Quyết định 4790/QĐ-BYT 2017 Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Da liễu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4790/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4790/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 25/10/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 25/10/2017, Bộ Y tế đã ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Da liễu tại Quyết định số 4790/QĐ-BYT.
Cụ thể, có 104 Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chăm sóc người bệnh, phẫu thuật, sinh thiết và điều trị được ban hành, tiêu biểu như: Quy trình đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da; Quy trình trẻ hóa da, điều trị rám má, lão hóa da bằng Laser Fractional, bằng chiếu đèn LED; Điều trị lão hóa da, rạn da, nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc; Quy trình điều trị da bằng PUVA, UVB; Quy trình xóa nếp nhăn bằng IPL, xóa xăm, điều trị các bớt sắc tố bằng kỹ thuật Laser Ruby; Điều trị điều trị sẹo, hạt cơm, sẩn cục, ống tuyến mồ hôi, u nang mềm treo… bằng Laser CO2, Plasma, Ni tơ lỏng và Quy trình chụp và phân tích da bằng máy phân tích da.
Bên cạnh các Hướng dẫn này, Quyết định cũng hướng dẫn quy trình phẫu thuật điều trị bệnh như điều trị móng chọc thịt bằng kỹ thuật Winograd, sinh thiết móng, phẫu thuật cắt bỏ u dưới móng, kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphihus, người bệnh Duhring-BroCQ (viêm da dạng Herpes)…
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Da liễu phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định4790/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 4790/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ ------- Số: 4790/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng BYT; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp); - Cổng thông tin điện tử BYT; - Website Cục KCB; - Lưu VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Viết Tiến |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4790/QĐ-BYT ngày 25 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigus có diện tích tổn thương từ 10%-29% diện tích cơ thể |
2. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigus có diện tích tổn thương từ 30%-60% diện tích cơ thể |
3. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigoid có diện tích tổn thương trên 60% diện tích cơ thể |
4. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigoid có diện tích tổn thương từ 10%-29% diện tích cơ thể |
5. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigoid có diện tích tổn thương từ 30%-60% diện tích cơ thể |
6. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Pemphigoid có diện tích tổn thương trên 60% diện tích cơ thể |
7. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Duhring-BroCQ (viêm đa dạng Herpes) có diện tích tổn thương từ 10%-29% diện tích cơ thể |
8. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Duhring-BroCQ (viêm đa dạng Herpes) có diện tích tổn thương từ 30%-60% diện tích cơ thể |
9. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh Duhring-BroCQ (viêm đa dạng Herpes) có diện tích tổn thương trên 60% diện tích cơ thể |
10. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh hồng ban đa dạng |
11. | Kỹ thuật chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc thể đỏ da toàn thân |
12. | Quy trình phẫu thuật điều trị móng chọc thịt bằng kỹ thuật Winograd |
13. | Quy trình sinh thiết móng |
14. | Quy trình phẫu thuật cắt bỏ u dưới móng |
15. | Quy trình phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp |
16. | Quy trình phẫu thuật cắt bỏ sùi mào gà |
17. | Quy trình điều trị bệnh da bằng PUVA toàn thân |
18. | Quy trình điều trị bệnh da bằng PUVA tại chỗ |
19. | Quy trình điều trị bệnh da bằng UVB dải hẹp toàn thân |
20. | Quy trình điều trị bệnh da bằng UVB dải hẹp tại chỗ |
21. | Quy trình điều trị u mềm lây bằng gọt nạo thương tổn |
22. | Quy trình điều trị rụng tóc bằng tiêm dưới da Triamcinolon |
23. | Quy trình điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon |
24. | Quy trình điều trị sẹo lõm bằng acid trichloracetic |
25. | Quy trình điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu LaserHE-NE |
26. | Quy trình điều trị đau do zona bằng chiếu Laser HE-NE |
27. | Quy trình điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 |
28. | Quy trình điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 |
29. | Quy trình điều trị ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 |
30. | Quy trình điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 |
31. | Quy trình điều trị dày sừng da dầu Laser CO2 |
32. | Quy trình điều trị dày sừng ánh nắng Laser CO2 |
33. | Quy trình điều trị sần cục bằng Laser CO2 |
34. | Quy trình điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 |
35. | Quy trình điều trị sùi mào gà bằng Plasma |
36. | Quy trình điều trị hạt cơm bằng Plasma |
37. | Quy trình điều trị u mềm treo bằng Plasma |
38. | Quy trình điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma |
39. | Quy trình điều trị bằng dày sừng ánh nắng Plasma |
40. | Quy trình điều trị sẩn cục bằng Plasma |
41. | Quy trình điều trị bớt sùi bằng Plasma |
42. | Quy trình điều trị hạt cơm bằng ni tơ lỏng |
43. | Quy trình điều trị sẩn cục bằng ni tơ lỏng |
44. | Quy trình điều trị sẹo lồi bằng ni tơ lỏng |
45. | Quy trình điều trị bớt sùi bằng ni tơ lỏng |
46. | Quy trình điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP |
47. | Quy trình điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP |
48. | Quy trình điều trị xóa xăm bằng YAG-KTP |
49. | Quy trình điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP |
50. | Quy trình điều trị u mạch máu bằng Laser mầu (Pulssed Dye Laser) |
51. | Quy trình điều trị giãn mạch máu bằng Laser mầu |
52. | Quy trình điều trị sẹo lồi bằng Laser mầu |
53. | Quy trình điều trị u mạch máu bằng IPL |
54. | Quy trình điều trị giãn mạch máu bằng IPL |
55. | Quy trình điều trị chứng tăng sắc tố bằng IPL |
56. | Quy trình điều trị chứng rậm lông bằng IPL |
57. | Quy trình điều trị điều trị sẹo lồi bằng IPL |
58. | Quy trình điều trị trứng cá bằng IPL |
59. | Quy trình xóa nếp nhăn bằng IPL |
60. | Quy trình điều trị sùi mào gà bằng đốt điện |
61. | Quy trình điều trị hạt cơm bằng đốt điện |
62. | Quy trình điều trị u mềm treo bằng đốt điện |
63. | Quy trình điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện |
64. | Quy trình điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện |
65. | Quy trình điều trị sẩn cục bằng đốt điện |
66. | Quy trình điều trị bớt sùi bằng đốt điện |
67. | Quy trình điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện |
68. | Quy trình xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby |
69. | Quy trình điều trị các bớt sắc tố bằng Laser Ruby |
70. | Quy trình trẻ hóa da bằng các kỹ thuật laser Fractional |
71. | Quy trình điều trị nám má bằng Laser Fractional |
72. | Quy trình chụp và phân tích da bằng máy phân tích da |
73. | Quy trình đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da |
74. | Điều trị nám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
75. | Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
76. | Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
77. | Điều trị rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
78. | Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
79. | Điều trị giãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
80. | Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
81. | Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
82. | Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
83. | Quy trình điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm |
84. | Quy trình điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm |
85. | Quy trình điều trị nếp nhăn da bằng máy Acthyderm |
86. | Quy trình điều trị rám má bằng máy Acthyderm |
87. | Quy trình điều trị tàn nhang bằng máy Acthyderm |
88. | Quy trình điều trị viêm da cơ địa bằng máy Acthyderm |
89. | Quy trình điều trị sẹo lõm bằng Intracel |
90. | Quy trình xóa nếp nhăn bằng Intracel |
91. | Điều trị các bệnh lý da bằng máy RF |
92. | Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
93. | Trẻ hóa da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
94. | Trẻ hóa da mặt bằng chiếu đèn LED |
95. | Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED |
96. | Điều trị rám má bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
97. | Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
98. | Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
99. | Điều trị rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
100. | Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
101. | Điều trị giãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
102. | Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
103. | Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
104. | Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây