Quyết định 4043/QĐ-BYT 2019 đính chính nồng độ, hàm lượng thuốc
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4043/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4043/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 06/09/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 06/9/2019, Bộ Y tế ban hành Quyết định 4043/QĐ-BYT về việc đính chính về nồng độ/hàm lượng, đơn vị tính của 02 thuốc và loại bỏ 11 thuốc khỏi Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 03/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
Theo đó, Bộ Y tế loại bỏ 11 loại thuốc ra khỏi danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp ban hành kèm theo Thông tư 03/2019/TT-BYT, cụ thể: Ertapenem 1g dạng chai/lọ/ống/túi, truyền; Etoposid 100mg dạng viên; Fluorouracil 500mg dạng chai/lọ/ống/túi; Leflunomid 10mg dạng viên; Metronidazol + Cloramphenicol + Nystatin 200mg + 80mg + 100.000IU dạng viên; Pefloxacin 400mg chai/lọ/ống/túi…
Ngoài ra, Quyết định cũng đính chính: Nồng độ hàm lượng của Cefpodoxim trong danh sách trên là 100mg/10ml và đơn vị tính là chai/lọ/ống/túi; Nồng độ hàm lượng của Paracetamol là 80mg, đơn vị tính là gói.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định4043/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 4043/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ Số: 4043/QĐ-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐÍNH CHÍNH VỀ NỒNG ĐỘ/HÀM LƯỢNG, ĐƠN VỊ TÍNH CỦA 02 THUỐC VÀ LOẠI BỎ 11 THUỐC KHỎI DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
---------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BYT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp’
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC THUỐC LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC TẠI PHỤ LỤC DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2019/TT-BYT NGÀY 28/3/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4043/QĐ-BYT ngày 06 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
STT tại Thông tư số 03/2019/TT-BYT |
Hoạt chất |
Nồng độ/ Hàm lượng |
Đường dùng |
ĐVT |
Tiêu chí kỹ thuật |
1 |
268 |
Ertapenem |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/lọ/ống/túi |
WHO-GMP |
2 |
279 |
Etoposid |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
3 |
296 |
Fluorouracil |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/lọ/ống/túi |
WHO-GMP |
4 |
362 |
Leflunomid |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
5 |
422 |
Metronidazol + Cloramphenicol + Nystatin |
200mg + 80mg + 100.000IU |
Đặt âm đạo |
Viên |
WHO-GMP |
6 |
487 |
Pefloxacin |
400mg |
Tiêm/truyền |
Chai/lọ/ống/túi |
WHO-GMP |
7 |
494 |
Phenylephrin hydroclorid + Loratadin |
5mg + 5mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
8 |
495 |
Piperacilin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/lọ/ống/túi |
WHO-GMP |
9 |
516 |
Progesteron |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
10 |
587 |
Thalidomid |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
11 |
615 |
Vitamin A + Vitamin D3 |
2500IU + 250IU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây