Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 14/2013/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2013/TT-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 06/05/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 06/05/2013, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư số 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe, trong đó, quy định chặt chẽ về những điều kiện về nhân sự tại cơ sở khám chữa bệnh (KCB) được phép thực hiện khám sức khỏe.
Cụ thể, nếu như trước đây, Bộ Y tế quy định người có thẩm quyền kết luận và ký Giấy chứng nhận sức khỏe, sổ khám sức khỏe định kỳ là Thủ trưởng cơ sở khám sức khỏe hoặc người được Thủ trưởng cơ sở khám sức khỏe ủy quyền, thì tại Thông tư này, Bộ Y tế quy định người kết luận phải là bác sĩ có chứng chỉ hành nghề KCB và có thời gian KCB ít nhất là 54 tháng; được người có thẩm quyền phân công thực hiện việc phân loại sức khỏe, ký Giấy khám sức khỏe, sổ khám sức khỏe định kỳ. Việc phân công phải được thực hiện bằng văn bản và đóng dấu hợp pháp của cơ sở KCB.
Bên cạnh đó, người thực hiện khám lâm sàng phải đáp ứng điều kiện sau: Có chứng chỉ hành nghề KCB phù hợp với chuyên khoa mà người đó được giao trách nhiệm khám. Người thực hiện các kỹ thuật cận lâm sàng phải có chứng chỉ hành nghề KCB hoặc có bằng cấp chuyên môn phù hợp với công việc được phân công theo quy định của pháp luật về KCB.
Riêng tại cơ sở khám sức khỏe cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người Việt Nam đi lao động, học tập ở nước ngoài thì người khám lâm sàng còn phải là bác sĩ có thời gian khám chữa bệnh ít nhất là 54 tháng hoặc là bác sĩ chuyên khoa cấp I hoặc thạc sĩ y khoa trở lên; người kết luận phải là bác sĩ chuyên khoa cấp I hoặc thạc sĩ y khoa trở lên…
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 22/06/2013 và thay thế Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21/11/2007; Thông tư liên tịch số 10/2004/TTLT-BYT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/12/2004.
Xem chi tiết Thông tư14/2013/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 14/2013/TT-BYT
BỘ Y TẾ Số: 14/2013/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 5 năm 2013 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN KHÁM SỨC KHỎE
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29 tháng 11 năm 2006 ;
Căn cứ Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động và Nghị định số 110/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động;
Căn cứ Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
Căn cứ Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn khám sức khỏe.
QUY ĐỊNH CHUNG
THỦ TỤC, NỘI DUNG KHÁM SỨC KHỎE
ĐIỀU KIỆN CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
ĐƯỢC PHÉP THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
Trường hợp cơ sở KSK có yếu tố nước ngoài chưa đủ điều kiện thực hiện các kỹ thuật quy định tại điểm đ và điểm n Khoản 2 Điều này thì phải ký hợp đồng hỗ trợ chuyên môn với cơ sở KBCB có giấy phép hoạt động và được phép thực hiện các kỹ thuật đó.
Trước khi tổ chức KSK lần đầu, cơ sở KBCB phải gửi hồ sơ công bố KSK theo quy định tại Khoản 1 Điều này đến cơ quan quản lý nhà nước về y tế, cụ thể như sau:
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho cơ sở công bố đủ điều kiện để hoàn chỉnh hồ sơ. Văn bản thông báo phải nêu cụ thể tài liệu phải bổ sung và các nội dung phải sửa đổi. Cơ sở công bố đủ điều kiện chỉ phải bổ sung, sửa đổi theo nội dung của văn bản thông báo. Khi nhận được văn bản thông báo hồ sơ chưa hợp lệ, cơ sở công bố đủ điều kiện phải hoàn thiện và gửi hồ sơ bổ sung về cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải gửi cho cơ sở công bố đủ điều kiện Phiếu tiếp nhận hồ sơ bổ sung. Trường hợp cơ sở công bố đủ điều kiện đã bổ sung hồ sơ nhưng không đúng với yêu cầu thì phải tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ theo thủ tục quy định tại Khoản này cho đến khi hồ sơ đạt yêu cầu.
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013.
Thông tư số 13/2007/TT-BYT ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn KSK và Thông tư liên tịch số 10/2004/TTLT - BYT - BLĐTBXH - BTC ngày 16 tháng 12 năm 2004 của: Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện khám và chứng nhận sức khoẻ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này được thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung đó.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI TỪ ĐỦ 18 TUỔI TRỞ LÊN
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........[1].......... ...........[2].......... Số: /GKSK-....[3]..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
|
Họ và tên (chữ in hoa): ………….………………………...…....……… Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:............................... Số CMND hoặc Hộ chiếu: .......................... cấp ngày....../..../.............. tại………………………………. Chỗ ở hiện tại:…………………………………….......................……...... ………………….................…...………………….....…………….……...… Lý do khám sức khỏe:............................................................................... |
TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:.............................................................................................................................
2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: ……………………………................…………
…………………………………………………..……………………………………………….
3. Câu hỏi khác (nếu có):
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:
………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………..…………..………….…………………….…
b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): …………………………………………………….
………………………………………………………………………………….……………….
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi. |
................. ngày .......... tháng.........năm................ Người đề nghị khám sức khỏe (Ký và ghi rõ họ, tên) |
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số BMI: ..............................
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg
Phân loại thể lực:..............................................................................................................................................................
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
---|---|
1. Nội khoa a) Tuần hoàn: ..................................................................................................................................... Phân loại .............................................................................................................................................. b) Hô hấp: .............................................................................................................................................. Phân loại .............................................................................................................................................. c) Tiêu hóa: ........................................................................................................................................ Phân loại ............................................................................................................................................ d) Thận-Tiết niệu: ......................................................................................................................... Phân loại ........................................................................................................................................... đ) Cơ-xương-khớp: ....................................................................................................................... Phân loại ........................................................................................................................................... e) Thần kinh: .................................................................................................................................... Phân loại ............................................................................................................................................ g) Tâm thần: ....................................................................................................................................... Phân loại .......................................................................................................................................... 2. Ngoại khoa....................................................................................................................... Phân loại............................................................................................................................ 3. Sản phụ khoa: ................................................................................................................ Phân loại ................................................................................................................................. 4. Mắt: - Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:............. Mắt trái: .............. Có kính: Mắt phải: ............. Mắt trái: .............. - Các bệnh về mắt (nếu có): .............................................................................................. - Phân loại: .................................................................................................................................... 5. Tai-Mũi-Họng - Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:....................m Tai phải: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:...................m - Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):……....................................……….….......… - Phân loại: ..................................................................................................................................... 6. Răng-Hàm-Mặt - Kết quả khám: + Hàm trên:........................................................................................... + Hàm dưới: .......................................................................................... - Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có).................................................................... - Phân loại:........................................................................................................................................ 7. Da liễu: ....................................................................................................................................... Phân loại:........................................................................................................................................ |
.......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ........................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... |
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
---|---|
1. Xét nghiệm máu: a) Công thức máu: Số lượng HC: ............................................................................... Số lượng Bạch cầu: ................................................................. Số lượng Tiểu cầu:................................................................... b) Sinh hóa máu: Đường máu: ...................................................................................... Urê:..................................................................... Creatinin:................................................... ASAT (GOT):.......................................... ALAT (GPT): ..................................... c) Khác (nếu có):........................................................................................................................ |
................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ ................................................
|
2. Xét nghiệm nước tiểu: a) Đường: ...................................................................................................................................... b) Prôtêin: ..................................................................................................................................... c) Khác (nếu có): .................................................................................................................... |
................................................ ................................................ ................................................
|
3. Chẩn đoán hình ảnh: ........................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
|
................................................ ................................................ ................................................
|
IV. KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe:.....................................................[4]..................................................................................
2. Các bệnh, tật (nếu có): ............................................[5]...................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
|
…………………ngày…… tháng……… năm................. NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
[2] Tên của cơ sở khám sức khỏe
[3] Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
[4] Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành
[5] Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh
Phụ lục 2
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........[1].......... ...........[2]..........
Số: /GKSK-....[3]..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
Họ và tên (chữ in hoa): ………………………...…………...……… Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:........................................... Số CMND hoặc Hộ chiếu (nếu có): ............................................... cấp ngày......../....../............tại................................................................. Họ và tên bố, mẹ hoặc người giám hộ:........................................... ……………………...….................…………………………………...… Chỗ ở hiện tại:………………………….............…………………...... ……………………...…….................………………………………...… Lý do khám sức khỏe:......................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... |
TIỀN SỬ BỆNH TẬT
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình (ông, bà, bố, mẹ, anh chị em) mắc các bệnh bẩm sinh hoặc bệnh truyền nhiễm: Không □ Có □
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:...................................................................
....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
2. Tiền sử bản thân:
a) Sản khoa:
- Bình thường.
- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng; Đẻ thừa tháng; Đẻ có can thiệp; Đẻ ngạt, Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh:……………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………… ………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………...………………………………..……)
b) Tiêm chủng:
STT |
Loại vắc xin |
Tình trạng tiêm/uống vắc xin |
||
Có |
Không |
Không nhớ rõ |
||
1 |
BCG |
|
|
|
2 |
Bạch hầu, ho gà, uốn ván |
|
|
|
3 |
Sởi |
|
|
|
4 |
Bại liệt |
|
|
|
5 |
Viêm não Nhật Bản B |
|
|
|
6 |
Viêm gan B |
|
|
|
7 |
Các loại khác |
|
|
|
c) Tiền sử bệnh/tật: (các bệnh bẩm sinh và mạn tính)
- Không □
- Có □
Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh………………..……………………………………
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:
………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………..…………………………………….…
………………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.
|
................. ngày .......... tháng.........năm............ Người đề nghị khám sức khỏe (hoặc Cha/mẹ hoặc người giám hộ) (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số BMI: ..............................
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg
Phân loại thể lực:..............................................................................................................................................................
II. KHÁM LÂM SÀNG
1. Nhi khoa a) Tuần hoàn: ................................................................................................. ............................................................................................................................ b) Hô hấp: ....................................................................................................... ............................................................................................................................ c) Tiêu hóa: ..................................................................................................... ........................................................................................................................
|
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ ................................ ................................ ................................ ................................ ................................
|
Nhi khoa |
|
---|---|
d) Thận-Tiết niệu:......................................................................................... ............................................................................................................................ đ) Thần kinh-Tâm thần: .............................................................................. ..................................................................................................................................................................... e) Khám lâm sàng khác:.......................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... 2. Mắt: a) Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:.......... Mắt trái: ............ Có kính: Mắt phải: ........... Mắt trái ............ b) Các bệnh về mắt (nếu có):............................................................................................... ...................................................................................................................................................................... 3. Tai-Mũi-Họng a) Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường:....................... m; Nói thầm:........................m Tai phải: Nói thường:...................... m; Nói thầm:........................m b) Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có):……....................................……….…. ................................................................................................................................................................... 4. Răng-Hàm-Mặt a) Kết quả khám: + Hàm trên:......................................................................................... + Hàm dưới: ..................................................................................... b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)............................................................... .................................................................................................................................................................. |
......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ........................................ ..................................... ...................................... .......................................... .......................................... .......................................... ..........................................
|
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
---|---|
Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/Xquang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ: Kết quả:.......................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................ |
............................... ............................... ............................... ............................... |
IV. KẾT LUẬN CHUNG
Sức khỏe bình thường............................................[4].............................................
Hoặc các vấn đề sức khỏe cần lưu ý:...................................[5]................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
…………………ngày…… tháng……… năm................. NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
[2] Tên của cơ sở khám sức khỏe
[3] Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
[4] Nếu không có vấn đề gì về sức khỏe: Ghi Bình thường.
[5] Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh
Phụ lục 3
MẪU SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
1. Họ và tên (chữ in hoa): ………………..…………...…………… 2. Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:............................... 3. Số CMND hoặc Hộ chiếu: ................... cấp ngày....../..../......... tại ......................................................... 4. Hộ khẩu thường trú:………………...........……….……..……...... ……………………...……………………….................……………...… ………………………..……………….................……………………… 5. Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................... ........................................................................................................
|
6. Nghề nghiệp: .......................................................[1].............................................................
7. Nơi công tác, học tập:..........................................[2]............................................................
8. Ngày bắt đầu vào học/làm việc tại đơn vị hiện nay: …..….../…..…./…….....…......
9. Nghề, công việc trước đây (liệt kê các công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời điểm gần nhất):
a) ...........................................................................[3]....................................................................
thời gian làm việc......…[4]........năm….[5]........tháng từ ngày…....…/….....…/............. đến …..…../……../…….…..
b) .......................................................................[6]........................................................................
thời gian làm việc ….........… năm ….......… tháng từ ngày….…/………../…………. đến …...…../……../………..
10. Tiền sử bệnh, tật của gia đình: ......................................................................................
.......................................................................................................................................................
11. Tiền sử bản thân:
Tên bệnh |
Phát hiện năm |
Tên bệnh nghề nghiệp |
Phát hiện năm |
a) |
|
a) |
|
b) |
|
b) |
|
……ngày …… tháng … năm …………
Người lao động xác nhận (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Người lập sổ KSK định kỳ (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
I. TIỀN SỬ BỆNH, TẬT
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số BMI: ..............................
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg
Phân loại thể lực:..............................................................................................................................................................
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
1. Nội khoa a) Tuần hoàn: ............................................................................................................................................. Phân loại ..................................................................................................................................................... b) Hô hấp: ..................................................................................................................................................... Phân loại ..................................................................................................................................................... c) Tiêu hóa: .................................................................................................................................................. Phân loại .................................................................................................................................................... d) Thận-Tiết niệu: .................................................................................................................................. Phân loại ..................................................................................................................................................... đ) Nội tiết: ..................................................................................................................................................... Phân loại ..................................................................................................................................................... e) Cơ-xương-khớp:................................................................................................................................ Phân loại ..................................................................................................................................................... g) Thần kinh: .............................................................................................................................................. Phân loại ..................................................................................................................................................... h) Tâm thần: ............................................................................................................................................... Phân loại ..................................................................................................................................................... 2. Mắt: - Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:............. Mắt trái: .................... Có kính: Mắt phải: ............. Mắt trái: .................... - Các bệnh về mắt (nếu có):............................................................................................................ - Phân loại: .................................................................................................................................................. 3. Tai-Mũi-Họng: - Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m Tai phải: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m - Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):……....................................……….….......………… - Phân loại: ................................................................................................................................................. |
.................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. ................................. |
4. Răng-Hàm-Mặt - Kết quả khám: + Hàm trên:......................................................................................................... + Hàm dưới: ...................................................................................................... - Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có):.............................................................................. - Phân loại:..................................................................................................................................................... 5. Da liễu: ..................................................................................................................................................... Phân loại:..................................................................................................................................................... |
. .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ..........................................
|
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
---|---|
Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ: a) Kết quả:........................................................................................................... ................................................................................................................................ b) Đánh giá:......................................................................................................... |
.................................... ................................... ................................... ................................... |
IV. KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe:..............................................[7]........................................................
2. Các bệnh, tật (nếu có): ........................................[8]......................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
|
…………………ngày…..… tháng……… năm.............. NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
[1] Ghi rõ công việc hiện nay đang làm.
[2] Ghi rõ tên, địa chỉ cơ quan, đơn vị nơi người được khám sức khỏe đang lao động, học tập
[3] Ghi rõ công việc hiện nay đã làm
[4] Số năm mà người được khám sức khỏe đã làm công việc đó
[5]Số tháng mà người được khám sức khỏe đã làm công việc đó
[6] Ghi rõ công việc hiện nay đã làm
[7] Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành
[8] Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh
Phụ lục 4
DANH MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ THIẾT BỊ Y TẾ
CỦA CƠ SỞ KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Nội dung |
Số lượng |
---|---|---|
I. CƠ SỞ VẬT CHẤT |
||
1 |
Phòng tiếp đón |
01 |
2 |
Phòng khám chuyên khoa: Nội, nhi, ngoại, sản phụ khoa, mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt, da liễu |
08 |
3 |
Phòng chụp X. quang |
01 |
4 |
Phòng xét nghiệm |
01 |
II. THIẾT BỊ Y TẾ |
||
1 |
Tủ hồ sơ bệnh án/phương tiện lưu trữ hồ sơ khám sức khỏe |
01 |
2 |
Tủ thuốc cấp cứu/túi thuốc cấp cứu |
01 |
3 |
Bộ bàn ghế khám bệnh |
02 |
4 |
Giường khám bệnh |
02 |
5 |
Ghế chờ khám |
10 |
6 |
Tủ sấy dụng cụ |
01 |
7 |
Nồi luộc, khử trùng dụng cụ y tế |
01 |
8 |
Cân có thước đo chiều cao/Thước dây |
01 |
9 |
Ống nghe tim phổi |
02 |
10 |
Huyết áp kế |
02 |
11 |
Đèn đọc phim X.quang |
01 |
12 |
Búa thử phản xạ |
01 |
13 |
Bộ khám da (kính lúp) |
01 |
14 |
Đèn soi đáy mắt |
01 |
15 |
Hộp kính thử thị lực |
01 |
16 |
Bảng kiểm tra thị lực |
01 |
17 |
Bảng thị lực màu |
01 |
18 |
Bộ khám tai mũi họng: đèn soi, 20 bộ dụng cụ, khay đựng |
01 |
19 |
Bộ khám răng hàm mặt |
01 |
20 |
Bàn khám và bộ dụng cụ khám phụ khoa |
01 |
21 |
Thiết bị phân tích huyết học |
01 |
22 |
Thiết bị phân tích sinh hóa |
01 |
23 |
Thiết bị phân tích nước tiểu/Bộ dụng cụ thử nước tiểu |
01 |
24 |
Thiết bị chụp X. quang |
01 |
III. NGOÀI CÓ ĐỦ CÁC THIẾT BỊ TẠI MỤC II PHỤ LỤC NÀY, CƠ SỞ KSK CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI PHẢI CÓ THÊM CÁC THIẾT BỊ Y TẾ SAU: |
||
25 |
Thiết bị đo điện não |
01 |
26 |
Thiết bị siêu âm |
01 |
27 |
Thiết bị điện tâm đồ |
01 |
Phụ lục 5
MẪU VĂN BẢN CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........[1].......... ...........[2].......... Số: /VBCB-....[3]..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......[4]......., ngày......tháng.......năm ...... |
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe
Kính gửi: ...............................................[5].....................................................
Tên cơ sở nộp hồ sơ:.......................................................................................................... .
Địa điểm: ...........................................[6] .................................................................................
Điện thoại: ..................................... Email (nếu có): ........................................................
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe và gửi kèm theo văn bản này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. |
Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động của cơ sở |
|
2. |
Danh sách người tham gia khám sức khỏe |
|
3. |
Danh mục trang thiết bị, cơ sở vật chất |
|
4. |
Báo cáo về phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở KSK |
|
5. |
Các hợp đồng hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật hợp pháp đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư này. |
|
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
Phụ lục 6
MẪU DANH SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........[1].......... ...........[2].......... Số: /.............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc .....[3]......., ngày......tháng.......năm ...... |
DANH SÁCH NGƯỜI THỰC HIỆN KHÁM SỨC KHỎE
TT |
Họ và tên |
Bằng cấp chuyên môn |
Số chứng chỉ hành nghề |
Vị trí |
Thời gian khám bệnh, chữa bệnh |
|
.................[4]............ |
.........[5]........ |
......[6]........... |
.......[7].......... |
........[8]......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
[1] Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
[2] Tên của cơ sở khám sức khỏe
[3] Địa danh
[4] Ghi đầy đủ họ và tên của người thực hiện khám sức khỏe
[5] Ghi rõ bằng cấp chuyên môn của người thực hiện khám sức khỏe
[6] Ghi số, ký hiệu của chứng chỉ hành nghề mà người thực hiện khám sức khỏe đã được cấp
[7] Ghi rõ vị trí chuyên môn mà người thực hiện khám sức khỏe được giao phụ trách. Ví dụ: Người thực hiện khám lâm sàng hoặc người xác nhận kết quả xét nghiệm hoặc người đọc và kết luận phim chụp X-quang hoặc người kết luận
[8] Ghi rõ số năm mà người thực hiện khám sức khỏe đã thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh
Phụ lục 7
MẪU PHIẾU TIẾP NHẬN
HỒ SƠ CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÁM SỨC KHỎE
(Kèm theo Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
...........[1]..........
Số: /PTN-....[2]..... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......[3]......., ngày.......tháng.......năm........ |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ công bố đủ điều kiện khám sức khỏe
Tên cơ sở nộp hồ sơ:.......................................................................................................... .
Địa điểm: ...........................................[4] .................................................................................
Điện thoại: ..................................... Email ( nếu có): .......................................................
............................[5]..............................đã nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện khám sức khỏe bao gồm:
1. |
Bản sao có chứng thực Giấy phép hoạt động của cơ sở |
|
2. |
Danh sách người tham gia khám sức khỏe |
|
3. |
Danh mục trang thiết bị, cơ sở vật chất |
|
4. |
Báo cáo năng lực thực hiện kỹ thuật cận lâm sàng |
|
5. |
Các hợp đồng hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật hợp pháp đối với trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 11 Thông tư này |
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ chức danh, họ và tên)
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần 01, ngày tháng năm Ký nhận
Nội dung, tài liệu bổ sung:………………………………………………………………..………………………….
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung lần 02, ngày tháng năm Ký nhận
Nội dung, tài liệu bổ sung:………………………………………………………………..………………………….
THE MINISTRY OF HEALTH
Circular No. 14/2013/TT-BYT dated May 06, 2013 of the Ministry of Health guiding medical examination
Pursuant to the Law on medical examination and treatment dated November 23, 2009;
Pursuant to the Labor Code dated June 18, 2012;
Pursuant to the Law on Vietnamese workers going abroad for work under contract dated November 29, 2006;
Pursuant to the Government’s Decree No. 06/CP dated January 20, 1995 detailing a number of articles of the Labor Code on labor safety and hygiene and the Government s Decree No. 110/2002/ND-CP dated December 27, 2002 on amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No. 06/CP dated January 20, 1995 detailing a number of articles of the Labor Code on labor safety and hygiene;
Pursuant to the Decree No. 126/2007/ND-CP of August 01, 2007, detailing and guiding the implementation of a number of articles of the law on Vietnamese laborers to work abroad under the contracts;
Pursuant to the Decree No. 34/2008/ND-CP dated March 25, 2008 of the Government on employment and administration of foreigners working in Vietnam and the Decree No. 46/2011/ND-CP dated June 17, 2011 of the Government on amending, supplementing some Articles of the Decree No. 34/2008/ND-CP dated March 25, 2008 of the Government on employment and administration of foreign employees working in Vietnam;
Pursuant to the Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
At the proposal of Director of the Medical Examination and Treatment Management Department and Director of the Legal Affair Department;
The Minister of Health promulgated the Circular guiding medical examination,
Chapter 1
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope of regulation and Subjects of application
1. This Circular guides dossiers, procedures, contents of medical examination (ME), classification of health and conditions of medical examination and treatment (ME&T) establishments permitted to perform ME.
2. This Circular is applicable to the subjects as follows:
a. Vietnamese persons, foreigners who are living and working in Vietnam wish to do ME when apply for employment, periodical ME, ME when registering study in universities, colleges, professional high schools, vocational schools and other subjects;
b. ME for Vietnamese workers when going abroad for work under contract.
3. This Circular is not applicable to the following cases:
a. Outpatient, inpatient diagnoses in ME&T establishments;
b. Medical assessment, forensic and mental forensic examination;
c. Examination for injury certificate;
d. Examination for occupational diseases;
e. ME when recruiting in armed forces and ME in armed forces.
4. ME will be performed at only ME&T establishments that are licensed operation as prescribed in Law on medical examination and treatment and eligible as prescribed in this Circular.
5. For persons possessing the ME certificate that is issued by foreign competent medical establishment, the ME certificate will be used in case where Vietnam and country or territory where issuing ME certificate have mutual recognition agreements and the use duration of that ME certificate not exceed 6 months from the day of issuance. The ME certificate must be translated into Vietnamese and that translation must be authenticated.
Article 2. Health standard usage for health classification
1. The health classification of person performed ME shall comply with the Decision No. 1613/BYT- QD dated August 15, 1997 of the Minister of Health on promulgating standard on health classification for recruitment examination and periodical examination for workers (hereinafter abbreviated to the Decision No. 1613/BYT- QD).
2. For cases of ME under the set of specialized health standard that is promulgated or recognized by competent state management agencies of Vietnam, the health classification shall be based on regulation of the set of specialized health standard.
3. For cases of ME at the request but not examining all medical specialties according to the Form of ME certificate specified in this Circular, ME&T establishments where perform ME (hereinafter abbreviated to ME establishments) may examine, conclude with each specialty at the request of person performed ME and not classify health.
Article 3. Expenses for medical examination
1. Organizations, individuals requesting for ME must pay expenses to the ME establishments at the price of ME&T services already approved by competent state agencies or under agreement between two units, except for cases being exempted or reduced as prescribed by law.
2. If person being performed ME request to be issued for two or more ME certificates, he/she must pay additionally charge for issuance of ME certificate as prescribed by law.
3. The collection, remittance, management and use of funding source from the ME operation shall be comply with regulations of law.
Chapter 2
PROCEDURES FOR AND CONTENT OF MEDICAL EXAMINATION
Article 4. Dossier of medical examination
1. ME Dossier of person at full 18 (eighteen) years or older is the ME certificate made according to the set form in Annex 1 promulgated together with this Circular, pasted with a portrait at size of 04cm x 06cm, taken on white background, within 06 (six) months counted to the day of submitting ME dossier.
2. ME Dossier of person under 18 (eighteen) years is the ME certificate made according to the set form in Annex 2 promulgated together with this Circular, pasted with a portrait at size of 04cm x 06cm, taken on white background, within 06 (six) months counted to the day of submitting ME dossier.
3. For persons who is lost, incapable or limited of civil acts requesting ME but not in case of periodical ME, ME dossier includes: ME certificate as prescribed in clause 1 or clause 2 of this Article and written consent of their father or mother of legal guardian.
4. For persons performed periodical ME, ME dossier includes:
a. Periodical ME book made according to the set form in Annex 3 promulgated together with this Circular;
b. Letter of introduction of agencies, organizations where that person working for case of separate periodical ME or named in list of periodical ME confirmed by agencies, organizations where that person working for periodical ME under contract.
Article 5. Procedures for medical examination
1. Dossier of medical examination is submitted at ME establishment.
2. After receiving dossier of ME, the ME establishments shall implement the jobs:
a. Comparing the picture in ME dossier with the person who arrives for ME;
b. Affixing with an integrity seal on picture after comparing as prescribed in point a this clause for cases specified in clauses 1, 2 and 3 Article 4 of this Circular;
c. Checking and comparing ID card or passport of guardian of person performed ME for case specified in clause 4 Article 4 of this Circular;
d. Guiding the ME process for the person performed ME, hi/her guardian (if any);
e. ME establishments implement ME under process.
Article 6. Contents of medical examination
1. In case of ME for persons at full 18 (eighteen) years or older but not case of periodical ME: Examining under contents inscribed in ME certificate specified in Annex 1 promulgated together with this Circular.
2. In case of ME for persons under 18 (eighteen) years but not case of periodical ME: Examining under contents inscribed in ME certificate specified in Annex 2 promulgated together with this Circular.
3. For case of periodical ME: Examining under contents inscribed in periodical ME book specified in Annex 3 promulgated together with this Circular.
4. For cases of ME under the set of specialized health standard: Examining under contents inscribed in ME certificate specified in the ME certificate form of that specialty.
5. For cases of ME at the request: Examining under content required by person performed ME.
Article 7. Health classification
1. Persons performing clinical examination, preclinical examination for ME subjects must clearly inscribe result of examination and classification of health by specialty, signing and taking responsibility before law for their medical examination and medical examination result.
2. Based on the medical examination result of each specialty, person allocated by ME establishments for making conclusion on the health classification and signing in ME certificate, periodical ME book (hereinafter abbreviated to the conclusion person) shall perform conclusion on the health classification as follows:
a. Classifying health of person performed ME as prescribed in the Decision No. 1613/BYT- QD or Classifying health as prescribed in the set of specialized health standard for case of specialized ME;
b. Clearly inscribing the diseases of the person performed ME (if any). In case where the persons performed ME get diseases, the conclusion person must advice the plan on medical treatment, functional rehabilitation or introduce specialty examination for medical examination and treatment.
3. After classifying health, the conclusion person must sign, clearly inscribe full name and affix with the seal of ME establishments in ME certificate or periodical ME book (the seal used for official transaction of ME establishments as prescribed by law on management and use of seal). If the person performed ME request for issuing more ME certificate, seal will be affixed after copying the ME certificate as prescribed in Article 8 of this Circular.
Article 8. Issuing medical examination certificate
1. ME certificate is issued 01 (one) copy for the person performed ME. If the person performed ME request for issuing more ME certificates, the ME establishments shall be implemented as follows:
a. Copying ME certificate signed by the conclusion person before stamping seal. Number of copied ME certificates depends on request of the person performed ME;
b. After copying, stick the pictures, affix with an integrity seal on the copies of ME certificate and stamp as prescribed in clause 3 Article 7 of this Circular.
2. Time limit for returning ME certificate or periodical ME book:
a. For case of separate ME: ME establishments shall return ME certificate or periodical ME book for the person performed ME within 24 (twenty four) hours after ending ME, except for cases required for additional medical examination and making tests at the request of the person performed ME;
b. For case of collective ME under contract: ME establishments will return ME certificate, periodical ME book to the persons performed ME according to agreement in contract.
3. Use value of ME certificate, periodical ME book:
a. ME certificate shall be valid within 12 (twelve) months from the day of signing health conclusion; In case making ME for Vietnamese workers going abroad for work under contract, value of ME certificate shall comply with regulation of country or territory where the Vietnamese workers arriving for work;
b. Result of periodical ME has use value as prescribed by law.
4. In case where the person performed ME has a HIV-positive test; this test result must be informed as prescribed by law on HIV/AIDS prevention and control.
Chapter 3
CONDITIONS FOR MEDICAL EXAMINATION AND TREATMENT ESTABLISHMENTS PERMITTED TO PERFORM MEDICAL EXAMINATION
Article 9. Personnel conditions
1. The person performing clinical examination, preclinical examination must has the practicing certificate of medical examination and treatment as prescribed by Law on medical examination and treatment in line with specialty which such person is assigned task of examination. In case the person performing preclinical examination techniques that law not requires to have to have the practicing certificate of medical examination and treatment, he/she must have specialized degrees in line with the assigned job.
2. The conclusion person must meet the following conditions:
a. Being doctors possessing the practicing certificate of medical examination and treatment and having time of medical examination and treatment of at least 54 (fifty four) months;
b. Being assigned by competent persons of ME establishments so as to make health conclusions, to sign in the ME certificate and periodical ME book. The assignment must be performed in writing and affixed with a legal seal of ME&T establishments.
3. For ME establishments serving foreigners, Vietnamese persons residing in foreign country and Vietnamese persons going abroad for work under contract (hereinafter abbreviated to ME establishments involving foreign elements) apart from meeting provisions in clauses 1 and 2 this Article, they must meet additionally the following conditions:
a. The persons who perform clinical examination, the conclusion persons must be the specialized doctors at grade I or medical masters or higher.
b. When the person performed ME and the person performing ME is not fluent in the same language, a translator is required. The translator must have certificate of translation eligibility in medical examination and treatment as prescribed by Law on medical examination and treatment.
Article 10. Material facilities, equipment’ conditions
1. Having rooms for clinical examination, preclinical examination of each specialty as prescribed by the Ministry of Health in line with content of ME.
2. Having sufficient material facilities and essential medical equipment as prescribed in Annex 4 promulgated together with this Circular.
Article 11. Conditions and scope of professional operation
1. Conditions for ME establishments not involving foreign elements: To perform the professional techniques in line with contents inscribed in ME certificate specified in Annexes 1, 2, 3 promulgated together with this Circular.
2. Conditions for ME establishments involving foreign elements, apart from meeting provisions in clause 1 this Article, they must be able to implement the following preclinical examination techniques:
a. Blood test: Blood formula, ABO blood, Rh blood, erythrocyte sedimentation rate, hemoglobin percentage, urea blood;
b. Searching malaria parasite in blood;
c. A, B, C, E hepatitis tests;
d. Syphilis serology;
dd. Test for affirming status of HIV infection (positive HIV);
e. Monteux test;
d. Pregnancy test;
a. Drug test;
i. Stool test to search parasites;
k. Electrocardiogram (ECG);
l. Electroencephalogram (EEG);
m. Ultrasonic;
n. Test to diagnose leprosy.
If ME establishments involving foreign elements have not yet had conditions to implement techniques specified in point dd and n clause 2 this Article, they must sign contract for specialized support with ME&T establishments possessing operational license and permitted to implement those techniques.
3. Specialized scope:
a. ME&T establishments eligible as prescribed in clause 1, clause 2 Article 9, Article 10 and clause 1 Article 11 of this Circular may organize ME but not ME involving foreign element.
b. ME&T establishments eligible as prescribed in clause 3 Article 9, Article 10 and clause 2 Article 11 of this Circular may organize ME including ME involving foreign element.
Article 12. Dossiers and procedures for medical examination announcement
1. Dossier of announcing on eligibility for ME:
a. Written announcement on eligibility for ME made according to the set form in Annex 5 promulgated together with this Circular;
b. Authenticated copy of license for medical examination and treatment operation of establishments;
c. List of ME participants made according to the set form in Annex 6 promulgated together with this Circular (affixed with a seal on each page and an integrity seal between the pages);
d. List of material facilities and medical equipment as prescribed in Annex 4 promulgated together with this Circular.
dd. Report on specialized operation scope of ME establishments;
e. Authenticated copy of contract providing specialized support for case specified in clause 3 Article 11 of this Circular (if any).
2. Procedures for announcing on medical examination:
Before organizing initial ME, the ME&T establishments must send dossier of announcing ME as prescribed in clause 1 this Article to the state management agencies in health field, specified as follows:
a. For ME&T establishments attached the Ministry of Health: Dossier may send to the Department of medical examination and treatment management - the Ministry of Health;
b. For ME&T establishments under the management competence of the Ministry of National Defense, the dossier may send to the Army’s Health Department - the Ministry of National Defense; ME&T establishments under the management competence of the Ministry of Public Security, the dossier may send to the Health Department - the Ministry of Public Security; ME&T establishments under the management competence of the Ministry of Transport, the dossier may send to the Health Department - the Ministry of Transport;
c. For ME&T establishments under the management competence of the Departments of Health of central-affiliated cities and provinces (hereinafter abbreviated to as the provincial Department of Health); ME&T establishments with head offices locating in central-affiliated cities and provinces (except for ME&T establishments specified in point a, point b clause 2 this Article): Dossier may send to the provincial Department of Health where ME&T establishments locating their head offices.
Article 13. Duration and order for solving ME eligible dossier
1. Within 02 working days after receiving dossier of announcing eligibility for ME, the state management agencies in health field specified in clause 2 Article 12 of this Article (hereinafter abbreviated to agencies receiving dossiers) shall send a receipt slip of dossier to the ME&T establishments announcing eligibility (hereinafter abbreviated to establishments announcing eligibility) as prescribed in Annex 7 promulgated together with this Circular.
2. Within 10 working days after receiving dossier, the agencies receiving dossiers must appraise dossier.
If dossier is not valid, the agency receiving dossier must notify in writing the establishments announcing eligibility for completing dossier. The written notice must specify documents that must be supplemented and contents that must be revised. Establishments announcing eligibility must supplement, revise according to content of the written notice only. When receiving the written notice regarding invalid dossier, the establishments announcing eligibility must complete and send dossier for supplementation to the agency receiving dossier.
Within 02 working days after receiving supplemented dossier, the agencies receiving dossiers must send a receipt slip of supplemented dossier to the establishments announcing eligibility. If the establishments announcing eligibility has supplemented dossier but inconsistently with request, they must continue completing dossier according to the procedures specified in this clause until dossier meets request.
3. Within 20 working days after day of the receipt of dossier for valid dossier or day of the receipt of supplemented dossier for invalid dossier, if agencies receiving dossiers fail to have written reply, the establishments announcing eligibility for ME may carry out ME operation in proper with the specialized scope as announced.
Chapter 4
IMPLEMENTATION RESPONSIBILITIES
Article 14. Responsibilities of ME performers
1. To supply truthful information on personal heath records, diseases and take responsibility for the supplied information.
2. To abide by guides, directions of the person performing ME during the course of ME implementation.
3. To produce dossier of ME as prescribed in Article 4 of this Circular to the person performing ME for checking whenever a clinical examination or preclinical examination activity is performed.
Article 15. Responsibility of labor’s establishments
1. To take responsibility for ME for subjects under their management competence as prescribed by law.
2. To manage periodical ME books of subjects under their management competence.
Article 16. Responsibilities of medical examination establishments
1. To take responsibility before law for ME result performed by them.
2. To sum up results of ME operation performed by them in their reports on general operations and report as prescribed on make statistics and report.
Article 17. Responsibilities of the provincial Department of Health and ministries’ and state’s management agencies in health
1. To direct, guide the ME operation at ME&T establishments under their management competence.
2. To check, inspect operations of ME establishments as prescribed; to suspend or propose for suspension of ME operation or handling of violations under their competence for ME establishments fail to be eligible as prescribed in this Circular.
Article 18. Responsibility of the Department of Medical Examination and Treatment Management - the Ministry of Health
1. To direct, guide the ME operation at ME&T establishments nationwide.
2. To check, inspect operations of ME establishments as prescribed by law; to suspend or propose for suspension of ME operation or handling of violations under its competence for ME establishments fail to be eligible as prescribed in this Circular.
Chapter 5
IMPLEMENTATION PROVISIONS
Article 19. Effect
This Circular takes effect on July 01, 2013.
The Circular No. 13/2007/TT-BYT dated November 21, 2007 of the Ministry of Health guiding ME and the Joint Circular No. 10/2004/TTLT - BYT - BLDTBXH - BTC dated December 16, 2004 of the Ministry of Health, the Ministry of Labor – Invalids –and Social Affairs and the Ministry of Finance
Guiding the health examination and certifying for Vietnamese workers going abroad for work cease to be effective on the effective date of this Circular.
Article 20. Reference provisions
In case documents referred in this Circular are replaced or amended and supplemented, the documents replacing or amending and supplementing shall be applied.
Article 21. Transitional provisions
ME&T establishments performing the ME operation before the effective day of this Circular may continue performing the ME operation till December 31, 2013. After that, if they wish to continue performing the ME operation, they must meet conditions and comply with process, dossier of announcing eligibility for ME specified in this Circular.
In the course of implementation, any arising problems should be reported to the Ministry of Health (Department of medical examination and treatment management) for consideration and settlement.
For the Ministry of Health
Deputy Minister
Nguyen Thi Xuyen
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây