Quyết định 70/QĐ-BNV 2022 Danh mục Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2022
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 70/QĐ-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 70/QĐ-BNV |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 31/01/2022 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 31/01/2022, Bộ Nội vụ đã ra Quyết định 70/QĐ-BNV về việc ban hành Danh mục Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2022 của Bộ Nội vụ.
Cụ thể, Ban Thi đua – Khen thưởng trung ương chủ trì thực hiện Luật Thi đua, khen thưởng (sửa đổi) để trình Quốc hội khóa XV tại kỳ họp thứ 3 (tháng 5/2022); xây dựng Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng (sửa đổi) (thay thế Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ); Nghị định quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng (thay thế Nghị định số 85/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ) trình Chính phủ vào tháng 11/2022.
Ngoài ra, Văn phòng Bộ chủ trì thực hiện xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2019/TT-BNV ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tặng Kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ trình Bộ trưởng Bộ Nội vụ vào tháng 9/2022; ...
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định70/QĐ-BNV tại đây
tải Quyết định 70/QĐ-BNV
BỘ NỘI VỤ _________ Số: 70/QĐ-BNV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2022 của Bộ Nội vụ
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2022 của Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng Phạm Thị Thanh Trà; - Các đ/c Thứ trưởng; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Nội vụ; - Lưu: VT, PC. | BỘ TRƯỞNG
Phạm Thị Thanh Trà |
BỘ NỘI VỤ _________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2022 CỦA BỘ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BNV ngày 31/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
Hình thức, tên gọi văn bản |
Cấp trình |
Thời gian trình |
Văn bản giao nhiệm vụ |
Ghi chú |
|
Phần I |
CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐƠN VỊ DO BỘ TRƯỞNG PHẠM THỊ THANH TRÀ PHỤ TRÁCH |
|||||
I |
BAN THI ĐUA - KHEN THƯỞNG TRUNG ƯƠNG CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
1. |
1. |
Luật Thi đua, khen thưởng (sửa đổi) |
Quốc hội khoá XV |
Kỳ họp thứ 3 (tháng 5/2022) |
- Nghị quyết số 106/2020/QH14 ngày 10/6/2020 - Nghị quyết số 17/2021/QH15 ngày 27/7/2021 |
|
2. |
2. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng (sửa đổi) (Thay thế Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ) |
Chính phủ |
Tháng 11/2022 |
Luật Thi đua, khen thưởng (sửa đổi) |
|
3. |
3. |
Nghị định quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng (Thay thế Nghị định số 85/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ) |
Chính phủ |
Tháng 11/2022 |
Luật Thi đua, khen thưởng (sửa đổi) |
|
II |
VĂN PHÒNG BỘ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
1. |
4. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 14/2019/TT-BNV ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tặng Kỷ niệm chương về các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ |
Bộ trưởng |
Tháng 9/2022 |
Đơn vị đăng ký |
|
III |
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
1. |
5. |
Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ (Thay thế Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ) |
Chính phủ |
Sau khi có ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ |
Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ- CP ngày 01/9/2016 |
|
2. |
6. |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Tôn giáo Chính phủ trực thuộc Bộ Nội vụ (Thay thế Quyết định số 32/2018/QĐ-TTg ngày 03/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ) |
Thủ tướng Chính phủ |
Sau khi Nghị định thay thế Nghị định số 34/2017/NĐ-CP được ban hành |
Công văn số 4929/BNV-VP ngày 02/10/2021 |
|
3. |
7. |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương trực thuộc Bộ Nội vụ (Thay thế Quyết định số 29/2018/QĐ-TTg ngày 16/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ) |
Thủ tướng Chính phủ |
Sau khi Nghị định thay thế Nghị định số 34/2017/NĐ-CP được ban hành |
Công văn số 4929/BNV-VP ngày 02/10/2021 |
|
4. |
8. |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Hành chính Quốc gia (Thay thế Quyết định số 05/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ) |
Thủ tướng Chính phủ |
Sau khi Nghị định thay thế Nghị định số 34/2017/NĐ-CP được ban hành |
Công văn số 4929/BNV-VP ngày 02/10/2021 |
|
Phần III |
CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐƠN VỊ DO THỨ TRƯỞNG NGUYỄN TRỌNG THỪA PHỤ TRÁCH |
|||||
I |
VỤ TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
1. |
9. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 của Chính phủ và Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ |
Chính phủ |
Tháng 7/2022 |
Đơn vị đăng ký (Để rà soát sửa đổi, bổ sung các quy định về cấp phó) |
|
2. |
10. |
Nghị định thay thế Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12/12/2001 của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho Thành phố Hồ Chí Minh |
Chính phủ |
Tháng 3/2022 |
Văn bản số 122/TB-VPCP ngày 25/5/2021 của VPCP |
|
3. |
11. |
Thông tư hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung và hỗ trợ, phục vụ trong các cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập |
Bộ trưởng |
Tháng 4/2022 |
Điều 17 Nghị định 62/2020/NĐ-CP và Điều 15 Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 |
|
II |
VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
1. |
12. |
Thông tư hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Bộ trưởng |
Tháng 9/2022 |
Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ. |
Đơn vị đăng ký bổ sung |
2. |
13. |
Thông tư ban hanh định mức kinh tế - kỹ thuật về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuôc phạm vi quan lý của Bộ Nôi vu |
Bộ trưởng |
Tháng 11/2022 |
Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ. |
Đơn vị đăng ký bổ sung |
3. |
14. |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2017/TT-BNV ngày 19/5/2017 ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nội vụ |
Bộ trưởng |
Tháng 11/2022 |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê, Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia - Công văn số 8663/BKHĐT- TCTK ngày 09/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Đơn vị đăng ký bổ sung |
4. |
15. |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2018/TT-BNV ngày 06/3/2018 quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Nội vụ |
Bộ trưởng |
Tháng 11/2022 |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê, Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia - Công văn số 8663/BKHĐT- TCTK ngày 09/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Đơn vị đăng ký bổ sung |
Phần IV |
CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐƠN VỊ DO THỨ TRƯỞNG NGUYỄN DUY THĂNG PHỤ TRÁCH |
|||||
I |
VỤ TIỀN LƯƠNG CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
1. |
16. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng từ ngày 01/01/2022 đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP ngày 20/6/1975 của Hội đồng Chính phủ và Quyết định số 11-HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng |
Bộ trưởng |
Tháng 01/2022 |
Đơn vị đăng ký |
Vụ Tiền lương đã có văn bản 08/TL ngày 10/01/2021 đề nghị Vụ Pháp chế thẩm định dự thảo TT. |
II |
VỤ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
1. |
17. |
Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở |
Quốc hội |
Tháng 5/2022 (Kỳ họp thứ 3) |
- Nghị quyết số 17/2021/QH15 ngày 27/7/2021 của Quốc hội về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2022, điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2021 - Quyết định số 1427/QĐ-TTg ngày 24/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, thời hạn trình các dự án luật được điều chỉnh trong Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2021 và các dự án luật thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2022 - Văn bản số 4929/BNV-VP ngày 02/10/2021 của Bộ Nội vụ về việc triển khai nhiệm vụ công tác tháng 10, Quý IV/2021 của Bộ Nội vụ |
- Theo Nghị quyết số 17/2021/QH15 và Quyết định số 1427/QĐ-TTg, tên gọi của Luật là Luật Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn. - Bộ Nội vụ đã trình Thủ tướng Chính phủ đề nghị điều chỉnh tên gọi là “Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở” (Tờ trình số 6727/TTr- BNV). |
2. |
18. |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 |
UBTVQH |
- Đã trình Chính phủ tại Tờ trình số 5588/TTr BNV ngày 08/11/2021 - Dự kiến trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội trong tháng 12/2021 |
- Văn bản số 775/UBTVQH14-PL ngày 24/3/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội - Văn bản số 2788/VPCP-QHĐP ngày 27/4/2021 của Văn phòng Chính phủ - Văn bản số 4929/BNV-VP ngày 02/10/2021 của Bộ Nội vụ về việc triển khai nhiệm vụ công tác tháng 10, Quý IV/2021 của Bộ Nội vụ |
|
3. |
19. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung 03 Nghị định về tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh (các Nghị định số 32/2021/NĐ-CP, 33/2021/NĐ-CP, 34/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ) |
Chính phủ |
Tháng 7/2022 |
Chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
Sau 01 năm thực hiện các Nghị quyết của Quốc hội và các Nghị định của Chính phủ |
4. |
20. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
Chính phủ |
Tháng 7/2022 |
Chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
|
III |
CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
1. |
21. |
Hồ sơ xây dựng Luật Lưu trữ (sửa đổi) |
Bộ Nội vụ |
Tháng 10/2022 |
- Quyết định số 458/QĐ-TTg ngày 03/4/2020 của Thủ tướng Chính; Quyết định số 942/QĐ- TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
2. |
22. |
Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức (thay thế Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 và Thông tư số 13/2011/TT-BNV ngày 24/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) |
Bộ trưởng |
Tháng 9/2022 |
- Khoản 4 Điều 17 Luật Lưu trữ năm 2011 - Báo cáo số 217/BC-UBPL15 ngày 07/10/2021 của Ủy ban Pháp luật của Quốc hội về kết quả giám sát văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Ủy ban Pháp luật phụ trách trong năm 2021 |
|
3. |
23. |
Thông tư quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, điều kiện thi, xét thăng hạng và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ |
Bộ trưởng |
Tháng 3/2022 |
Đơn vị đăng ký |
|
Phần V |
CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐƠN VỊ DO THỨ TRƯỞNG VŨ CHIẾN THẮNG PHỤ TRÁCH |
|||||
I |
BAN TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
1. |
24. |
Nghị định thay thế Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Chính phủ |
Tháng 11/2022 |
Công văn số 2756/VPCP-NC ngày 18/9/2021 của VPCP về việc kết quả sơ kết 03 năm triển khai thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
2. |
25. |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
Chính phủ |
Tháng 9/2022 |
Công văn số 3742/VPCP-NC ngày 29/11/2021 của VPCP |
|
II |
THANH TRA BỘ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
1. |
26. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Nghị định số 90/2012/NĐ-CP ngày 05/11/2012 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nội vụ |
Chính phủ |
Sau khi Luật Thanh tra (sửa đổi) được ban hành |
Công văn số 9369/VPCP-TCCV ngày 22/12/2021 của VPCP |
|
2. |
27. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Thông tư số 09/2012/TT-BNV ngày 10/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định quy trình, nội dung thanh tra về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức |
Bộ trưởng |
Sau khi Luật Thanh tra (sửa đổi) được ban hành |
Đơn vị đăng ký |
|
III |
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
1. |
28. |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Chính phủ |
Tháng 11/2022 |
Đơn vị đăng ký |
Nhiệm vụ tiếp tục thực hiện từ Chương trình năm 2021 |
2. |
29. |
Thông tư hướng dẫn Nghị định sửa đổi Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Bộ trưởng |
Sau khi Nghị định sửa đổi Nghị định số 45/2010/NĐ-CP được ban hành |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Nhiệm vụ tiếp tục thực hiện từ Chương trình năm 2021 |
Phần VI |
CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐƠN VỊ DO THỨ TRƯỞNG TRƯƠNG HẢI LONG PHỤ TRÁCH |
|||||
I |
VỤ CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
1. |
30. |
Nghị định hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
Chính phủ |
Tháng 3/2022 |
- Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 24/6/2020 của Chính phủ - Văn bản số 7253/VPCP-TCCV ngày 07/10/2021 |
Đã thành lập BST, TBT; đang hoàn thiện dự thảo Nghị định. |
2. |
31. |
Nghị định quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức |
Chính phủ |
Tháng 9/2022 |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật Viên chức - Công văn số 3590/BNV-VP ngày 22/7/2021 |
|
3. |
32. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức, viên chức (sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP, Nghị định số 138/2020/NĐ-CP, Nghị định số 159/2020/NĐ-CP, Nghị định số 90/2020/NĐ-CP, Nghị định số 112/2020/NĐ-CP) |
Chính phủ |
Tháng 01/2022 |
- Nghị quyết số 68/NQ-CP của Chính phủ - Văn bản số 9070/VPCP-TCCV ngày 26/8/2021 |
|
4. |
33. |
Nghị định quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý (thay thế các Nghị định số 53/2015/NĐ-CP ngày 29/5/2015 của Chính phủ quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức và Nghị định số 104/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 sửa đổi Nghị định số 53/2015/NĐ-CP ngày 29/5/2015 của Chính phủ) |
Chính phủ |
Tháng 01/2022 |
- Nghị quyết số 68/NQ-CP của Chính phủ - Văn bản số 9070/VPCP-TCCV ngày 26/8/2021 |
|
5. |
34. |
Nghị định quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với viên chức có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao trong đơn vị sự nghiệp công lập (phù hợp với quy định mới tại khoản 4 Điều 169 Bộ luật Lao động năm 2019) |
Chính phủ |
Tháng 01/2022 |
- Nghị quyết số 68/NQ-CP của Chính phủ - Văn bản số 9070/VPCP-TCCV ngày 26/8/2021 |
|
6. |
35. |
Nghị định về cơ chế, chính sách phát hiện, thu hút và sử dụng, quản lý người có tài năng vào hoạt động công vụ |
Chính phủ |
Tháng 6/2022 |
Ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
|
II |
VỤ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
|||||
1. |
36. |
Thông tư thay thế Thông tư số 10/2017/TT-BNV ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về đánh giá chất lượng bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Bộ trưởng |
Tháng 8/2022 |
Quyết định số 1154/QĐ-BNV ngày 03/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ |
Đơn vị đăng ký |
2. |
37. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08/01/2018 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Bộ trưởng |
Tháng 01/2022 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP của Chính phủ |
Nhiệm vụ năm 2021 tiếp tục thực hiện |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây