Quyết định 64/QĐ-QLD 2017 18 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành

thuộc tính Quyết định 64/QĐ-QLD

Quyết định 64/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 18 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 96
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:64/QĐ-QLD
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Tất Đạt
Ngày ban hành:20/02/2017
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

Số:64/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày20tháng02năm2017

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 18 THUỐC NƯỚC NGOÀI (THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU - SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 02 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM-ĐT 96

-------------------

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

 

Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quyđịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 18 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lầnđầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 96.

Điều 2.Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồsơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN2-...-17 có giá trị 02 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3.Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối hợp với các cơ sở điều trị đthực hiện theo đúng các quyđịnh hiện hành về thuốc kê đơn và theo dõi hiệu lực, độ an toàn, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần vCục Quản lý Dược.

Điều 4.Nhà sản xuất và công tyđăng ký thuốc phải chấp hành đy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việi Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

Điều 5.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 6.Giám đốc sY tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
- Như Điều6;
- Bộ trưởng Nguyn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Thứ trưởng TrươngQuốc Cường (đb/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra BộYtế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT (10)

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Tất Đạt

 

 

DANH MỤC

18 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐIỀU TRỊUNG THƯ ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 02 NĂM - ĐỢT 96.
Ban hành kèm theo quyết định số:64/QĐ-QLD, ngày20/02/2017

 

1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Y dược Sao Đỏ(Đ/c: Số 14 tổ 39, Phường Mai Dịch, QuậnCầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Nippon Kayaku Co., Ltd.(Đ/c: 239, Iwahanamachi, Takasaki-shi, Gunma 370-1208 - Japan)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Bleocin

Bleomycin hydroclorid 15mg;

Bột đông khô đpha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 01 lọ

VN2-540-17

 

2. Công ty đăng ký:Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành(Đ/c: Phòng 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Hà Nội, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân - Hà Nội. - Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Vipharm S.A.(Đ/c: ul. A.iF. Radziwillow 9, 05-850 Ozarow Mazowiecki - Poland)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Atrozol

AnastrozoIe1mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 28 viên

VN2-541-17

 

3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dưc phẩm Liên Hợp(Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Synthon Hispania, SL(Đ/c: Pol. Ind. Les Salines. Carrer Castello, 1 08830, Sant Boide Llobregat, Barcelona - Tây Ban Nha)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Asstrozol

Anastrozol1mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x14 viên

VN2-542-17

 

4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Quang Anh(Đ/c: 83A Hòa Hưng, phường 2, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Jeil Pharmaceutical Co., Ltd.(Đ/c: 7 Cheongganggachang-ro, Baegam-myeon, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

 

STT

Tên thuc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

4

Rofiptil Tablet

Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylat) 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉx10 viên

VN2-543-17

 

5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt(Đ/c: 437/2 LêĐức Thọ, Phường 16, Q. Gò vấp, Tp. Hồ ChíMinh - Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: M/s Getwell Pharmaceuticals(Đ/c: 474, Udyog Vihar, Phase V, Gurgaon-122016, Haryana - India)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Tipakwell-260mg/43.4ml

Paclitaxel 260mg/43,4ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền

24 tháng

USP36

Hộp 1 lọ 43,4ml

VN2-544-17

 

6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Vimepharco(Đ/c:Ôsố 6 tầng 5, Tòa nhà D2 Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phHà Nội - Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Belmedpreparaty RUE(Đ/c: 220007, Minsk, 30 Fabritsius Street - Belarus)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

6

Paclitaxel-Belmed

Paclitaxel 100mg/16,7ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 16,7ml

VN2-545-17

 

6.2 Nhà sản xuất: United Biotech (P) Limited(Đ/c: Bagbania, Baddi-Nalagarh Road, District-Solan (HP) - India)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêuchuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Doxutec 10

Doxorubicin hydrochlorid10mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ 5ml

VN2-546-17

8

Doxutec 50

Doxorubicin hydrochlorid 50mg/25ml

Dung dch tiêm

24 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ

VN2-547-17

 

7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam(Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Remedica Ltd.(Đ/c: P.O. Box 1706 Abarnon StreetIndustrial Estate Lomassol-CyprUs)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêuchuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Capezen 150mg

Capecitabine 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x10 viên

VN2-548-17

 

8. Công ty đăng ký: Eli Lilly Asia, Inc-Thailand Branch(Đ/c: 87/2 9th Floor, CRC Tower, AllSeason Place,Wireless Road, Lumpini, Phatumwan, Bangkok 10330 - Thailand)

8.1 Nhà sản xuất: Eli Lilly & Company(Đ/c: Indianapolis, In 46285 - USA)

 

STT

Tên thuc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Gemzar

Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin HCl)1000mg

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN2-549-17

 

9. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd.(Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

9.1 Nhà sản xuất: Glaxo Operations UK Ltd.(trading as Glaxo WelIcome Operations)(Đ/c: Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 ODJ - UK)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Votrient 400mg (Cơ sở đóng gói: Glaxo Wellcome, S.A.; đ/c: Avenida Extremadura, 3, Aranda de Duero, Burgos 09400, Spain)

Pazopanib (dưới dạng Pazopanib hydrochloride) 400mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN2-550-17

 

10. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd.(Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)

10.1 Nhà sản xuất: Glenmark Generics S.A(Đ/c: Calle 9 Ing Meyer Oks No593-Parque Industrial Pilar, Provincia de Buenos Aires - Argentina)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lưng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Sđăng ký

12

Gemhope

Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin HCl) 200mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ

VN2-551-17

 

11. Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A.(Đ/c: Avenida Pedro de Valdivia 295, 7500524 Providencia, Santiago - Chile)

11.1 Nhà sản xuất: Laboratorio Internacional Argentino S.A(Đ/c: Calle No. 8 esquina No. 7 Localidad Parque, Industrial Pilar, Pilar, Buenos Aires - Argentina)

 

STT

Tên thuc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Fada Carboplatino

Carboplatin 150mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN2-552-17

 

12. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd.(Đ/c: Floor 36, 37, United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

12.1 Nhà sản xuất: Zydus Hospira Oncology Private Limited (Zhopl)(Đ/c: Phamez-Special Economic Zone, Plot No.3, Sarkkhej Bavla Highway, (N.H.No.8A), Matoda, Aluka-Sanand, District Ahmedabad-382213, Gujarat - India)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lưng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Oxaliplatin Hospira 200mg/40ml

Oxaliplatin 200mg/40ml

Dung dịch đậm đặcpha tiêm truyn tĩnh mạch

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 40ml

VN2-553-17

 

13. Công ty đăng ký: PT Kalbe Farma Tbk(Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon JI M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

13.1 Nhà sản xuất: Eriochem S.A.(Đ/c: Ruta 12, Km 452 (3107) Colonia Avellaneda, Departamento Parana, Entre Rios - Argentina)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Doxekal 20mg

Docetaxel 20mg/0,5ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 0,5ml + 1 lọ dung môi1,5ml

VN2-554-17

16

Doxekal 80mg

Docetaxel 80mg/2ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1lọ 2ml + 1 lọ dung môi 6ml

VN2-555-17

 

14. Công ty đăng ký: Stada Arzneimittel AG(Đ/c: Stadastr., 2-18, D-61118 Bad Vilbel - Germany)

14.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Munster GmbH(Đ/c: Schleebruggenkampn 15 48159 Munster - Germany)

 

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Anastrozole Stada1mg

Anastrozol1mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 2 vỉx14 viên hoặc hộp 3 vỉ x 10 viên

VN2-556-17

18

Letrozole Stada 2.5mg

Letrozole 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉx10 viên

VN2-557-17

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe