Quyết định 339/2002/QĐ-BYT về việc ban hành danh mục các vắc xin, sinh phẩm y học sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2002
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 339/2002/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 339/2002/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Nguyên Phương |
Ngày ban hành: | 05/02/2002 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 339/2002/QĐ-BYT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 339/2002/QĐ-BYT
NGÀY 05 THÁNG 2 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
CÁC VĂCXIN, SINH PHẨM Y HỌC SẢN XUẤT Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC
BỘ Y TẾ XEM XÉT ĐỂ CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI
VIỆT NAM NĂM 2002
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Luật bảo vệ sức khoẻ nhân dân ngày 30/6/1989;
- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
- Căn cứ Quyết định số 2010/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 28/10/1996 ban hành Quy chế đăng ký văcxin, sinh phẩm miễn dịch;
- Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Danh mục các loại văcxin, sinh phẩm y học sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2002 (có bản Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2002 và thay thế Quyết định số 4546/2000/QĐ-BYT ngày 13/12/2000 về việc ban hành danh mục văcxin, sinh phẩm y học sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2001.
Điều 3. Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế có trách nhiệm thông báo Quyết định này đến các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh văcxin, sinh phẩm y học.
Điều 4. Các ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng và Vụ trưởng các Vụ có liên quan của Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH MỤC VĂCXIN, SINH PHẨM Y HỌC SẢN XUẤT
Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC BỘ Y TẾ XEM XÉT ĐỂ CẤP
SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM NĂM 2002
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 339/2002/QĐ-BYT
ngày 05 tháng 02 năm 2002 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
T T |
Mã hàng hoá |
Tên sản phẩm |
Căn cứ đăng ký |
||
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
|
3002 |
20 |
90 - - 10 50 90 - - - - - - 20 90 30 90 - |
Văcxin - Viêm gan tái tổ hợp - Viêm não Nhật Bản - Viêm màng não do não mô cầu - Dại tế bào - Sởi - Quai Bị - Rubeon - Thuỷ đậu - Cúm - Thương hàn - Hacmophilus influenzac týp b - Sốt xuất huyết - Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Phế cầu khuẩn - Văcxin Bại liệt tiêm |
Theo tiêu chuẩn được Bộ Y tế công nhận |
II 1 2 3 4 5 6
7 8 9 |
3002 |
10 |
|
Sinh phẩm điều trị - Huyết thanh kháng Dại - Huyết thanh kháng nọc rắn - Huyết thanh kháng độc tố Bạch hầu - Huyết thanh kháng độc tố Uốn ván - Các loại Globulin miễn dịch - Các loại Cytokine (Interferon, Interteukine) - Các kháng nguyên giải mẫn cảm - Huyết thanh kháng độc tố độc thịt - Các chế phẩm máu |
Theo tiêu chuẩn được Bộ Y tế công nhận |
III 1
2
3
4 5 6
|
3002 |
90 |
90 |
Sinh phẩm chuẩn đoán - Các sinh phẩm chuẩn đoán nhiễm vi rút ở người - Các sinh phẩm chuẩn đoán nhiễm vi khuẩn ở người - Các sinh phẩm chuẩn đoán nhiễm ký sinh trùng ở người - Các sinh phẩm chuẩn đoán thai nghén - Các sinh phẩm chuẩn đoán nhóm máu - Các sinh phẩm chẩn đoán tế bào miễn dịch (kháng thể huỳnh quang T4, T8...) |
Theo tiêu chuẩn được Bộ Y tế công nhận |
IV |
3002 |
|
|
Bán thành phẩm các loại văcxin, sinh phẩm nêu tại mục I, II, III |
Theo Tiêu chuẩn được Bộ Y tế công nhận |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây