2 | Directing production directly in the pit (manager, assistant manager, head of the furnace, Director). | Solving complex tasks; cramped, lack-of-oxygen workplace, affected by dust, noise, CO2. |
WORKING CONDITIONS TYPE IV | ||
1 | Operatinggrue portique/gantry crane, machine of loading/unloading coal of the coal screening plants. | Working on height, affected by sun, heat, and dust; psychological nervous stress. |
2 | Operating self-tipping wagon of the coal screening plants. | Working outdoors, affected by sun, heat, coal dust beyond the permissible standards. |
3 | Repairing electric mechanic in the coal screening plants. | Hard work, restrictive working positions; frequently contact with oil, coal dust, heat, vibration, and noise beyond the permissible standards. |
4 | Charging grease, pumping oil for plummer-blocks of the devices of the coal screening plants. | Hard work, exposed to oil, grease; affected by environment of heat, noise, vibration and coal dust beyond the permissible standards. |
5 | Prizing up vehicles, inserting vehicles in the space under of the coal screening plants. | Dangerous, hard, work, affected by environment of heat, noise, vibration, and coal dust beyond the permissible standards. |
6 | Manually moving coal and impurities on the train, barge, and conveyor belts and in the coal screening plants. | Hard work; affected by environment of heat, noise, vibration and coal dust beyond the permissible standards. |
7 | Picking up the coal and impurities on the conveyor belts in the coal screening plants. | Monotonous work; affected by environment of heat, noise, vibration, and coal dust beyond the permissible standards. |
8 | Unloading of coal (taking coal, pouring coal, opening the coal chute ...) in the coal screening plants. | Affected by environment of heat, noise, vibration, and coal dust beyond the permissible standards; work with risk factors. |
9 | Hooking (hooking cable, chain) in the screening plants. | Monotonous hard work; working outdoors, affected by the environment (heat, cold, wind ...) and coal dust beyond the permissible standards. |
10 | Repairing and maintaining mining equipment (drills, shovel, grader, bulldozer...). | Hard work, restrictive working positions; exposed to dirt and grease. |
11 | Directing the production of mining directly coal outside and in the screening plants (manager, assistant manager, team leader). | Affected by environment of heat, noise, vibration, and coal dust beyond the permissible standards. |
B. MECHANIC - METALLURGY
No. | Names of occupation or works | Characteristics on working conditions of occupation or works |
WORKING CONDITIONS TYPE IV | ||
1 | Cutting, smoothing, sawing fiber bakelit. | Affected by phip wood dust, bakelit dust, higher concentrations of phenol vapour. |
2 | Powder coating. | Frequently exposed to hazardous chemicals, hot, lack-of-air workplace. |
3 | Operating machine hammer. | Affected by high temperatures, strong vibration, and noise beyond the permissible standards. |
C. ELECTRICITY
No. | Names of occupation or works | Characteristics on working conditions of occupation or works |
WORKING CONDITIONS TYPE V | ||
1 | Checking metal by spectrum and ultrasound in the power plants. | Affected by radiation; dusty, noisy, hot environment, sometimes working in the lack-of-air place. |
2 | Operating steam drum of the power plants. | The very dusty, dangerous, high temperature workplace. |
3 | Repairing hydraulic mechanical equipment of the intake, spillway gate. | Dangerous hard work (working at a height of more than 30 m), tight, slippery, dangerous working space. |
4 | Repairing water pump of the hydropower plants. | Hard work, tight, slippery, dangerous working space; affected by heat, noise, and petrol vapor. |
5 | Operating, repairing crane in the electricity generator pit. | Hard work; regularly exposed to dirt and grease and high noise. |
6 | Operating, repairing the ventilation system in the tunnel of the hydropower plants. | Hard work; regularly exposed to dirt and grease and high noise. |
7 | Management and operation of transmission lines and the 500KV substations. | Hard work; always following the line through the complex terrain and climate; exposed to dangerous, high electromagnetic fields. |
8 | Workers who repair the high voltage lines transmitting electricity. | Dangerous work, often working on high, psychological stress. |
WORKING CONDITIONS TYPE IV | ||
1 | Adjusting the boiler of the thermal power plants. | Working next to the device with temperature from 1600C to 540 0C, affected by noise and dust. |
2 | Operating coal mill in thermal power plants. | Affected by the heat, noise and coal dust with high concentration. |
3 | Operating conveyors, shovel, and collecting coal in thermal power plants. | Hard manual work, affected by heat, noise, and coal dust with high concentration. |
4 | Operating oil pumps for setting fire the furnace of thermal power plants (operating the oil house). | Regularly contact with grease, noise, and heat. |
5 | Operating slag discharge system of the thermal power plant (slag pump, dust, irrigation disposal...). | Regularly exposed to heat, high noise and dust concentrations beyond the permissible standards. |
6 | Checking heat (major, assistant duty) in the thermal power plants. | Regularly exposed to heat, vibration, high noise, and dust concentrations beyond the permissible standards. |
7 | Repairing electrical equipment in the power plants. | Restrictive working posture, affected by noise, vibration, and dust. |
8 | Driving coal wagon. | Regularly working in the environments of heat, dust, noise beyond the permissible standards. |
9 | Hooking up coal wagons in the thermal power plants. | Working outdoors, affected by the environment (hot, cold, wind ...), noise, and high concentrations of coal dust. |
10 | Workers who shovel slag of the tail furnace of the thermal power plants. | Monotonous, hard work, and always exposed to heat, dust. |
11 | Gas turbine operation. | Affected by vibration, heat, and noise beyond the permissible standards. |
12 | Welding and grinding towards- water wings, turbine wings of the hydropower plants. | Working in the deep pit, lack-of-oxygen; regular contact with the noise, high heat, toxic gas, and steel dust. |
13 | Managing and operating the line from 110KV to less than 500KV. | Always following the line through the complex terrain and climate; exposed to dangerous, high electromagnetic fields, affecting health. |
14 | Industrial Hygiene of the 500 KVA substations. | Monotonous work; exposed to dirty dust, high electromagnetic fields affecting the health and danger. |
15 | Producing composite materials meter box. | Exposed to heat, high concentrations of toxic chemicals, causing shortness of breath, fatigue. |
16 | Repairing, drying transformers with a capacity of 200 KVA or more. | Hard work, regularly contact with grease, environment with high temperature. |
17 | Operating aluminum cable braiding machine. | Direct effect of aluminum dust and high noise. |
18 | Operating machine of casting centrifugal concrete poles. | Affected by noise, vibration, and dust. |
19 | Production of electricity insulation materials. | Hard work; exposed to high temperatures and toxic chemicals (Phenol, Formalin, ammonia ...) of high concentrations. |
D. CHEMICALS
No. | Names of occupation or works | Characteristics on working conditions of occupation or works |
WORKING CONDITIONS TYPE V | ||
1 | Operating wastewater pumping stations (oil contaminated waste, contaminated waste); circulation water and wastewater treatment pumping station. | Regularly working at a depth of - 10m - 20m; exposed to noise, toxic waste, disease-causing microorganisms, and water treatment chemicals. |
2 | Repairing and operating equipment (water treatment, desalination, operation team leader). | Frequently exposed to toxic chemicals, noise, and dust. |
3 | Production of liquid and solid CO2. | Frequently exposed to noise and chemicals (liquid CO2, solid, high concentrations; potassium; gas H2S) and high pressure CO2 air compressor. |
4 | Recovery, refining, regeneration of lubricant oil | Manual work; working in the environment of toxic chemicals and high noise; directly affected by hot oil vapor and steam. |
5 | Discharging hot slag of the heat boiler. | Manual hard work; always exposed to great heat, coal ash, and toxic gas. |
6 | Store keepers of vessel (bottle) under pressure (O2, N2, liquid CO2, and liquid NH3. | Regularly contact with the gas cylinders with high pressure, explosive, dangerous, affected by toxic chemicals vapour. |
7 | Picking up the coal manually in the waste slag of the coal gasification furnace. | Working outdoors, hard manual work; affected by heat, dust, coal ash, and mixtue of steam, CO, H2S. |
8 | Mining, transporting peat. | Working outdoors on the sedimentation reservoir of peat, hard manual work; taking direct effects of temperature, moisture, coal ash, and mixture of steam, carbon CO, CO2, NH3, H2S. |
9 | Operating system of heat recovery from coal gasification. | Often working in the environments with high temperature, loud noises; exposed to high pressure equipment, generating toxic gas CO, CO2, NH3, H2S. |
Đ. SWEETY PRODUCTION
No. | Names of occupation or works | Characteristics on working conditions of occupation or works |
WORKING CONDITIONS TYPE IV | ||
1 | Drying Jelly candy powder. | Monotonous hard manual work; workplace of heat, dust beyond the permissible standards. |
2 | Starch paper production (processing, centrifugation, starchy). | Hard manual work; humid and hot working environment. |
E. TEXTILE
No. | Names of occupation or works | Characteristics on working conditions of occupation or works |
WORKING CONDITIONS TYPE IV | ||
1 | Operating and providing materials for seed separator, cotton mill. | Restrictive working posture; affected by noise and cotton dust beyond the permissible standards. |
2 | Packaging seeds manually. | Hard work; affected by cotton dust, heat and noise. |
3 | Operating compressors for packaging cotton. | Standing and walking throughout work shift; affected by cotton dust and noise beyond the permissible standards. |
4 | Unloading returned-cotton in the weaving line. | Hard work; affected by cotton dust and noise beyond the permissible standards. |
5 | Operating quilling machine, loading quills, removing quills. | Standing and walking throughout the work shift, monotonous work, high labor rhythm; affected by cotton dust, heat, and noise beyond the permissible standards. |
6 | Operating weaving loom, sizing machine. | Monotonous work with high visual concentration; affected by cotton dust, heat, and noise. |
7 | Spinning wool. | Affected by cotton dust and noise. |
8 | Trimming, repairing wool carpet. | Meticulous work with high visual concentration; affected by dust. |
9 | Operating yarn spinning machines. | Standing and walking a lot; affected by cotton dust and noise. |
10 | Supplying thread for the coarse machine. | Travelling throughout the shift, monotonous work, and high labor rhythm, affected by cotton dust, heat, and high noise. |
11 | Taking yarn of the pipe threading machine. | Standing and walking throughout shift, affected by cotton dust, heat, and high noise. |
12 | Operating air-jet weaving machine, water-jet weaving machine. | Standing and walking a lot; restrictive labor positions; affected by cotton dust and heat. |
13 | Operating the circular knitting machine. | Restrictive labor posture; affected by cotton dust and heat. |
14 | Connecting, removing weaving machine’s shaft. | Standing and walking throughout work shift; affected by cotton dust, heat, and high noise. |
15 | Operating warper, sizing machines, textile line. | Hard work, affected by cotton dust, heat, and high noise. |
16 | Straight draft in the textile line. | Manual monotonous work with high visual concentration; affected by cotton dust and heat. |
17 | Pouring oil into the weavers, twister, sizing machines. | Manual work, restrictive labor positions, exposed to grease; affected by cotton dust, heat, noise. |
18 | Cook glue in the line of textile, dyeing. | Hard work; affected by heat, noise, humidity and chemical vapor. |
19 | Operating the machine of preventing fabric shrink (Sanfor) in the line of dyeing. | Affected by high temperatures and chemical vapor. |
20 | Operating cloth-polishing machine in the dyeing line. | Work hard, restrictive labor positions, affected by temperature, chemical of dyes. |
21 | Making grid axis in the dyeing process | Restrictive labor posture, affected by chemical vapor and dust. |
22 | Sewing buttonholes, buttons (buttons) in the industrial garment. | Monotonous work, visual nerve stress, and mental fatigue; affected by the heat and dust. |
23 | Operating form blower in the sewing line. | Standing and walking throughout the work shift, affected by heat, humidity. |
24 | Cutting fabric in the sewing technology. | Standing throughout the work shift, visual nerve stress, and mental fatigue; affected by the heat and dust of cotton. |
25 | Transport of fabric, yarn in the raw materials storage, product storage and between the stages of the lines of spinning, weaving, dyeing, and sewing. | Hard manual work, standing, walking throughout the work shift; affected by cotton dust, heat, and high noise. |
26 | Sewing, testing pleating in the textile line. | Monotonous work, visual nerve stress, standing throughout the work shift; affected by heat, dust, and chemical smell. |
27 | Packaging in the textile, weaving line. | Work hard, restrictive labor positions; affected by cotton dust, heat and high noise. |
28 | Industrial hygiene in the factories of spinning, weaving, dyeing, garment. Cleaning the factory floors of dyeing, flower printing. | Manual work, restrictive labor positions, affected by noise, heat, cotton dust, grease, cleaning chemicals and industrial waste. |
29 | Sharpened leather and maintenance of leather bobbin (rubber); changing, dismantling, gluing leather. | Frequently exposed to rubber dust and solvents, toxic chemicals. |
30 | Repairing electricity in the dyeing line. | Restrictive labor positions, working in the hot, wet environments, hot; contacting with NH3, bleaching, dyeing chemical. |
31 | Repairing and manufacturing textile machine comb. | Affected by rust dust, hot asphalt vapor, glue, and chemicals. |
32 | Testing and analyzing chemicals, dyes. | Frequently exposed to toxic chemicals; high temperature, humidity. |
F. CIGARETTE PRODUCTION
No. | Names of occupation or works | Characteristics on working conditions of occupation or works |
WORKING CONDITIONS TYPE V | ||
1 | Transporting and loading/unloading manually tobacco materials. | Manual hard work, restrictive labor posture, frequently exposed to nicotine, dust, and mold causing disease. |
2 | Analyzing chemicals and evaluating quality of materials and tobacco products. | Frequently exposed to chemicals, nicotine, tar, smoke inhalation. |
3 | Operating fermentation ovens, cigarettes dryer. | Frequently exposed to nicotine, tobacco vapor, and dust, fungus causing disease. Affected by high temperatures. |
WORKING CONDITIONS TYPE IV | ||
1 | Allocation of raw materials in the factories of producing fiber, packing, rolling cigarette. | Traveling a lot; affected by noise, dust, nicotine. |
2 | Repairing equipment in the factories of producing fiber, packing, rolling cigarette. | Work hard, restraint working position; affected by noise, dust, nicotine. |
3 | Preparation of condiment to produce tobacco. | Frequently exposed to chemicals, nicotine, and the irritants of mucosa, eye, ear, nose, and throat. |
4 | Examining the quality of cigarettes on technology line. | Frequently exposed to nicotine, mold, tar, bacteria causing disease; restrictive labor posture. |
2. TRAFFIC - TRANSPORT
No. | Names of occupation or works | Characteristics on working conditions of occupation or works |
WORKING CONDITIONS TYPE IV | ||
1 | Checking tickets, operating vehicles at the toll booth of bridge, road, and ferry. | Affected by dust, noise, petrol vapors, toxic gases (CO2, CO ...) and seasonal changing weather. |
2 | Stopping vehicles, guiding vehicles to get on the platform scales in the vehicle weight inspection station. | Working outdoors, affected by dust, noise, petrol vapors, toxic gases (CO2, CO...). |
3 | Repairing cranes, machinery, and construction equipment in the traffic works. | Work outdoors, on the height; affected by climate change; restrictive, dangerous working posture. |
4 | Service staffs (cook, serving catering, cleaning, cleaning of wagons, beds) on the passenger trains. | Must do concurrently many works, hard work, often working on the train at day and night. Affected by dust, noise, vibration, and climate changes of the regions in a short time. |
3. TRAFFIC CONSTRUCTION AND STORAGE, WHARF
No. | Names of occupation or works | Characteristics on working conditions of occupation or works |
WORKING CONDITIONS TYPE V | ||
1 | Iron workers, iron-welding workers on the building and bridge repairing works | Working outdoors, dangerous hard work affected by dust, noise, vibration, CO2, CO... |
4. NATIONAL RESERVE
No. | Names of occupation or works | Characteristics on working conditions of occupation or works |
WORKING CONDITIONS TYPE IV | ||
1 | Store keepers, preservation of supplies, rescue equipment. | - Work hard, restrictive working posture, lack of light, poorly ventilated workplace, affected by dust (tale powder), exposed to grease, gasoline... |
5. POST - TELECOMMUNICATIONS
No. | Names of occupation or works | Characteristics on working conditions of occupation or works |
WORKING CONDITIONS TYPE VI | ||
1 | Installation, repair, and maintenance of communication devices on the antenna column (from 50 m or more). | Hard work, always working on the dangerous height; restrictive working posture and the repair and maintenance are affected by ultra-high frequency and high frequency electromagnetic fields. |
WORKING CONDITIONS TYPE IV | ||
1 | Installation, operation, repair, maintenance of communication equipments at the communication stations placed along the 500 KV lines. | Regularly working on the hilly terrains, exposed to microclimate, electromagnetic field beyond the permissible standards. |
2 | Controlling, receiving, measuring frequency of the transmitter. | Regularly travelling, working outdoors, on the height, restrictive working posture; nerve stress. |
3 | Operation, repair, and maintenance of fiber optic equipment and fiber optic splicing machine. | Regularly travelling, working outdoors, exposed to laser. |
4 | Operation, repair, and maintenance of VSAT equipment, lease line equipment. | Working in the high mountains and islands ..., exposed to adverse microclimate, electromagnetic field. |
5 | Data record and cross-check of transferred money by computer. | Monotonous work, high labor rhythm, psychological, visual stress. |
6 | Postal couriers (postman) in Hanoi and Ho Chi Minh City. | Working outdoors, often traveling on roads with dangerous high traffic density, affected by microclimate, noise and dust. |
7 | Preparation of acid, battery charging. | Frequently exposed to vapors, lead dust; acid (H2SO4) with high concentrations. |
6. SCIENCE - TECHNOLOGY
No. | Names of occupation or works | Characteristics on working conditions of occupation or works |
WORKING CONDITIONS TYPE IV | ||
1 | Testing vibration, shock resistance of building materials and works of construction, transport. | Frequently exposed dust with very high SiO2 content, noise, vibration, strength and continuous impact. |
2 | Testing for protection against dust intrusion of electrical equipment. | Frequently exposed electromagnetic fields, air dust, and high noise. |
3 | Inspection and calibration of the temperature converter, pressure measuring instruments in the tanks, tank lorries containing gasoline and on the barge. | Working outdoors, restrictive working positions; regularly contact with flammable gasoline. |
4 | Testing the endurance, aging, the fire of power materials. | Working in a close environment; frequently contact with high temperatures, fire dust, toxic gas of burnt plastics and solvents. |
5 | Surface discharge testing. | Dangerous, toxic work, exposed to high voltage and air dust from burnt plastic, rubber, solvents. |
6 | Sampling of chemicals, solvents, gasoline for the inspection and testing | Working outdoors frequently exposed to toxic chemicals; can be dangerous when sampling in the field. |
7 | Sampling of fertilizer, plant protection drugs for the inspection and testing. | Regularly exposed to pesticides, toxic chemicals. |
8 | Testing environmental chemicals, food chemicals, and consumption goods. | Exposed to dust, chemicals, and toxic organic solvents, high concentrations such as H2SO4, HNO3, arsenic, acetone, toluene, benzene, chlorine, Foomaldhyt... |
7. AGRICULTURE
No. | Names of occupation or works | Characteristics on working conditions of occupation or works |
WORKING CONDITIONS TYPE IV | ||
1 | Specialized inspectors of plant protection drugs. | - The work that often has to move; exposed to dangerous toxic chemicals such as Wofatox, Bi 58, Bassa, acetone, Ether. |
8. HEALTH
No. | Names of occupation or works | Characteristics on working conditions of occupation or works | |
WORKING CONDITIONS TYPE V | |||
1 | Treatment of, caring for detoxication patients. | Dangerous work, psychological stress; regularly contact with patients with high risk for HIV infection. | |
2 | Operating, handling of waste systems, and dredging sewers in the hospitals. | Manual hard work; regularly contact with smelly, dirty water and the source of high infection. | |
3 | Washing clothes of patients by hand. | Wet hard work; regularly exposed to cleaning chemicals and dirty substances with high infection risk. | |
4 | Producing gypsum powder (crashing rock, putting rock into the oven, setting fire for oven, taking gyps out of the oven, crushing, and packacking). | Hard manual work; affected by high temperatures, dust, Siliceous, CO, CO2 exceeding the permissible standards. | |
WORKING CONDITIONS TYPE IV | |||
1 | Washing, cleaning, sterilizing instruments and bottles used in research, production, and testing of vaccines, serums, biological products. | Wet workplace, regularly contact with cleaning chemicals (NaOH), and other toxic chemicals and the sources of infection. | |
2 | Direct examination, treatment, service of patients at the faculties (Departments) of medical examination, emergency of hospitals. | Working in the environment with high risk of infection; psychological stress. | |
3 | Repair of medical machinery, devices in the clinics and laboratory. | Hard work hard, restrictive working positions; frequently exposed to grease, chemicals and work environment with high risk of infection. | |
4 | Mixing chemicals with liquid rubber. | Frequently exposed to toxic chemicals, heat, and unpleasant smell. | |
5 | Rubber Centrifugation. | Affected by toxic chemicals, unpleasant smell. | |
9. FISHERIES
No. | Names of occupation or works | Characteristics on working conditions of occupation or works |
WORKING CONDITIONS TYPE V | ||
1 | Officers and crew members working on the ships of purchasing, transporting fisheries on the sea. | Dangerous hard work affected by waves, wind, noise, vibration; exposed to foul fisheries. |
This translation is translated byLawSoft,for reference only.
LawSoftis protected by copyright under clause 2, article 14 of the Law on Intellectual Property.LawSoftalways welcome your criticisms.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây