Thông tư 39/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 39/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 39/2009/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/03/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư39/2009/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 39/2009/TT-BTC
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 39/2009/TT-BTC NGÀY 03 THÁNG 03 NĂM 2009
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sữa tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng sữa (trừ sữa bột) thuộc nhóm 04.01 và 04.02 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 09/3/2009./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SỮA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39 /2009/TT-BTC ngày 03 /03/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
04.01 |
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
|
|
0401 |
10 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng |
15 |
|
0401 |
20 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng |
15 |
|
0401 |
30 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
04.02 |
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
|
|
0402 |
10 |
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
0402 |
10 |
30 |
|
- - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên: |
|
|
0402 |
10 |
30 |
10 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
3 |
|
0402 |
10 |
30 |
20 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
3 |
|
0402 |
10 |
30 |
90 |
- - - Loại khác |
7 |
|
0402 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
0402 |
10 |
90 |
10 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
3 |
|
0402 |
10 |
90 |
20 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
3 |
|
0402 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
0402 |
21 |
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
0402 |
21 |
20 |
00 |
- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên |
3 |
|
0402 |
21 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
|
0402 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0402 |
29 |
20 |
00 |
- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên |
7 |
|
0402 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0402 |
91 |
00 |
00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
10 |
|
0402 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
THE MINISTRY OF FINANCE
| SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 39/2009/TT-BTC | Hanoi, March 03, 2009 |
CIRCULAR
AMENDING PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS BEING MILK PRODUCTS ON THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF LIST
Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;
Pursuant to Resolution 295/2007/NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Import and Export Tariff Lists and the Preferential Import and Export Tariff Lists for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;
Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;
Pursuant to Decree 118/2008/ND-CP of the Government dated 27 November 2008 on functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
The Minister of Finance hereby provides the following guidelines on preferential import duty rates applicable to a number of lines of goods on the Preferential Import Tariff List:
Article 1
To amend in the List attached, the preferential import duty rates applicable to milk products (except for powdered milk) in Groups 04.01 and 04.02 as set out in Appendix 1 to Decision 106/2007/QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007.
Article 2
This Circular shall be of full force and effect and shall apply to import goods' customs declarations registered with the customs office as from 9 March 2009.
| For The Minister Of Finance |
LIST
OF AMENDED PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF MILK (Issued with Circular 39/2009/TT-BTC of the Ministry of Finance dated 3 March 2009)
Code | Description | Tax rate (%) | |||
|
|
|
|
|
|
04.01 |
|
|
| Milk and cream, containing added sugar or other sweetening matter. |
|
0401 | 10 | 00 | 00 | - Of a fat content, by weight, not exceeding 1% | 15 |
0401 | 20 | 00 | 00 | - Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6% | 15 |
0401 | 30 | 00 | 00 | - Of a fat content, by weight, exceeding 6% | 15 |
|
|
|
|
|
|
04.02 |
|
|
| Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter. |
|
0402 | 10 |
|
| - In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%: |
|
0402 | 10 | 30 |
| - - In containers of a gross weight of 20 kg or more |
|
0402 | 10 | 30 | 10 | - - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in powder | 3 |
0402 | 10 | 30 | 20 | - - - Not containing added sugar or other sweetening matter, other forms | 3 |
0402 | 10 | 30 | 90 | - - - Other | 7 |
0402 | 10 | 90 |
| - - Other |
|
0402 | 10 | 90 | 10 | - - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in powder | 3 |
0402 | 10 | 90 | 20 | - - - Not containing added sugar or other sweetening matter, other forms | 3 |
0402 | 10 | 90 | 90 | - - - Other | 7 |
|
|
|
| - In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%: |
|
0402 | 21 |
|
| - - Not containing added sugar or other sweetening matter: |
|
0402 | 21 | 20 | 00 | - - - In containers of a gross weight of 20 kg or more | 3 |
0402 | 21 | 90 | 00 | - - - Other | 3 |
0402 | 29 |
|
| - - Other |
|
0402 | 29 | 20 | 00 | - - - In containers of a gross weight of 20 kg or more | 7 |
0402 | 29 | 90 | 00 | - - - Other | 7 |
|
|
|
| - Other |
|
0402 | 91 | 00 | 00 | - - Not containing added sugar or other sweetening matter | 10 |
0402 | 99 | 00 | 00 | - - Other | 20 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây