Thông tư 18/2014/TT-BQP về cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh trong quân đội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 18/2014/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2014/TT-BQP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Lê Hữu Đức |
Ngày ban hành: | 17/04/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư18/2014/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 18/2014/TT-BQP
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 18/2014/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 04 năm 2014 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI NGƯỜI HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quân y;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng như sau.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định:
Thông tư này áp dụng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên chức quốc phòng, lao động hợp đồng hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan.
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Việc thu và sử dụng lệ phí cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính.
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH, XÉT DUYỆT; TỔ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ VÀ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
- Trường hợp cấp, điều chỉnh giấy phép hoạt động: Tổ chức thẩm định, xét duyệt hồ sơ do Tổ thẩm định hồ sơ quy định tại Điều 8 Thông tư này chuyển đến kiểm tra các điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị, dụng cụ y tế, tổ chức biên chế, phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (xét thấy nếu cần thiết);
- Trường hợp cấp lại giấy phép hoạt động: Kiểm tra hồ sơ đã cấp giấy phép hoạt động trước đó lưu tại Cục Quân y hoặc giấy phép hoạt động bị hư hỏng (nếu có).
CẤP, CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI NGƯỜI HÀNH NGHỀ THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG
Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề gồm:
Hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người bị mất, hỏng hoặc bị thu hồi:
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Tổ thẩm định hồ sơ có văn bản thông báo để người đề nghị cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề hoàn chỉnh hồ sơ. Văn bản thông báo phải nêu cụ thể nội dung cần bổ sung, sửa đổi;
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng thẩm định phải gửi trả lại Tổ thẩm định hồ sơ để thông báo cho người đề nghị cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề hoàn chỉnh hồ sơ.
- Ghi rõ khoa, phòng hoặc bộ phận chuyên môn nơi người hành nghề làm việc;
- Ghi rõ chức danh mà người hành nghề được phân công đảm nhiệm.
- Nếu có giấy chứng nhận cập nhật kiến thức y khoa liên tục thì không phải thực hành lại;
- Nếu không có giấy chứng nhận cập nhật kiến thức y khoa liên tục thì phải thực hành lại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng đủ 18 tháng.
- Nếu có giấy chứng nhận cập nhật kiến thức y khoa liên tục thì không phải thực hành lại;
- Nếu không có giấy chứng nhận cập nhật kiến thức y khoa liên tục thì phải thực hành lại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng đủ 12 tháng.
- Nếu có giấy chứng nhận cập nhật kiến thức y khoa liên tục thì không phải thực hành lại;
- Nếu không có giấy chứng nhận cập nhật kiến thức y khoa liên tục thì phải thực hành lại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng đủ 09 tháng.
- Trường hợp đã thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh trước ngày 05/6/2014, người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng trực tiếp quản lý đối tượng tổ chức thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 17 Thông tư này;
- Trường hợp bắt đầu thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh từ ngày 05/6/2014 thì phải thực hành tại các bệnh viện quân đội. Căn cứ vào quyết định điều động công tác của cấp có thẩm quyền, Chủ nhiệm quân y đơn vị cấp trực thuộc Bộ Quốc phòng báo cáo Thủ trưởng đơn vị để tổ chức thực hiện.
- Trường hợp đã thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh trước ngày 05/6/2014, người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng trực tiếp quản lý đối tượng tổ chức thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 18 và Khoản 1 Điều 19 Thông tư này;
- Trường hợp bắt đầu thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh từ ngày 05/6/2014 thì phải thực hành tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng. Căn cứ vào hướng dẫn của các cơ quan chức năng Bộ Quốc phòng và tình hình thực tế đơn vị, Chủ nhiệm quân y đơn vị cấp trực thuộc Bộ Quốc phòng tổ chức triển khai thực hiện.
CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG
- Có ít nhất 02 trong 04 khoa nội, ngoại, sản, nhi đối với bệnh viện đa khoa hoặc 01 khoa đối với bệnh viện chuyên khoa;
- Có khoa khám bệnh, khoa cận lâm sàng (có ít nhất 02 bộ phận xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh), khoa dược;
- Các khoa, ban chuyên môn khác phải phù hợp với quy mô, chức năng nhiệm vụ của bệnh viện.
- Là bác sĩ có chứng chỉ hành nghề phù hợp với ít nhất một trong các chuyên khoa mà bệnh viện đăng ký hoạt động;
- Có quyết định phân công, bổ nhiệm của cấp có thẩm quyền.
- Là bác sĩ có chứng chỉ hành nghề phù hợp với chuyên khoa đó;
- Có quyết định phân công, bổ nhiệm của cấp có thẩm quyền.
- Có bằng tốt nghiệp đại học và chứng chỉ chuyên ngành phù hợp;
- Có quyết định phân công, bổ nhiệm của cấp có thẩm quyền.
- Là bác sĩ chuyên khoa ngoại hoặc bác sĩ đa khoa có chứng nhận đào tạo chuyên khoa ngoại của bệnh viện quân đội từ hạng 2 trở lên hoặc bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh trở lên hoặc Trường đại học chuyên ngành y khoa hoặc tại Trung tâm đào tạo và chỉ đạo tuyến thuộc các bệnh viện hạng đặc biệt, hạng 1 trực thuộc Bộ y tế. Trường hợp được đào tạo ở nước ngoài, phẫu thuật viên phải có chứng nhận chuyên khoa;
- Có văn bản cho phép thực hiện phẫu thuật, can thiệp ngoại khoa của Giám đốc bệnh viện theo đề nghị của Hội đồng chuyên môn bệnh viện.
Thực hiện các kỹ thuật chuyên mòn theo danh mục được Cục trưởng Cục Quân y quy định.
Bệnh xá phải có ít nhất 10 giường bệnh trở lên.
Có đủ thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn mà bệnh xá đăng ký.
Bệnh xá phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Là bác sĩ có chứng chỉ hành nghề phù hợp với một trong các chuyên khoa mà bệnh xá đăng ký;
- Có quyết định phân công, bổ nhiệm của cấp có thẩm quyền.
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn theo danh mục được Cục trưởng Cục Quân y quy định,
Phòng khám bệnh phải đáp ứng các điều kiện sau:
Có đủ thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn mà phòng khám đăng ký.
- Là bác sĩ hoặc y sĩ có chứng chỉ hành nghề phù hợp với một trong các chuyên khoa mà phòng khám bệnh đăng ký;
- Có quyết định phân công, bổ nhiệm của cấp có thẩm quyền.
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn theo danh mục được Cục trưởng Cục Quân y quy định.
Có đủ thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định.
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn theo danh mục được Cục trưởng Cục Quân y quy định.
Có đủ thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định.
Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn theo danh mục được Cục trưởng Cục Quân y quy định.
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng, gồm:
Trường hợp chưa đủ điều kiện, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Tổ thẩm định hồ sơ có văn bản thông báo cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để hoàn chỉnh hồ sơ. Văn bản thông báo phải nêu cụ thể nội dung cần bổ sung, sửa đổi;
Trường hợp chưa đủ điều kiện, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Hội đồng thẩm định phải có văn bản thông báo cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động để hoàn chỉnh hồ sơ. Văn bản thông báo phải nêu cụ thể nội dung cần bổ sung, sửa đổi.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Chù trì, phối hợp với Cục Tài chính Bộ Quốc phòng và các cơ quan liên quan lập kế hoạch đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, thiết bị y tế cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, thuộc Bộ Quốc phòng quản lý để đáp ứng các điều kiện quy định tại Thông tư này.
Chủ trì hướng dẫn việc thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh; cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh thuộc trách nhiệm Bộ Quốc phòng quản lý.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 6 năm 2014
Người hành nghề thuộc Bộ Quốc phòng khi thôi phục vụ tại ngũ (chuyển ngành, phục viên, nghỉ hưu), thực hiện chuyển đổi chứng chỉ hành nghề theo các quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ, GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG VÀ GIẤY XÁC NHẬN QUÁ TRÌNH THỰC HÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2014/TT-BQP ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Mẫu 1 |
Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu 2 |
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu 3 |
Giấy xác nhận quá trình thực hành |
Mẫu 1. Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG - Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Căn cứ Thông tư số /2014/TT-BQP ngày tháng năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng; - Xét đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thẩm định, xét duyệt hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề; Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động. CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Họ và tên:1...................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh:.................................................................................................... Giấy chứng minh số:……………...... Ngày cấp:…………….Nơi cấp:................................... Chỗ ở hiện nay:2.............................................................................................................. Văn bằng chuyên môn:3................................................................................................... Phạm vi hoạt động chuyên môn:4.....................................................................................
|
Mẫu 2. Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG - Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Căn cứ Thông tư số /2014/TT-BQP ngày tháng năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng; - Xét đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thẩm định, xét duyệt hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề; Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động. CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:……………………………….5 ………………………………. Tên người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật:……………………………………………….. Số chứng chỉ hành nghề:…………………Ngày cấp:……………………………………………… Hình thức tổ chức:………………..…………………………………6 ………………………………. Địa điểm hành nghề:…………………………………………………7 ……………………………… Phạm vi hoạt động chuyên môn: Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được ………phê duyệt ban hành kèm theo giấy phép hoạt động. Thời gian làm việc hằng ngày:………………………………………………………………………..
|
Mẫu 3. Giấy xác nhận quá trình thực hành
GIẤY XÁC NHẬN QUÁ TRÌNH THỰC HÀNH …………………. 11……………………… xác nhận: Ông/bà:.......................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh:.................................................................................................... Chỗ ở hiện nay:12 ............................................................................................................ Giấy chứng minh số:………………………..Ngày cấp:…..……….Nơi cấp:............................ Văn bằng chuyên môn:13 ................................................................................................. Năm tốt nghiệp:.............................................................................................................. đã thực hành tại………………………..14 ………………… và đạt kết quả như sau:................. 1. Thời gian thực hành:15 ................................................................................................. 2. Năng lực chuyên môn:16 .............................................................................................. 3. Đạo đức nghề nghiệp:17 ..............................................................................................
|
PHỤ LỤC 02
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ; ĐƠN ĐỀ NGHỊ THỰC HÀNH TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2014/TT-BQP ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Mẫu 1 |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu 2 |
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu 3 |
Đơn đề nghị thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
Mẫu 1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……1 …, ngày tháng năm 20…. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Kính gửi: Bộ Quốc phòng
Họ và tên: .......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:.....................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:2..............................................................................................................
Giấy chứng minh số:……………. Ngày cấp:…………….….Nơi cấp:....................................
Điện thoại:………………………………..Email: (nếu có):.......................................................
Văn bằng chuyên môn:3....................................................................................................
Tên xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn |
ð |
2. Sơ yếu lý lịch |
ð |
3. Hai ảnh 04 cm x 06 cm |
ð |
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Mẫu 2. Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……4 …, ngày tháng năm 20…. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Kính gửi: Bộ Quốc phòng
Họ và tên: .......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:.....................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:5 .............................................................................................................
Giấy chứng minh số:…………………. Ngày cấp:………….…….Nơi cấp:..............................
Điện thoại:………………………………..Email: (nếu có):.......................................................
Văn bằng chuyên môn:6 ...................................................................................................
Số chứng chỉ hành nghề cũ:………………… Ngày cấp………………….. Nơi cấp:.................
Tên xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
Lý do xin cấp lại:
1. Do bị mất |
ð |
2. Do bị hư hỏng |
ð |
3. Do bị thu hồi |
ð |
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh cho tôi./.
XÁC NHẬN CỦA CHỈ HUY ĐƠN VỊ7 |
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Mẫu 3. Đơn đề nghị thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……8 …, ngày tháng năm 20…. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
THỰC HÀNH TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Kính gửi: ………………… 9…………………………..
Họ và tên: .......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:.....................................................................................................
Giấy chứng minh số:……..…..……. Ngày cấp:…………….….Nơi cấp:................................
Chỗ ở hiện nay:10 ............................................................................................................
Điện thoại:………………………………..Email: (nếu có):.......................................................
Văn bằng chuyên môn:11 ..................................................................................................
Khoa/bộ phận chuyên môn đăng ký thực hành:12 ..............................................................
Thời gian đăng ký thực hành: ..........................................................................................
Để có đủ điều kiện được cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh, tôi đề nghị Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cho phép và tạo điều kiện cho tôi được thực hành khám bệnh, chữa bệnh tại đơn vị.
Tôi xin cam kết sẽ thực hiện đúng các quy định về việc thực hành khám bệnh, chữa bệnh và các quy định khác của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN |
PHỤ LỤC 03
MẪU QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC TIẾP NHẬN VÀ PHÂN CÔNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2014/TT-BQP ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: /QĐ- …. 3……. |
……4 ……, ngày tháng năm 20.. |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TIẾP NHẬN VÀ PHÂN CÔNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư số 2014/TT-BQP ngày tháng năm 2014 của Bộ Quốc phòng quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng;
Xét đề nghị của ……………………………….5 …………………………………………………
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Đồng ý cho ông/bà ……, sinh ngày …. tháng … năm…, có văn bằng chuyên môn…............ được thực hành tại khoa/bộ phận chuyên môn………… của cơ sở ……….. trong thời gian từ ngày…. tháng …. năm…. đến…….....
Điều 2. Phân công ông/bà ………… 6………… chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hành cho ông/bà ……………………….trong thời gian quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Ông/bà có tên tại Điều 1 và Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ7 |
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH;
BẢN KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH;
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo thông tư số 18/2014/TT-BQP ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Mẫu 1 |
Danh sách đăng ký hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu 2 |
Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu 3 |
Biên bản thẩm định cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Mẫu 1. Danh sách đăng ký hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……1 …, ngày tháng năm 20…. |
DANH SÁCH
ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:................................................................................
2. Địa chỉ:........................................................................................................................
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: 2...............................................
STT |
Họ và tên người hành nghề |
Phạm vi hoạt động chuyên môn |
Số chứng chỉ hành nghề đã được cấp |
Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Vị trí chuyên môn |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CNQY CẤP ĐẦU MỐI TRỰC THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ3 |
Mẫu 2. Bản kê khai cơ sở vật chất của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……4 …, ngày tháng năm 20…. |
BẢN KÊ KHAI
CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ Y TẾ CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2014/TT-BQP ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:....................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................
I. Phần kê khai về cơ sở vật chất của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
1. Diện tích mặt bằng;
2. Kết cấu xây dựng nhà;
3. Diện tích xây dựng sử dụng; diện tích trung bình cho 01 giường bệnh đối với bệnh viện.
4. Diện tích các khoa, phòng, buồng kỹ thuật chuyên môn, xét nghiệm, buồng bệnh;
5. Bố trí các khoa/chuyên khoa, phòng;
6. Các điều kiện vệ sinh môi trường:
a) Xử lý nước thải;
b) Xử lý rác y tế, rác sinh hoạt;
c) An toàn bức xạ;
7. Hệ thống phụ trợ:
a) Phòng cháy chữa cháy
b) Khí y tế;
c) Máy phát điện;
d) Thông tin liên lạc;
8. Cơ sở vật chất khác (nếu có);
II.Phần kê khai về thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
STT |
Tên thiết bị |
Ký hiệu thiết bị (MODEL) |
Công ty sản xuất |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Số Iượng |
Tình trạng sử dụng |
Giá thành |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ5 (ký và ghi rõ họ, tên) |
Mẫu 3. Biên bản thẩm định cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
….6 … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../TĐ-QY |
…..7 ………, ngày tháng năm…… |
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Thời gian tiến hành:..........................................................................................................
Địa điểm:.........................................................................................................................
Thành phần tham dự:.......................................................................................................
.......................................................................................................................................
Chủ trì:............................................................................................................................
Thư ký:............................................................................................................................
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:................................................................................
2. Địa chỉ:........................................................................................................................
3. Điện thoại:.............................................................. Email: (nếu có):……………………….
4. Fax:.............................................................................................................................
II. THÀNH PHẦN THAM GIA
1. Thành phần Tổ xét duyệt, kiểm tra (Đoàn thẩm định);
2. Đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thẩm định:
III. CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
- Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Căn cứ Thông tư số: /2014/TT-BYT ngày tháng năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng;
- Các văn bản khác có liên quan (Quyết định thành lập Tổ thẩm định, kiểm tra (Đoàn thẩm định)…………
IV. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Hồ sơ pháp lý
Liệt kê đầy đủ các giấy tờ có liên quan đến cơ sở vật chất, nhân sự, thiết bị y tế.
Nhận xét:
………………………………………..
2. Tổ chức bộ máy
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có quy mô... được tổ chức như sau:
a) Bộ phận quản lý:
- Hội đồng quản trị/ Hội đồng thành viên (nếu có).
- Ban giám đốc (nếu có).
- Các phòng Kế hoạch tổng hợp, Điều dưỡng, Tài chính... (nếu có).
b) Bộ phận chuyên môn: Bao gồm các khoa/phòng chuyên khoa theo các hình thức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Nhận xét:
…………………………………………………..
3. Nhân sự
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tổng số nhân viên, trong đó nhân viên làm công việc chuyên môn
(Thạc sĩ; BSCKII; BS và BSCKI; dược sỹ đại học, dược sỹ trung học; điều dưỡng và KTV), nhân viên khác.
STT |
Chức danh |
Khoa khám bệnh |
Khoa…….. |
Khoa cận lâm sàng |
Khoa dược |
1 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
2 |
BSCKII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
! |
….. |
………….. |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
STT |
Chức danh |
Hợp đồng làm việc thường xuyên (toàn thời gian) |
Hợp đồng làm việc không thường xuyên (một phần thời gian) |
Tổng số |
1 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………….. |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Nhận xét:
…………………………………………………………
4. Cơ sở vật chất
4.1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gồm số lượng nhà, số tầng hoặc số phòng với tổng diện tích sử dụng là: ...m2, bố trí như sau:
Nhà A (01):
Tầng 1: Diện tích ......m2, gồm:
Tầng 2: Diện tích …..m2, gồm:
Nhà... (….)...………………………………………………………………………..
a) Hệ thống điện:
b) Hệ thống cấp nước:
c) Hệ thống thông tin liên lạc:
d) Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
4.2. Điều kiện vệ sinh môi trường:
a) Hệ thống xử lý nước thải:
b) Hệ thống thoát nước:
c) Xử lý rác thải sinh hoạt và rác thải y tế:
Nhận xét:
………………………………………………………….
5. Thiết bị y tế:
Liệt kê các thiết bị y tế
Nhận xét:
………………………………………………………….
6. Phạm vi hoạt động chuyên môn và danh mục kỹ thuật chuyên môn:
7. Bảng giá dịch vụ y tế dự kiến.
V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận.
2. Kiến nghị (nếu có).
3. Ý kiến không đồng ý với kết luận và kiến nghị của đoàn thẩm định (nếu có).
Chữ ký của các thành viên đoàn thẩm định và đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thẩm định
CÁC ỦY VIÊN
(Họ tên, chữ ký từng thành viên) |
THƯ KÝ |
TRƯỞNG ĐOÀN THẨM ĐỊNH |
Ghi chú: Căn cứ vào mẫu Biên bản thẩm định này và căn cứ vào quy mô, hình thức của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Đoàn thẩm định cấp Bộ Quốc phòng hoặc Tổ xét duyệt cấp đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng thiết kế Biên bản thẩm định cho phù hợp.
PHỤ LỤC 05
MÃ KÍ HIỆU PHÔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2014/TT-BQP ngày 17 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Số TT |
Đơn vị trực thuộc Bộ |
Ký hiệu |
Số TT |
Đơn vị trực thuộc Bộ |
Ký hiệu |
1 |
Cục Quân y |
QY1 |
33 |
Bộ Tư lệnh Lăng |
QY33 |
2 |
Bệnh viện TƯQĐ 108 |
QY2 |
34 |
Binh đoàn 11 |
QY34 |
3 |
Bệnh viện 175 |
QY3 |
35 |
Binh đoàn 12 |
QY35 |
4 |
Học viện Quân y |
QY4 |
36 |
Binh đoàn 15 |
QY36 |
5 |
Viện Y học cổ truyền quân đội |
QY5 |
37 |
Binh đoàn 16 |
QY37 |
6 |
Quân khu 1 |
QY6 |
38 |
Binh đoàn 18 |
QY38 |
7 |
Quân khu 2 |
QY7 |
39 |
Học viện Quốc phòng |
QY39 |
8 |
Quân khu 3 |
QY8 |
40 |
Học viện Lục quân |
QY40 |
9 |
Quân khu 4 |
QY9 |
41 |
Học viện Chính trị- quân sự |
QY41 |
10 |
Quân khu 5 |
QY10 |
42 |
Học viện Hậu cần |
QY42 |
11 |
Quân khu 7 |
QY11 |
43 |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
QY43 |
12 |
Quân khu 9 |
QY12 |
44 |
Trường Sỹ quan Lục quân 1 |
QY44 |
13 |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
QY13 |
45 |
Trường Sỹ quan Lục quân 2 |
QY45 |
14 |
Quân đoàn 1 |
QY14 |
46 |
Trường Sỹ quan Chính trị |
QY46 |
15 |
Quân đoàn 2 |
QY15 |
47 |
Viện thiết kế/Bộ Quốc phòng |
QY47 |
16 |
Quân đoàn 3 |
QY16 |
48 |
Viện chiến lược Quân sự |
QY48 |
17 |
Quân đoàn 4 |
QY17 |
49 |
Viện lịch sử Quân sự |
QY49 |
18 |
Quân chủng Phòng không - Không quân |
QY18 |
50 |
Cục Khoa học - Công nghệ - Môi trường |
QY50 |
19 |
Quân chủng Hải quân |
QY19 |
51 |
Tổng công ty 36 |
QY51 |
20 |
Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
QY20 |
52 |
Tổng công ty Thái sơn |
QY52 |
21 |
Bộ Tổng Tham mưu |
QY21 |
53 |
Công ty XNKTH Vạn Xuân |
QY53 |
22 |
Tổng cục Chính trị |
QY22 |
54 |
Cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
QY54 |
23 |
Tổng cục Hậu cần |
QY23 |
55 |
Cục Đối ngoại |
QY55 |
24 |
Tổng cục Kỹ thuật |
QY24 |
56 |
Cục Cảnh sát biển |
QY56 |
25 |
Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
QY25 |
57 |
Trung tâm thông tin Khoa học quân sự |
QY57 |
26 |
Tổng cục II |
QY26 |
58 |
Cục Kinh tế |
QY58 |
27 |
Binh chủng Pháo binh |
QY27 |
59 |
Cục Điều tra hình sự |
QY59 |
28 |
Binh chủng Công binh |
QY28 |
60 |
Cục Thi hành án |
QY60 |
29 |
Binh chủng Thông tin |
QY29 |
61 |
Thanh tra Bộ Quốc phòng |
QY61 |
30 |
Binh chủng Đặc công |
QY30 |
62 |
Tổng công ty Xăng dầu Quân đội |
QY62 |
31 |
Binh chủng Hoá học |
QY31 |
63 |
Cục Tài chính |
QY63 |
32 |
Binh chủng Tăng Thiết giáp |
QY32 |
64 |
Cục Kế hoạch và Đầu tư |
QY64 |
|
|
|
65 |
Lữ đoàn 144 |
QY65 |
1 Ghi rõ họ và tên người được cấp chứng chỉ hành nghề bằng chữ in hoa đậm.
2 Ghi rõ địa chỉ nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
3 Ghi theo quy định tại Khoản I Điều 4 Thông tư này.
4 Ghi theo chuyên khoa hoặc đa khoa
5 Ghi bằng chữ in hoa, cỡ chữ 14.
6 Ghi theo đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động.
7 Địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
8 Tên cơ quan chủ quản của cơ quan, cơ sở quân y
9 Tên cơ quan, cơ sở quân y.
10 Địa danh
11 Thủ trưởng cơ quan, cơ sở quân y
12 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú
13 Ghi theo đơn của người đăng ký thực hành
14 Cơ sở khám chữa bệnh tiếp nhận người thực hành
15 Ghi cụ thể thời gian thực hành từ ngày…. tháng…. năm …….đến ngày….tháng …. năm….
16 Nhận xét cụ thể về khả năng thực hiện các kỹ thuật chuyên môn theo chuyên khoa đăng ký thực hành
17 Nhận xét cụ thể về giao tiếp, ứng xử của người đăng ký thực hành đối với đồng nghiệp và người bệnh
18 Nội dung như 11
1 Địa danh
2 Ghi rõ địa chỉ nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
3 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng quy định tại Khoản I Điều 4 Thông tư này.
4 Địa danh
5 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
6 Văn bằng chuyên môn ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa hoặc các văn bằng chuyên môn khác.
7 Chỉ huy đơn vị từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên
8 Địa danh
9 Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi đề nghị đăng ký thực hành.
10 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú.
11 Ghi theo đối tượng xin cấp chứng chỉ hành nghề quy định tại Điều 17 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
12 Người thực hành đăng ký phù hợp văn bằng chuyên môn được đào tạo.
1 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
2 Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
3 Chữ viết tắt nên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
4 Địa danh
5 Tên của người đăng ký thực hành
6 Ghi rõ họ, tên và trình độ chuyên môn theo văn bằng của người được giao nhiệm vụ hướng dẫn thực hành.
7 Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi tiếp nhận thực hành.
1 Địa danh
2 Ghi rõ từ mấy giờ đến mấy giờ trong ngày và mấy ngày trong tuần
3 Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4 Địa danh
5 Người đứng đầu cơ sở khám, chữa bệnh
6 Tên cơ quan tiến hành xét duyệt, kiểm tra hoặc thẩm định
7 Địa danh
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây