Quyết định 58/2016/QĐ-TTg về phân loại doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 58/2016/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 58/2016/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 28/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 28/12/2016, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 58/2016/QĐ-TTg về tiêu chí phân loại doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp có vốn Nhà nước và danh mục doanh nghiệp Nhà nước thực hiện sắp xếp giai đoạn 2016 - 2020.
Theo đó, từ ngày 15/02/2017, Nhà nước sẽ nắm giữ 100% vốn điều lệ tại các doanh nghiệp hoạt động trong 11 ngành, lĩnh vực thay vì 16 ngành, lĩnh vực như trước. Trong đó, có 01 dịch vụ được bổ sung (dịch vụ lưu không, dịch vụ thông báo tin tức hàng không, dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn) và 06 ngành, lĩnh vực bị loại bỏ khỏi Danh mục, bao gồm: Trực tiếp thực hiện nhiệm vụ phục vụ quốc phòng, an ninh theo quy định của Chính phủ; Sản xuất, cung ứng hóa chất độc; Quản lý khai thác các cảng hàng không, sân bay có vai trò, vị trí quan trọng đối với quốc phòng, an ninh, dịch vụ bảo đảm hoạt động bay; Quản lý, khai thác hệ thống công trình thủy lợi, thủy nông liên tỉnh, liên huyện, kè đá lấn biển; Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; Những doanh nghiệp thành viên có vai trò chủ yếu trong hoạt động sản xuất kinh doanh, chiến lược phát triển, nắm giữ các bí quyết kinh doanh, công nghệ mà tập đoàn, tổng công ty Nhà nước cần thiết phải nắm giữ 100% vốn để thực hiện các nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh chính được giao.
Cũng từ ngày 15/02/2017, Nhà nước sẽ nắm giữ từ 65% vốn điều lệ trở lên ở các doanh nghiệp thực hiện sắp xếp, cổ phần hóa hoạt động trong 05 ngành, lĩnh vực như: Quản lý khai thác các cảng hàng không, sân bay, dịch vụ khai thác khu bay; Dịch vụ thông tin dẫn đường, giám sát, dịch vụ khí tượng hàng không; Khai thác khoáng sản quy mô lớn theo quy định hiện hành về phân loại quy mô mỏ khoáng; Tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí; Tài chính, ngân hàng (không bao gồm bảo hiểm, chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính); nắm giữ trên 50% đến dưới 65% vốn điều lệ với doanh nghiệp thực hiện sắp xếp, cổ phần hóa hoạt động trong 08 lĩnh vực, trong đó có: Sản xuất hóa chất cơ bản; Vận chuyển hàng không; Kinh doanh bán lẻ điện; Cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2017.
Từ ngày 15/8/2019, Quyết định này bị hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 26/2019/QĐ-TTg.
Xem chi tiết Quyết định58/2016/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 58/2016/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 58/2016/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2016 |
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước và Danh mục doanh nghiệp nhà nước thực hiện sắp xếp giai đoạn 2016 - 2020.
Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục I về Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước và Phụ lục II về Danh mục doanh nghiệp nhà nước thực hiện sắp xếp trong giai đoạn 2016 - 2020 làm cơ sở phân loại, sắp xếp các doanh nghiệp nhà nước hiện có và tiếp tục bán vốn nhà nước tại doanh nghiệp có vốn nhà nước nhằm đẩy mạnh quá trình sắp xếp, đổi mới đến năm 2020.
Công ty nông, lâm nghiệp; doanh nghiệp quốc phòng, an ninh; Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước, Công ty mua bán nợ Việt Nam, Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam, công ty thủy nông thực hiện sắp xếp theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHÍ PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC, DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
I. NHỮNG DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ, HOẠT ĐỘNG TRONG CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC SAU:
1. Đo đạc bản đồ phục vụ quốc phòng, an ninh.
2. Sản xuất, kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp.
3. Truyền tải, điều độ hệ thống điện quốc gia và quản lý lưới điện phân phối; thủy điện đa mục tiêu, điện hạt nhân có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội gắn với quốc phòng, an ninh.
4. Quản lý hệ thống kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia, đường sắt đô thị do Nhà nước đầu tư; điều hành giao thông vận tải đường sắt quốc gia, đường sắt đô thị do Nhà nước đầu tư.
5. Dịch vụ không lưu, dịch vụ thông báo tin tức hàng không, dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn.
6. Bảo đảm hàng hải (không bao gồm nạo vét, duy tu luồng hàng hải công cộng).
7. Bưu chính công ích.
8. Kinh doanh xổ số.
9. Xuất bản (không bao gồm lĩnh vực in và phát hành xuất bản phẩm).
10. In, đúc tiền, sản xuất vàng miếng và các vật phẩm lưu niệm bằng vàng.
11. Tín dụng chính sách phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an toàn hệ thống ngân hàng và tổ chức tín dụng.
II. NHỮNG DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN SẮP XẾP, CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ TỪ 65% VỐN ĐIỀU LỆ TRỞ LÊN, HOẠT ĐỘNG TRONG CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC SAU:
1. Quản lý khai thác các cảng hàng không, sân bay; dịch vụ khai thác khu bay.
2. Dịch vụ thông tin dẫn đường, giám sát, dịch vụ khí tượng hàng không.
3. Khai thác khoáng sản quy mô lớn theo quy định hiện hành về phân loại quy mô mỏ khoáng.
4. Tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí.
5. Tài chính, ngân hàng (không bao gồm bảo hiểm, chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính).
III. NHỮNG DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN SẮP XẾP, CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ TRÊN 50% ĐẾN DƯỚI 65% VỐN ĐIỀU LỆ, HOẠT ĐỘNG TRONG CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC SAU:
1. Sản xuất hóa chất cơ bản.
2. Vận chuyển hàng không.
3. Những doanh nghiệp chiếm thị phần từ 30% trở lên, có vai trò đảm bảo các cân đối lơn của nền kinh tế, bình ổn thị trường, hoạt động trong các ngành, lĩnh vực sau:
a) Bán buôn gạo;
b) Đầu mối nhập khẩu xăng dầu.
4. Sản xuất thuốc lá điếu.
5. Cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng.
6. Trồng và chế biến cao su, cà phê tại các địa bàn chiến lược, miền núi, vùng sâu, vùng xa gắn với quốc phòng, an ninh.
7. Những doanh nghiệp đảm bảo nhu cầu thiết yếu cho phát triển sản xuất và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của đồng bào dân tộc ở miền núi, vùng sâu, vùng xa.
8. Kinh doanh bán lẻ điện (phù hợp với lộ trình hình thành và phát triển các cấp độ thị trường điện lực).
PHỤ LỤC IIa
DANH MỤC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN SẮP XẾP GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
(Sắp xếp theo cơ quan đại diện chủ sở hữu - tổng số 240 doanh nghiệp)
I. NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 103 doanh nghiệp)
TT |
Tên doanh nghiệp |
1 2 3 4 5 6 |
Bộ Giao thông vận tải - 6 doanh nghiệp Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam Tổng công ty Đường sắt Việt Nam Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Giao thông vận tải |
7 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam |
8 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Nhà Xuất bản Lao động Xã hội |
9 10 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ hải sản Biển Đông Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Nông nghiệp |
11 12 |
Bộ Tài chính - 2 doanh nghiệp Trung tâm Lưu ký chứng khoán Công ty Xổ số điện toán Việt Nam |
13 14 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường - 3 doanh nghiệp Tổng công ty Tài nguyên và Môi trường Công ty TNHH một thành viên Tài nguyên và Môi trường miền Nam |
15 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam |
16 |
Bộ Thông tin Truyền thông - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
17 18 19 20 21 22 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - 6 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Văn học Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Thế giới Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Thể dục thể thao Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu sách báo Công ty TNHH một thành viên Hãng phim tài liệu khoa học Trung ương Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc |
23 |
Bộ Y tế - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Y học |
24 25 26 27 28 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - 5 doanh nghiệp Nhà máy in tiền quốc gia Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam Ngân hàng Dầu khí Toàn cầu Ngân hàng Xây dựng Việt Nam Ngân hàng Đại dương |
29 |
An Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết An Giang |
30 |
Bà Rịa - Vũng Tàu - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Kinh doanh tổng hợp |
31 |
Bắc Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bắc Giang |
32 |
Bắc Kạn - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Bắc Kạn |
33 |
Bạc Liêu - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết Bạc Liêu |
34 |
Bắc Ninh - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bắc Ninh |
35 |
Bến Tre - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bến Tre |
36 |
Bình Định - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bình Định |
37 |
Bình Dương - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bình Dương |
38 |
Bình Phước - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp Bình Phước |
39 |
Bình Thuận - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bình Thuận |
40 |
Cà Mau - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Cà Mau |
41 |
Cần Thơ - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Cần Thơ |
42 |
Cao Bằng - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Cao Bằng |
43 44 |
Đà Nẵng - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Dịch vụ in Đà Nẵng Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Tổng hợp Đà Nẵng |
45 |
Đắk Lắk - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Đắk Lắk |
46 |
Đắk Nông - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Đắk Nông |
47 |
Điện Biên - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Điện Biên |
48 |
Đồng Nai - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp Đồng Nai |
49 |
Đồng Tháp - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Đồng Tháp |
50 |
Gia Lai - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Gia Lai |
51 |
Hà Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hà Giang |
52 |
Hà Nam - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hà Nam |
53 54 55 56 |
Hà Nội - 4 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Quản lý và Phát triển nhà Hà Nội Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thủ đô Công ty TNHH một thành viên đường sắt Hà Nội Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Hà Nội |
57 |
Hà Tĩnh - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hà Tĩnh |
58 |
Hải Dương - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hải Dương |
59 60 |
Hải Phòng - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số Hải Phòng Công ty TNHH một thành viên quản lý và kinh doanh nhà Hải Phòng |
61 |
Hậu Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Hậu Giang |
62 |
Thành phố Hồ Chí Minh - 1 doanh nghiệp Công ty Đầu tư tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh |
63 |
Hòa Bình - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hòa Bình |
64 |
Hưng Yên - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hưng Yên |
65 66 |
Khánh Hòa - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Yến sào Khánh Hòa Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Khánh Hòa |
67 |
Kiên Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Kiên Giang |
68 |
Kon Tum - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Kon Tum |
69 |
Lai Châu - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Lai Châu |
70 |
Lâm Đồng - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Lâm Đồng |
71 |
Lạng Sơn - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Lạng Sơn |
72 |
Lào Cai - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Lào Cai |
73 |
Long An - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Long An |
74 |
Nam Định - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Nam Định |
75 |
Nghệ An - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Nghệ An |
76 |
Ninh Bình - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết Ninh Bình |
77 |
Ninh Thuận - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết |
78 |
Phú Thọ - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Phú Thọ |
79 |
Phú Yên - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Phú Yên |
80 |
Quảng Bình - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Bình |
81 |
Quảng Nam - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết Quảng Nam |
82 |
Quảng Ngãi - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Ngãi |
83 |
Quảng Ninh -1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Ninh |
84 |
Quảng Trị - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Trị |
85 |
Sóc Trăng - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Sóc Trăng |
86 |
Sơn La - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Sơn La |
87 |
Tây Ninh - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh |
88 |
Thái Bình - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thái Bình |
89 |
Thái Nguyên - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thái Nguyên |
90 91 |
Thanh Hóa - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Thanh Hóa Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thanh Hóa |
92 |
Thừa Thiên Huế - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết |
93 |
Tiền Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Tiền Giang |
94 |
Trà Vinh - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Trà Vinh |
95 |
Tuyên Quang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Tuyên Quang |
96 |
Vĩnh Long -1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Vĩnh Long |
97 |
Vĩnh Phúc - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Vĩnh Phúc |
98 |
Yên Bái - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Yên Bái |
99 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - 1 doanh nghiệp Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - Công ty mẹ |
100 101 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam - 2 doanh nghiệp Tập đoàn Điện lực Việt Nam - Công ty mẹ Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia |
102 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam - 1 doanh nghiệp Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
103 |
Ngân hàng Chính sách xã hội - 1 doanh nghiệp Ngân hàng Chính sách xã hội |
II. CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ TRÊN 65% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 4 doanh nghiệp)
1 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - 1 doanh nghiệp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Thừa Thiên Huế - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Khoáng sản |
3 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Thăm dò và Khai thác Dầu khí |
4 |
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam - 1 doanh nghiệp Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam - Công ty mẹ |
III. CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC GIỮ TRÊN 50% ĐẾN DƯỚI 65% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 27 doanh nghiệp)
1 |
Bộ Công Thương - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Thuốc lá - Công ty mẹ |
2 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - 4 doanh nghiệp Tổng công ty Cà phê Việt Nam |
3 |
Tổng công ty Lương thực miền Nam |
4 |
Tổng công ty Lương thực miền Bắc |
5 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy sản Hạ Long |
6 |
Bộ Khoa học và Công nghệ - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Phát triển khu công nghệ cao Hòa Lạc |
7 |
Bộ Thông tin và Truyền thông - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Viễn thông MobiFone |
8 |
An Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Phà An Giang |
9 |
Đắk Nông - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Sách và thiết bị trường học tỉnh Đắk Nông |
10 |
Đồng Nai - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai |
11 |
Đồng Tháp - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Thương mại dầu khí Đồng Tháp |
|
Hà Nội - 3 doanh nghiệp |
12 13 14 |
Công ty TNHH một thành viên Công viên Cây xanh Hà Nội Công ty TNHH một thành viên Công viên Thống Nhất Công ty TNHH một thành viên Vườn thú Hà Nội |
15 |
Hải Phòng - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Thoát nước Hải Phòng |
16 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Hải Phòng |
17 |
Thành phố Hồ Chí Minh - 3 doanh nghiệp Tổng công ty Công nghiệp Sài Gòn |
18 |
Công ty TNHH một thành viên 27/7 |
19 |
Công ty TNHH một thành viên Công viên Cây xanh thành phố Hồ Chí Minh |
20 |
Khánh Hòa - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Khánh Việt |
21 |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam - 1 doanh nghiệp Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam - Công ty mẹ |
22 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam - 5 doanh nghiệp Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
23 |
Tổng công ty Điện lực miền Nam |
24 |
Tổng công ty Điện lực miền Trung |
25 |
Tổng công ty Điện lực Thành phố Hà Nội |
26 |
Tổng công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh |
27 |
Tập đoàn Hóa chất Việt Nam - 1 doanh nghiệp Tập đoàn Hóa chất Việt Nam - Công ty mẹ |
IV. CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ DƯỚI 50% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 106 doanh nghiệp)
1 |
Bộ Công Thương - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Giấy Việt Nam |
2 |
Bộ Giao thông vận tải - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy |
3 |
Bộ Khoa học và Công nghệ - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Ứng dụng và Phát triển công nghệ - NEAD |
4 |
Bộ Thông tin và Truyền thông - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện |
5 |
Bộ Xây dựng - 4 doanh nghiệp Tổng công ty Sông Đà |
6 |
Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam (VICEM) |
7 |
Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD) |
8 |
Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam (IDICO) |
9 |
Bộ Y tế - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên vắc xin Pasteur Đà Lạt. |
10 11 |
Đài Truyền hình Việt Nam - 2 doanh nghiệp Tổng công ty truyền hình Cáp Việt Nam (VTV cab) Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ Truyền hình Viễn thông Việt Nam (VTV Broadcom) |
12 13 |
An Giang - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Xây lắp An Giang Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị An Giang |
14 |
Bà Rịa Vũng Tàu - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Thoát nước và Phát triển đô thị |
15 |
Bắc Kạn - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên In Bắc Kạn |
16 |
Bắc Ninh - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Môi trường và Công trình đô thị |
17 18 |
Bình Dương - 2 doanh nghiệp Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Tổng công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ |
19 |
Cà Mau - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Cà Mau |
20 21 |
Cao Bằng - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Đầu tư phát triển và Môi trường Cao Bằng Công ty TNHH một thành viên cấp nước Cao Bằng |
22 23 |
Đắk Lắk - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên cấp nước và Đầu tư xây dựng Công ty TNHH một thành viên Đô thị và Môi trường |
24 25 |
Đồng Tháp - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp Công ty TNHH một thành viên Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp |
26 27 28 29 30 31 |
Hà Nội -12 doanh nghiệp Tổng công ty Vận tải Hà Nội Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Nhà Hà Nội Tổng công ty Du lịch Hà Nội Tổng công ty Thương mại Hà Nội Tổng công ty Đầu tư Phát triển hạ tầng đô thị (UDIC) Công ty TNHH một thành viên Chiếu sáng và Thiết bị đô thị Hà Nội |
32 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Hà Nội |
33 |
Công ty TNHH một thành viên Nước sạch Hà Nội |
34 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước Hà Nội |
35 |
Công ty TNHH một thành viên Nước sạch Hà Đông |
36 |
Công ty TNHH một thành viên Điện ảnh Hà Nội |
37 |
Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu và Đầu tư xây dựng phát triển Hà Nội |
|
Hà Tĩnh - 1 doanh nghiệp |
38 |
Công ty TNHH một thành viên Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Hà Tĩnh |
|
Hải Dương - 1 doanh nghiệp |
39 |
Công ty TNHH một thành viên Giống gia súc Hải Dương |
|
Hải Phòng - 1 doanh nghiệp |
40 |
Công ty TNHH một thành viên Thương mại đầu tư phát triển đô thị |
|
Thành phố Hồ Chí Minh - 36 doanh nghiệp |
41 |
Tổng công ty Xây dựng Sài Gòn |
42 |
Tổng công ty Thương mại Sài Gòn |
43 |
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC |
44 |
Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn |
45 |
Tổng công ty Bến Thành |
46 |
Tổng công ty Du lịch Sài Gòn |
47 |
Tổng công ty Cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn |
48 |
Tổng công ty Địa ốc Sài Gòn |
49 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn |
50 |
Tổng công ty Văn hóa Sài Gòn |
51 |
Tổng công ty Công nghiệp In Bao bì Liksin |
52 |
Tổng công ty Cấp nước Sài Gòn |
53 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
54 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
55 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 1 |
56 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 2 |
57 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 3 |
58 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 4 |
59 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 5 |
60 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 6 |
61 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 7 |
62 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 8 |
63 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 9 |
64 65 66 67 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 10 Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 11 Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 12 Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Bình Thạnh |
68 69 70 71 72 73 74 75 76 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Phú Nhuận Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Thủ Đức Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Tân Bình Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Củ Chi Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Bình Chánh Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Gò vấp Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Hóc Môn Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Nhà Bè |
77 78 |
Hưng Yên - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Môi trường và Công trình đô thị Hưng Yên Công ty TNHH một thành viên Kinh doanh nước sạch Hưng Yên |
79 80 |
Kiên Giang - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Kiên Giang Công ty TNHH một thành viên Du lịch - Thương mại Kiên Giang |
81 |
Kon Tum - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên cấp nước Kon Tum |
82 |
Lâm Đồng -1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Lâm Đồng |
83 |
Nam Định - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định |
84 85 |
Nghệ An - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên In báo Nghệ An Công ty TNHH một thành viên Đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng Nghệ An |
86 |
Phú Yên - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Cảng Vũng Rô |
87 88 |
Quảng Nam - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Phát triển hạ tầng Khu Công nghiệp Chu Lai Công ty TNHH một thành viên Đầu tư, xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi |
89 |
Sóc Trăng - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Công trình đô thị Sóc Trăng |
90 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Sóc Trăng |
91 |
Thái Nguyên - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
92 93 |
Thừa Thiên Huế - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Đầu tư du lịch Huế Công ty TNHH một thành viên Xây dựng và cấp nước |
94 |
Tiền Giang - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên cấp nước Tiền Giang |
95 96 |
Tuyên Quang - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Tuyên Quang Công ty TNHH một thành viên Phát triển công nghiệp Tuyên Quang |
97 98 |
Vĩnh Long - 2 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Công trình công cộng Vĩnh Long Công ty TNHH một thành viên cấp nước Vĩnh Long |
99 |
Vĩnh Phúc -1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên thương mại tổng hợp Vĩnh Phúc |
100 101 102 103 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - 4 doanh nghiệp Tổng công ty Dầu Việt Nam Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam Công ty TNHH một thành viên Lọc - Hóa dầu Bình Sơn (BSR) Công ty TNHH một thành viên Công nghiệp tàu thủy Dung Quất (DQS) |
104 105 106 |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam - 3 doanh nghiệp Tổng công ty Phát điện 1 Tổng công ty Phát điện 2 Tổng công ty Phát điện 3 |
PHỤ LỤC IIb
DANH MỤC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN SẮP XẾP GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
(Sắp xếp theo tiêu chí ngành, lĩnh vực - tổng số 240 doanh nghiệp)
I. NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 103 doanh nghiệp)
TT |
Tên doanh nghiệp |
1 2 |
Đo đạc bản đồ phục vụ quốc phòng, an ninh - 2 doanh nghiệp Tổng công ty Tài nguyên và Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường) Công ty TNHH một thành viên Tài nguyên và Môi trường miền Nam (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
3 4 |
Truyền tải, điều độ hệ thống điện; thủy điện đa mục tiêu - 2 doanh nghiệp Tập đoàn Điện lực Việt Nam - Công ty mẹ Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
5 6 |
Quản lý hệ thống kết cấu đường sắt quốc gia, đô thị - 2 doanh nghiệp Tổng công ty Đường sắt Việt Nam Công ty TNHH một thành viên đường sắt Hà Nội |
|
Dịch vụ không lưu, dịch vụ thông báo tin tức hàng không, dịch vụ tìm kiếm cứu nạn - 1 doanh nghiệp |
7 |
Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam (Bộ Giao thông vận tải) |
|
Bảo đảm hàng hải - 3 doanh nghiệp |
8 9 10 |
Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam (Bộ Giao thông vận tải) Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc (Bộ Giao thông vận tải) Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam (Bộ Giao thông vận tải) |
11 |
Bưu chính công ích - 1 doanh nghiệp Tổng công ty Bưu điện Việt Nam (Bộ Thông tin Truyền thông) |
|
Hoạt động kinh doanh Xổ số - 63 doanh nghiệp |
12 |
Công ty Xổ số điện toán Việt Nam (Bộ Tài chính) |
13 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết An Giang |
14 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Kinh doanh tổng hợp (Bà Rịa - Vũng Tàu) |
15 16 17 18 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bắc Giang Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Bắc Kạn Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết Bạc Liêu Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bắc Ninh |
19 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bến Tre |
20 21 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bình Định Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bình Dương |
22 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp Bình Phước |
23 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Bình Thuận |
24 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Cà Mau |
25 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Cần Thơ |
26 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Cao Bằng |
27 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Dịch vụ in Đà Nẵng |
28 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Đắk Lắk |
29 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Đắk Nông |
30 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Điện Biên |
31 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp Đồng Nai |
32 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Đồng Tháp |
33 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Gia Lai |
34 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hà Giang |
35 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hà Nam |
36 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thủ đô |
37 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hà Tĩnh |
38 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hải Dương |
39 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số Hải Phòng |
40 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Hậu Giang |
41 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hòa Bình |
42 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Hưng Yên |
43 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Khánh Hòa |
44 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Kiên Giang |
45 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Kon Tum |
46 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Lai Châu |
47 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Lâm Đồng |
48 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Lạng Sơn |
49 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Lào Cai |
50 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Long An |
51 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Nam Định |
52 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Nghệ An |
53 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Ninh Bình |
54 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Ninh Thuận |
55 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Phú Thọ |
56 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Phú Yên |
57 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Bình |
58 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Nam |
59 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Ngãi |
60 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Ninh |
61 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Trị |
62 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Sóc Trăng |
63 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Sơn La |
64 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Tây Ninh |
65 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thái Bình |
66 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thái Nguyên |
67 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thanh Hóa |
68 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế |
69 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Tiền Giang |
70 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Trà Vinh |
71 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Tuyên Quang |
72 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Vĩnh Long |
73 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Vĩnh Phúc |
74 |
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Yên Bái |
|
Xuất bản - 13 doanh nghiệp |
75 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Giao thông vận tải (Bộ Giao thông vận tải) |
76 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam (Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
77 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà Xuất bản Lao động Xã hội |
78 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
79 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam (Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
80 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Văn học (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
81 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Thế giới (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
82 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Thể dục thể thao (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
83 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Y học (Bộ Y tế) |
84 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Tổng hợp Đà Nẵng |
85 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Hà Nội |
86 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Thanh Hóa |
87 |
Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
In, đúc tiền - 1 doanh nghiệp |
88 |
Nhà máy In tiền quốc gia (Ngân hàng Nhà nước) |
|
Tín dụng chính sách, đảm bảo an toàn hệ thống tín dụng - 6 doanh nghiệp |
89 |
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
90 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
91 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
92 |
Ngân hàng Dầu khí Toàn cầu |
93 |
Ngân hàng Xây dựng Việt Nam |
94 |
Ngân hàng Đại dương |
|
Các trường hợp khác - 9 doanh nghiệp |
95 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam - Công ty mẹ (Bộ Công Thương) |
96 |
Trung tâm lưu ký chứng khoán (Bộ Tài chính) |
97 |
Công ty Đầu tư tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh |
98 |
Công ty TNHH một thành viên quản lý và kinh doanh nhà Hải Phòng |
99 |
Công ty TNHH một thành viên Quản lý và Phát triển nhà Hà Nội |
100 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ hải sản Biển Đông (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
101 |
Công ty TNHH một thành viên Yến sào Khánh Hòa |
102 |
Công ty TNHH một thành viên Hãng phim tài liệu khoa học Trung ương (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
103 |
Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu sách báo (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
II. CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ TRÊN 65% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 4 doanh nghiệp)
|
Khai thác khoáng sản - 2 doanh nghiệp |
1 |
Công ty TNHH một thành viên Khoáng sản (Thừa Thiên Huế) |
2 |
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam. |
|
Tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí - 1 doanh nghiệp |
3 |
Tổng công ty Thăm dò và khai thác Dầu khí (Tập đoàn Dầu khí Việt Nam) |
|
Tài chính ngân hàng |
4 |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) |
III. CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ TỪ 50% ĐẾN DƯỚI 65% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 27 doanh nghiệp)
1 |
Sản xuất hóa chất cơ bản - 1 doanh nghiệp. Tập đoàn Hóa chất Việt Nam - Công ty mẹ (Bộ Công Thương) |
2 |
Bán buôn lương thực - 2 doanh nghiệp Tổng công ty Lương thực miền Nam (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
3 |
Tổng công ty Lương thực miền Bắc (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
4 |
Đầu mối nhập khẩu xăng dầu - 1 doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên Thương mại dầu khí Đồng Tháp (Đồng Tháp) |
5 |
Sản xuất thuốc lá điếu - 5 doanh nghiệp Tổng công ty Thuốc lá - Công ty mẹ (Bộ Công Thương) |
6 |
Tổng công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai |
7 |
Tổng công ty Công nghiệp Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
8 |
Công ty TNHH một thành viên 27/7 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
9 |
Tổng công ty Khánh Việt (Khánh Hòa) |
|
Cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng - 2 doanh nghiệp |
10 |
Tổng công ty Viễn thông MobiFone (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
11 |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam - Công ty mẹ (Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam) |
|
Trồng và chế biến cà phê - 1 doanh nghiệp |
12 |
Tổng công ty Cà phê Việt Nam (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
Đảm bảo nhu cầu thiết yếu - 1 doanh nghiệp |
13 |
Công ty TNHH một thành viên Sách và thiết bị trường học tỉnh Đắk Nông |
|
Kinh doanh bán lẻ điện - 5 doanh nghiệp |
14 |
TCT Điện lực miền Bắc (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
15 |
TCT Điện lực miền Nam (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
16 |
TCT Điện lực miền Trung (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
17 |
TCT Điện lực TP Hà Nội (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
18 |
TCT Điện lực TP Hồ Chí Minh (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
|
Các trường hợp khác - 9 doanh nghiệp |
196 |
Công ty TNHH một thành viên Phát triển khu công nghệ cao Hòa Lạc (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
20 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy sản Hạ Long (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
21 |
Công ty TNHH một thành viên Phà An Giang |
22 |
Công ty TNHH một thành viên Công viên Cây xanh Hà Nội |
23 |
Công ty TNHH một thành viên Công viên Thống Nhất (Hà Nội) |
24 |
Công ty TNHH một thành viên Vườn thú Hà Nội |
25 |
Công ty TNHH một thành viên Công viên Cây xanh thành phố Hồ Chí Minh |
26 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước Hải Phòng |
27 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Hải Phòng |
IV. CỔ PHẦN HÓA, NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ DƯỚI 50% VỐN ĐIỀU LỆ (tổng số 106 doanh nghiệp)
|
Môi trường, chiếu sáng, cấp thoát nước - 53 doanh nghiệp |
1 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị An Giang |
2 |
Công ty TNHH một thành viên Chiếu sáng và Thiết bị đô thị Hà Nội |
3 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Cao Bằng |
4 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước và Đầu tư xây dựng (Đắk Lắk) |
5 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước và Môi trường đô thị Đồng Tháp |
6 |
Công ty TNHH một thành viên Nước sạch Hà Nội |
7 |
Công ty TNHH một thành viên Nước sạch Hà Đông (Hà Nội) |
8 |
Tổng công ty Cấp nước Sài Gòn (Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh) |
9 |
Công ty TNHH một thành viên Kinh doanh nước sạch Hưng Yên |
10 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Kon Tum |
11 |
Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định |
12 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Sóc Trăng |
13 |
Công ty TNHH một thành viên Xây dựng và cấp nước |
14 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Tiền Giang |
15 |
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Vĩnh Long |
16 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước và Phát triển đô thị (Bà Rịa - Vũng Tàu) |
17 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước Hà Nội |
18 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
19 |
Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Kiên Giang |
20 |
Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Lâm Đồng |
21 |
Công ty TNHH một thành viên Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
22 |
Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Tuyên Quang |
23 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường và Công trình đô thị (Bắc Ninh) |
24 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Cà Mau |
25 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư phát triển và Môi trường Cao Bằng |
26 |
Công ty TNHH một thành viên Đô thị và Môi trường (Đắk Lắk) |
27 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Hà Nội |
28 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị thành phố Hồ Chí Minh |
29 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 1 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
30 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 2 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
31 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 3 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
32 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 4 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
33 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 5 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
34 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 6 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
35 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 7 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
36 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 8 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
37 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 9 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
38 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 10 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
39 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 11 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
40 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích Quận 12 (Thành phố Hồ Chí Minh) |
41 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Bình Thạnh (Thành phố Hồ Chí Minh) |
42 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ (Thành phố Hồ Chí Minh) |
43 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Phú Nhuận (Thành phố Hồ Chí Minh) |
44 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Thủ Đức (Thành phố Hồ Chí Minh) |
45 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích quận Tân Bình (Thành phố Hồ Chí Minh) |
46 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Củ Chi (Thành phố Hồ Chí Minh) |
47 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Bình Chánh (Thành phố Hồ Chí Minh) |
48 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Gò vấp (Thành phố Hồ Chí Minh) |
49 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Hóc Môn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
50 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ công ích huyện Nhà Bè (Thành phố Hồ Chí Minh) |
51 |
Công ty TNHH một thành viên Môi trường và Công trình đô thị Hưng Yên |
52 |
Công ty TNHH một thành viên Công trình đô thị Sóc Trăng |
53 |
Công ty TNHH một thành viên Công trình công cộng Vĩnh Long |
|
Sản xuất vắc xin sinh phẩm y tế - 1 doanh nghiệp |
54 |
Công ty TNHH một thành viên vắc xin Pasteur Đà Lạt (Bộ Y tế) |
|
Bán buôn, bán lẻ - 7 doanh nghiệp |
55 |
Công ty TNHH một thành viên ứng dụng và Phát triển công nghệ (NEAD) (Bộ Khoa học và Công nghệ) |
56 |
Tổng công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ (Bình Dương) |
57 |
Tổng công ty Thương mại Hà Nội |
58 |
Tổng công ty Thương mại Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
59 |
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (Thành phố Hồ Chí Minh) |
60 |
Tổng công ty Bến Thành (Thành phố Hồ Chí Minh) |
61 |
Công ty TNHH một thành viên Xuất nhập khẩu và Đầu tư xây dựng phát triển Hà Nội |
|
Công nghiệp, chế biến, chế tạo - 14 doanh nghiệp |
62 |
Tổng công ty Giấy Việt Nam (Bộ Công Thương) |
63 |
Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy (Bộ Giao thông vận tải) |
64 |
Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam (VICEM) (Bộ Xây dựng) |
65 |
Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam (IDICO) (Bộ Xây dựng) |
66 |
Công ty TNHH một thành viên Xây lắp An Giang Công ty |
67 |
Công ty TNHH một thành viên In Bắc Kạn |
68 |
Tổng công ty Cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
69 |
Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
70 |
Tổng công ty Công nghiệp In Bao bì Liksin (Thành phố Hồ Chí Minh) |
71 |
Công ty TNHH một thành viên In báo Nghệ An |
72 |
Công ty TNHH một thành viên Phát triển công nghiệp Tuyên Quang |
73 |
Công ty TNHH một thành viên Công nghiệp tàu thủy Dung Quất (DQS) (Tập đoàn Dầu khí Việt Nam) |
74 |
Tổng công ty Dầu Việt Nam (Tập đoàn Dầu khí Việt Nam) |
75 |
Công ty TNHH một thành viên Lọc - Hóa dầu Bình Sơn (BSR) (Tập đoàn Dầu khí Việt Nam) |
|
Du lịch - 4 doanh nghiệp |
76 |
Tổng công ty Du lịch Hà Nội |
77 |
Tổng công ty Du lịch Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
78 |
Công ty TNHH một thành viên Du lịch - Thương mại Kiên Giang |
79 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư du lịch Huế |
|
Quản lý nhà và kinh doanh bất động sản - 2 doanh nghiệp |
80 |
Tổng công ty Địa ốc Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
81 |
Công ty TNHH một thành viên thương mại tổng hợp Vĩnh Phúc |
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản - 2 doanh nghiệp |
82 |
Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
83 |
Công ty TNHH một thành viên Giống gia súc Hải Dương |
|
Sản xuất điện - 4 doanh nghiệp |
84 |
Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam (Tập đoàn Dầu khí Việt Nam) |
85 |
Tổng công ty Phát điện 1 (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
86 |
Tổng công ty Phát điện 2 (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
87 |
Tổng công ty Phát điện 3 (Tập đoàn Điện lực Việt Nam) |
|
Thông tin và Truyền thông - 5 doanh nghiệp |
88 |
Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
89 |
Tổng công ty truyền hình Cáp Việt Nam (VTV cab) (Đài Truyền hình Việt Nam) |
90 |
Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ Truyền hình Viễn thông Việt Nam (VTV Broadcom) (Đài Truyền hình Việt Nam) |
91 |
Công ty TNHH một thành viên Điện ảnh Hà Nội |
92 |
Tổng công ty Văn hóa Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
|
Vận tải kho bãi - 2 doanh nghiệp |
93 |
Tổng công ty Vận tải Hà Nội |
94 |
Công ty TNHH một thành viên Cảng Vũng Rô (Phú Yên) |
|
Xây dựng - 11 doanh nghiệp |
95 |
Tổng công ty Sông Đà (Bộ Xây dựng) |
96 |
Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD) (Bộ Xây dựng) |
97 |
Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp (Bình Dương) |
98 |
Công ty TNHH một thành viên Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp |
99 |
Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Nhà Hà Nội |
100 |
Tổng công ty Đầu tư Phát triển hạ tầng đô thị (UDIC) (Hà Nội) |
101 |
Công ty TNHH một thành viên Thương mại đầu tư phát triển đô thị (Hải Phòng) |
102 |
Tổng công ty Xây dựng Sài Gòn (Thành phố Hồ Chí Minh) |
103 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng Nghệ An |
104 |
Công ty TNHH một thành viên Phát triển hạ tầng Khu Công nghiệp Chu Lai (Quảng Nam) |
105 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư, xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi |
|
Hoạt động dịch vụ khác - 1 doanh nghiệp |
106 |
Công ty TNHH một thành viên Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Hà Tĩnh |
THE PRIME MINISTER
Decision No. 58/2016/QD-TTg dated December 28, 2016 of the Prime Minister on criteria on classification of 100% state-owned enterprises and state-owned enterprises and the list of state-owned enterprises in the 2016 – 2020 period
Pursuant to the Law on Government organization dated June 19, 2015;
Pursuant to the Law on Enterprises dated November 26, 2014;
Pursuant to the Law on management and use of State funding for manufacture and business by enterprises dated November 11, 2014;
Upon request of the Minister of Planning and Investment;
The Prime Minister hereby issues this Decision on criteria for classification of 100% state-owned enterprises and state-owned enterprises and the list of state-owned enterprises in the 2016 – 2020 period.
Article 1. Scope of adjustment
To issued with this Decision the Appendix I - Criteria for classification of 100% state-owned enterprises and state-owned enterprises and the list of state-owned enterprises in the 2016 – 2020 period are issued together with this Decision as the basis for classification and restructuring of existing 100% state-owned enterprises and sale of state capital in State-owned enterprises for purpose of stepping up the restructure and innovation by 2020.
Agriculture and forestry companies; national security and defense enterprises; State Capital Investment Corporation, Vietnam Debt and Asset Trading Corporation, Vietnam Asset Management Company and irrigation management companies structured in accordance with regulations of the Prime Minister and Government.
Article 2. Subjects of application
1.100% state-owned enterprises established under the Decision of the Prime Minister, Ministers, Heads of Ministerial-level agencies and Heads of Governmental agencies ( hereinafter referred to as “Ministry"), Presidents of the People’s Committees of provinces and central- affiliated cities ( hereinafter referred to as “ province”); State capital representatives in joint-stock companies, multi-member limited liability companies whose shares and stakes are held by the Ministry and People s Committees of provinces.
2.One-member limited liability company established by Member Councils of economic groups or State corporations, representatives of stake in economic groups, joint stock corporations and multi-member limited liability companies.
3.Other entities related to classification, structuring and innovation of wholly State-owned enterprises and partially State-owned enterprises.
Article 3.Implementation organizations
1.Ministers of the Ministry Presidents of People’s Committees of provinces and Members Councils of economic groups and corporations shall:
a) Carry out restructuring of 100% state-owned enterprises in period 2016 – 2020 according to classification criteria in Appendix I and the list of wholly State-owned enterprises undergoing structuring in Appendix II.
b) Develop the roadmap and sell State capital in joint-stock companies and multi-member limited liability companies conformable to criteria in Appendix I.
c) Request the Prime Minister to review and decide to continue to hold above 50% of the charter capital of the enterprise manufacturing and providing public services and products in case of enterprises beyond the private sector providing good quality services at reasonable cost.
d) Request the Prime Minister to make a Decision on restructuring of any economic group where it plays important role in local economic development and economic group’s strategy (such as in field of sea port management and operation; state-owned charter capital of 36% and other particular circumstances) .
dd) by 15thof April, submit a report on 100% state-owned enterprise structuring of the immediately preceding year and a restructuring plan for the reported year within the management to the Ministry of Planning and Investment and Steering Committee of enterprise development and innovation for aggregation and submission to the Prime Minister.
2.The Ministers of the Ministry of National Defense, Ministry of Public Security and Ministry of Finance and Governor of the State Bank of Vietnam shall submit plans for restructuring and innovating wholly State-owned enterprise affiliated to the Ministry of National Defense, Ministry of Public Security, State Capital Investment Corporation, Debt and Asset Trading Corporation of Vietnam and Vietnam Asset Management Corporation to the Prime Minister to review for approval.
3.Every Ministries, People’s Committee of provinces, economic group and corporation whose 2016 - 2020 structure and innovation plan is approved by the Prime Minister before the effective date of this Decision shall:
a) As for enterprises whose privatization plan has yet to be approved by the competent authority, the Minister of the Ministry, President of People’s Committee of provinces and Member Council of economic groups and corporation shall , according to the classification criteria in Appendix I, actively adjust the percentage of State-held shares when preparing the privatization plan;
b) As of enterprises whose privatization plan is approved by the competent authority, carried out the approved plan and develop roadmap for selling State-owned capital as stipulated in point b clause 1 Article 3 hereof.
4.The Ministry of Planning and Investment shall:
a) Aggregate and submit the report on nationwide restructuring of 100% state-owned enterprises to the Prime Minister;
b) Take charge of and cooperate with regulatory authorities in preparation and submission of structuring of enterprises managing and operating inter-district and inter-provincial irrigation works and seawalls to the Prime Minister to review for approval.
c) Compile and submit the list of state-owned enterprises undergoing divestment in 2016 – 2020 to the Prime Minister to review for approval.
d) Periodically review and request the prime Minister to adjust and supplement the List of wholly State-owned enterprises undergoing restructuring in 2016 – 2020 in Appendix II.
Article 4. Implementation effect
1.This Decision takes effect on February 15, 2017 and replaces the Decision No.37/2014/QD-TTg dated June 18, 2014 by the Prime Minister.
2.Ministers of the Ministry Presidents of People’s Committees of provinces and Member Councils of economic groups and corporations shall implement this Decision.
3.The Ministry of Planning and Investment shall supervise, instruct and expedite regulatory authorities, economic groups and corporation to implement this Decision. /.
The Prime Minister
Nguyen Xuan Phuc
APPENDIX I
CRITERIA FOR CLASSIFICATION OF 100% STATE-OWNED ENTERPRISES AND STATE-OWNED ENTERPRISES
(To issued with the Prime Minister’s Decision No.58/2016/QD-TTg dated December 28, 2016)
I. 100% STATE-OWNED ENTERPRISES OPERATING IN:
1.Mapping services for national defense and security.
2.Manufacture and sale of industrial explosives.
3.Electricity distribution, national electricity system dispatching, management of electrical grids, multipurpose hydropower and nuclear power playing a significant role in socio-economic development, and national defense and security.
4.Management of national and State-invested municipal railroad infrastructure, coordination of State-invested national and municipal railroad traffic.
5.Air traffic services, aeronautical information services, and search and rescue services
6.Maritime safety (excluding dredging and maintenance of public navigable channels).
7.Public postal services.
8.Lottery business.
9.Publishing (excluding printing and publication)
10.Printing and manufacture of notes and gold bullion and golden souvenir.
11.Credit instruments for socio-economic development, services for banking system and credit institution safety.
II. ENTERPRISES UNDERGOING PRIVATIZATION AND RESTRUCTURING OF WHICH THE STATE HOLDS AT LEAST 65% OF CHARTER CAPITAL, OPERATING IN:
1.Airport management and operation; airfield operation services.
2.Air navigation services, aviation meteorological services
3.Large-scale mineral mining under current regulations of laws on classification of mineral mines.
4.Gas exploration and extraction
5.Financial and banking services (excluding insurance, securities, fund management companies, financial companies and financial leasing companies).
III. ENTERPRISES UNDERGIOING PRIVATIZATION AND RESTRUCTURING OF WHICH THE STATE HOLDS BEWTEEN 50% AND 65% OF CHARTER CAPITAL, OPERATING IN:
1.Manufacture of basic chemicals.
2.Air transport services.
3.Enterprises whose market share is of at least 30%, making contribution to the economic balance and market stability and operating in:
a) Rice wholesaling;
b) Petrol and oil leading importers.
4.Cigarette manufacture.
5.Telecommunications services having network infrastructure.
6.Growth and processing of rubber and coffee in strategic regions, mountainous, isolated and remote areas with the purpose of national defense and security.
7.Enterprises which are able to satisfy the essential demand for a rise in production, and spiritual and material life of ethnic groups in mountainous, isolated and remote areas.
8.Electricity retailing (conformable to the roadmap for formation and development of electricity market levels).
APPENDIX IIa
LIST OF 100% STATE-OWNED ENTERPRISES UNDERGOING RESTRUCTURING IN 2016 – 2020
(To attached with the Prime Minister’s Decision No.58/2016/QD-TTg dated December 28, 2016)
(By the owner’s representative agency - 240 enterprises)
I. 100% STATE-OWNED ENTERPRISES (103 enterprises)
No. | Name of enterprise |
1 2 3 4 5 6 | The Ministry of Transport - 6 enterprises Southern Vietnam Maritime Safety Corporation Northern Vietnam Maritime Safety Corporation Vietnam Air Traffic Management Corporation Vietnam Railways Vietnam Maritime Communication and Electronics LLC Transport Publishing House single-Limited Liability Company |
7 | The Ministry of Education and Training – 1 enterprise Vietnam Education Publishing House Single-Limited Liability Company |
8 | The Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs – 1 enterprise Labor and Social Publisher Company Limited |
9 10 | The Ministry of Agriculture and Rural Development – 2 enterprises East Sea Fishing and Service Company Limited Agriculture Publishing House Single-Limited Liability Company |
11 12 | The Ministry of Finance -2 enterprises Vietnam Securities Depository Vietnam Lottery Company |
13 14 | The Ministry of Natural Resources and Environment – 3 enterprises Vietnam Natural Resources and Environment Southern Natural Resources and Environment Company |
15 | Vietnam Publishing House of Natural Resources, Environment and Cartography |
16 | The Ministry of Information and Communications -1 enterprise Vietnam Post Corporation |
17 18 19 20 21 22 | The Ministry of Culture, Sports and Tourism – 6 enterprises Literature Publishing House The Gioi Publisher Co,. Ltd Physical Education and Sport Publishing House Co,. Ltd Publications Export-Export Company Central Scientific and Documentary Film Studio Co., ltd Ethnic Culture Publishing House |
23 | The Ministry of Health- 1 enterprise Medical Publishing House |
24 25 26 27 28 | The State bank of Vietnam – 5 enterprises National BankNote Printing Plant Deposit Insurance of Vietnam Global Petrolimex Bank Vietnam Construction Bank Ocean Bank |
29 | An Giang - 1 enterprise An Giang Lottery Company |
30 | Ba Ria – Vung Tau – 1 enterprise Lottery and general service Co., ltd. |
31 | Bac Giang - 1 enterprise Bac Giang Lottery Company |
32 | Bac Kan - 1 enterprise Bac Kan Lottery Company |
33 | Bac Lieu – 1 enterprise Bac Lieu Lottery Company |
34 | Bac Ninh - 1 enterprise Bac Ninh Lottery Company |
35 | Ben Tre – 1 enterprise Ben Tre Lottery Company |
36 | Binh Dinh -1 enterprise Binh Dinh Lottery Company |
37 | Binh Duong -1 enterprise Binh Duong Lottery Company Limited |
38 | Binh Phuoc -1 enterprise Binh Phuoc lottery and general service Co., ltd. |
39 | Binh Thuan -1 enterprise Binh Thuan Lottery Company Limited |
40 | Ca Mau – 1 enterprise Ca Mau Lottery Company Limited |
41 | Can Tho – 1 enterprise Can Tho Lottery Company Limited |
42 | Cao Bang - 1 enterprise Cao Bang Lottery Company Limited |
43 44 | Danang - 2 enterprises Danang lottery and printing service Co., ltd. Danang Publishing House |
45 | Daklak – 1 enterprise Daklak Lottery One-Member Limited Company |
46 | Dak Nong – 1 enterprise Dak Nong Lottery One-Member Limited Company |
47 | Dien Bien - 1 enterprise Dien Bien Lottery Co., ltd |
48 | Dong Nai- 1 enterprise Dong Nai Lottery and General Service Co., ltd. |
49 | Dong Thap- 1 enterprise Dong Thap Lottery One-Member Limited Company |
50 | Gia Lai – 1 enterprise Gia Lai Lottery Company |
51 | Ha Giang - 1 enterprise Ha Giang Lottery Company |
52 | Ha Nam – 1 enterprise Ha Nam Lottery Company |
53 54 55 56 | Ha Noi – 4 enterprises Hanoi Housing Development and Management Co., Ltd. Hanoi Capital Construction Lottery Co., Ltd. Hanoi Railways Co., Ltd Hanoi Publishing House |
57 | Ha Tinh -1 enterprise Ha Tinh Lottery Company |
58 | Hai Duong -1 enterprise Hai Duong Capital Construction Lottery Company Limited |
59 60 | Hai Duong -2 enterprises Hai Phong Lottery Co., Ltd Hai Phong Housing Trading and Management Co. Ltd |
61 | Hau Giang - 1 enterprise Hau Giang Lottery Co., Ltd |
62 | Ho Chi Minh City - 1 enterprise Ho Chi Minh Finance and Investment State-owned Company |
63 | Hoa Binh -1 enterprise Hoa Binh Lottery Company |
64 | Hung Yen - 1 enterprise Hung Yen Lottery Company |
65 66 | Khanh Hoa -2 enterprises Khanh Hoa Salanganes Nest Company Khanh Hoa Lottery Company |
67 | Kien Giang - 1 enterprise Kien Giang Lottery Company |
68 | Kontum – 1 enterprise Kon Tum Lottery Co., Ltd. |
69 | Lai Chau – 1 enterprise Lai Chau Lottery Company |
70 | Lam Dong- 1 enterprise Lam Dong Lottery One-Member Limited Company |
71 | Lang Son - 1 enterprise Lang Son Lottery Co., Ltd. |
72 | Lao Cai – 1 enterprise Lao Cai Lottery Co., Ltd |
73 | Long An– 1 enterprise Long An Lottery Company |
74 | Nam Dinh -1 enterprise Nam Dinh Lottery Co., Ltd |
75 | Nghe An– 1 enterprise Nghe An Lottery Co., Ltd |
76 | Ninh Binh -1 enterprise Ninh Binh Lottery Co., Ltd |
77 | Ninh Thuan -1 enterprise Lottery Co., Ltd. |
78 | Phu Tho – 1 enterprise Phu Tho Lottery Co., Ltd. |
79 | Phu Yen – 1 enterprise Phu Yen Lottery Co., Ltd. |
80 | Quang Binh -1 enterprise Quang Binh Lottery Co., Ltd |
81 | Quang Nam – 1 enterprise Quang Nam Lottery Co., Ltd |
82 | Quang Ngai – 1 enterprise Quang Ngai Lottery Co., Ltd |
83 | Quang Ninh --1 enterprise Quang Ninh Lottery Co., Ltd |
84 | Quang Tri– 1 enterprise Quang Tri Lottery Co., Ltd |
85 | Soc Trang - 1 enterprise Soc Trang Lottery Co., Ltd. |
86 | Son La- 1 enterprise Son La Lottery Co., Ltd. |
87 | Tay Ninh - 1 enterprise Tay Ninh Lottery Co., Ltd |
88 | Thai Binh -1 enterprise Thai Binh Lottery Co., Ltd |
89 | Thai Nguyen – 1 enterprise Thai Nguyen Lottery Co., Ltd |
90 91 | Thanh Hoa -2 enterprises Thanh Hoa Publishing House Co., Ltd Thanh Hoa Lottery Co., Ltd. |
92 | Thua Thien Hue - 1 enterprise Lottery Co., Ltd. |
93 | Tien Giang - 1 enterprise Tien Giang Lottery Co., Ltd |
94 | Tra Vinh-1 enterprise Tra Vinh Lottery Co., Ltd. |
95 | Tuyen Quang - 1 enterprise Tuyen Quang Lottery Co., Ltd. |
96 | Vinh Long – 1 enterprise Vinh Long Lottery Co., Ltd |
97 | Vinh Phuc -1 enterprise Vinh Phuc Lottery Co., Ltd |
98 | Yen Bai– 1 enterprise Yen Bai Lottery Co., Ltd. |
99 | Vietnam National Oil and Gas Group – 1 enterprise Vietnam National Oil and Gas Group – Parent Company |
100 101 | Vietnam Electricity – 2 enterprises Vietnam Electricity – Parent Company National Power Transmission Corporation |
102 | The Vietnam Development Bank – 1 enterprise The Vietnam Development Bank |
103 | Vietnam Bank for Social Policies – 1 enterprise Vietnam Bank for Social Policies |
II.I. ENTERPRISES UNDERGOING PRIVATIZATION, OF WHICH OVER 65% OF CHARTER CAPITAL IS HELD BY THE STATE (4 enterprises)
1 | The State bank of Vietnam – 1 enterprise Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
2 | Thua Thien Hue - 1 enterprise Thua Thien Hue Minerals Co., Ltd |
3 | Vietnam National Oil and Gas Group – 1 enterprise PetroVietnam Exploration Production Corporation |
4 | Vietnam National Coal – Mineral Industries Group – 1 enterprise Vietnam National Coal – Mineral Industries Holding Company Limited |
III. ENTERPRISES UNDERGOING PRIVATIZATION, OF WHICH BETWEEN 50% AND 65% OF CHARTER CAPITAL IS HELD BY THE STATE (27 enterprises)
1 | The Ministry of Industry and Trade – 1 enterprise Vietnam Tobacco Holding Company |
2 | The Ministry of Agriculture and Rural Development – 4 enterprises Vietnam National Coffee Corporation |
3 | Vietnam Southern Food Corporation |
4 | Vietnam Northern Food Corporation |
5 | Ha Long Fisheries Corporation |
6 | The Ministry of Science and Technology – 1 enterprise Hoa Lac Hi-tech Park Development Co., Ltd |
7 | The Ministry of Information and Communications -1 enterprise Vietnam Mobile Telecom Services One Member Limited Liability Company |
8 | An Giang - 1 enterprise An Giang Ferry One-Member Limited Liability Company |
9 | Dak Nong – 1 enterprise Dak Nong Book and Educational Equipment One-member Limited Liability Company |
10 | Dong Nai- 1 enterprise Dong Nai Food Industrial Corporation |
11 | Dong Thap- 1 enterprise Dong Thap Petroleum Trading Import Export Co., Ltd |
| Ha Noi – 3 enterprises |
12 13 14 | Hanoi Green Trees Park Co., Ltd Thong Nhat Part Co., Ltd Hanoi Zoo Co., Ltd |
15 | Hai Phong-2 enterprises Hai Phong Water Drainage Co., Ltd |
16 | Hai Phong urban environment Co., ltd |
17 | Ho Chi Minh City - 3 enterprises Sai Gon Industry Corporation |
18 | 27/7 HCMC Co., Ltd |
19 | Ho Chi Minh City Greenery Park Co., Ltd |
20 | Khanh Hoa -1 enterprise Khanh Viet Corporation |
21 | Vietnam Posts and Telecommunications Group – 1 enterprise Vietnam Posts and Telecommunications Group – holding company |
22 | Vietnam Electricity – 5 enterprises Northern Power Corporation |
23 | Southern Power Corporation |
24 | Central Power Corporation |
25 | Hanoi Power Corporation |
26 | Ho Chi Minh City Power Corporation |
27 | Vietnam National Chemical Group– 1 enterprise Vietnam National Chemical Group – Parent Company |
IV.ENTERPRISES UNDERGOING RIVATIZATION, OF WHICH LESS THAN 50% OF CHARTER CAPITAL IS HELD BY THE STATE (106 enterprises)
1 | The Ministry of Industry and Trade – 1 enterprise Vietnam Paper Corporation |
2 | The Ministry of Transport - 1 enterprise Shipbuilding Industry Corporation |
3 | The Ministry of Science and Technology – 1 enterprise NEAD –Technology Application and Development Co., Ltd |
4 | The Ministry of Information and Communications -1 enterprise Vietnam Multimedia Corporation (VTC) |
5 | The Ministry of Construction – 4 enterprises Song Da Corporation |
6 | Vietnam Cement Industry Corporation (VICEM) |
7 | Housing and Urban Development Corporation (HUD) |
8 | Vietnam Urban and Industrial Zone Development Investment Corporation (IDICO) |
9 | The Ministry of Health- 1 enterprise Vaccine Company Limited of Da Lat Pasteur |
10 11 | Vietnam Television – 2 enterprises Vietnam Cable Television (VTV cab) VTV Broadcom Co., Ltd |
12 13 | An Giang - 2 enterprises An Giang Construction Co., Ltd An Giang Urban Environment One-Member Co., Ltd |
14 | Ba Ria – Vung Tau – 1 enterprise Ba Ria Urban Sewerage and Development One Member Limited Company |
15 | Bac Kan - 1 enterprise Bac Kan Printing Co., Ltd |
16 | Bac Ninh - 1 enterprise Bac Ninh Environment and Urban Works One-Member Limited Company |
17 18 | Binh Dinh -2 enterprises Investment and Industrial Development Corporation Thanh Le General Import – Export Trading Corporation |
19 | Ca Mau – 1 enterprise Ca Mau Urban Environment One-Member Co., Ltd |
20 21 | Cao Bang - 2 enterprises Cao Bang Environment and Investment Development One Member Limited Company Cao Bang Water Supply and Sewerage Co., Ltd |
22 23 | Daklak – 2 enterprises Daklak Water Supply And Construction Investment One-Member Limited Company Daklak Urban and Environment One-Member Limited Company |
24 25 | Dong Thap- 2 enterprises Dong Thap Water Supply and Urban Environment One-Member Limited Company Dong Thap Building Materials & Construction One-Member Limited Company |
26 27 28 29 30 31 | Ha Noi -12 enterprises Hanoi Transport & Services Corporation Hanoi Housing Development and Investment Corporation Hanoitourist Corporation Hanoi Trade Corporation Urban Infrastructure Development Investment Corporation (UDIC) Lighting and Urban Equipment Company Limited |
32 | Hanoi Urban Environment One Member Limited Company |
33 | Hanoi Water Limited Company |
34 | Hanoi Sewerage and Drainage Limited Company |
35 | Ha Dong Water Co., Ltd |
36 | Hanoi Movies Company Limited |
37 | Hanoi Import-Export and Construction Investment One Member Limited Company |
| Ha Tinh -1 enterprise |
38 | Ha Tinh Registry Co., Ltd |
| Hai Duong -1 enterprise |
39 | Hai Duong Breed One member Limited Company |
| Hai Phong-1 enterprise |
40 | Investment Trade for Urban Development One member Limited Company |
| Ho Chi Minh City - 36 enterprises |
41 | Saigon Construction Corporation |
42 | Saigon Trading Group |
43 | Saigon Jewelry Company - SJC |
44 | Sai Gon Agriculture Incorporation |
45 | Benthanh Group |
46 | Saigontourist Holding Company |
47 | Saigon Transportation Mechanical Corporation |
48 | Saigon Real Estate Corporation |
49 | Saigon Pharmaceutical Company |
50 | Saigon Cultural Products Corporation |
51 | Linksin Industry- Printing-Packaging Corporation ( Linksin Corporation) |
52 | Saigon Water Corporation |
53 | Ho Chi Minh City Urban Environment Company Limited |
54 | Ho Chi Minh City Urban Drainage Company Limited |
55 | District 1 Public Services Co., Ltd |
56 | District 2 Public Services Co., Ltd |
57 | District 3 Public Services Co., Ltd |
58 | District 4 Public Services Co., Ltd |
59 | District 5 Public Services Co., Ltd |
60 | District 6 Public Services Co., Ltd |
61 | District 7 Public Services Co., Ltd |
62 | District 8 Public Services Co., Ltd |
63 | District 9 Public Services Co., Ltd |
64 65 66 67 | District 10 Public Services Co., Ltd District 11 Public Services Co., Ltd District 12 Public Services Co., Ltd Public Services Co., Ltd of Binh Thanh |
68 69 70 71 72 73 74 75 76 | Public Services Co., Ltd of Can Gio Public Services Co., Ltd of Phu Nhuan Public Services Co., Ltd of Thu Duc Public Services Co., Ltd of Tan Binh Public Services Co., Ltd of Cu Chi Public Services Co., Ltd of Binh Chanh Public Services Co., Ltd of Go Vap Public Services Co., Ltd of Hoc Mon Public Services Co., Ltd of Nha Be |
77 78 | Hung Yen - 2 enterprises Hung Yen Urban Environment One-Member Limited Company Hung Yen Water Supply Company |
79 80 | Kien Giang - 2 enterprises Kien Giang Water Supply and Drainage Company Limited Kien Giang Trade and Tourism Company Limited |
81 | Kontum – 1 enterprise Kon Tum Water Supply Co., Ltd |
82 | Lam Dong- -1 enterprise Lam Dong Water Supply and Sewerage Company Limited |
83 | Nam Dinh -1 enterprise Nam Dinh Water Supply Company |
84 85 | Nghe An– 2 enterprises Nghe An Newspaper Printing Company Limited Nghe An Infrastructure Investment Company Limited |
86 | Phu Yen – 1 enterprise Vung Ro Port Company Limited |
87 88 | Quang Nam – 2 enterprises Chu Lai Industrial Zone Infrastructure Development Company Limited Quang Ngai Investment, Construction and Services Trading One Member Limited Company |
89 | Soc Trang - 2 enterprises Soc Trang Urban Works Company |
90 | Soc Trang Water Supply One Member Limited Company |
91 | Thai Nguyen – 1 enterprise Thai Nguyen Water Sewerage and Urban Infrastructure One Member Limited Company |
92 93 | Thua Thien Hue - 2 enterprises Hue Investment and Tourism one member state company limited Water Supply And Construction One-Member Limited Company |
94 | Tien Giang - 1 enterprise Tien Giang Water Supply Company Limited |
95 96 | Tuyen Quang - 2 enterprises Tuyen Quang Water Supply and Sewerage One member Limited Company Tuyen Quang Industrial Development Company |
97 98 | Vinh Long – 2 enterprises Vinh Long Public Works Company Limited Vinh Long Water Supply Company |
99 | Vinh Phuc --1 enterprise Vinh Phuc General Trade Solo Member Company Limited |
100 101 102 103 | Vietnam National Oil and Gas Group – 4 enterprises Petrol Vietnam Oil Corporation PetroVietnam Power Corporation Binh Son Refining and Petrochemical Company Limited - BSR Dung Qua Shipyard (DQS) |
104 105 106 | Vietnam Electricity – 3 enterprises EVNGENCO 1 EVNGENCO 2 EVNGENCO 3 |
APPENDIX IIb
LIST OF WHOLLY STATE-OWNED ENTERPRISES UNDERGOING RESTRUCTURING IN 2016 – 2020
(Enclosed with the Prime Minister’s Decision No.58/2016/QD-TTg dated December 28, 2016)
(By sector – 240 enterprises)
I. WHOLLY STATE-OWNED ENTERPRISES (103 enterprises)
No. | Name of enterprise |
1 2 | Mapping services for national defense and security – 2 enterprises Vietnam Natural Resources and Environment Corporation ( the Ministry of Natural Resources and Environment ) Southern Natural Resources and Environment Company (the Ministry of Natural Resources and Environment ) |
3 4 | Transmission and dispatching of electricity and multipurpose hydropower - 2 enterprises Vietnam Electricity – Parent Company National Power Transmission Corporation (Vietnam Electricity) |
5 6 | Management of national and municipal railroad structure – 2 enterprises Vietnam Railways Hanoi Railways Co., Ltd |
| Air traffic services, aeronautical information services, search and rescue services – 1 enterprise |
7 | Vietnam Air Traffic Management Corporation (the Ministry of Transport ) |
| Maritime safety – 3 enterprises |
8 9 10 | Southern Vietnam Maritime Safety Corporation (the Ministry of Transport) Northern Vietnam Maritime Safety Corporation (the Ministry of Transport) Vietnam Maritime Communication and Electronics LLC (the Ministry of Transport) |
11 | Public Postal Services -1 enterprise Vietnam Post Corporation (the Ministry of Information and Communications) |
| Lottery business – 63 enterprises |
12 | Vietnam Lottery Company (the Ministry of Finance) |
13 | An Giang Lottery Company |
14 | Lottery and general service Co., ltd. ( Ba Ria - Vung Tau) |
15 16 17 18 | Bac Giang Lottery Company Bac Kan Lottery Company Bac Lieu Lottery Company Bac Ninh Lottery Company |
19 | Ben Tre Lottery Company |
20 21 | Binh Dinh Lottery Company Binh Duong Lottery Company Limited |
22 | Binh Phuoc lottery and general service Co., ltd. |
23 | Binh Thuan Lottery Company Limited |
24 | Ca Mau Lottery Company Limited |
25 | Can Tho Lottery Company Limited |
26 | Cao Bang Lottery Company Limited |
27 | Danang lottery and printing service Co., ltd. |
28 | Daklak Lottery One-Member Company Limited |
29 | Dak Nong Lottery One-Member Company Limited |
30 | Dien Bien Lottery Co., ltd |
31 | Dong Nai Lottery and General Service Co., ltd. |
32 | Dong Thap Lottery One-Member Limited Company |
33 | Gia Lai Lottery Company |
34 | Ha Giang Lottery Company |
35 | Ha Nam Lottery Company |
36 | Hanoi Capital Construction Lottery Co., Ltd. |
37 | Ha Tinh Lottery Company |
38 | Hai Duong Capital Construction Lottery Company Limited |
39 | Hai Phong Lottery Co., Ltd |
40 | Hau Giang Lottery Co., Ltd |
41 | Hoa Binh Lottery Company |
42 | Hung Yen Lottery Company |
43 | Khanh Hoa Lottery Company |
44 | Kien Giang Lottery Company |
45 | Kon Tum Lottery Co., Ltd. |
46 | Lai Chau Lottery Company |
47 | Lam Dong Lottery One-Member Limited Company |
48 | Lang Son Lottery Co., Ltd. |
49 | Lao Cai Lottery Co., Ltd |
50 | Long An Lottery Company |
51 | Nam Dinh Lottery Co., Ltd |
52 | Nghe An Lottery Co., Ltd |
53 | Ninh Binh Lottery Co., Ltd |
54 | Ninh Thuan Lottery Company Limited |
55 | Phu Tho Lottery Co., Ltd. |
56 | Phu Yen Lottery Co., Ltd. |
57 | Quang Binh Lottery Co., Ltd |
58 | Quang Nam Lottery Co., Ltd |
59 | Quang Ngai Lottery Co., Ltd |
60 | Quang Ninh Lottery Co., Ltd |
61 | Quang Tri Lottery Co., Ltd |
62 | Soc Trang Lottery Co., Ltd. |
63 | Son La Lottery Co., Ltd. |
64 | Tay Ninh Lottery Co., Ltd |
65 | Thai Binh Lottery Co., Ltd |
66 | Thai Nguyen Lottery Co., Ltd |
67 | Thanh Hoa Lottery Co., Ltd. |
68 | Thua Thien Hue Lottery Co., Ltd. |
69 | Tien Giang Lottery Co., Ltd |
70 | Tra Vinh Lottery Co., Ltd. |
71 | Tuyen Quang Lottery Co., Ltd. |
72 | Vinh Long Lottery Co., Ltd |
73 | Vinh Phuc Lottery Co., Ltd |
74 | Yen Bai Lottery Co., Ltd. |
| Publishing - 13 enterprises |
75 | Transport Publishing House (the Ministry of Transport) |
76 | Vietnam Education Publishing House (the Ministry of Education and Training) |
77 | Labour and Social Publishing House |
78 | Agriculture Publishing House (the Ministry of Agriculture and Rural Development) |
79 | Vietnam Publishing House of Natural Resources, Environment and Cartography (the Ministry of Natural Resources and Environment) |
80 | Literature Publishing House (the Ministry of Culture, Sports and Tourism) |
81 | The Gioi Publisher (the Ministry of Culture, Sports and Tourism) |
82 | Physical Education and Sport Publishing House Co,. Ltd (the Ministry of Culture, Sports and Tourism) |
83 | Medical Publishing House (the Ministry of Health) |
84 | Danang Publishing House |
85 | Hanoi Publishing House |
86 | Thanh Hoa Publishing House Co., Ltd |
87 | Ethnic Culture Publishing House (the Ministry of Culture, Sports and Tourism) |
| Printing and casting note, coin - 1 enterprise |
88 | National BankNote Printing Plant (the State bank) |
| Credit instruments and credit system safety – 6 enterprises |
89 | Deposit Insurance of Vietnam (the State bank of Vietnam) |
90 | The Vietnam Development Bank |
91 | Vietnam Bank for Social Policies |
92 | Global Petrolimex Bank |
93 | Vietnam Construction Bank |
94 | Ocean Bank |
| Others – 9 enterprises |
95 | Vietnam National Oil and Gas Group – Parent Company (the Ministry of Industry and Trade) |
96 | Vietnam Securities Depository (the Ministry of Finance) |
97 | Ho Chi Minh Finance and Investment State-owned Company |
98 | Hai Phong Housing Trading and Management Co. Ltd |
99 | Hanoi Housing Development and Management Co., Ltd. |
100 | East Sea Fishing and Service Company Limited ( the Ministry of Agriculture and Rural Development) |
101 | Khanh Hoa Salanganes Nest Company |
102 | Central Scientific and Documentary Film Studio Co., ltd (the Ministry of Culture, Sports and Tourism) |
103 | Publication Import Export Co. Ltd (the Ministry of Culture, Sports and Tourism) |
II.I. ENTERPRISES UNDERGOING PRIVATIZATION, OF WHICH OVER 65% OF CHARTER CAPITAL IS HELD BY THE STATE (4 enterprises)
| Mineral extraction – 2 enterprises |
1 | Thua Thien Hue Minerals Co., Ltd |
2 | Vietnam National Coal – Mineral Industries Holding Corporation Limited |
| Gas exploration and extraction - 1 enterprise |
3 | PetroVietnam Exploration Production Corporation (Vietnam National Oil and Gas Group) |
| Finance & banking |
4 | Agriculture and Rural Development Bank (the State bank of Vietnam) |
III.ENTERPRISE UNDERGOING PRIVATIZATION, OF WHICH BETWEEN 50% AND 65% OF CHARTER CAPITAL IS HELD BY THE STATE (27 enterprises)
1 | Production of basic chemicals – 1 enterprise Vietnam National Chemical Group – Parent Company (the Ministry of Industry and Trade) |
2 | Food wholesaling – 2 enterprises Vietnam Southern Food Corporation (the Ministry of Agriculture and Rural Development ) |
3 | Vietnam Northern Food Corporation (the Ministry of Agriculture and Rural Development ) |
4 | Gas and oil import - 1 enterprise Dong Thap Petroleum Trading Import Export Co., Ltd (Dong Thap province) |
5 | Cigarette production – 5 enterprises Vietnam Tobacco Holding Company (the Ministry of Industry and Trade) |
6 | Dong Nai Food Industrial Corporation |
7 | Sai Gon Industry Corporation ( Ho Chi Minh City) |
8 | 27/7 Public Services Co., Ltd ( Ho Chi Minh City) |
9 | Khanh Viet Corporation ( Khanh Hoa province) |
| Telecommunications services having network infrastructure – 2 enterprises |
10 | Vietnam Mobile Telecom Services One Member Limited Liability Company (the Ministry of Information and Communications) |
11 | Vietnam Posts and Telecommunications Group – holding company (Vietnam Posts and Telecommunications Group) |
| Growth and processing of coffee – 1 enterprise |
12 | Vietnam National Coffee Corporation (the Ministry of Agriculture and Rural Development ) |
| Essential services – 1 enterprise |
13 | Dak Nong Book and Educational Equipment One-member Limited Liability Company |
| Electricity retailing – 5 enterprises |
14 | Northern Power Corporation ( Vietnam Electricity) |
15 | Southern Power Corporation ( Vietnam Electricity) |
16 | Central Power Corporation ( Vietnam Electricity) |
17 | Hanoi Power Corporation ( Vietnam Electricity) |
18 | HCMC Power Corporation ( Vietnam Electricity) |
| Others – 9 enterprises |
196 | Hoa Lac Hi-tech Park Development Co., Ltd (the Ministry of Science and Technology|) |
20 | Ha Long Fisheries Co., Ltd ( the Ministry of Agriculture and Rural Development) |
21 | An Giang Ferry One-Member Limited Liability Company |
22 | Hanoi Green Trees Park Co., Ltd |
23 | Thong Nhat Park Co., Ltd (Hanoi Capital) |
24 | Hanoi Zoo Co., Ltd |
25 | Ho Chi Minh City Greenery Park Co., Ltd |
26 | Hai Phong Water Drainage Co., Ltd |
27 | Hai Phong urban environment Co., ltd |
IV.ENTERPRISE UNDERGOING PRIVATIZATION, OF WHICH LESS THAN 50% OF CHARTER CAPITAL IS HELD BY THE STATE (106 enterprises)
| Environment, lighting and water supply and drainage – 53 enterprises |
1 | An Giang Urban Environment One-Member Co., Ltd |
2 | Lighting and Urban Equipment Company Limited |
3 | Cao Bang Water Supply and Sewerage Co., Ltd |
4 | Daklak Water Supply And Construction Investment One-Member Limited Company |
5 | Dong Thap Water Supply and Urban Environment One-Member Limited Company |
6 | Hanoi Water Limited Company |
7 | Ha Dong Water Co., Ltd ( in Hanoi capital) |
8 | Saigon Water Corporation ( Ho Chi Minh City) |
9 | Hung Yen Water Supply Company |
10 | Kon Tum Water Supply Co., Ltd |
11 | Nam Dinh Water Supply Company |
12 | Soc Trang Water Supply One Member Limited Company |
13 | Water Supply And Construction One-Member Limited Company |
14 | Tien Giang Water Supply Company Limited |
15 | Vinh Long Water Supply Company |
16 | Ba Ria Urban Sewerage and Development One Member Limited Company |
17 | Hanoi Sewerage and Drainage Limited Company |
18 | Ho Chi Minh City Urban Drainage Company Limited |
19 | Kien Giang Water Supply and Drainage Company Limited |
20 | Lam Dong Water Supply and Sewerage Company Limited |
21 | Thai Nguyen Water Sewerage and Urban Infrastructure One Member Limited Company |
22 | Tuyen Quang Water Supply and Sewerage One member Limited Company |
23 | Bac Ninh Environment and Urban Works One-Member Limited Company |
24 | Ca Mau Urban Environment One-Member Co., Ltd |
25 | Cao Bang Environment and Investment Development One Member Limited Company |
26 | Daklak Urban and Environment One-Member Limited Company |
27 | Hanoi Urban Environment One-Member Limited Company |
28 | Ho Chi Minh City Urban Environment Company Limited |
29 | District 1 Public Services Co., Ltd ( Ho Chi Minh City) |
30 | District 2 Public Services Co., Ltd ( Ho Chi Minh City) |
31 | District 3 Public Services Co., Ltd ( Ho Chi Minh City) |
32 | District 4 Public Services Co., Ltd ( Ho Chi Minh City) |
33 | District 5 Public Services Co., Ltd ( Ho Chi Minh City) |
34 | District 6 Public Services Co., Ltd ( Ho Chi Minh City) |
35 | District 7 Public Services Co., Ltd ( Ho Chi Minh City) |
36 | District 8 Public Services Co., Ltd ( Ho Chi Minh City) |
37 | District 9 Public Services Co., Ltd ( Ho Chi Minh City) |
38 | District 10 Public Services Co., Ltd ( Ho Chi Minh City) |
39 | District 11 Public Services Co., Ltd ( Ho Chi Minh City) |
40 | District 12 Public Services Co., Ltd ( Ho Chi Minh City) |
41 | Public Services Co., Ltd of Binh Thanh ( Ho Chi Minh City) |
42 | Public Services Co., Ltd of Can Gio ( Ho Chi Minh City) |
43 | Public Services Co., Ltd of Phu Nhuan ( Ho Chi Minh City) |
44 | Public Services Co., Ltd of Thu Duc( Ho Chi Minh City) |
45 | Public Services Co., Ltd of Tan Binh( Ho Chi Minh City) |
46 | Public Services Co., Ltd of Cu Chi ( Ho Chi Minh City) |
47 | Public Services Co., Ltd of Binh Chanh ( Ho Chi Minh City) |
48 | Public Services Co., Ltd of Go Vap ( Ho Chi Minh City) |
49 | Public Services Co., Ltd of Hoc Mon ( Ho Chi Minh City) |
50 | Public Services Co., Ltd of Nha Be ( Ho Chi Minh City) |
51 | Hung Yen Urban Environment One-Member Limited Company |
52 | Soc Trang Urban Works Company |
53 | Vinh Long Public Works Company Limited |
| Production of biological vaccines – 1 enterprise |
54 | Vaccine Company Limited of Da Lat Pasteur (the Ministry of Health) |
| Wholesaling and retailing – 7 enterprises |
55 | NEAD – Technology Application and Development Co., Ltd (the Ministry of Science and Technology) |
56 | Thanh Le General Import – Export Trading Corporation ( Binh Duong) |
57 | Hanoi Trade Corporation |
58 | Sai Gon Trading Corporation ( Ho Chi Minh City) |
59 | Sai Gon Jewelry Company – SJC (Ho Chi Minh City) |
60 | Ben Thanh Corporation ( Ho Chi Minh City) |
61 | Hanoi Import-Export and Construction Investment One Member Limited Company |
| Industry, processing and manufacture – 14 enterprises |
62 | Vietnam Paper Corporation (the Ministry of Industry and Trade) |
63 | Shipbuilding Industry Corporation (the Ministry of Transport) |
64 | Vietnam Cement Industry Corporation (VICEM) (the Ministry of Construction) |
65 | Vietnam Urban and Industrial Zone Development Investment Corporation (IDICO) (the Ministry of Construction ) |
66 | An Giang Construction Co., Ltd |
67 | Bac Kan Printing Co., Ltd |
68 | Saigon Transportation Mechanical Corporation (Ho Chi Minh City) |
69 | Saigon Pharmaceutical Company ( Ho Chi Minh City) |
70 | Linksin Industry- Printing-Packaging Corporation (Linksin Corporation) ( Ho Chi Minh City) |
71 | Nghe An Newspaper Printing Company Limited |
72 | Tuyen Quang Industrial Development Company |
73 | Dung Qua Shipyard (DQS) (Vietnam National Oil and Gas Group) |
74 | PetroVietnam Oil Corporation (Vietnam National Oil and Gas Group) |
75 | Binh Son Refining and Petrochemical Company Limited – BSR (Vietnam National Oil and Gas Group) |
| Toursim-4 enterprises |
76 | Hanoitourist Corporation |
77 | Saigontourist Corporation ( Ho Chi Minh City) |
78 | Kien Giang Trade and Tourism Company Limited |
79 | Hue Investment and Tourism one member state company limited |
| Housing management and real estate – 2 enterprises |
80 | Saigon Real Estate Corporation ( Ho Chi Minh City) |
81 | Vinh Phuc General Trade Solo Member Company Limited |
| Agriculture, Forestry and Fisheries – 2 enterprises |
82 | Sai Gon Agriculture Incorporation ( Ho Chi Minh City) |
83 | Hai Duong Breed One member Limited Company |
| Electricity production – 4 enterprises |
84 | PetroVietnam Power Corporation (Vietnam National Oil and Gas Group) |
85 | EVN GENCO 1 (Vietnam Electricity) |
86 | EVN GENCO 2 (Vietnam Electricity) |
87 | EVN GENCO 3 (Vietnam Electricity) |
| The Ministry of Information and Communications -5 enterprises |
88 | Vietnam Multimedia Corporation ( the Ministry of Information and Communications) |
89 | Vietnam Cable Television (VTV cab) (Vietnam Television) |
90 | VTV Broadcom Co., Ltd (Vietnam Television) |
91 | Hanoi Movies Company Limited |
92 | Saigon Cultural Products Corporation ( Ho Chi Minh City) |
| Transportation and Storage – 2 enterprises |
93 | Hanoi Transport & Services Corporation |
94 | Vung Ro Port Company Limited ( Phu Yen) |
| Construction – 11 enterprises |
95 | Song Da Corporation (the Ministry of Construction) |
96 | Housing and Urban Development Corporation (HUD) (the Ministry of Construction) |
97 | Investment and Industrial Development Corporation ( Binh Duong) |
98 | Dong Thap Building Materials & Construction One-Member Limited Company |
99 | Hanoi Housing Development and Investment Corporation |
100 | Urban Infrastructure Development Investment Corporation (UDIC) ( Hanoi) |
101 | Investment Trade for Urban Development One member Limited Company (Hai Phong) |
102 | Saigon Construction Corporation ( Ho Chi Minh City) |
103 | Nghe An Infrastructure Investment Company Limited |
104 | Chu Lai Industrial Zone Infrastructure Development Company Limited ( Quang Nam province) |
105 | Quang Ngai Investment, Construction and Services Trading One Member Limited Company |
| Other services - 1 enterprise |
106 | Ha Tinh Registry Co., Ltd |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây