Quyết định 456/QĐ-QLD 2019 danh mục 22 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 456/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 456/QĐ-QLD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 31/07/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 31/7/2019, Cục trưởng Cục Quản lý Dược đã ra Quyết định 456/QĐ-QLD về việc ban hành Danh mục 22 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 103 bổ sung.
Theo đó, Danh mục 19 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm – Đợt 103 bổ sung bao gồm:
Thứ nhất, thuốc Prograf được đăng ký bởi Công ty Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd có địa chỉ tại số 6 Temasek Boulevard, #26-03/05, Suntec Tower Four, Singapore (038986) – Singapore.
Thứ hai, thuốc Piroxicam capsules BP 20mg được đăng ký bởi Công ty Brawn Laboratories Ltd có địa chỉ tại Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 – India…
Bên cạnh đó, Quyết định còn ban hành Danh mục 03 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm – Đợt 103 bổ sung.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định456/QĐ-QLD tại đây
tải Quyết định 456/QĐ-QLD
BỘ Y TẾ ----------------- Số: 456/QĐ-QLD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục 22 thuốc nước ngoài
đưọc cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 103 bổ sung
------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN-...-19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VN3-.. .-19 và hiệu lực 03 năm kế từ ngày ký ban hành Quyết định này.
hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo đúng quy định hiện hành mỗi 06 tháng một lần về Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (số đăng ký có ký hiệu VN3-.. .-19).
Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - TT. Trương Quốc Cường (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm xà hội Việt Nam; - Vụ Pháp chế, Cục QLYDCT, Cục QLKCB; Thanh tra Bộ Y tế; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuộc TP.HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website;
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 19 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 103 BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 456/QĐ-QLD, ngày 31/7/2019 của Cục Quản lý Dược)
1. Công ty đăng ký: Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 6 Temasek Boulevard, #26-03/05, Suntec Tower Four, Singapore (038986) - Singapore)
1.1 Nhà sản xuất: Astellas Ireland Co.,Ltd. (Đ/c: Killorglin, Co. Kerry - Ireland)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Prograf |
Tacrolimus 1mg |
Viên nang |
36 tháng |
NSX |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
VN-22209-19 |
2. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)
2.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001, Haryana - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 |
Piroxicam capsules BP 20mg |
Piroxicam 20mg |
Viên nang cứng |
36 tháng |
BP 2018 |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VN-22210-19 |
3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm & Thương mại Sohaco (Đ/c: số 5 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Engelhard Arznemittel GmBh & Co.KG (Đ/c: Herrbergstrasse 361138 Niederdorfelden - Germany)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
3 |
Tyrosur Gel |
Tyrothricin 5mg/5g |
Gel bôi ngoài da |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 tuýp 25g; hộp 1 tuýp 5g |
VN-22211-19 |
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Panelav, Tal-Halol, Dist. Panchmahal - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
4 |
Alembic Irbatal - H 150 |
Irbesartan 150mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg |
Viên nén |
24 tháng |
NSX |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VN-22212-19 |
5 |
Alembic Irbatal - H 300 |
Irbesartan 300mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg |
Viên nén |
24 tháng |
NSX |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VN-22213-19 |
5. Công ty đăng ký: Dr. Reddy's Laboratories Ltd. (Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Telangana - India)
5.1 Nhà sản xuất: Dr. Reddy's Laboratories Ltd. (Đ/c: Formulation - Unit 6, Vill. Khol, Nalagarh Road, Baddi, Distt, Solan, HP-173205 - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
6 |
Histalong L |
Levocetirizin dihydrochlorid 5 mg |
Viên nén bao phim |
24 tháng |
NSX |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
VN-22214-19 |
6. Công ty đăng ký: Genesis Asia company limited (Đ/c: 2F, tòa 29T1, N05, Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: CL Pharm Asan Plant (Đ/c: 101 Ganae-gil, Sinchang-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dang bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
7 |
Vinix oral dissolving film 50 mg |
Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 50mg |
Phim tan trong miệng |
36 tháng |
NSX |
Hộp 10 phim |
VN-22215-19 |
7. Công ty đăng ký: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 251-254, IInd Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Dehli, West Delhi DL 110015 - India)
7.1 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar. (Rajasthan.) - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
8 |
Ferion |
Elemental Iron (dưới dạng Iron Protein Succinylate) 40mg/15ml |
Dung dịch uống |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VN-22216-19 |
8. Công ty đăng ký: Jin Yang Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 231, Hyoryeong-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)
8.1 Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
9 |
Mohizi |
Mecobalamin 0,5mg |
Viên nén bao đường |
36 tháng |
NSX |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VN-22217-19 |
9. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 Rue Alexander Fleming, 69007 Lyon - France)
9.1 Nhà sản xuất: Sirton Pharmaceuticals S.P.A (Đ/c: Piazza XX Settembre 2 22079 Villa Guardia (CO) - Italy)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
10 |
Folinate de calcium Aguettant 50mg |
Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 50mg |
Thuốc bột pha tiêm |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 chai |
VN-22218-19 |
10. Công ty đăng ký: Lifepharma S.p.A. (Đ/c: Via dei Lavoratori, 54 - 20092 Cinisello Balsamo - Milano - Italy)
10.1 Nhà sản xuất: Italfarmaco S.A. (Đ/c: C/San Rafael, 3 Pol. Ind. Alcobendas, Alcobendas, 28100- Madrid - Spain)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
11 |
Ferlatum (Đóng gói thứ cấp: CIT S.r.l. -Đ/c: Via Primo Villa, 17-20875 Burago di Molgora (MB), Italy) |
Sắt (III) (dưới dạng sắt protein succinylat 800 mg) 40mg |
Dung dịch uống |
24 tháng |
NSX |
Hộp 10 lọ x 15ml |
VN-22219-19 |
11. Công ty đăng ký: Otsuka Pharmaceutical India Private Limited (Đ/c: Village- Vasana- Chacharwadi, tal- Sanand, Ahmedabad, Gujarad - India)
11.1 Nhà sản xuất: Otsuka Pharmaceutical India Private Limited (Đ/c: Survey No. 199 to 201 & 208 to 210, Village- Vasana- Chacharwadi, Tal: Sanand, Dist- Ahmedabad- 382 213 - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
12 |
Salnor |
Mỗi 100 ml chứa: Natri clorid 0,9g |
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch |
36 tháng |
BP2019 |
Túi 500 ml |
VN-22220-19 |
12. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)
12.1 Nhà sản xuất: Farmea (Đ/c: 10 rue Bouche- Thomas, ZAC d'Orgemont, Angers, 49000 - France)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
13 |
Debridat |
Trimebutine maleate 100mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 2 vỉ x 15 viên |
VN-22221-19 |
13. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: Pelplinslca 19, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)
13.1 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A (Đ/c: Duchnice, 28/30 Ozarowska Str. 05-850 Ozarow Mazowiecki - Poland)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
14 |
Bio-Taksym |
Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri) 1g |
Bột pha tiêm |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ |
VN-22222-19 |
14. Công ty đăng ký: Rusan Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 58D, Govt. Indl. Estate, Charkop, Kandivali, Mumbai, Maharashtra, 400067 - India)
14.1 Nhà sản xuất: Rusan Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No 59 to 65, Sector II, Kandla Special Economic Zone, Gandhidham, Kutch - 370230 Gujarat State - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
15 |
Bisocar 5 |
Bisoprolol fumarate 5 mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN-22223-19 |
15. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719 -118 Seongsui-ro, Seongdong-ro, Seoul - Korea)
15.1 Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
16 |
Bedexlor Tablet |
Betamethason 0,25mg; Dexchlorpheniramin e maleate 2,0mg |
Viên nén |
36 tháng |
NSX |
Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 500 viên |
VN-22224-19 |
16. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c: 9 avenue d'Ouessant, 91140 Villebon-sur-Yvette - France)
16.1 Nhà sản xuất: Pharmaster (Đ/c: Zone Industrielle de Krafft- 67150 Erstein - France)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
17 |
Otofa (Cơ sở xuất xưởng: Laboratoires Bouchara Recordati; địa chỉ: 70, avenue du Général de Gaulle 92800 Puteaux, Pháp |
Rifamycin natri 0,26g (200.000IU)/10ml |
Dung dịch nhỏ tai |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 10 ml |
VN-22225-19 |
18 |
Polydexa (Cơ sở xuất xưởng: Laboratoires Bouchara Recordati; địa chỉ: 70, avenue du General de Gaulle 92800 Puteaux, Pháp |
Neomycin sulphat 1 g tương đương 650.000 IU; Polymycin B sulphat 1.000.000 IU; Dexamethason natri metasulfobenzoat 0,100g; |
Dung dịch nhỏ tai |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ 10,5ml |
VN-22226-19 |
17. Công ty đăng ký: Y.S.P. Industries (M) Sdn (Đ/c: Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Barn Bangi 43000 Kajang, Selangor, Darul Ehsan - Malaysia)
17.1 Nhà sản xuất: Y.S.P. Industries (M) Sdn (Đ/c: Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Kajang, Selangor Darul Ehsan - Malaysia)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
19 |
YSPTretinon Cream 0.05% |
Mỗi 1g kem chứa: Tretinoin 0,5mg |
Kem bôi ngoài da |
36 tháng |
USP 39 |
Hộp 1 tuýp 20g |
VN-22227-19 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 03 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 103 BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 456/QĐ-QLD, ngày 31/7/2019 của Cục Quản lý Dược)
1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, # 08-32 Mapletree Business City, Singapore (117440) - Singapore)
1.1 Nhà sản xuất: A.Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l (Đ/c: Campo Di Pile, L'Aquila - Italy)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
1 |
Bifril (cơ sở kiểm soát lô: Dompe' SPA, địa chỉ: Via Campo di Pile, 67100 L'Aquila, Italy) |
Zofenopril calci 7,5mg |
Viên nén bao phim |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên |
VN3-209-19 |
2. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg, Lower Parel, Mumbai 400013, Maharashtra - India)
2.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: Plot No. A-42, M.I.D.C, Patalganga, 410 220 Dist: Raigad, Maharashtra State - India)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
2 |
Hepcvir Tablets |
Sofosbuvir 400mg |
Viên nén |
24 tháng |
NSX |
Hộp 1 lọ HDPE 28 viên; Hộp 1 lọ HDPE 84 viên; Hộp to chứa 03 hộp nhỏ x 28 viên |
VN3-210-19 |
3. Công ty đăng ký: Exeltis Healthcare S.L. (Đ/c: Avenida Miralcampo 7, Poligono Industrial Miralcampo Azuqueca De Henares 19200 - Spain)
3.1 Nhà sản xuất: Laboratorios Leon Farma, S.A (Đ/c: C/La Vallina, s/n - P.I. Navatejera 24008 Villaquilambre-LEON - Spain)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ |
Tiêu chuẩn |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
3 |
Cerciorat |
Levonorgestrel 1,5mg |
Viên nén |
36 tháng |
NSX |
Hộp 1 vỉ x 1 viên |
VN3-211-19 |
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây