Quyết định 1980/QĐ-BYT ban hành Poster An toàn tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1980/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1980/QĐ-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: | 23/04/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, COVID-19 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 23/4/2021, Bộ Y tế đã ra Quyết định 1980/QĐ-BYT về việc ban hành Bộ Poster An toàn tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 tại Việt Nam.
Theo đó, Bộ Y tế phân bổ 20.000 Bộ Poster An toàn tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 như sau: Chương trình Tiêm chủng mở rộng quốc gia tiếp nhận và phân phối cho các đơn vị bao gồm cả số tài liệu phân bổ cho điểm tiêm chủng Quân đội, Công an là 4.650 Bộ; Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) TP. Hà Nội là 740 Bộ; Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) TP. Hồ Chí Minh là 450 Bộ;…
Cụ thể, Bộ Poster An toàn tiêm chủng bao gồm 10 Poster khổ A2, được dùng để treo hoặc dán tại các cơ sở y tế thực hiện tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19. Đối với 02 Poster NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19 có thể sử dụng để truyền thông rộng rãi trên mạng xã hội, 08 Poster còn lại chỉ sử dụng để truyền thông trong các cơ sở y tế thực hiện tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1980/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 1980/QĐ-BYT
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Bộ Poster An toàn tiêm chủng
vắc xin phòng COVID-19 tại Việt Nam
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 26/02/2021 của Chính phủ về mua và sử dụng vắc xin phòng COVID-19;
Căn cứ Thông tư số 51/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ;
Căn cứ Quyết định số 1624/QĐ-BYT ngày 18/3/2021 của Bộ Y tế ban hành Hướng dẫn tạm thời khám sàng lọc trước tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 của AstraZeneca;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Truyền thông và Thi đua, khen thưởng, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên |
BỘ Y TẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HƯỚNG DẪN
Sử dụng Bộ Poster An toàn tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 tại Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-BYT ngày 23/04/2021 của Bộ Y tế)
___________________
Bộ Y tế được UNICEF Việt Nam, Australian Aid hỗ trợ, in 20.000 bộ Poster An toàn tiêm chủng, phân phối đến các địa phương, đơn vị.
https://1drv.ms/u/s!Amm0pPafka61gsNcnyFTXe0hxVqBTg?e=VaDPZh
02 Poster NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19 khuyến cáo dành cho người đi tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19.
02 Poster Hướng dẫn tổ chức buổi tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Hướng dẫn chi tiết tại Công văn 1374/BYT-DP ngày 17/3/2021 của Bộ Y tế)
03 Poster Hướng dẫn tạm thời khám sàng lọc trước tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 (Hướng dẫn chi tiết tại Quyết định số 1624/QĐ-BYT ngày 18/3/2021 của Bộ Y tế)
03 Poster Hướng dẫn xử trí phản vệ (hướng dẫn chi tiết tại Thông tư 51/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế):
Phụ lục
KẾ HOẠCH
Phân bổ Bộ Poster An toàn tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-BYT ngày 23/04/2021 của Bộ Y tế)
• 01 Bộ Poster An toàn tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 bao gồm 10 Poster khổ A2
TT |
Tỉnh |
Tổng số huyện |
Tổng số xã |
Số lượng (5/tỉnh + 5 /huyện +1/xã) |
Tổng số phân bổ (Bộ) |
|
Tổng số |
|
|
|
20.000 |
I |
Chương trình Tiêm chủng mở rộng quốc gia: tiếp nhận và phân phối cho các đơn vị, bao gồm cả số tài liệu phân bổ cho điểm tiêm chủng của Quân đội, Công an |
4.650 |
|||
II |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) 63 tỉnh, thành phố |
711 |
11.182 |
15.052 |
15.350 |
1 |
Hà Nội |
30 |
584 |
739 |
740 |
2 |
Hải Phòng |
15 |
25 |
05 |
310 |
3 |
Thái Bình |
8 |
86 |
31 |
340 |
4 |
Nam Định |
10 |
29 |
84 |
290 |
5 |
Hà Nam |
6 |
16 |
51 |
160 |
6 |
Ninh Bình |
8 |
45 |
90 |
190 |
7 |
Thanh Hoá |
27 |
635 |
775 |
780 |
8 |
Bắc Giang |
10 |
230 |
285 |
290 |
9 |
Bắc Ninh |
8 |
126 |
171 |
180 |
10 |
Phú Thọ |
13 |
277 |
347 |
350 |
11 |
Vĩnh Phúc |
9 |
137 |
187 |
190 |
12 |
Hải Dương |
12 |
255 |
320 |
320 |
13 |
Hưng Yên |
10 |
161 |
216 |
220 |
14 |
Thái Nguyên |
9 |
180 |
230 |
230 |
15 |
Bắc Cạn |
8 |
122 |
167 |
170 |
16 |
Quảng Ninh |
14 |
186 |
261 |
270 |
17 |
Hoà Bình |
11 |
210 |
270 |
270 |
18 |
Nghệ An |
21 |
480 |
590 |
590 |
19 |
Hà Tĩnh |
13 |
261 |
331 |
340 |
20 |
Lai Châu |
8 |
108 |
153 |
160 |
21 |
Lạng Sơn |
11 |
226 |
286 |
290 |
22 |
Tuyên Quang |
7 |
141 |
181 |
190 |
23 |
Hà Giang |
11 |
195 |
255 |
260 |
24 |
Cao Bằng |
13 |
199 |
269 |
270 |
25 |
Yên Bái |
9 |
180 |
230 |
230 |
26 |
Lào Cai |
9 |
164 |
214 |
220 |
27 |
Sơn La |
12 |
204 |
269 |
270 |
28 |
Điện Biên |
10 |
130 |
185 |
190 |
29 |
Quảng Bình |
8 |
159 |
204 |
210 |
30 |
Quảng Trị |
9 |
141 |
191 |
200 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
9 |
152 |
202 |
210 |
32 |
Đà Nẵng |
7 |
56 |
96 |
100 |
33 |
Quảng Nam |
18 |
244 |
339 |
340 |
34 |
Quảng Ngãi |
14 |
184 |
259 |
260 |
35 |
Bình Định |
11 |
159 |
219 |
220 |
36 |
Phú Yên |
9 |
148 |
198 |
200 |
37 |
Khánh Hòa |
9 |
137 |
187 |
190 |
38 |
Bình Thuận |
10 |
127 |
182 |
190 |
39 |
Ninh Thuận |
7 |
65 |
105 |
110 |
40 |
Kon Tum |
10 |
102 |
157 |
160 |
41 |
Gia Lai |
17 |
222 |
312 |
320 |
42 |
Đắc Lắc |
15 |
184 |
264 |
270 |
43 |
Đắc Nông |
8 |
71 |
116 |
120 |
44 |
TP. Hồ Chí Minh |
24 |
319 |
444 |
450 |
45 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
8 |
82 |
127 |
130 |
46 |
Đồng Nai |
11 |
170 |
230 |
230 |
47 |
Tiền Giang |
11 |
173 |
233 |
240 |
48 |
Long An |
15 |
192 |
272 |
280 |
49 |
Lâm Đồng |
12 |
147 |
212 |
220 |
50 |
Tây Ninh |
9 |
95 |
145 |
150 |
51 |
Cần Thơ |
9 |
85 |
135 |
140 |
52 |
Sóc Trăng |
11 |
109 |
169 |
170 |
53 |
An Giang |
11 |
156 |
216 |
220 |
54 |
Bến Tre |
9 |
164 |
214 |
220 |
55 |
Trà Vinh |
9 |
106 |
156 |
160 |
56 |
Vĩnh Long |
8 |
109 |
154 |
160 |
57 |
Đồng Tháp |
12 |
144 |
209 |
210 |
58 |
Bình Dương |
9 |
91 |
141 |
150 |
59 |
Bình Phước |
11 |
111 |
171 |
180 |
60 |
Kiên Giang |
15 |
145 |
225 |
230 |
61 |
Cà Mau |
9 |
101 |
151 |
160 |
62 |
Bạc Liêu |
7 |
64 |
104 |
110 |
63 |
Hậu Giang |
8 |
76 |
121 |
130 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây