Thông tư 54/2015/TT-BYT khai báo bệnh, dịch bệnh truyền nhiễm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 54/2015/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 54/2015/TT-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: | 28/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 54/2015/TT-BYT
BỘ Y TẾ Số: 54/2015/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
Căn cứ Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn chế độ thông tin báo cáo và khai báo bệnh, dịch bệnh truyền nhiễm.
THÔNG TIN BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM
Quy trình thông tin báo cáo được thực hiện theo sơ đồ tổ chức hệ thống thông tin báo cáo bệnh truyền nhiễm quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này, cụ thể như sau:
KHAI BÁO, BÁO CÁO DỊCH BỆNH TRUYỀN NHIỄM
Tại địa phương đang có dịch bệnh, người mắc bệnh truyền nhiễm hoặc nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm, người phát hiện trường hợp mắc bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm thực hiện việc khai báo dịch cho nhân viên y tế thôn, bản, trạm y tế xã hoặc cơ quan y tế gần nhất trong vòng 24 giờ kể từ khi phát hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 47 Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
Ngay sau khi tiếp nhận thông tin về bệnh dịch từ người dân hoặc tự phát hiện các trường hợp mắc bệnh dịch hoặc nghi ngờ mắc bệnh dịch truyền nhiễm, các cơ sở y tế phải báo cáo cho cơ quan y tế dự phòng để điều tra, xác minh trong vòng 24 giờ. Trường hợp xác định thông tin đó là chính xác, cơ quan y tế dự phòng phải báo cáo cho cơ quan quản lý nhà nước về y tế nơi xảy ra dịch quy định tại Khoản 2 Điều 47 Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm và báo cáo vào hệ thống báo cáo trực tuyến của Bộ Y tế theo các quy định của Thông tư này.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Xây dựng kế hoạch, chỉ đạo và hướng dẫn tổ chức thực hiện Thông tư, tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư trên phạm vi cả nước;
- Là đơn vị đầu mối quản lý, lưu trữ cơ sở dữ liệu bệnh truyền nhiễm;
- Là cơ quan duy nhất được Bộ trưởng Bộ Y tế ủy quyền thông báo quốc tế về bệnh truyền nhiễm.
- Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát và đôn đốc các cơ sở khám, chữa bệnh trên toàn quốc thực hiện Thông tư này.
- Bảo đảm hệ thống thu thập số liệu tại các cơ sở khám chữa bệnh, thống nhất mẫu hồ sơ bệnh án, bệnh án điện tử để việc thông tin khai báo, báo cáo bệnh, dịch bệnh truyền nhiễm của các cơ sở khám, chữa bệnh được thuận lợi, đầy đủ và kịp thời theo quy định của Thông tư này;
- Hướng dẫn đơn vị y tế dự phòng của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc địa bàn phụ trách thực hiện Thông tư này;
- Chỉ đạo chuyên môn, kỹ thuật, tổ chức kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thông tin báo cáo và khai báo bệnh, dịch bệnh truyền nhiễm tại các đơn vị ở các tuyến thuộc khu vực phụ trách.
Đối với các tỉnh đã triển khai mô hình Trung tâm Kiểm soát bệnh tật ở tuyến tỉnh quy định tại Thông tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh thì đơn vị triển khai mô hình Trung tâm Kiểm soát bệnh tật là đơn vị thay thế Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh thực hiện báo cáo theo quy định của Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC BỆNH TRUYỀN NHIỄM PHẢI BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2015/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ Y tế)
1. Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm phải báo cáo từng trường hợp bệnh ngay sau khi có chẩn đoán đảm bảo không muộn quá 24 giờ
TT |
Tên bệnh |
Nhóm |
Mã ICD10 |
1 |
Bại liệt |
A |
A80 |
2 |
Bạch hầu |
B |
A36 |
3 |
Bệnh do liên cầu lợn ở người |
B |
B95 |
4 |
Cúm A(H5N1) |
A |
J10/A(H5N1) |
5 |
Cúm A(H7N9) |
A |
J10/A(H7N9) |
6 |
Dịch hạch |
A |
A20 |
7 |
Ê-bô-la (Ebolla) |
A |
A98.4 |
8 |
Lát-sa (Lassa) |
A |
A96.2 |
9 |
Mác-bớt (Marburg) |
A |
A98.3 |
10 |
Rubella (Rubeon) |
B |
B06 |
11 |
Sốt Tây sông Nin |
A |
A 92.3 |
12 |
Sốt vàng |
A |
A95 |
13 |
Sốt xuất huyết Dengue |
B |
A91 |
14 |
Sởi |
B |
B05 |
15 |
Tả |
A |
A00 |
16 |
Tay - chân - miệng |
B |
A08.4 |
17 |
Than |
B |
A22 |
18 |
Viêm đường hô hấp Trung đông do corona vi rút (MERS-CoV) |
A |
|
19 |
Viêm màng não do não mô cầu |
B |
A39.0 |
20 |
Bệnh truyền nhiễm nguy hiểm mới nổi và bệnh mới phát sinh chưa rõ tác nhân gây bệnh |
A |
|
2. Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm phải báo cáo từng trường hợp bệnh trong vòng 48 giờ sau khi có chẩn đoán
TT |
Tên bệnh |
Nhóm |
Mã ICD10 |
21 |
Dại |
B |
A82 |
22 |
Ho gà |
B |
A37 |
23 |
Liệt mềm cấp nghi bại liệt |
|
|
24 |
Lao phổi |
B |
A 15 |
25 |
Sốt rét |
B |
B50 - B54 |
26 |
Thương hàn |
B |
A01 |
27 |
Uốn ván sơ sinh |
B |
A33 |
28 |
Uốn ván khác |
B |
A34, A35 |
29 |
Viêm gan vi rút A |
B |
B15 |
30 |
Viêm gan vi rút B |
B |
B16 |
31 |
Viêm gan vi rút C |
B |
B17.1 |
32 |
Viêm não Nhật Bản |
B |
A83.0 |
33 |
Viêm não vi rút khác |
B |
A83 - A85 |
34 |
Xoắn khuẩn vàng da (Leptospira) |
B |
A27 |
3. Các bệnh truyền nhiễm phải báo cáo số mắc, tử vong hàng tháng
TT |
Tên bệnh |
Nhóm |
Mã ICD10 |
35 |
Bệnh do vi rút Adeno |
B |
B30.0 - B30.3 |
36 |
Cúm |
B |
J10 |
37 |
Lỵ amíp |
B |
A06 |
38 |
Lỵ trực trùng |
B |
A03 |
39 |
Quai bị |
B |
B26 |
40 |
Thủy đậu |
B |
B01 |
41 |
Tiêu chảy |
B |
A09 |
42 |
Viêm gan vi rút khác (hoặc không có định típ vi rút) |
|
|
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2015/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ Y tế)
Biểu mẫu 1 - Báo cáo trường hợp bệnh
Biểu mẫu 2 - Báo cáo tuần hoạt động phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm
Biểu mẫu 3 - Báo cáo bệnh truyền nhiễm tháng (dành cho cơ sở khám chữa bệnh)
Biểu mẫu 4 - Báo cáo bệnh truyền nhiễm tháng (dành cho cơ quan y tế dự phòng)
Biểu mẫu 5 - Báo cáo bệnh truyền nhiễm năm (theo địa phương)
Biểu mẫu 6 - Báo cáo bệnh truyền nhiễm năm (theo tháng)
Biểu mẫu 7 - Báo cáo phát hiện ổ dịch
Biểu mẫu 8 - Báo cáo cập nhật tình hình ổ dịch
Biểu mẫu 9 - Báo cáo kết thúc ổ dịch
THÔNG TIN BỆNH NHÂN |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên bệnh nhân (CHỮ IN):
____________________________ |
Mã bệnh nhân:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày, tháng, năm sinh:
|
Giới tính: □ Nam □ Nữ |
Dân tộc: □ Kinh □ Khác: ………….. |
Nghề nghiệp:
_________________ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nơi ở hiện nay: Số nhà: ……. Đường/phố: ……. Tổ/xóm/ấp/bản: ……… Phường/xã/thị trấn .… Quận/huyện/thị xã/TP: …. Tỉnh/thành phố ............ |
Điện thoại liên lạc:
_________________ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nơi làm việc/học tập: ___________________________________ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CHẨN ĐOÁN BỆNH (LÂM SÀNG HOẶC XÁC ĐỊNH PHÒNG THÍ NGHIỆM) BỆNH PHẢI BÁO CÁO NGAY SAU KHI CÓ CHẨN ĐOÁN, KHÔNG MUỘN QUÁ 24 GIỜ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 1. Bại liệt |
□ 8. Lát-sa (Lassa) |
□ 15. Tả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 2. Bạch hầu |
□ 9. Mác-bớt (Marburg) |
□16. Tay - chân - miệng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 3. Bệnh do liên cầu lợn |
□ 10 Rubella (Rubeon) |
□ 17. Than |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 4. Cúm A(H5N1) |
□ 11 Sốt Tây sông Nin |
□ 18. Viêm đường hô hấp Trung đông (MERS-CoV) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 5. Cúm A(H7N9) |
□ 12. Sốt vàng |
□ 19. Viêm màng não do não mô cầu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 6. Dịch hạch |
□ 13. Sốt xuất huyết Dengue |
□ 20. Bệnh truyền nhiễm nguy hiểm mới nổi và bệnh mới phát sinh chưa rõ nguyên nhân |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 7. Ê-bô-la (Ebolla) |
□ 14. Sởi |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BỆNH PHẢI BÁO CÁO TRONG VÒNG 48 GIỜ SAU KHI CÓ CHẨN ĐOÁN |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 21. Dại |
□ 26. Thương hàn |
□ 31. Viêm gan vi rút C |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 22. Ho gà |
□ 27. Uốn ván sơ sinh |
□ 32. Viêm não Nhật Bản |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 23. Liệt mềm cấp nghi bại liệt |
□ 28. Uốn ván khác |
□ 33. Viêm não vi rút khác |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 24. Lao phổi |
□ 29. Viêm gan vi rút A |
□ 34. Xoắn khuẩn vàng da (Leptospira) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 25. Sốt rét |
□ 30. Viêm gan vi rút B |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tình trạng tiêm chủng: Đề nghị cung cấp thông tin về tình trạng tiêm, uống vắc xin phòng bệnh truyền nhiễm đăng mắc □ Có ® Số lần tiêm, uống □ Không □ Không rõ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phân loại chẩn đoán: □ Lâm sàng □ Xác định phòng xét nghiệm Lấy mẫu xét nghiệm chẩn đoán: □ Có □ Không Loại xét nghiệm: □ Test nhanh □ MAC ELISA □ PCR □ Khác: ….. Kết quả xét nghiệm chẩn đoán: □ Dương tính □ Âm tính □ Chưa có kết quả |
Ngày khởi phát:
Ngày nhập viện:
Ngày ra viện/chuyển viện/tử vong
|
Tình trạng: □ Điều trị ngoại trú □ Điều trị nội trú □ Ra viện □ Chuyển viện □ Tử vong □ Khác _______ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TIỀN SỬ DỊCH TỄ (thời gian đi lại trước khi mắc bệnh, tiếp xúc người bệnh/ trường hợp nghi ngờ, tiếp xúc động vật/gia cầm, nơi tiếp xúc) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
THÔNG TIN NGƯỜI BÁO CÁO |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên người báo cáo Ký tên |
Điện thoại: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị công tác: |
Email: |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Ngày ….. tháng ….. năm ……. |
Cơ quan chủ quản:…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ……. |
Tuần thứ: ……………………
Từ ngày ……. đến ngày ……. tháng …….. năm …….)
STT |
Hoạt động |
Số lượng |
Ghi chú |
1. |
Diệt lăng quăng (bọ gậy) |
|
|
|
- Số xã |
|
|
|
- Số hộ |
|
|
2. |
Phun hóa chất diệt muỗi |
|
|
|
- Số xã |
|
|
|
- Số hộ |
|
|
3. |
Khử khuẩn bề mặt tại hộ gia đình, trường học |
|
|
|
- Số trường học |
|
|
|
- Số xã |
|
|
|
- Số hộ |
|
|
4. |
Truyền thông phòng chống dịch |
|
|
|
- Số xã |
|
|
|
- Số lần |
|
|
5. |
Tập huấn phòng chống dịch (số người/số lớp) |
|
|
6. |
Tập huấn chẩn đoán điều trị bệnh truyền nhiễm (số người/số lớp) |
|
|
7. |
Đoàn kiểm tra công tác phòng chống dịch |
|
|
8. |
Hoạt động khác: …………………………… |
|
|
- Hoạt động tập huấn: nội dung và đối tượng vào cột ghi chú
Nơi nhận: |
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Cơ quan chủ quản:…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
(tháng ……. năm ……)
(Dùng cho các cơ sở khám, chữa bệnh báo cáo tình hình bệnh truyền nhiễm theo tháng)
STT |
Họ và tên |
Tuổi |
Giới |
Nơi ở (thôn, xã, huyện, tỉnh) |
Số điện thoại liên lạc |
Ngày khởi phát |
Chẩn đoán lâm sàng |
Kết quả xét nghiệm |
Tình trạng lúc ra viện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Cơ quan chủ quản:…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
(tháng …….. năm ………..)
STT |
Địa phương |
Bệnh do vi rút Adeno |
Cúm |
Lỵ amíp |
Lỵ trực trùng |
Quai bị |
Thủy đậu |
Tiêu chảy |
Viêm gan vi rút khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||||||||||
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- M: Số mắc, C: số chết.
- Viêm gan vi rút khác là viêm gan do vi rút nhưng không phải viêm gan A, B, C hoặc viêm gan vi rút nhưng không định được tuýp vi rút.
Nơi nhận: |
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Cơ quan chủ quản:…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
STT |
Địa phương |
Bạch hầu |
Bệnh do liên cầu lợn ở người |
Bệnh do vi rút Adeno |
Cúm |
Cúm A(H5N1) |
Dại |
Dịch hạch |
Ho gà |
Lỵ amíp |
Lỵ trực trùng |
Quai bị |
Rubella (Rubeon) |
Sởi |
Sốt rét |
Sốt xuất huyết Dengue |
Tả |
||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
||||||||||||||||||
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Địa phương |
Tay - chân - miệng |
Than |
Thương hàn |
Thủy đậu |
Tiêu chảy |
Uốn ván sơ sinh |
Uốn ván khác |
Viêm gan vi rút A |
Viêm gan vi rút B |
Viêm gan vi rút C |
Viêm gan Vi rút khác |
Viêm màng não do NMC |
Viêm não Nhật Bản |
Viêm não vi rút khác |
Xoắn khuẩn vàng da |
Khác |
||||||||||||||||
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
||||||||||||||||||
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viêm gan vi rút khác là viêm gan do vi rút nhưng không phải viêm gan A, B, C hoặc viêm gan vi rút nhưng không định được tuýp vi rút.
II. Nhận xét, đánh giá: ……………………………………………………………………………………………………………………………………….
III. Các hoạt động phòng chống dịch đã triển khai: ……………………………………………………………………………………………………
Nơi nhận: |
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Cơ quan chủ quản:…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ………. |
(năm …………..)
TT |
Tên bệnh |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Cộng |
|||||||||||||
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
M |
C |
||
1. |
Bạch hầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Bệnh do liên cầu lợn ở người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Bệnh do vi rút Adeno |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Cúm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Cúm A(H5N1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Dại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. |
Dịch hạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. |
Ho gà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. |
Lỵ amíp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. |
Lỵ trực trùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. |
Quai bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. |
Rubella (Rubeon) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. |
Sởi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. |
Sốt rét |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. |
Sốt xuất huyết Dengue |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. |
Tả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. |
Tay - chân - miệng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18. |
Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19. |
Thương hàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20. |
Thủy đậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21. |
Tiêu chảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22. |
Uốn ván sơ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23. |
Uốn ván khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24. |
Viêm gan vi rút A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25. |
Viêm gan vi rút B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26. |
Viêm gan vi rút C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27. |
Viêm gan vi rút khác (không phải A,B,C hoặc không định rõ tip vi rút) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28. |
Viêm màng não do não mô cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29. |
Viêm não Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30. |
Viêm não vi rút khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31. |
Xoắn khuẩn vàng da (Leptospira) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32. |
Khác ……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Cơ quan chủ quản:…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ……. |
THÔNG TIN BỆNH NHÂN |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên bệnh nhân (CHỮ IN):
____________________________ |
Mã bệnh nhân:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày, tháng, năm sinh:
|
Giới tính: □ Nam □ Nữ |
Dân tộc: □ Kinh □ Khác: ………….. |
Nghề nghiệp:
_________________ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nơi ở hiện nay: Số nhà: ……. Đường/phố: ……. Tổ/xóm/ấp/bản: ……… Phường/xã/thị trấn .… Quận/huyện/thị xã/TP: …. Tỉnh/thành phố ............ |
Điện thoại liên lạc:
_________________ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nơi làm việc/học tập: ___________________________________ |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CHẨN ĐOÁN BỆNH (LÂM SÀNG HOẶC XÁC ĐỊNH PHÒNG THÍ NGHIỆM) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BỆNH PHẢI BÁO CÁO NGAY SAU KHI CÓ CHẨN ĐOÁN, KHÔNG MUỘN QUÁ 24 GIỜ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 1. Bại liệt |
□ 8. Lát-sa (Lassa) |
□ 15. Tả |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 2. Bạch hầu |
□ 9. Mác-bớt (Marburg) |
□ 16. Tay - chân - miệng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 3. Bệnh do liên cầu lợn |
□ 10 Rubella (Rubeon) |
□ 17. Than |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 4. Cúm A(H5N1) |
□ 11 Sốt Tây sông Nin |
□ 18. Viêm đường hô hấp Trung đông (MERS-CoV) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 5. Cúm A(H7N9) |
□ 12. Sốt vàng |
□ 19. Viêm màng não do não mô cầu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 6. Dịch hạch |
□ 13. Sốt xuất huyết Dengue |
□ 20. Bệnh truyền nhiễm nguy hiểm mới nổi và bệnh mới phát sinh chưa rõ nguyên nhân |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 7. Ê-bô-la (Ebolla) |
□ 14. Sởi |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BỆNH PHẢI BÁO CÁO TRONG VÒNG 48 GIỜ SAU KHI CÓ CHẨN ĐOÁN |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 21. Dại |
□ 26. Thương hàn |
□ 31. Viêm gan vi rút C |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 22. Ho gà |
□ 27. Uốn ván sơ sinh |
□ 32. Viêm não Nhật Bản |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 23. Liệt mềm cấp nghi bại liệt |
□ 28. Uốn ván khác |
□ 33. Viêm não vi rút khác |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 24. Lao phổi |
□ 29. Viêm gan vi rút A |
□ 34. Xoắn khuẩn vàng da (Leptospira) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
□ 25. Sốt rét |
□ 30. Viêm gan vi rút B |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tình trạng tiêm chủng: Đề nghị cung cấp thông tin về tình trạng tiêm, uống vắc xin phòng bệnh truyền nhiễm đăng mắc □ Có ® Số lần tiêm, uống □ Không □ Không rõ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phân loại chẩn đoán: □ Lâm sàng □ Xác định phòng xét nghiệm Lấy mẫu xét nghiệm chẩn đoán: □ Có □ Không Loại xét nghiệm: □ Test nhanh □ MAC-ELISA □ PCR □ Khác: ….. Kết quả xét nghiệm chẩn đoán: □ Dương tính □ Âm tính □ Chưa có kết quả |
Ngày khởi phát:
Ngày nhập viện:
Ngày ra viện/chuyển viện/tử vong
|
Tình trạng: □ Điều trị ngoại trú □ Điều trị nội trú □ Ra viện □ Chuyển viện □ Tử vong □ Khác _______ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TIỀN SỬ DỊCH TỄ (thời gian đi lại trước khi mắc bệnh, tiếp xúc người bệnh/ trường hợp nghi ngờ, tiếp xúc động vật/gia cầm, nơi tiếp xúc) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Số mắc, tử vong
|
Số mắc, chết theo ngày khởi phát |
|||||||
Tên địa phương:... |
Tên địa phương: ... |
…………. |
…………… |
|||||
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
…… |
…… |
|
Ngày ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số mẫu xét nghiệm
|
Số mẫu làm xét nghiệm theo ngày |
|||||||
Tên địa phương:… |
Tên địa phương:… |
………. |
…………. |
|||||
Số mẫu Iàm XN |
Số XN (+) |
Số mẫu làm XN |
Số XN (+) |
Số mẫu làm XN |
Số XN (+) |
…… |
…… |
|
Ngày ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Mô tả tóm tắt các chùm ca bệnh được phát hiện (đặc điểm thời gian, địa điểm, con người):
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
5. Các biện pháp phòng chống dịch đã triển khai
a) Hoạt động: ……………………………………………………………………………………………
b) Ý kiến đề nghị: ………………………………………………………………………………………
Nơi nhận: |
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Biểu mẫu 8 - Báo cáo cập nhật tình hình ổ dịch
Cơ quan chủ quản:…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ……. |
BÁO CÁO CẬP NHẬT TÌNH HÌNH Ổ DỊCH
(cập nhật hàng ngày từ khi phát hiện ổ dịch đến khi ổ dịch chấm dứt hoạt động)
Ngày …… tháng …… năm ……..
1. Số mắc, tử vong
|
Số mắc, chết theo ngày khởi phát |
|||||||
Tên địa phương:... |
Tên địa phương: ... |
…………. |
…………… |
|||||
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
Mắc |
Chết |
…… |
…… |
|
Ngày ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số mẫu xét nghiệm
|
Số mẫu làm xét nghiệm theo ngày |
|||||||
Tên địa phương:… |
Tên địa phương:… |
………. |
…………. |
|||||
Số mẫu Iàm XN |
Số XN (+) |
Số mẫu làm XN |
Số XN (+) |
Số mẫu làm XN |
Số XN (+) |
…… |
…… |
|
Ngày ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mô tả tóm tắt ca bệnh/chùm ca bệnh phát hiện trong ngày (đặc điểm thời gian, địa điểm, con người):
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
4. Các biện pháp phòng chống dịch đã triển khai trong ngày
a) Hoạt động: ……………………………………………………………………………………………
b) Ý kiến đề nghị: ………………………………………………………………………………………
Nơi nhận: |
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Biểu mẫu 9 - Báo cáo kết thúc ổ dịch
Cơ quan chủ quản:…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ……. |
BÁO CÁO KẾT THÚC Ổ DỊCH
1. Tên ổ dịch: ………………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm xảy ra ổ dịch (thôn/xóm, xã, huyện, tỉnh): ……………………………………………
3. Ngày khởi phát trường hợp bệnh đầu tiên: ……………………………………………………..
4. Ngày nhận được báo cáo ổ dịch đầu tiên: ………………………………………………………
5. Ngày khởi phát trường hợp bệnh cuối cùng: ……………………………………………………
6. Ngày ổ dịch kết thúc hoạt động: ………………………………………………………………….
7. Số mắc:
- Tổng số: ……………………
- Số mẫu XN: ………………..
- Số mẫu (+): ………………..
8. Số tử vong:
- Tổng số: ……………………
- Số mẫu XN: ………………..
- Số mẫu (+): ………………..
9. Mô tả đặc điểm các chùm ca bệnh (nếu có): ……………………………………………………
10. Các yếu tố nguy cơ/dịch tễ liên quan: ………………………………………………………….
11. Hoạt động chính đã triển khai
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
12. Số vật tư, kinh phí đã sử dụng
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
13. Thuận lợi, khó khăn, hiệu quả các biện pháp (nêu cụ thể, chi tiết)
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
14. Nhận xét và bài học kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
15. Ý kiến đề nghị
…………………………………………………………………………………………….
Nơi nhận: |
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
PHỤ LỤC 3
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN, BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2015/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ Y tế)
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây