Quyết định 102/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 11 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 153
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 102/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 102/QĐ-QLD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 23/03/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 102/QĐ-QLD
BỘ Y TẾ Số:102/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày23tháng03năm2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 11 THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 153
----------------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYTngày30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quyđịnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tếquy địnhviệc đăng ký thuốc,
Căn cứ công văn số 8600/BYT-QLD ngày 31/12/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn việc sản xuất thuốc từ dược liệu;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp sốđăng kýlưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc- Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 11 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 153.
Điều 2.Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu V...-H12-16 có giá trị đến hết ngày 31/12/2016.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lựckể từngày ký ban hành.
Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hànhQuyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
11 THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC
ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2016 - ĐỢT 153
Ban hành kèm theo quyết định số:102/QĐ-QLD, ngày23/3/2016
1. Công ty đăng ký: Cơ sở đôngdược Vĩnh An(Đ/c: Yên Vĩnh - Kim Chung - Hoài Đức - Hà Tây - Việt Nam)
1.1.Nhà sản xuất: Cơ sở đông dược Vĩnh An(Đ/c: Yên Vĩnh - Kim Chung - Hoài Đức - Hà Tây - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Dưỡng cốt V.A | Mỗi 250ml chứa dịch chiết từ cácdược liệu tương đương với: Trâu cổ 50g; Thục địa 20g; Ngải cứu 15g; Đỗ đen10g; Cao xương hỗn hợp (2/1) của Trâu, Bò, Lợn (tỷ lệ 3:3:1) 35g | Thuốc nước uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chaix250 ml | V46-H12-16 |
2 | Vị viêm tán V.A | Mỗi 5g thuốc bột chứa: Thổ bối mẫu 0,65g; Cam thảo 0,65 g; Tam thất 0,65g; Mai mực1,2g; Nghệ1,85g | Thuốc bột uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 10túi, 15 túix5g | V47-H12-16 |
2. Công ty đăng ký: Cơ sở Hồng Huệ(Đ/c: Số 250/13, đường Trần Hưng Đạo, Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
2.1.Nhà sản xuất: Cơ sở Hồng Huệ(Đ/c: Số 250/13, đường Trần Hưng Đạo, Bình Khánh, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Hồng huyết tố | Mỗi 270ml chứa: Các chất chiếtđược từ dược liệu tương đương Thục địa 3,375g; Đảng sâm 3,375g; Xuyên khung 3,051g; Đương quy 3,051 g; Trần bì 4,05g; Hoàng kỳ 2,7g; Viễn chí 2,7g; Táo nhân 2,7g; Bạch thược 2,025g; Bạch truật 2,025; Phục linh1,35g; Cam thảo1,026g; Quế1,026g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 270 ml | V48-H12-16 |
4 | Long diên bổ phổi | Mỗi 270ml chứa các chất chiếtđược từ dược liệu tương đương Kinh giới 21,6g; Cát cánh 21,6g; Trần bì 21,6g; Tử uyển 10,8g; Bách bộ 6,48g; Hoài sơn 6,48g; Thiên môn 6,48g; Sa sâm6,48g; Mạch môn 6,48g; Thục địa 5,4g; Sài hồ 5,4g; Mẫu đơn bì 5,4g; Phục linh 5,4g; Ngũ vịtử 2,7g; Viễn chí1,35g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 270ml | V49-H12-16 |
3. Công ty đăng ký: Cơsởsản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương(Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc Oai - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
3.1.Nhà sản xuất: Cơ sởsản xuấtthuốc Y học cổ truyền Bảo Phương(Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc Oai - Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Đương quy bổ huyết | Mỗi120 ml cao lỏng chứa dịch chiết từ các dược liệu: Đương quy 30g; Hoàng kỳ 120g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọx120 ml | V50-H12-16 |
6 | Thuốc xoa bóp Bảo Phương | Mỗi 20 ml cồn thuốc chứa dịch chiết từ các dược liệu: Địa liền 5g; Riềng 5g; Thiên niên kiện 5g; Đại hồi 3g; Huyết giác 3g; Ô đầu 2g; Quếnhục 2g; Long não 0,2g | Cồn thuốc dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 bình xịtx20 ml | V51-H12-16 |
4. Công ty đăng ký: Cơ sở Vĩnh Quang(Đ/c: 209 TrầnHưngĐạo-Thị trấn Chợ Mới-Huyện Chợ Mới-An Giang - Việt Nam)
4.1.Nhà sản xuất: Cơ sởVĩnh Quang(Đ/c: 209 Trần Hưng Đạo-Thị trấn Chợ Mới-Huyện Chợ Mới-An Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Song môn bổphổi | Mỗi 280ml chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương Bách bộ 24g; Bách hợp 16g; Mạch môn 16g; Địa cốt bì 16g; Sa sâm 16g; Tang bạch bì16g; Phục linh12g;Ýdĩ nhân 12g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 280ml | V52-H12-16 |
5. Công ty đăng ký: Viện Dược liệu(Đ/c: 3B Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)
5.1.Nhà sản xuất: Viện Dược liệu(Đ/c: 3B Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Abivina (Gia hạn lần 1) | Cao khô Bồ bồ 170mg; Tinh dầu Bồ bồ 0,002ml | Viên nén bao đường | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 60 viên | V53-H12-16 |
9 | Agerhinin | Mỗi 15 ml chứa: Bột Sp3 (tương đương 15 g cây ngũ sắc) 750mg | Thuốc xịt mũi | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 15 ml | V54-H12-16 |
10 | Angobin | Cao đương quy di thực 0,13g; Bộtđươngquy di thực 0,14g; Tinh dầu lá đương quy 0,0013g | Viên nén bao đường | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 60 viên, 100 viên | V55-H12-16 |
11 | Bidentin | Bột Bidentin (hỗn hợp Saponin củarễ cây ngưu tất và chất dẫn từ hạt tiêu) 0,250g | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx10 viên; hộp 1 lọ 30 viên | V56-H12-16 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây