Quyết định 93-TC/QĐ/TCT của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 93-TC/QĐ/TCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 93-TC/QĐ/TCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Mộng Giao |
Ngày ban hành: | 21/01/1997 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 93-TC/QĐ/TCT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 93/TC/QĐ/TCT NGÀY 21 THÁNG 1 NĂM 1997 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TÀI SẢN ÔTÔ, XE GẮN MÁY
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Điều 4, Nghị định số 193/CP ngày 29/12/1994 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Để việc tính, thu lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe gắn máy được sát đúng với giá thị trường và chống thất thu ngân sách Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản ôtô, xe gắn máy mới 100% để làm căn cứ hướng dẫn Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (dưới đây gọi tắt là tỉnh) quy định giá tính lệ phí trước bạ tại địa phương, áp dụng đối với những trường hợp hoá đơn mua hàng không hợp lệ hoặc giá ghi trong hoá đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hoá đơn mua hàng.
Khi giá ôtô, xe gắn máy tại thị trường địa phương biến động từ 5% đến 20% thì Cục thuế trình Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ tại địa phương cho phù hợp với thực tế; trường hợp giá biến động trên 20% thì đề nghị với Bộ Tài chính có quyết định điều chỉnh giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ thay cho giá tối thiểu đã ban hành kèm theo Quyết định này. Trong khi Bộ Tài chính chưa có quyết định sửa đổi giá tối thiểu thì Uỷ ban nhân dân tỉnh tạm thời quy định để tránh ách tắc công tác thu lệ phí trước bạ.
Điều 2.- Uỷ ban nhân dân tỉnh (hoặc Cục trưởng Cục thuế nếu được uỷ quyền) quyết định ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ ôtô, xe gắn máy áp dụng tại địa phương căn cứ vào các yếu tố sau đây:
1- Bảng giá chuẩn tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định này;
2- Giá thực tế ôtô, xe gắn máy tại thị trường địa phương trong từng thời kỳ.
Trường hợp không đủ các yếu tố quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này thì căn cứ vào giá nhập khẩu (CIF), cộng (+) thêm các khoản thuế (thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt) quy định đối với loại ôtô, xe gắn máy đó và tham khảo thêm giá thực tế của thị trường tỉnh, thành phố khác lân cận để quy định giá tính lệ phí trước bạ tại địa phương mình, bảo đảm nguyên tắc xác định giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Điều 4, Nghị định số 193/CP ngày 29/12/1994 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ.
Điều 3.- Giá trị ôtô, xe gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính phát hành) hoặc giá trị thực tế của ôtô, xe gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không nhất thiết phải có hoá đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định theo quy định tại Quyết định này. Trong một số trường hợp áp dụng giá tính lệ phí trước bạ theo quy định sau đây:
1) Ôtô, xe gắn máy mới (100%) do các tổ chức trong nước (bao gồm cả đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài) được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam, trực tiếp bán cho các đối tượng đăng ký chủ sở hữu, sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá bán thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính phát hành);
2) Ôtô, xe gắn máy cũ được xác định trên cơ sở tỷ lệ (%) chất lượng thực tế ôtô, xe gắn máy lúc trước bạ, nhân (x) giá ôtô, xe gắn máy mới (100%). Nhưng mức giá tính lệ phí trước bạ ôtô, xe gắn máy tối thiểu không thấp hơn 40% (bốn mươi phần trăm) giá ôtô, xe gắn máy tương ứng mới (100%) do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định theo quy định tại Quyết định này.
Riêng trường hợp mua ôtô, xe gắn máy thanh lý, lúc đăng ký (sau khi đã sửa chữa) nếu chất lượng thực tế lúc trước bạ thấp hơn 40% chất lượng tài sản mới (100%) thì phải được cơ quan quản lý Nhà nước về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ kiểm định kỹ thuật và cho phép lưu hành thì được tính thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ chất lượng còn lại do cơ quan quản lý Nhà nước về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ kiểm định.
Điều 4.- Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
1) Phối hợp với cơ quan liên quan ở địa phương để xác định và trình Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ áp dụng tại địa phương theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này. Chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ phải báo cáo Bộ Tài chính (Tổng cục thuế).
2) Kiểm tra, đánh giá tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng thực tế còn lại của từng tài sản lúc trước bạ và căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ ôtô, xe gắn máy mới (100%) quy định tại bảng giá tính lệ phí trước bạ áp dụng tại địa phương để tính thu lệ phí trước bạ theo đúng quy định tại Điều 4, Nghị định số 193/CP ngày 29/12/1994 của Chính phủ và quy định tại Quyết định này (trừ ôtô, xe gắn máy mới 100% không phải kiểm tra, đánh giá chất lượng).
Điều 5.- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/2/1997, thay thế Quyết định số 653 TC/TCT/QĐ ngày 23/6/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các quy định khác của Bộ Tài chính. Chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành, các Quyết định về giá tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe máy hiện hành do Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định đều bãi bỏ và thực hiện theo Quyết định bảng giá mới cho tài sản ôtô, xe máy của các tỉnh, thành phố.
Điều 6.- Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố, Sở Tài chính vật giá, Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan liên quan và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93 TC/TCT/QĐ ngày 21/1/1997
của Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
S TT
| Loại xe
| Trị giá mới 100%
| Ghi chú
|
A
| XE DO NHẬT SẢN XUẤT
|
|
|
I
| Xe do hãng Honda sản xuất
|
|
|
a
| Loại xe 50cc
|
|
|
1
| Honda Cub kiểu 81:
|
|
|
| - Sản xuất 1981-1983 (đời đầu)
| 10
|
|
| - Sản xuất 1983-1984 (đời trung)
| 12
|
|
| - Sản xuất 1985 (đời chót)
| 13
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 15
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 16
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 17
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 19
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 20
|
|
2
| Honda Press cub kiểu 81:
|
|
|
| - Sản xuất 1985-1988
| 11
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 13
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 14
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 17
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 18
|
|
3
| Honda cub kiểu 82:
|
|
|
| - Sản xuất 1982-1985
| 13
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 15
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 17
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 21
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 22
|
|
4
| Honda Chally:
|
|
|
| - Sản xuất 1978-1980
| 6
|
|
| - Sản xuất 1981
| 8
|
|
| - Sản xuất 1982-1985
| 9
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 11
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 13
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 15
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 16
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 17
|
|
5
| Honda DAX
|
|
|
| - Sản xuất 1978-1980
| 6
|
|
| - Sản xuất 1981-1985
| 9
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 11
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 13
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 15
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 16
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 17
|
|
6
| Honda MD, MP
|
|
|
| - Sản xuất 1978-1980
| 5
|
|
| - Sản xuất 1981-1985
| 7
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 8
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 9
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 10
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 11
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 12
|
|
7
| Honda CBX50, MBX50
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 8
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 10
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 12
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 17
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 19
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 21
|
|
8
| Honda CD50
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 9
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 12
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 14
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 16
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 19
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 21
|
|
9
| Honda Jazz 50:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 15
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 17
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 24
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 28
|
|
10
| Honda Magna50:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 18
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 20
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 24
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 30
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 35
|
|
11
| Honda NS 50F, NSR50. NS1
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 24
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 26
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 29
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 39
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 44
|
|
12
| Honda ga Mini (honda DIO 50, TACT50)
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 6
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 8
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 9
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 13
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 17
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 19
|
|
13
| Honda ga loại to (Honda LEAD, GIARRA)
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 6
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 7
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 9
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 11
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 19
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 21
|
|
b
| Loại xe 70cc
|
|
|
1
| Honda Cub kiểu 81:
|
|
|
| - Sản xuất 1981-1983 (đời đầu)
| 12
|
|
| - Sản xuất 1983-1984 (đời trung)
| 13
|
|
| - Sản xuất 1985 (đời chót)
| 14
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 15
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 17
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 22
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 23
|
|
2
| Honda cub kiểu 82:
|
|
|
| - Sản xuất 1982-1985
| 15
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 17
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 21
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 24
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 25
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 26
|
|
3
| Honda CD70
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 9
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 12
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 15
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 17
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 19
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 21
|
|
4
| Honda Chally:
|
|
|
| - Sản xuất 1978-1980
| 7
|
|
| - Sản xuất 1981
| 9
|
|
| - Sản xuất 1982-1985
| 10
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 12
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 14
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 16
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 19
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 21
|
|
5
| Honda DAX
|
|
|
| - Sản xuất 1978-1980
| 8
|
|
| - Sản xuất 1981-1985
| 10
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 12
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 14
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 16
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 17
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 19
|
|
6
| Honda MD, MP
|
|
|
| - Sản xuất 1978-1980
| 6
|
|
| - Sản xuất 1981-1985
| 7
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 9
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 10
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 11
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 12
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 13
|
|
7
| Honda Deluxe CD70 DD, DE, DM, DN, DJ, DG:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 15
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 17
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 19
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 21
|
|
8
| Honda ga
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 7
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 9
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 12
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 24
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 26
|
|
c
| Loại xe 90cc
|
|
|
1
| Honda Cub kiểu 81:
|
|
|
| - Sản xuất 1981-1983 (đời đầu)
| 12
|
|
| - Sản xuất 1983-1984 (đời trung)
| 13
|
|
| - Sản xuất 1985 (đời chót)
| 14
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 15
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 17
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 22
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 23
|
|
2
| Honda cub kiểu 82:
|
|
|
| - Sản xuất 1982-1985
| 15
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 17
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 21
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 24
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 25
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 26
|
|
3
| Honda MD
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 10
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 13
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 14
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 16
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 17
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 18
|
|
4
| Honda CD90 Belly
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 11
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 13
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 14
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 17
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 23
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 25
|
|
5
| Honda CB90
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 11
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 13
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 15
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 17
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 23
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 25
|
|
6
| Honda ga
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 7
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 9
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 12
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 19
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 24
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 26
|
|
d
| Loại xe 100cc
|
|
|
5
| Honda C100:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 15
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 18
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 20
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 23
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 25
|
|
e
| Loại xe 120cc-125cc
|
|
|
1
| Honda CB 125T:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 17
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 19
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 23
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 29
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 39
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 44
|
|
2
| Honda CG125, CB125
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 15
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 17
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 23
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 25
|
|
3
| Honda CBX Custom
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 16
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 19
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 24
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 29
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 46
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 48
|
|
4
| Honda CD 120, CD125:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 16
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 19
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 24
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 29
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 39
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 44
|
|
5
| Honda SPACY 125:
|
|
|
| - Sản xuất 1991 về trước
| 19
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 29
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 35
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 40
|
|
g
| Loại xe trên 125cc tới 250cc
|
|
|
1
| Honda CBX 135:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 16
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 19
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 24
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 29
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 39
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 44
|
|
2
| Honda NSR 150:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 22
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 26
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 29
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 35
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 36
|
|
3
| Honda Rebel 250:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 22
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 27
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 30
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 38
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 58
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 64
|
|
4
| Honda Custom LA250:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 22
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 26
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 30
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 34
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 57
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 59
|
|
5
| Honda CBR250, NSR250:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 20
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 26
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 32
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 40
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 79
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 89
|
|
6
| Honda VTF250, VTZ250:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 18
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 22
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 24
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 32
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 54
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 57
|
|
7
| Honda 150cc đến 200cc các hiệu khác:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 25
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 30
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 36
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 38
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 42
|
|
h
| Loại xe trên 250cc
|
|
|
1
| Honda Rebel 400:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 22
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 27
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 30
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 38
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 58
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 64
|
|
2
| Honda Custom LA400, CBX400, LV400:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 24
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 28
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 30
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 38
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 40
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 78
|
|
3
| Honda GN400:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 24
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 26
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 30
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 38
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 40
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 41
|
|
4
| Honda CBR400:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 20
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 26
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 29
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 35
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 38
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 39
|
|
5
| Honda VTF400, VTZ400, VFR400:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 20
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 26
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 30
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 35
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 38
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 105
|
|
6
| Honda STEED 400:
|
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 89
|
|
7
| Honda CSR400
|
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 99
|
|
8
| Honda BROS 400
|
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 79
|
|
9
| Honda CBR600:
|
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 119
|
|
10
| Honda STEED 600
|
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 94
|
|
11
| Honda VFR 750
|
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 149
|
|
II
| Xe do hãng SUZUKI sản xuất
|
|
|
a
| Loại xe 50cc
|
|
|
1
| Loại xe ga Mini:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 4
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 6
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 9
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 11
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 13
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 14
|
|
2
| Loại xe ga to:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 6
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 8
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 11
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 13
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 15
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 17
|
|
3
| Loại xe số:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 5
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 8
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 11
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 13
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 15
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 16
|
|
b
| Loại xe 70cc
|
|
|
1
| Loại xe ga:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 7
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 9
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 14
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 15
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 17
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 19
|
|
2
| Loại xe số:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 8
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 10
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 16
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 19
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 20
|
|
c
| Loại xe trên 70cc tới 90cc
|
|
|
1
| Loại xe ga:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 7
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 9
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 14
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 15
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 17
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 19
|
|
2
| Suzuki FB80:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 10
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 15
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 17
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 18
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 20
|
|
d
| Loại xe trên 90cc tới 110cc
|
|
|
1
| Loại xe ga:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 8
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 14
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 16
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 17
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 18
|
|
2
| Suzuki FB100:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 14
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 17
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 19
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 20
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 21
|
|
3
| Suzuki RC100:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 11
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 15
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 16
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 17
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 19
|
|
4
| Suzuki A100. AX100:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 11
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 13
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 15
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 17
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 18
|
|
5
| Suzuki Scooter100:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 10
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 14
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 16
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 18
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 19
|
|
e
| Loại xe trên 110cc tới 125cc
|
|
|
1
| Suzuki BL120, K125:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 19
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 21
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 23
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 26
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 29
|
|
2
| Suzuki GN125, GS125:
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 20
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 30
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 32
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 34
|
|
3
| Suzuki GN 125E, 125ER
|
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 39
|
|
4
| Suzuki TS125R
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 26
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 29
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 31
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 49
|
|
5
| Suzuki RG125T
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 25
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 30
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 35
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 69
|
|
6
| Suzuki RM125:
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 20
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 22
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 24
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 26
|
|
7
| Suzuki WOLF 125
|
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 59
|
|
8
| Suzuki VECSTAR 125:
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 30
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 34
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 38
|
|
f
| Loại xe trên 125cc tới 250cc
|
|
|
1
| Suzuki WOLF 250:
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 54
|
|
2
| Suzuki RG250T (SUZUKI AETC)
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 64
|
|
3
| Suzuki GOOSEE250
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 54
|
|
4
| Suzuki ACROSS 250
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 69
|
|
5
| Suzuki VECSTAR 150
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 31
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 35
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 40
|
|
g
| Loại xe trên 250cc
|
|
|
1
| Suzuki GSX400:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 25
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 30
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 32
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 34
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 36
|
|
III
| Xe do hãng YAMAHA sản xuất
|
|
|
a
| Loại xe 50cc
|
|
|
1
| Loại xe ga Mini:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 5
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 7
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 9
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 10
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 12
|
|
2
| Loại xe ga to:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 9
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 12
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 13
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 15
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 17
|
|
3
| Yamaha MATEV50, Yamaha T50, Yamaha YB50
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 10
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 11
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 12
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 15
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 16
|
|
4
| Yamaha DT50
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 28
|
|
5
| Yamaha TZR50
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 33
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 35
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 36
|
|
b
| Loại xe trên 50cc tới dưới 100cc
|
|
|
1
| Loại xe ga:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 10
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 14
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 16
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 17
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 20
|
|
2
| Yamaha MATE V80, T80, YB80
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 12
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 14
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 16
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 22
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 25
|
|
3
| Yamaha YZ 80
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 34
|
|
c
| Loại xe từ 100cc tới 125cc
|
|
|
1
| Yamaha YB100, FB100:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 11
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 16
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 21
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 22
|
|
2
| Yamaha MATE100
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 10
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 15
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 20
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 22
|
|
3
| Yamaha SS110
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 11
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 16
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 19
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 21
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 22
|
|
4
| Yamaha F1-Z110
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 18
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 19
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 21
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 25
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 26
|
|
5
| Yamaha FORCE-1 110
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 18
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 20
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 21
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 23
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 24
|
|
6
| Yamaha RX125:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 16
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 26
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 28
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 33
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 34
|
|
7
| Yamaha JZM 125
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 25
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 30
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 40
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 46
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 49
|
|
8
| Yamaha YD 125
|
|
|
| - Sản xuất 1991 về trước
| 18
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 22
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 33
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 35
|
|
9
| Yamaha DT125R, TZR 125
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 34
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 36
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 39
|
|
10
| Yamaha VIRAGO 125
|
|
|
| - Sản xuất 1996
| 49
|
|
11
| Yamaha CYGNUS 125
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 30
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 34
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 39
|
|
d
| Loại xe trên 125cc tới 250cc
|
|
|
1
| Yamaha CYGNUS 150
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 31
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 35
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 40
|
|
2
| Yamaha JZM 150
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 44
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 54
|
|
3
| Yamaha DT 200WR
|
|
|
| - Sản xuất 1996
| 44
|
|
4
| Yamaha TW200
|
|
|
| - Sản xuất 1996
| 35
|
|
5
| Yamaha SERO W225
|
|
|
| - Sản xuất 1996
| 39
|
|
6
| Yamaha YD250
|
|
|
| - Sản xuất 1996
| 39
|
|
7
| Yamaha TZR 250R, FZR 250R
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 59
|
|
8
| Yamaha ZAAL 250
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 49
|
|
9
| Yamaha SRV 250
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 46
|
|
10
| Yamaha XV250, Yamaha GO 250
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 64
|
|
11
| Yamaha SRX250
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 39
|
|
12
| Yamaha VIRGINA 250:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 24
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 29
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 33
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 36
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 37
|
|
e
| Loại xe trên 250cc
|
|
|
1
| Yamaha VIRGINA 400:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 20
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 25
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 28
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 33
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 36
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 37
|
|
2
| Yamaha FRZ 400
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 88
|
|
3
| Yamaha XV400, VTE GO
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 79
|
|
4
| Yanaha SR500
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 58
|
|
5
| Yamaha SRX600
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 78
|
|
6
| Yamaha FZX750
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 98
|
|
III
| Xe do hãng KAWASAKI sản xuất
|
|
|
a
| Loại xe 50cc
|
|
|
1
| Loại xe ga Mini:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 5
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 8
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 11
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 13
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 14
|
|
2
| Loại xe ga to:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 8
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 10
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 14
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 16
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 18
|
|
3
| KAWASAKI KSR I (50)
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 26
|
|
b
| Loại xe trên 50cc tới dưới 100cc
|
|
|
1
| KAWASAKI KSR II (80)
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 28
|
|
2
| Loại xe số:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 10
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 16
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 19
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 20
|
|
3
| Kawasaki MAGNUM80:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 12
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 14
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 16
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 18
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 20
|
|
c
| Loại xe 100cc tới 125cc
|
|
|
1
| Kawasaki TUXEDO 100:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 12
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 14
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 16
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 18
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 20
|
|
2
| Kawasaki GTO CINSPORT 125:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 18
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 20
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 24
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 25
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 26
|
|
3
| Kawasaki KDX 125 SR
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 38
|
|
d
| Loại xe trên 125cc tới 250cc
|
|
|
1
| Kawasaki KR150SE:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 20
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 29
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 33
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 38
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 44
|
|
2
| Kawasaki VICTOR150:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 20
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 29
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 32
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 33
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 34
|
|
3
| Kawasaki KDX200 SR
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 68
|
|
4
| Kawasaki KDX250 SR
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 78
|
|
5
| Kawasaki ZZ-R250
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 88
|
|
6
| Kawasaki ZXR250
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 98
|
|
7
| Kawasaki ZXR 250R
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 104
|
|
8
| Kawasaki ELIMINATOR 250
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 60
|
|
9
| Kawasaki ESTRELLA250
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 64
|
|
e
| Loại xe trên 250cc
|
|
|
1
| Kawasaki ELIMINATOR 400
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 78
|
|
2
| Kawasaki VULCAN 400
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 70
|
|
3
| Kawasaki KLE 400
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 60
|
|
B
| XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP
|
|
|
a
| Loại xe 100cc:
|
|
|
1
| Honda Astrea Prima không đề điện:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 15
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 16
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994 về sau
| 19
|
|
2
| Honda Astrea Prima có đề điện:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 17
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 18
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 20
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 22
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 23
|
|
3
| Honda Astrea Grand:
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 17
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 19
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 22
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 23
|
|
4
| Honda Win100:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 16
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 17
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 20
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 22
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 23
|
|
5
| Honda Dream I:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 14
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 16
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994 về sau
| 20
|
|
6
| Honda Dream II:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 18
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 21
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 23
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 25
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 26
|
|
*
| Honda Dream II kiểu mới:
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 23
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 24
|
|
7
| Honda EX100:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 18
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 19
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 20
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 22
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 23
|
|
8
| Kawasaki NEO MAX 100
|
|
|
a
| Loại không có đề điện:
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 15
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 16
|
|
b
| Loại có đề điện:
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 17
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 19
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 20
|
|
9
| Suzuki Crýstal 100:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 10
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 14
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 16
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 18
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 20
|
|
d
| Loại xe trên 100cc tới 125cc:
|
|
|
1
| Honda GL Max 125:
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1990
| 20
|
|
| - Sản xuất 1991-1993
| 22
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 23
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 24
|
|
2
| Honda GLPRO 145
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1990
| 25
|
|
| - Sản xuất 1991-1993
| 27
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 28
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 30
|
|
3
| Honda NOVAC 110
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1990
| 16
|
|
| - Sản xuất 1991-1993
| 17
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 18
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 19
|
|
4
| Honda COSMOT 110
|
|
|
| - Sản xuất 1991 về trước
| 16
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 18
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 19
|
|
5
| Suzuki Viva 110
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 25
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 26
|
|
6
| Suzuki ROYAL 110
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 24
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 26
|
|
7
| Suzuki TORADO 110
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 24
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 25
|
|
8
| Suzuki RGSPORT 110
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 30
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 32
|
|
e
| Loại xe trên 125 tới 250cc:
|
|
|
1
| Vespa Piagio 150:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 15
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 18
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 22
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 24
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 26
|
|
2
| Vespa Exel 150:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 14
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 16
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 20
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 22
|
|
C
| XE DO ITALIA SẢN XUẤT
|
|
|
a
| Loại xe 50cc
|
|
|
1
| Vespa50
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 10
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 12
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 14
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 15
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 17
|
|
2
| VELOFAX-PIAGGIO 50:
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 20
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 21
|
|
3
| Các loại xe ga 50
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 5
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 7
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 12
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 15
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 18
|
|
b
| Loại xe trên 50cc
|
|
|
1
| Vespa Piagio 125:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 10
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 15
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 18
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 26
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 30
|
|
2
| TYPHOON PIAGGIO 125
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 31
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 32
|
|
3
| Vespa PIAGGIO 150
|
|
|
| - Sản xuất trước 1995
| 20
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 36
|
|
4
| Vespa Piagio 200:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 17
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 20
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 30
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 35
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 38
|
|
D
| XE DO C.H PHÁP SẢN XUẤT
|
|
|
1
| Peugeot 101:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 1
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 2
|
|
2
| Peugeot 102:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 1
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 2
|
|
3
| Peugeot 102 City:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 2
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 4
|
|
4
| Peugeot 102 Tweti:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 2
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 4
|
|
5
| Peugeot 103:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 2
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 3
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 4
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 5
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 6
|
|
6
| Peugeot 104, 105:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 1
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 2
|
|
7
| Peugeot kiểu mới:
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 8
|
|
| - Sản xuất sau 1986
| 10
|
|
8
| Mobilette AV92, AV95, AV88:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 1
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 1,5
|
|
E
| XE DO CHLB ĐỨC SẢN XUẤT
|
|
|
1
| Simson BS50, BS51 loại 3 số:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 2
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 5
|
|
2
| Simson BS51 loại 4 số:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 4
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 7
|
|
3
| Simson BS51 điện bán dẫn:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 6
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 7
|
|
4
| Simson Comfort 51:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 4
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 6
|
|
5
| Simson Comfort 70:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 4
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 7
|
|
4
| Simson nữ:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 2
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 4
|
|
7
| ETZ150 không phanh dầu:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 5
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 8
|
|
8
| ETZ150 có phanh dầu:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 5
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 10
|
|
F
| XE DO SEC & SLOVAKIA SẢN XUẤT
|
|
|
1
| Xe ga Babetta, JAVA
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 1
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 2
|
|
2
| CEZET125
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 2,5
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 4
|
|
3
| CEZET350
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 4
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 6
|
|
4
| JAWA350:
|
|
|
| - Sản xuất từ 1978 về trước (đời cũ)
| 2
|
|
| - Sản xuất từ 1979-1985 (đời trung)
| 4
|
|
| - Sản xuất sau 1985 (đời mới)
| 8
|
|
G
| XE DO CÁC NƯỚC SNG SẢN XUẤT
|
|
|
1
| MINCK125:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 3
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 5
|
|
2
| BOXOH 175:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 2
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 5
|
|
3
| TULA250:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 2
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 5
|
|
4
| TOKT360:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 2
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 5
|
|
5
| Các loại xe ga:
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 0,5
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 1
|
|
H
| XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT
|
|
|
I
| Các loại xe ga
|
|
|
1
| Xe 50cc
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 10
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 12
|
|
2
| Xe trên 50cc tới dưới 125cc
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 12
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 14
|
|
3
| Xe 125cc trở lên:
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 16
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 18
|
|
II
| Các loại xe số
|
|
|
1
| Xe 50cc:
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 12
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 13
|
|
2
| Xe trên 50cc tới dưới 125cc
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 14
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 15
|
|
3
| Xe 125cc trở lên
|
|
|
3,1
| SUZUKI QINQI 125
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 20
|
|
3,2
| HYOSUNG QINQI 125
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 18
|
|
3,3
| Các loại xe 125 khác
|
|
|
| - Sản xuất 1995-1996
| 14
|
|
I
| XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
|
1
| HYOSUNG 125, DEALIM 125:
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 28
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 30
|
|
2
| DEALIM 100, SANYANG
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 23
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 24
|
|
3
| HONDA CITY 100
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 16
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 17
|
|
4
| DEALIM 50 ga
|
|
|
| - Sản xuất 1996
| 10
|
|
K
| XE DO ĐÀI LOAN SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
|
1
| KIMCO DX100
|
|
|
| - Sản xuất 1996
| 20
|
|
2
| Xe ga 50cc
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 14
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 15
|
|
3
| Xe ga trên 50cc tới dưới 125cc
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 16
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 18
|
|
4
| Xe ga 125cc-150cc
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 19
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 20
|
|
5
| Xe số 50cc hiệu SANYANG
|
|
|
| - Sản xuất 1996
| 10
|
|
6
| Xe số trên 50cc tới dưới 125cc, hiệu SANYANG
|
|
|
| - Sản xuất 1996
| 15
|
|
7
| VESPA T5 150:
|
|
|
*
| Loại không đề điện:
|
|
|
| - Sản xuất 1895-1996
| 16
|
|
*
| Loại có đề điện:
|
|
|
| - Sản xuất 1996
| 18
|
|
8
| VESPA dưới 50:
|
|
|
| - Sản xuất 1996
| 14
|
|
L
| XE DO ẤN ĐỘ SẢN XUẤT
|
|
|
1
| Xe ga HERO PUCH
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 4
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 6
|
|
2
| Hiệu BAJA 150
|
|
|
| - Sản xuất trước 1988
| 9
|
|
| - Sản xuất sau 1988
| 11
|
|
M
| XE DO HÃNG VMEP SẢN XUẤT
|
|
|
1
| Enjoy 50:
|
|
|
| - Sản xuất 1991-1992
| 13
|
|
| - Sản xuất 1993-1995
| 14
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 15
|
|
2
| Engel 80
|
|
|
| - Sản xuất 1991-1992
| 16
|
|
| - Sản xuất 1993-1995
| 17
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 18
|
|
3
| Magic 100
|
|
|
| - Sản xuất 1991-1992
| 17
|
|
| - Sản xuất 1993-1995
| 18
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 19
|
|
4
| Pasing 110
|
|
|
| - Sản xuất 1991-1992
| 15
|
|
| - Sản xuất 1993-1995
| 16
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 17
|
|
5
| Bonus 125
|
|
|
| - Sản xuất 1991-1992
| 16
|
|
| - Sản xuất 1993-1995
| 18
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 19
|
|
6
| Husky 150
|
|
|
| - Sản xuất 1991-1992
| 26
|
|
| - Sản xuất 1993-1995
| 27
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 28
|
|
N
| MÔ TÔ 3 BÁNH
|
|
|
1
| Môtô hiệu JAWA:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 6
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 8
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 9
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 11
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 12
|
|
2
| Môtô hiệu MZ:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 6
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 7
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 8
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 11
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 13
|
|
3
| Môtô hiệu Ural:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 6
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 7
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 8
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 11
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 13
|
|
4
| Môtô hiệu IJI:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 6
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 7
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 9
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 11
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 13
|
|
5
| Hiệu BNW, VESPA:
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 7
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 8
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 9
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 10
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 11
|
|
6
| Hiệu Honda
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 8
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 9
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 10
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 12
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 14
|
|
7
| Hiệu SUZUKI
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 8
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 9
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 10
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 12
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 13
|
|
8
| Hiệu YAMAHA
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 8
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 9
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 10
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 12
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 13
|
|
9
| Hiệu KAWASAKI
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 8
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 9
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 10
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 12
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 13
|
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93 TC/TCT/QĐ ngày 21/1/1997
của Bộ Tài chính)
Đơn vị: triệu đồng
STT
| Loại xe
| Trị giá mới 100%
| Ghi chú
|
1
| 2
| 3
| 4
|
| CHƯƠNG 1: XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
|
|
A
| Xe do hãng TOYOTA sản xuất
|
|
|
A1
| Loại xe 4 chỗ ngồi, hòm kín, gầm thấp.
|
|
|
I
| TOYOTA CROWN:
|
|
|
1
| Toyota Crown 2.5 trở xuống
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
2
| Toyota Crown trên 2.5 tới 3.0:
|
|
|
2,1
| Crown Super Saloon 2.8-3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 750
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 850
|
|
2,2
| Crown Royal Saloon 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 750
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 900
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 950
|
|
3
| Toyota Crown 4.0:
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 650
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 780
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 950
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1200
|
|
II
| TOYOTA LEXUS
|
|
|
1
| Lexus 2.5 (ES250)
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
2
| Lexus 3.0 (GS300)
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 750
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 950
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1000
|
|
3
| Lexus 3.0 (ES300)
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 700
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 850
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 900
|
|
4
| Lexus 4.0 (LS400)
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 700
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 850
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1350
|
|
III
| TOYOTA CORONA, TOYOTA CARINA, TOYOTA VISTA
|
|
|
1
| Loại 1.5; 1.6:
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 230
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 420
|
|
2
| Loại 1.8; 2.0:
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 270
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 530
|
|
IV
| TOYOTA CAMRY:
|
|
|
1
| Toyota Camry 1.8-2.0:
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 370
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
2
| Toyota Camry 2.2-2,5:
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
3
| Toyota Camry 3.0:
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
V
| TOYOTA ARISTO
|
|
|
1
| Toyota Aristo 4.0
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 700
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 850
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1350
|
|
2
| Toyota Arito 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 650
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 750
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 950
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1000
|
|
VI
| TOYOTA WINDOW
|
|
|
1
| Loại 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 680
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 780
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1000
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1100
|
|
2
| Loại 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 750
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
VII
| TOYOTA AVALON 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1995
| 800
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 900
|
|
VIII
| TOYOTA SCEPTER
|
|
|
1
| Loại 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 680
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 780
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 880
|
|
2
| Loại 2.2
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 750
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
IX
| TOYOTA CRESSIDA
|
|
|
1
| Toyota Cressida 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 480
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
2
| Toyota Cressida dưới 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 440
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 520
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 620
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
X
| TOYOTA MACK II, TOYOTA CHASER, TOYOTA CRESTA
|
|
|
1
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
2
| Loại 2.4-2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 420
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
3
| Loại 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
XI
| TOYOTA COROLLA, TOYOTA SPINTER, TOYOTA CORSA, TOYOTA TERCEL
|
|
|
1
| Loại 1.3:
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 190
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 220
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
2
| Loại 1.5; 1.6:
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 270
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 330
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
3
| Loại 1.8; 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
XII
| TOYOTA STALET 1.3 - 1.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 260
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
XIII
| TOYOTA CYNOS 1.5 COUPE, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 420
|
|
XIV
| TOYOTA MR2 2.0 COUPE, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
XV
| TOYOTA SUPRA COUPE, 2 cửa
|
|
|
1
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 270
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
2
| Loại 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
XVI
| TOYOTA CELICA 2.0 COUPE
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 240
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 330
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
A2
| Loại xe việt dã gầm cao
|
|
|
I
| TOYOTA 4 RUNNER
|
|
|
1
| Loại 4 cánh cửa, 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 420
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
2
| Loại 2 cánh cửa, 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 320
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
3
| Loại 4 cánh cửa, 2.4-2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 370
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
4
| Loại 2 cánh cửa, 2.4-2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 320
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
II
| TOYOTA LAND CRUISER
|
|
|
1
| TOYOTA LAND CRUISER 70
|
|
|
1.1
| Loại xe 2 cánh cửa, thân ngắn, dưới 2.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
1.2
| Loại xe 2 cánh cửa, thân dài, từ 2.8-3.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 470
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 520
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 570
|
|
1.3
| Loại xe 2 cánh cửa, thân dài, từ 4.0-4.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 370
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 420
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 490
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 540
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
1.4
| Loại xe 4 cánh cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
2
| TOYOTA LAND CRUISER 90
|
|
|
| TOYOTA PRADO 2.7
|
|
|
| - Sản xuất 1996
| 700
|
|
3
| TOYOTA LAND CRUISER 80
|
|
|
3,1
| Loại 4.0, 4 cánh cửa, chạy xăng
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 450
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
3,2
| Loại 4.2, 4 cánh cửa, chạy diezen
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 460
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 520
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
3,3
| Loại 4.5, 4 cánh cửa
|
|
|
*
| Loại thân to, lốp to
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 800
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 900
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 950
|
|
*
| Loại thân nhỏ, lốp nhỏ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 500
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 650
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 700
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 850
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 900
|
|
A3
| Xe chở khách
|
|
|
1
| TOYOTA PREVIA 7-8 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 470
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 570
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
2
| TOYOTA TOWNACE LITEACE 7-8 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 270
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 320
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 370
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 420
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 440
|
|
3
| TOYOTA HIACE COMMUTE 12 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 330
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 430
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
4
| TOYOTA HIACE COMMUTE 15 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 470
|
|
5
| TOYOTA COASTER 26 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 450
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 550
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
6
| TOYOTA COASTER 30 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 500
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 600
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 700
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 750
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
A4
| Xe du lịch có thùng chở hàng
|
|
|
1
| TOYOTA HIACE GLASS VAN 3-6 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 370
|
|
2
| TOYOTA LITACE VAN, TOWN ACE VAN 2-5 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 160
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 340
|
|
3
| TOYOTA HILUX DOUBLE CAR, 4 cửa, 6 chỗ ngồi
|
|
|
1.
| Loại 2.0 trở xuống
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 240
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 260
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
2.
| Loại 2.2-2.4
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 210
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
3.
| Loại 2.8-3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 240
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 330
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
A5
| Xe tải nhẹ
|
|
|
1
| TOYOTA PANEL VAN, khoang hàng kín
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 330
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
2
| TOYOTA HILUX 2 cửa, 2-3 chỗ ngồi
|
|
|
1.
| Loại 2.0 trở xuống
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 160
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
2.
| Loại 2.2-2.4
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 170
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 240
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 270
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
3.
| Loại 2.8-3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 270
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 330
|
|
3
| TYOTA T100, 3.4
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 210
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 310
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 340
|
|
A6
| Xe tải thùng
|
|
|
a
| Loại xe tải thùng cố định
|
|
|
1
| Trọng tải từ 1 tấn trở xuống
|
|
|
| (TOYOTA LETACE, TOYOTA TOWN ACE...)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 140
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 170
|
|
2
| Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
| (TOYOTA ACE S5, TOYOTA DINA 150)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 170
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 190
|
|
3
| Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn
|
|
|
| (TOYOTA ACE G25, TOYOTA DINA 200...)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 170
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 260
|
|
4
| Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (TOYOTA DINA 300...)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 340
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 380
|
|
5
| Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn (toyota dina 350..)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 330
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
b
| Loại xe tải có thùng tự đổ
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
c
| Loại xe có cẩu vòi nhỏgắn vào xe
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
d
| Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
e
| Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
B
| Xe do hãng NISSAN sản xuất
|
|
|
B1
| Xe hòm kín, gầm thấp
|
|
|
1
| NISSAN PRESIDENT 4.5
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 700
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 900
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1250
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1400
|
|
2
| NISSAN CIMA 4.2
|
|
|
| - Sản xuất 1988-1989
| 500
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 600
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 800
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1000
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1200
|
|
3
| NISSAN GLORIA 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 750
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 850
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 950
|
|
4
| NISSAN CEDRIC 2.8-3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 550
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 800
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 900
|
|
5
| NISSAN INFINITY
|
|
|
1.
| Loại 4.5
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 650
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 850
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1300
|
|
2.
| Loại 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 550
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 800
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 900
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1000
|
|
6
| Hiệu NISSAN CEFIRO
|
|
|
1.
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
2.
| Loại 2.4; 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
3.
| Loại 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
7
| NISSAN LAUREL, NISSAN STANZA, NISSAN ALTIMA
|
|
|
1.
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 420
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
2.
| Loại 2.4-2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 420
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
8
| NISSAN SKYLINE
|
|
|
1.
| Loại 1.8-2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 420
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 520
|
|
2.
| Loại 2.4-2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 410
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 490
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 540
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 640
|
|
3.
| Loại trên 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
9
| NISSAN BLUEBIRD, NISSAN PRIMBRA
|
|
|
1.
| Loại 1.5-1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 420
|
|
2.
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 270
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
3.
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 420
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 460
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 520
|
|
10
| NISSAN SUNNY, NISSAN PREZEA, NISSAN SENTRA
|
|
|
1.
| Loại 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
2.
| Loại 1.5; 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 170
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
3.
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 320
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
11
| NISSAN SILVIA 2.0 COUPE, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 170
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
12
| NISSAN 180 SX 2.0 COUPE, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
13
| NISSAN PULSAR
|
|
|
1
| Loại 4 cánh cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 170
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
2
| Loại 2 cánh cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 160
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 320
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 380
|
|
14
| NISSAN MARCH
|
|
|
1.
| Loại 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
2.
| Loại 1.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 170
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 240
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 270
|
|
15
| NISSAN PRAIRIE 7 chỗ ngồi, 4 cửa
|
|
|
1.
| Loại 2.4-2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
2.
| Loại 1.8-2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
16
| NISSAN AVENIR 1.8, 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 290
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 390
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 440
|
|
17
| NISSAN AD
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
B2
| Xe việt dã gầm cao
|
|
|
I
| Hiệu NISSAN PATROL, NISSAN SAFARI
|
|
|
1.
| Loại nóc cao, thân to, lốp to, 4.2, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
2.
| Loại nóc cao, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ, 4.2, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
3.
| Loại nóc tiêu chuẩn, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ, 4.2, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
4.
| Loại 2 cửa, 4.2
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 480
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
II
| Hiệu NISSAN PHATHEINDER, NISSAN TERRANO
|
|
|
1.
| Loại 4 cửa, 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
2.
| Loại 2 cửa, 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 440
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
3.
| Loại 4 cửa, 2.7 trở xuống
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 240
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 340
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 440
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 480
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 520
|
|
4.
| Loại 2 cửa, 2.7 trở xuống
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 320
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 420
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 460
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
B3
| Xe chở khách
|
|
|
1
| NISSAN VANETTE
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 420
|
|
2
| NISSAN QUEEN
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 470
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
3
| NISSAN URVAN
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 330
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 420
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
4
| NISSAN HOMY
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 270
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 320
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 370
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 420
|
|
5
| NISSAN CARAVAN
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 270
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 320
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 370
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 420
|
|
6
| NISSAN CILIVIAN 26 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 470
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 570
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 630
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
7
| NISSAN CILIVIAN 30 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 450
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 680
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
B4
| Xe du lịch có thùng chở hàng
|
|
|
1
| NISSAN URVAN 3-6 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 330
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 360
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
2
| NISSAN VANETTE 2-5 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
3
| NISSAN PICKUP DOUBLE CAB 4 cửa, 6 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 270
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
B5
| Xe tải nhỏ
|
|
|
I
| NISSAN URVAN PANEL VAN khoang hàng kín (dạng xe 15 chỗ, khoang hàng không có kính, có tới 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 270
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 330
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
II
| NISSAN VANETTE BLIND VAN (dạng xe 7-9 chỗ), khoang hàng không tính (có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái)
|
|
|
1
| Loại thân ngắn (Standard Body)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 260
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
2
| Loại thân dài (Long Body)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 190
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 270
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 290
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 330
|
|
III
| NISSAN PICKUP 2 cửa, 3 chỗ
|
|
|
1
| Loại 2.0 trở xuống
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 160
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 190
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
2
| Loại 2.2-2.4
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 130
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 170
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 240
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 270
|
|
3
| Loại 2.7-3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 170
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 230
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 270
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
B6
| Xe tải thùng
|
|
|
a
| Loại xe tải thùng chở hàng cố định
|
|
|
1
| Trọng tải dưới 1 tấn (NISSAN VANETTE)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 140
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 160
|
|
2
| Trọng tải 1 tấn (NISSAN ATLAS 100)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 130
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 170
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 190
|
|
3
| Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn (NISSAN ATLAS 150)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 170
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 190
|
|
4
| Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn (NISSAN ATLAS 200)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 170
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
5
| Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (NISSAN ATLAS 300)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 340
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
b
| Loại xe tải có thùng tự đổ
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
c
| Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
d
| Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
e
| Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
C
| Xe do hãng MITSUBSHI sản xuất
|
|
|
C1
| Xe hòm kín
|
|
|
I
| MISUBISHI DEBONAIR 3.5
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 800
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1000
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1200
|
|
II
| MISUBISHI DIAMANTE
|
|
|
1
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 370
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 420
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 560
|
|
2
| Loại 2.4-2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 440
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
3
| Loại 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 600
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 800
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 850
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 900
|
|
III
| MISUBISHI SIOMA
|
|
|
1
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 480
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
2
| Loại 2.4-2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 630
|
|
3
| Loại 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
IV
| MISUBISHI EMERAUDE
|
|
|
1
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
2
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 520
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 570
|
|
V
| MISUBISHI GALANT
|
|
|
1
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 140
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 240
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 360
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 420
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 480
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 520
|
|
2
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 150
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 440
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
3
| Loại 2.3-2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
VI
| MISUBISHI ETERNA
|
|
|
1
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 530
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 560
|
|
2
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 270
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 440
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
VII
| MISUBISHI MIRAGE
|
|
|
1
| Loại 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 160
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
2
| Loại 1.5-1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 220
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 380
|
|
3
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
4
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
VIII
| MISUBISHI LANCER
|
|
|
1
| Loại 1.5-1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 220
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 380
|
|
2
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
3
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
IX
| MISUBUSHI LIBERO
|
|
|
1
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 370
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 420
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 470
|
|
2
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 420
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 470
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 520
|
|
X
| MISUBISHI CHARIOT 7 chỗ, 4 cửa, 3 hàng ghế
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 420
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
XI
| MISUBISHI RVR (Recreationnal Vehicle Runner)
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 420
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
XII
| MISUBISHI MINI CAB
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 130
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 230
|
|
C2
| Xe việt dã gầm cao
|
|
|
I
| MISUBISHI MONTERO
|
|
|
1
| Loại 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 750
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
2
| Loại 3.5
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 770
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 820
|
|
II
| MISUBISHI PAJERO
|
|
|
1
| Loại 2.5, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 580
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
2
| Loại 2.5, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 430
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 530
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
3
| Loại 2.6, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 420
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 670
|
|
4
| Loại 2.6, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 360
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 540
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 580
|
|
5.
| Loại 2.8, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
6.
| Loại 2.8, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
7.
| Loại 3.0, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 470
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 570
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 670
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 720
|
|
8.
| Loại 3.0, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
9.
| Loại 3.5, 4 cửa (Semi-high roof Wagon 3.5)
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
10.
| Loại 3.5, 2 cửa (Metal Top 3.5 V6-24/GLS)
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
C3
| Xe chở khách
|
|
|
1
| MITSUBISHI L300
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
2
| MITSUBISHI L400
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 340
|
|
3
| MITSUBISHI DELICA 10-12 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 320
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 340
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
4
| MITSUBISHI DELICA 7-8 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 340
|
|
5
| MITSUBISHI ROSA 29-30 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 320
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 420
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
6
| MITSUBISHI ROSA 25-26 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
7
| MITSUBISHI AERO MIDI 31-40 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
8
| MITSUBISHI AERO MIDI 41-50 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 450
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 550
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 750
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 900
|
|
9
| MITSUBISHI AERO MIDI 51-60 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 500
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 600
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 700
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 800
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1000
|
|
10
| MITSUBISHI AERO MIDI 61-70 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 550
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 650
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 750
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 900
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1150
|
|
11
| MITSUBISHI AERO MIDI 71-80 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 600
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 700
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 900
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1200
|
|
12
| MITSUBISHI AERO STAR 81-90 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 650
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 750
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1000
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1400
|
|
13
| MITSUBISHI BUS 51-60 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1985
| 450
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 550
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 650
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 750
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 900
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1150
|
|
14
| MITSUBISHI QUEEN 31-40 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1985
| 350
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 450
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 550
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 750
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 900
|
|
15
| MITSUBISHI QUEEN 51-60 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1985
| 470
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 570
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 670
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 770
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 950
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1200
|
|
C4
| Xe vận tải
|
|
|
1
| Xe tải du lịch (MITSUBISHI PICKUP)
|
|
|
1.
| Loại 1.8-2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 110
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 190
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 220
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 240
|
|
2.
| Loại 2.2-2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 160
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 260
|
|
3.
| Loại 2.6-3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 170
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 230
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 270
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
2
| Xe tải nhẹ, mui kín
|
|
|
1
| MITSUBISHI BRAVO (dạng xe 5-6 chỗ ngồi) dưới 1.0, khoang hàng không có kính
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 60
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 80
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 120
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 140
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
2
| MITSUBISHI DELICA (Loại xe 12-15 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 150
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 190
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 230
|
|
3
| MITSUBISHI DELICA L300 (dạng xe 12-15 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 180
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 230
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 260
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 280
|
|
3
| Xe tải thùng
|
|
|
a
| Loại xe tải thùng chở hàng cố định
|
|
|
1
| Trọng tải 1 tấn trở xuống (MITSUBISHI DELICA..)
|
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 130
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 140
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
2
| Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn (MITSUBISHI GUST-CENTER)
|
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 170
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 190
|
|
3
| Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn (MITSUBISHI CANTER 20)
|
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 170
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
4
| Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (MITSUBISHI CANTER 30)
|
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 340
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
5
| Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn (MITSUBISHI CANTER 35)
|
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 330
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 380
|
|
6
| Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn (MITSUBISHI FUSO)
|
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
7
| Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)
|
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 430
|
|
8
| Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)
|
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 330
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
9
| Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)
|
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 430
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 480
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
10
| Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)
|
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 330
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
11
| Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)
|
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 530
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 580
|
|
12
| Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn (MITSUBISHI FUSO)
|
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 380
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 430
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
13
| Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 530
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 580
|
|
| Sản xuất 1996 về sau
| 630
|
|
b
| Loại xe tải có thùng tự đổ
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
c
| Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
d
| Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
e
| Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
D
| Xe do hãng HONDA sản xuất
|
|
|
D1
| Loại xe hòm kín, gầm thấp
|
|
|
1
| Honda Legend, Acura Legend
|
|
|
1-
| Loại 3.2
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 750
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 850
|
|
2-
| Loại 2.7
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1987
| 370
|
|
| - Sản xuất 1988-1989
| 400
|
|
2
| Honda Accord
|
|
|
1-
| Loại 2.3-2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
2-
| Loại 2.2
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
3-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 430
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
4-
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 320
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
3
| Honda Inspire
|
|
|
1-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 580
|
|
2-
| Loại 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 530
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
4
| Honda Vigor
|
|
|
1-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 430
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
2-
| Loại 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 420
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 580
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 630
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
5
| Honda Ascot Innova
|
|
|
1-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
2-
| Loại 2.3
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
6
| Honda Civic
|
|
|
| Loại 1.5-1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
7
| Honda Integra
|
|
|
| Loại 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
8
| Honda Prelude Coupe 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
9
| Honda City
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 80
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 220
|
|
10
| Honda Today
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 60
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 80
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 100
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 140
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 160
|
|
D2
| Xe việt dã gầm cao
|
|
|
1
| Honda Passport 4 cửa, 3.2
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
D3
| Xe chở khách
|
|
|
1
| Honda Odyssey, 4 cửa, 7 chỗ, 2.2
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
2
| Honda chở khách 12 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 160
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 320
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 360
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
3
| Honda chở khách 6 chỗ ngồi, loại minicar, dưới 1.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 80
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 100
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 130
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 160
|
|
D4
| Xe tải nhẹ, mui kín Honda Acty loại mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 60
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 80
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 100
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 140
|
|
| Xe do hãng MAZDA sản xuất
|
|
|
E1
| Loại xe hòm kín, gầm thấp
|
|
|
1
| Mazda Sentia, 4 cửa
|
|
|
1-
| Loại 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
2-
| Loại 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 360
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
2
| Mazda Cronos, 4 cửa
|
|
|
1-
| Loại 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 530
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 580
|
|
2-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 470
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
3-
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 320
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 430
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
3
| Mazda 929, 4 cửa
|
|
|
1-
| Loại 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 380
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 530
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 630
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 730
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
2-
| Loại 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 340
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 480
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 530
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 580
|
|
4
| Mazda Efini MS-9, 4 cửa
|
|
|
1-
| Loại 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 540
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 640
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 740
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 770
|
|
2-
| Loại 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 530
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 560
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
5
| Mazda Efini MS-8, MAZDA 626
|
|
|
1-
| Loại 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 490
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 520
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 590
|
|
2-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 470
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
6
| Mazda Telstar, 4 cửa
|
|
|
1-
| Loại 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 360
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
2-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 470
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
3-
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
8-
| Mazda Laser, 4 cửa, 1.5-1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 170
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
9-
| Loại Mazda Efini MS-6, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 360
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 390
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 480
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
2-
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 310
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 360
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 420
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 470
|
|
10
| Mazda Eunos 500, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
11
| Mazda Autozam Clef, Sedan, 4 cửa
|
|
|
1-
| Loại 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 420
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 460
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 520
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 580
|
|
2-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
12
| Mazda 323, Mazda Famila
|
|
|
1-
| Loại 1.5-1.6, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 170
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
2-
| Loại 1.8, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
3-
| Loại 1.5-1.6, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 180
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 230
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
4-
| Loại 1.8, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 330
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 380
|
|
13
| Mazda Efini RX7, Coupe, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
14
| Mazda Autozam, 4 cửa, 1.3-1.5
|
|
|
1-
| Mazda Autozam Rewe, 4 cửa, 1.3-1.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 180
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 330
|
|
2-
| Mazda Autozam Cane, 2 cửa, 657cc
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 80
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 140
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 170
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
15
| Mazda Festiva, 2 cửa, 1.1-1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 220
|
|
E2
| Xe việt dã gầm cao
|
|
|
| Mazda Navajo LX4 WD, 4.0, 2 cửa, 4 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
E3
| Xe chở khách
|
|
|
1
| Mazda MPV.L, 3.0, 3 cửa, 7 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
2
| Mazda E2000, Mazda Bongo, 8-10 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
3
| Mazda E2000, Mazda Bongo, 12-15 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 270
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 360
|
|
4
| Mazda 25-26 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 330
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 380
|
|
5
| Mazda 29-30 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
E4
| Xe vận tải
|
|
|
1
| Xe tải du lịch (MAZDA PICKUP B-Series)
|
|
|
1-
| Loại 1.6-2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 180
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 220
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
2-
| Loại 2.2-2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 170
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 240
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
3-
| Loại 2.6-3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 220
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
4-
| Loại trên 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 270
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 340
|
|
2
| Xe tải thùng
|
|
|
a
| Loại xe tải thùng cố định
|
|
|
1-
| Trọng tải 1 tấn trở xuống
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 130
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 140
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
2-
| Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 170
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 190
|
|
3-
| Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 170
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
4-
| Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 340
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
5-
| Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 330
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 380
|
|
6-
| Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
b
| Loại xe tải có thùng tự đổ
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
c
| Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
d
| Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
e
| Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
F
| Xe do hãng ISUZU sản xuất
|
|
|
F1
| Xe hòm kín, gầm thấp
|
|
|
1
| ISUZU PIAZZA 1.8, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 380
|
|
2
| ISUZU ASKA
|
|
|
1-
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 320
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 370
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
2-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 270
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 440
|
|
3
| ISUZU GEMINI
|
|
|
1-
| ISUZU GEMINI, sedan, 4 cửa, 1.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 160
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
2-
| ISUZU GEMINI, sedan, 4 cửa 1.7
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 170
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 210
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 260
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 340
|
|
3-
| ISUZU GEMINI COUPE, 2 cửa 1.5-1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 190
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 240
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
F2
| Xe việt dã gầm cao
|
|
|
1
| ISUZU RODEO SV-64WD, 3.2, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 360
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 560
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
2
| ISUZU TROOPER, ISUZU BIGHORN
|
|
|
1-
| Loại xe 3.2, 4 cánh cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 240
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 340
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 440
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
2-
| Loại 3.2, 2 cánh cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
3-
| Loại 3.1, 4 cánh cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 230
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 330
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 430
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 530
|
|
4-
| Loại 3.1, 2 cánh cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
3
| ISUZU MU, ISUZU AMIGO
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
F3
| Xe chở khách
|
|
|
1
| ISUZU FARGO, 8-10 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 190
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 250
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 280
|
|
2
| ISUZU FARGO, 12 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 230
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 330
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
3
| ISUZU JOUNEY, 26-27 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 470
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 540
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 580
|
|
4
| ISUZU JOUNEY, 29-30 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 520
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
5
| ISUZU 31-40 chỗ (LUXURY MID)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 290
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 390
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 490
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 590
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 690
|
|
6
| ISUZU 41-50 chỗ (JOUNEY..)
|
|
|
| - Sản xuất 1985
| 340
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 440
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 540
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 640
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 740
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 840
|
|
7
| ISUZU 51-60 chỗ (LR195 PS..)
|
|
|
| - Sản xuất 1985
| 380
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 480
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 580
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 680
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 780
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 980
|
|
8
| ISUZU 61-70 chỗ (230 PS..)
|
|
|
| - Sản xuất 1985
| 430
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 530
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 630
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 730
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 850
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1050
|
|
9
| ISUZU 71-80 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1985
| 450
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 550
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 650
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 850
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1000
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1100
|
|
10
| ISUZU 81-90 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1985
| 500
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 600
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 700
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 900
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1300
|
|
F4
| Xe vận tải
|
|
|
1
| Xe tải du lịch (ISUZU PICKUP)
|
|
|
1-
| Loại 1.6-2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 110
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 190
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 220
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 240
|
|
2-
| Loại 2.2-2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 160
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 210
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 230
|
|
3-
| Loại 2.6-3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 170
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 230
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 270
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
4-
| Loại trên 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
2
| Xe tải nhẹ, mui kín, khoang hàng không có kính
|
|
|
1-
| ISUZU FARGO- dạng xe 7-9 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 150
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 190
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 230
|
|
2-
| ISUZU FARGO- dạng xe 12-15 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 180
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 230
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 260
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 280
|
|
3
| Xe tải thùng
|
|
|
a
| Loại xe tải thùng cố định
|
|
|
1-
| Trọng tải 1 tấn trở xuống
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 130
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 140
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
2-
| Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 170
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 190
|
|
3-
| Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 170
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
4-
| Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 340
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
5-
| Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 330
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 380
|
|
6-
| Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
7-
| Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 430
|
|
8-
| Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 330
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
9-
| Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 430
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 480
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
10-
| Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 330
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
11-
| Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 530
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 580
|
|
12-
| Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 380
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 430
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
13-
| Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 530
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 580
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 630
|
|
b
| Loại xe tải có thùng tự đổ
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất.
|
|
c
| Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất.
|
|
d
| Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất.
|
|
e
| Loại xe chỉ có chassic không có thùng
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất.
|
|
G
| Xe do hãng SUBARU-FUJI sản xuất
|
|
|
G1
| Xe hòm kín, gầm thấp
|
|
|
1
| SUBARU-FUJI LEGACY, sedan, 4 cửa
|
|
|
1-
| Loại 2.0 (BC5-C65-BC4)
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 370
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 420
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 480
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
2-
| Loại 1.8 (BC3-C63)
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 460
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
2
| SUBARU-FUJI LEGACY, Stationsvagon, 4 cửa
|
|
|
1-
| Loại 2.2 (BF7-J67)
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
2-
| Loại 2.0 (BF5-J65)
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 440
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 490
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 520
|
|
3-
| Loại 1.8 (BF3-J63)
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 360
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 410
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 470
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 490
|
|
3
| SUBARU-FUJI IMPREZA
|
|
|
1-
| Loại 2.0 Sedan, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
2-
| Loại xe 1.8, sedan, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 420
|
|
3-
| Loại xe 1.6 Sedan, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 340
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
4-
| Loại xe 1.5 Sedan, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 340
|
|
4
| SUBARU-FUJI JUSTY HATCHBACK
|
|
|
| Loại xe 1.2, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 170
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 220
|
|
5
| SUBARU-FUJI VIVIO, 658cc
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 80
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 100
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 130
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 170
|
|
G2
| Xe việt dã gầm cao
|
|
|
| SUBARU BIGHORN 3.2, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 370
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
G3
| Xe chở khách
|
|
|
| SUBARU-FUJI DOMINGO, 7 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 180
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
H
| Xe do hãng DAIHATSU sản xuất
|
|
|
a
| Loại xe hòm kín, gầm thấp
|
|
|
1
| DAHATSU CHARADE
|
|
|
1-
| Loại xe 1.0, Hatchback, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 240
|
|
2-
| Loại xe 1.3, Sedan, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 240
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 260
|
|
3-
| Loại 2 cửa, Hatchback, 1.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 150
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 180
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
4-
| Loại 2 cửa, Hatchback, 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 110
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 130
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 190
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 210
|
|
2
| DAHATSU APPLAUSE, 4 cửa, 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 240
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
3
| DAHATSU MIRA 659cc
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 80
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 100
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 130
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 170
|
|
4
| DAHATSU OPTI 659cc
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 70
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 90
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 120
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 140
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 160
|
|
H2
| Xe việt dã, gầm cao
|
|
|
1
| DAHATSU RUGGER Hardtop, 2.8, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
2
| DAHATSU FEROZA-ROCKY Hardtop, 1.6, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 330
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 370
|
|
H3
| Xe chở khách
|
|
|
1
| DAHATSU DELTA WIDE 7-8 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 190
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 250
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 280
|
|
2
| DAHATSU ATRAI 6 chỗ, 659cc
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 80
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 100
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 120
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 160
|
|
E4
| Xe vận tải
|
|
|
a
| Loại xe tải thùng cố định
|
|
|
1
| Trọng tải 1 tấn trở xuống
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 130
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 140
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
2
| Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 170
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 190
|
|
3
| Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 170
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
4
| Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 340
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
5
| Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 330
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 380
|
|
6
| Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
b
| Loại xe tải có thùng tự đổ
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
c
| Loại xe có cầu vòi nhỏ gắn vào xe
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
d
| Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
e
| Loại xe chỉ có chassic, không có thùng
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
K
| Xe do hãng SUZUKI sản xuất
|
|
|
K1
| Xe hòm kín, gầm thấp
|
|
|
1
| SUZUKI CULTUS
|
|
|
1-
| Suzuki cultus Sedan, 4 cửa, 1.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 160
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 330
|
|
2-
| Suzuki cultus Hatchback, 4 cửa, 1.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 140
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 180
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 250
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 280
|
|
3-
| Suzuki cultus Hatchback, 2 cửa, 1.0-1.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 160
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
2
| SUZUKI SWIFT 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 170
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 210
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 260
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
3
| SUZUKI ALTO 657 cc
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 140
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 160
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 180
|
|
K2
| Xe việt dã gầm cao
|
|
|
1
| SUZUKI SAMURAI 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 240
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
2
| SUZUKI ESCUDO-SIDEWICK
|
|
|
1-
| Loại xe 2.0, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
2-
| Loại xe 2.0, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 220
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 270
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 420
|
|
3-
| Loại xe 1.6, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 220
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 260
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
4-
| Loại xe 1.6, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 240
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 330
|
|
3
| SUZUKI JIMNY 657 cc, 2 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 150
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 180
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
K3
| Xe chở khách
|
|
|
1
| SUZUKI EVERY, 6 chỗ, 657 cc
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 140
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 160
|
|
2
| SUZUKI CARY, 6 chỗ, 657cc
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 90
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 110
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 130
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 140
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
L
| Xe do hãng HINO sản xuất
|
|
|
L1
| Xe chở khách
|
|
|
1
| Loại 31-40 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
2
| Loại 41-50 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 450
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 550
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 750
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 900
|
|
3
| Loại 51-60 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 500
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 600
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 700
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 800
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1000
|
|
4
| Loại 61-70 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 550
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 650
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 750
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 900
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1150
|
|
5
| Loại 71-80 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 600
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 700
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 900
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 110
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1200
|
|
6
| Loại 81-90 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 650
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 750
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1000
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1400
|
|
L2
| Xe vận tải
|
|
|
a
| Loại xe tải thùng cố định
|
|
|
1
| Trọng tải 2 tấn tới 2,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 340
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
2
| Trọng tải 2,5 tấn tới 3 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 340
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
3
| Trọng tải 3 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 330
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 380
|
|
4
| Trọng tải 3,5 tấn tới 4 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
5
| Trọng tải 4 tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 430
|
|
6
| Trọng tải 4,5 tấn tới 5,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 330
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
7
| Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 430
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 480
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
8
| Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 330
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
9
| Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 530
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 580
|
|
10
| Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 380
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 430
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
11
| Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 530
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 580
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 630
|
|
12
| Trọng tải trên 11,5 tấn tới 12,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 420
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 470
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
b
| Loại xe tải có thùng tự đổ
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
c
| Loại xe có cầu vòi nhỏ gắn vào xe
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
d
| Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
e
| Loại xe chỉ có chassic, không có thùng
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
M
| Xe do hãng NISSAN DIEDEL sản xuất
|
|
|
M1
| Xe chở khách
|
|
|
1
| Loại 31-40 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
2
| Loại 41-50 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 450
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 550
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 750
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 900
|
|
3
| Loại 51-60 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 500
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 600
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 700
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 800
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1000
|
|
4
| Loại 61-70 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 550
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 650
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 750
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 900
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1150
|
|
5
| Loại 71-80 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 600
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 700
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 900
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 110
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1200
|
|
6
| Loại 81-90 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 650
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 750
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1000
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1400
|
|
M2
| Xe vận tải
|
|
|
a
| Loại xe tải thùng cố định
|
|
|
1
| Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 170
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
2
| Trọng tải trên 2 tấn tới 2,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 340
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
3
| Trọng tải trên 2,5 tấn tới 3 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 340
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
4
| Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 330
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 380
|
|
5
| Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
6
| Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 430
|
|
7
| Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 330
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
b
| Loại xe tải có thùng tự đổ
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
c
| Loại xe có cầu vòi nhỏ gắn vào xe
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
d
| Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
e
| Loại xe chỉ có chassic, không có thùng
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
B
| XE DO CỘNG HOÀ PHÁP SẢN XUẤT
|
|
|
a
| Xe dưới 12 chỗ ngồi
|
|
|
I
| Hãng PEUGEOT
|
|
|
1
| Hiệu PEUGEOT 305
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 310
|
|
2
| Hiệu PEUGEOT 306
|
|
|
1-
| Loại 1.4
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 220
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
2-
| Loại 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 260
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 330
|
|
3-
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 340
|
|
3
| Hiệu PEUGEOT 309
|
|
|
1-
| Loại 1.4
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 180
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 250
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 280
|
|
2-
| Loại 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 230
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 260
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
3-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 220
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 260
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 290
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 310
|
|
4
| Hiệu PEUGEOT 106
|
|
|
1-
| Loại 1.1
|
|
|
| - Sản xuất 1991-1993
| 120
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 180
|
|
2-
| Loại 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1991-1993
| 140
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 170
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
5
| Hiệu PEUGEOT 205 (1.4-1.6)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 160
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 220
|
|
6
| Hiệu PEUGEOT 405
|
|
|
1-
| Loại 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 270
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 340
|
|
2-
| Loại 1.9
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 270
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 290
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
7
| Hiệu PEUGEOT 504
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 130
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 180
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
8
| Hiệu PEUGEOT 505
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 270
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 290
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
9
| Hiệu PEUGEOT 605
|
|
|
1-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 480
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
2-
| Loại 2.1
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 320
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 360
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 420
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 490
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 520
|
|
| (***)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 160
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 250
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 280
|
|
2-
| Loại trên 1.6 tới 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 260
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
3-
| Loại trên 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 340
|
|
3
| Hiệu RENAUL T20
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 140
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 180
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
4
| Hiệu RENAULT 21
|
|
|
1-
| Loại dưới 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 270
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 340
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
2-
| Loại từ 1.8 trở lên
|
|
|
| - Sản xuất 1985-1986
| 180
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 320
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 380
|
|
5
| Hiệu RENAULT25
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 320
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
6
| Hiệu RENALUT SAFRANE
|
|
|
1-
| Loại 2.2
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
2-
| Loại 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
7
| Hiệu RENUAL EXPRESS
|
|
|
1-
| Loại dưới 1.4
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 90
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 150
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 180
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
2-
| Loại từ 1.4 tới dưới 1.7
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 220
|
|
3-
| Loại từ 1.7 trở lên
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 130
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 170
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 220
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 240
|
|
8
| Hiệu RENUAL CLIO
|
|
|
1-
| Loại 1.1-1.2
|
|
|
| - Sản xuất 1991-1993
| 100
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
2-
| Loại từ 1.4
|
|
|
| - Sản xuất 1991-1993
| 120
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 140
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 170
|
|
3-
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1991-1993
| 150
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 160
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 180
|
|
9
| Xe RENUAL chở khách
|
|
|
1-
| Loại dưới 12 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 190
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 230
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 270
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
2-
| Loại 12 đến 15 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 160
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 340
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
3-
| Loại 16-20 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
III
| HÃNG CITROEL
|
|
|
1
| Hiệu CITROEL AX
|
|
|
1-
| Loại 1.1
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 80
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 100
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 120
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 170
|
|
2-
| Loại 1.4
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 140
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 160
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 180
|
|
2
| Hiệu CITROEL ZX
|
|
|
1-
| Loại 1.4
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 180
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
2-
| Loại 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 130
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 170
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 220
|
|
3-
| Loại 1.8-1.9
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 170
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 190
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 220
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
4-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 160
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 180
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 270
|
|
3
| Hiệu CITROEL BX
|
|
|
1-
| Loại 1.4
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 130
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 170
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 190
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 210
|
|
2-
| Loại 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 140
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 160
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 210
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 230
|
|
3-
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 160
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 180
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 240
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 260
|
|
4-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 270
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
4
| Hiệu CITROEL XM
|
|
|
1-
| Loại 2.0-2.1
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 260
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 360
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
2-
| Loại 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 330
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
b
| Loại 12-15 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 170
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 220
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
c
| Loại 16-20 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 320
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 360
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
d
| Loại 21-25 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
e
| Loại 26-30 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 580
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
f
| Loại 31-40 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
g
| Loại 41-50 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 450
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 550
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 750
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
h
| Xe vận tải
|
|
|
1
| Hiệu PEUGEOT 504 Pickup:
|
|
|
1-
| Loại 2 cửa, 3 chỗ ngồi:
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 150
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 180
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
2-
| Loại 4 cửa, 6 chỗ ngồi:
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 140
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 160
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 220
|
|
| Chương III: Xe do CHLB Đức sản xuất
|
|
|
A
| Xe do hãng MERCEDES-BENZ sản xuất
|
|
|
A1
| Xe hòm kín, gầm thấp, 4-5 chỗ ngồi
|
|
|
1-
| MERCEDES-BENZ 180
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 340
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995 (C180)
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau (C180)
| 800
|
|
2-
| MERCEDES 190
|
|
|
a
| Mercedes 190E, 1.7-1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
b-
| Mercedes 190 E, 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 420
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 480
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 520
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 580
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 620
|
|
c
| Mercedes 190D,2.0
| Thu bằng 90% giá xe Mercedes 190E 2.0 cùng năm sản xuất
|
|
d
| Mercedes 190 E, 2.3
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 450
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 540
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
e
| Mercedes 190 E, 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1988
| 450
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 520
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
f
| Mercedes 190D,2.5
| Thu bằng 90% giá xe Mercedes 190E 2.5 cùng năm sản xuất
|
|
g
| Mercedes 190 E, 2.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 500
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 540
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 570
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 670
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 720
|
|
3-
| MERCEDES 200
|
|
|
a
| Mercedes 200, 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 460
|
|
| - Sản xuất 1989-1990
| 500
|
|
b
| Mercedes 200E, 2.0; Mercedes 200 D, 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 480
|
|
| - Sản xuất 1989-1990
| 520
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 540
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
c
| Mercedes 200TE,2.0; Mercedes 200TD,2.0
| Tính bằng 110% giá xe Mercedes 200E 2.0 cùng năm sản xuất
|
|
4-
| MERCEDES 220E
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 500
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 550
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1000
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1100
|
|
5-
| MERCEDES 230E
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 520
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 580
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 700
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1200
|
|
6-
| MERCEDES 260E
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 550
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 650
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 750
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1300
|
|
7-
| MERCEDES 280E
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 600
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 700
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 800
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1500
|
|
8-
| MERCEDES 300E
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 650
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 750
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 850
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1600
|
|
8-
| MERCEDES 320E
|
|
|
a
| Mercedes 320E
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 700
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 800
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 900
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1700
|
|
b
| Mercedes S320
|
|
|
| - Sản xuất 1991
| 1000
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1100
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1800
|
|
9
| MERCEDES 400
|
|
|
a
| Mercedes 400E, 4.2
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 760
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 870
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 960
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1800
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1900
|
|
b
| Mercedes 400SE, 4.2
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 780
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 880
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 980
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1850
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1950
|
|
b
| Mercedes 400 SEL, 4.2
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 800
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 900
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1050
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1900
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 2000
|
|
10
| MERCEDES 420
|
|
|
a
| Mercedes 420E
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 820
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 920
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1020
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 2000
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 2100
|
|
b
| Mercedes 420SE
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 840
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 940
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1040
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 2200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 2300
|
|
c
| Mercedes 420 SEL
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 850
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 950
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1050
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 2300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 2400
|
|
d
| Mercedes S420
|
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 1100
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 2400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 2500
|
|
e
| Mercedes E420
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 2400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 2600
|
|
11
| MERCEDES 350; 380
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 750
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 850
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 950
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1750
|
|
12
| MERCEDES 450
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 850
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 950
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1050
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 2300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 2400
|
|
13
| MERCEDES 480
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 860
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 960
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1060
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 2350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 2450
|
|
14
| MERCEDES 400
|
|
|
a
| Mercedes 500E
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 880
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 980
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1100
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 2400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 2500
|
|
b
| Mercedes 500SE
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 900
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 1000
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 2500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 2600
|
|
c
| Mercedes 500 SEL
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 950
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 1050
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 2600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 2700
|
|
A2
| Xe việt dã gầm cao
|
|
|
1
| MERCEDES 200G
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 420
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
2
| MERCEDES 220G, 230G
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
3
| MERCEDES 240G, 250G
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
4
| MERCEDES 280G, 290G
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
5
| MERCEDES 300G
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
A3
| Xe vận tải
|
|
|
a
| Loại xe tải thùng trở hàng cố định
|
|
|
1
| Trọng tải 1 tấn trở xuống
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 130
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 140
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
2
| Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 170
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 190
|
|
3
| Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 170
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
4
| Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 340
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
5
| Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 330
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 380
|
|
6
| Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
7
| Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 430
|
|
8
| Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 330
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
9
| Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 430
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 480
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
10
| Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 330
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
11
| Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 530
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 580
|
|
12
| Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 380
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 430
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
13
| Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 530
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 580
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 630
|
|
b
| Loại xe tải có thùng tự đổ
| Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
c
| Loại xe có cầu vòi nhỏ gắn vào xe
| Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
d
| Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe
| Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
e
| Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng
| Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất
|
|
B
| XE DO HÃNG B.M.W
|
|
|
1-
| B.M.W 316i, sedan, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 430
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
2-
| B.M.W 318i, sedan, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
3-
| B.M.W 320i
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 320
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 580
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 680
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
4-
| B.M.W 325i
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 620
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
5-
| B.M.W 518i
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 320
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 580
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 680
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
6-
| B.M.W 520i
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 620
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
7-
| B.M.W 525i
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 550
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 750
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
8-
| B.M.W 530i
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 420
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 580
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 750
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 950
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
|
|
|
9-
| B.M.W 730i
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 450
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 620
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 800
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 850
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1000
|
|
10-
| B.M.W 733i
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 450
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 620
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 800
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 850
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1000
|
|
C
| XE DO HÃNG AUDI SẢN XUẤT
|
|
|
1-
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
2-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 480
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
3-
| Loại 2.2 tới 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 330
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 430
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
4-
| Loại 2.6 tới 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 340
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
D
| XE DO HÃNG OPEL SẢN XUẤT
|
|
|
1-
| Loại dưới 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 290
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
2-
| Loại 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 160
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 220
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 270
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
2-
| Loại 1.3 tới 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
3-
| Loại 1.7 tới 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 330
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
4-
| Loại trên 2.0 tới 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 330
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 430
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
5-
| Loại trên 2.5 tới 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 340
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
6-
| Loại trên 3.0 tới 3.2
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 400
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 480
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 580
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
E
| XE DO HÃNG VOLKSWAGEN SẢN XUẤT
|
|
|
E1
| Loại xe hòm kín, gầm thấp
|
|
|
1-
| Loại 1.0 tới dưới 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 80
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 170
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 240
|
|
2-
| Loại 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 140
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 180
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 260
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
3-
| Loại trên 1.3 tới 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 220
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 420
|
|
4-
| Loại 1.7 tới 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 420
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
5-
| Loại 2.2 tới 2.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 330
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 430
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
6-
| Loại 2.7 tới 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
7-
| Loại trên 3.0 tới 3.2
|
|
|
| - Sản xuất 1990-1991
| 480
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 580
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
E2
| Xe chở khách
|
|
|
1-
| Loại xe 9 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
2-
| Loại xe 12-15 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
7-
| Loại Volkswagen Pickup
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 140
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 250
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 270
|
|
F
| Xe do hãng PORSCHE sản xuất
|
|
|
1-
| PORSCHE 968,3.0:
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 450
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 700
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 900
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1000
|
|
2-
| PORSCHE 928, 5.4:
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 600
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 800
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995(928 GTS)
| 2000
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau (928 GTS)
| 2200
|
|
3-
| PORSCHE 911,3.0, carreca
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 500
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 600
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 900
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1500
|
|
4-
| PORSCHE 911,3.6, Turbo
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 700
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 1000
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 2500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 2600
|
|
VI
| HÃNG IFA
|
|
|
1-
| IFA ben tự đổ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 130
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 160
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 260
|
|
2-
| IFA thùng
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 170
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 220
|
|
VII
| HÃNG MULTICAR
|
|
|
1-
| Xe tải thùng
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 150
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 170
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 190
|
|
2-
| Xe tải ben
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 110
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 130
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 180
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
| CHƯƠNG 4: XE DO THUỴ ĐIỂN SẢN XUẤT
|
|
|
1-
| Hiệu VOLVO 240
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
2-
| Hiệu VOLVO 440
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
3-
| Hiệu VOLVO 460:
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 240
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
4-
| Hiệu VOLVO 540:
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 370
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 420
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 470
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 560
|
|
5-
| Hiệu VOLVO 740
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
6-
| Hiệu VOLVO 850
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
6-
| Hiệu VOLVO 940
|
|
|
*
| Loại 2.0-2.4
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 320
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 420
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 580
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
*
| Loại trên 2.4 tới 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
7-
| Hiệu VOLVO 960
|
|
|
*
| Loại 2.4
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 360
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 480
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 580
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 680
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
*
| Loại 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 380
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 700
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 750
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 850
|
|
| Chương 5: Xe do Mỹ sản xuất
|
|
|
A
| Loại xe du lịch gầm thấp
|
|
|
A1
| Xe hiệu FORD
|
|
|
1-
| FORD CROWN VICTORIA, 4.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
2-
| FORD COUTOUR, 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
3-
| FORD ASPIRE, 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 220
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
4-
| FORD ESCORT, 1.9
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 270
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
5-
| FORD TAURUS, 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
A2
| Xe hiệu LINCOLN
|
|
|
1-
| LINCOLN CONTINENTAL, 4.6 , sedan,4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 500
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 600
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 800
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1000
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1100
|
|
2-
| LINCOLN TOUR CAR, 4.6, sedan, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 600
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 700
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 900
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1200
|
|
A3
| Xe hiệu CADILLAC
|
|
|
1-
| Cadillac De Ville Concours 4.6, sedan, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 600
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 800
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1000
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1300
|
|
2-
| Cadillac Fleetwood 5.7, sedan, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 500
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 700
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 900
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1200
|
|
3-
| Cadillac SeVille 4.6, sedan, 4 cửa
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 700
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 900
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 1200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 1400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1500
|
|
A4
| Xe hiệu CHRYSLER
|
|
|
1-
| Chrysler New Yorker 3.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 700
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 900
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 950
|
|
2-
| Chrysler CONCORDE 3.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
3-
| Chrysler Cirrus 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 270
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 370
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
A5
| Xe hiệu MERCURY
|
|
|
1-
| Mercury Grand MarQuis, 4.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 420
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 720
|
|
2-
| Mercury Mystique, 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
3-
| Mercury Sable, 3.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
4-
| Mercury Traccer, 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
A6
| Xe hiệu Plymout
|
|
|
1-
| Plymout Neon, 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 220
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
2-
| Plymout Acclaim, 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 320
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
A7
| Xe hiệu Oldsmobile
|
|
|
1-
| Oldsmobile ACHIEVA, 3.1
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 470
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 520
|
|
2-
| Oldsmobile AURORA, 4.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 750
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 950
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 1000
|
|
3-
| Oldsmobile CIEVA, 3.2
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
4-
| Oldsmobile CUTLASS SUPREME, 3.4
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
5-
| Oldsmobile EIGHTY EIGHT, 3.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 750
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
6-
| Oldsmobile NINETY EIGHT, 3.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 350
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 450
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 580
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 850
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 900
|
|
A8
| Xe hiệu PONTIAC
|
|
|
1-
| Pontiac BONONNEVILLE, 3.8
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
2-
| Pontiac GRAND AM, 3.2
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 320
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
3-
| Pontiac SUNFIRE, 2.2
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 180
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
A9
| Xe hiệu DODGE
|
|
|
1-
| Dodge NEON 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
2-
| Dodge INTREPIT, 3.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
3-
| Dodge SPIRIT 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
4-
| Dodge STRATUS 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 420
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
B
| Xe việt dã gầm cao
|
|
|
1
| Xe CHEVROLET
|
|
|
1-
| Chevrolet Suburban 5.7, 4 cửa, 9 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
2-
| Chevrolet Blazer
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 680
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
2
| Hiệu JEEP WRANGLER
|
|
|
1-
| Loại 2.5 trở xuống
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 240
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
2-
| Loại trên 2.5 tới 4.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 200
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
3-
| Loại trên 4.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 320
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
3
| Hiệu JEEP CHEROKEE
|
|
|
1-
| Loại 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 250
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 550
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 620
|
|
2-
| Loại 4.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 420
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 570
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 620
|
|
3-
| Loại trên 4.0 tới 5.2
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 660
|
|
4
| Hiệu JEEP GRAND CHEROKEE
|
|
|
1-
| Loại 2.5
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 420
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 570
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 620
|
|
2-
| Loại 4.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 300
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 660
|
|
3-
| Loại trên 4.0 tới 5.2
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 320
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 420
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 470
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
F
| Xe do Italia sản xuất
|
|
|
| Hiệu FIAT
|
|
|
1-
| Loại 1.0 trở xuống
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 80
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 150
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 170
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 190
|
|
2-
| Loại 1.1 tới dưới 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 170
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 190
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 210
|
|
3-
| Loại 1.3 tới 1.4
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 160
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 210
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
4-
| Loại 1.5 tới 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 140
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 180
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
5-
| Loại trên 1.6 tới 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 190
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 270
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
6-
| Loại trên 2.0 tới dưới 2.4
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 230
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
7-
| Loại 2.4 tới 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 280
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 480
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 580
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 680
|
|
F
| Xe Do Sec & Slovakia sản xuất
|
|
|
I
| Loại xe dưới 15 chỗ:
|
|
|
1-
| Hiệu Skodafavorit 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 80
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
2-
| Hiệu Skodaforman 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 100
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
3-
| Hiệu Skodapickup
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 80
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
4-
| Hiệu Skodarange
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 110
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 130
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 160
|
|
5-
| Hiệu Skoda khác
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 50
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 60
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 70
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 80
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 90
|
|
II
| Loại xe 12 -15 chỗ - hiệu SKODA
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 70
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 80
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 100
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 140
|
|
III
| Loại xe trên 15 chỗ tới 45 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 90
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 110
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 130
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 180
|
|
IV
| Loại trên 45 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 180
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
V
| Xe vận tải
|
|
|
1-
| Xe PAGAZ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 80
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 100
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 120
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 170
|
|
2-
| Xe LIAZ
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 130
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 150
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 170
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 190
|
|
G
| Xe do Rummani sản xuất
|
|
|
1-
| Xe tải dưới 6 tấn:
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 80
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 100
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 150
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 180
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
2-
| Xe tải 6-8 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 170
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 220
|
|
3-
| Xe tải trên 8 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 160
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 220
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 240
|
|
H
| Xe do Ba Lan sản xuất
|
|
|
1-
| Xe tải nhỏ Ba Lan - Italia hợp tác (Polonge Pickup)
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 90
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 110
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 130
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 170
|
|
2-
| Xe 12 - 15 chỗ ngồi hiệu NISA:
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 60
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 70
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 80
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
3-
| Xe tải hiệu STAR
|
|
|
| - Sản xuất 1986-1988
| 90
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 100
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 110
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 130
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
K
| Xe do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
1
| Xe dưới 7 chỗ ngồi
|
|
|
1-
| Loại 1.6 trở xuống
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 80
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 150
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 170
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 190
|
|
2-
| Loại 1.6 tới 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989-1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992-1993
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
2
| Loại xe 7-11 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 100
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 140
|
|
3
| Loại 12-15 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 110
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 130
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
4
| Loại 16-20 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 220
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
5
| Loại 21-26 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 250
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 280
|
|
6
| Loại 27- 30 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
7
| Loại 31- 40 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 260
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 380
|
|
8
| Loại trên 40 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 280
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
9
| Xe vận tải đời mới sản xuất từ 1992 về sau
|
|
|
1-
| Trọng tải dưới 1 tấn
| 50
|
|
2-
| Trọng tải từ 1 tới 1,5 tấn
| 70
|
|
3-
| Trọng tải trên 1,5 tới 2,5 tấn
| 90
|
|
4-
| Trọng tải trên 2,5 tới dưới 4,5 tấn
| 120
|
|
5-
| Trọng tải 4,5 tới dưới 6 tấn
| 200
|
|
6-
| Trọng tải 6 tới dưới 8 tấn
| 240
|
|
7-
| Trọng tải 8 tới dưới 10 tấn
| 280
|
|
8-
| Trọng tải 10 tới dưới 13 tấn
| 320
|
|
9-
| Trọng tải 13 tới 15
| 400
|
|
L
| Xe do Việt Nam lắp ráp
|
|
|
I
| Xí nghiệp liên doanh sản xuất ô tô Hoà Bình (VMC)
|
|
|
1-
| Loại MAZDA 323 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
2-
| Loại MAZDA 626 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 340
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
3-
| Loại MAZDA B 2200
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 220
|
|
4-
| Loại MAZDA F 2000 12 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 230
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 270
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 280
|
|
5-
| Kia Pride 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 120
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 140
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
5-
| Kia vận tải 1,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 110
|
|
| - Sản xuất 1994 -1995
| 130
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 140
|
|
6-
| BMW 320 i
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 580
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
7-
| BMW 525 i
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 680
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
II
| Công ty MêKông
|
|
|
1-
| Mêkông Jeep
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 210
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 230
|
|
2-
| Mêkông Star 4WD (loại cũ máy Hàn Quốc, thân nhỏ,lốp nhỏ)
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 240
|
|
3-
| Mêkông Star 4 WD (loại mới máy Đức, thân to, lốp to)
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 270
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 290
|
|
4-
| Mêkông Iveco 16-26 chỗ ngồi
|
|
|
a/
| Loại có máy lạnh
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 430
|
|
b/
| Loại không có máy lạnh
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
5-
| Mêkông Iveco 27 - 30 chỗ ngồi
|
|
|
a/
| Loại có máy lạnh
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 420
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
b/
| Loại không có máy lạnh
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 330
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 360
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 390
|
|
6-
| Mêkông Iveco trên 30 chỗ ngồi
|
|
|
a/
| Loại có máy lạnh
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 660
|
|
b/
| Loại không có máy lạnh
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 330
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
7-
| Mêkông AMBULANCE 4 WD
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 210
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 230
|
|
8-
| Mêkông Iveco vận tải, trọng tải dưới 2,5 tấn:
|
|
|
a/
| Loại chỉ có Chassis
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 220
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 240
|
|
b/
| Loại có thùng thông dụng
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 210
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 220
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 230
|
|
c/
| Loại có thùng chở hàng kín
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 240
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 280
|
|
9-
| Mêkông Iveco Turbodaily Truck 4910
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 240
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
10-
| FIAT TEMPRA 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 230
|
|
III
| Công ty Vinastar
|
|
|
1-
| Mitsubishi L 300
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 310
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
2-
| Mitsubishi Canter
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 250
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 260
|
|
3-
| Mitsubishi Pajero GLS-Deluxe
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 590
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 600
|
|
4-
| PROTON WIRA 1.6 GLI
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 290
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
IV
| Công ty liên doanh Việt nam - DAEWOO
|
|
|
1-
| Daewoo Cielo
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 190
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
2-
| Daewoo Espen (2.0)
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 270
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 280
|
|
3-
| Daewoo Prince (2.0)
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 310
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
4-
| Daewoo Super Saloon (2.0)
|
|
|
| - Sản xuất 1994-1995
| 390
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
V
| Công ty TOYOTA Việt Nam
|
|
|
1-
| Toyota Hiace Commuter 15 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 360
|
|
2-
| Toyota Corolla 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 330
|
|
VI
| Công ty liên doanh Việt nam - Suzuki
|
|
|
1-
| Xe tải nhẹ hiệu SUZUKI Carry
|
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 100
|
|
VII
| Một số loại xe khác do Việt nam lắp ráp
|
|
|
1-
| Loại xe chở khách trên 15 chỗ ngồi
|
|
|
*
| Được đóng trên chassis các loại xe do các nước Đông Âu sản xuất
| 160
|
|
*
| Được đóng trên chassis các loại xe do các nước Tư bản sản xuất
| 220
|
|
2-
| Loại xe chở khách 12 -15 chỗ ngồi
|
|
|
*
| Được đóng trên chassis các loại xe do các nước Đông Âu sản xuất
| 100
|
|
*
| Được đóng trên chassis các loại xe do các nước tư bản sản xuất
| 120
|
|
3-
| Loại ô tô tải nhỏ lắp máy Nhật Bản, do các cơ sở Việt Nam sản xuất
| 40
|
|
4-
| Loại ô tô tải nhỏ lắp máy Trung Quốc do các cơ sở Việt Nam sản xuất
| 30
|
|
M
| Xe do Nga và các nước SNG sản xuất
|
|
|
I
| Loại xe 4 chỗ ngồi
|
|
|
1-
| LADA
|
|
|
*
| Loại xe 2 đèn tròn (2101)
| 25
|
|
*
| Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600)
| 35
|
|
*
| Lada 2104-2105-2107
|
|
|
| - Sản xuất 1988 về trước
| 40
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 70
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 90
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
*
| Lada 2108 -2109
|
|
|
| - Sản xuất 1991 về trước
| 60
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 90
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 110
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
2-
| Tavria 1.0; 1.1
| 60
|
|
3-
| Niva 1500
|
|
|
| - Sản xuất 1991 về trước
| 30
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 60
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 110
|
|
4-
| Uoát:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 70
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 90
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 100
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1995
| 110
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
5-
| Vonga:
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 60
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1990
| 90
|
|
| - Sản xuất 1991 - 1995
| 140
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
6-
| Mockvic 2126, 2140, 2142
|
|
|
| - Sản xuất 1993 về trước
| 90
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
II
| Xe chở khách
|
|
|
1-
| Hiệu Uoát 12-15 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 50
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 60
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 80
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 90
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
2-
| Hiệu Raf (latvia) 12 -15 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 60
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 80
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 100
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 110
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 140
|
|
3-
| Hiệu Paz (Hải Âu) trên 15-35 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 60
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 240
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 260
|
|
4-
| Xe các hiệu khác trên 15 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 60
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 250
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
III
| Xe vận tải
|
|
|
1-
| Xe hiệu Uoát tải nhỏ 1,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 30
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 40
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 50
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 70
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 80
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 110
|
|
2-
| Xe tải hiệu GAT 51, GAT 53
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 40
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 50
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 60
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 80
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 110
|
|
3-
| Xe tải hiệu GAT 66
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 50
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 60
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 70
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 90
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 110
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
4-
| Xe tải Zin 130
|
|
|
a/
| Loại có thùng chở hàng thông dụng
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 60
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 70
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 80
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 100
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 130
|
|
b/
| Loại có thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 70
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 80
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 90
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 110
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 130
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 140
|
|
c/
| Loại sơmi rơmooc
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 80
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 90
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 100
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 120
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 140
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 160
|
|
5-
| Xe hiệu Zin 131, zin 157
|
|
|
a/
| Loại có thùng chở hàng thông dụng
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 70
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 80
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 90
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 110
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 130
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 140
|
|
b/
| Loại có thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 80
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 140
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 160
|
|
c/
| Loại sơmi rơmooc
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 80
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 100
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 140
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 160
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 180
|
|
6-
| Xe hiệu MAZ
|
|
|
a/
| Loại có thùng chở hàng thông dụng
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 90
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 110
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 130
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 150
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 220
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
b/
| Loại có thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 100
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 120
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 230
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 260
|
|
c/
| Loại sơ mi rơmooc
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 120
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 140
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 160
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 200
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 250
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
7-
| Xe hiệu KAMAZ
|
|
|
a/
| Loại có thùng chở hàng thông dụng
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 120
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 150
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 180
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 320
|
|
b/
| Loại có thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 130
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 160
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 240
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
c/
| Loại sơmi rơmooc
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 180
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 420
|
|
8-
| Xe hiệu KRAZ
|
|
|
a/
| Loại có thùng chở hàng thông dụng
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 110
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 140
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 170
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 210
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 270
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 310
|
|
b/
| Loại có thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 130
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 160
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 240
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
c/
| Loại sơmi rơmooc
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 180
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 220
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 420
|
|
9-
| Xe hiệu URAL
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 130
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 160
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 240
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
10-
| Xe hiệu BELLA
|
|
|
| - Sản xuất 1985 về trước
| 140
|
|
| - Sản xuất 1986 - 1988
| 170
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 220
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 260
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 320
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 370
|
|
| CHƯƠNG 12: XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT
|
|
|
A
| Xe do hãng Hyundai sản xuất
|
|
|
A1
| Xe 4 chỗ ngồi
|
|
|
1-
| Loại dưới 1.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 90
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 120
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 140
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
2-
| Loại từ 1.0 tới 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 110
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 130
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 180
|
|
3-
| Loại trên 1.3 tới 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 170
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 220
|
|
4-
| Loại 1.7 tới 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 240
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 260
|
|
5-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 210
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
6-
| Loại trên 2.0 tới 2.2
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 310
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
7-
| Loại trên 2.2 tới dưới 2.8
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 370
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 420
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 470
|
|
8-
| Loại2.8 tới 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 320
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 370
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 420
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 470
|
|
9-
| Loại xe 2 cầu (hiệu HYUNDAI GALOPER)
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 290
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 310
|
|
A2
| Xe chở khách
|
|
|
1-
| Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh dưới 1.0
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 60
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 90
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 130
|
|
2-
| Xe chở khách 10 đến 15 chỗ ngồi (HYUNDAI GRACE)
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 220
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
3-
| Xe chở khách 20-26 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 320
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 420
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
4-
| Xe chở khách 27 đến 30 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 270
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 340
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 440
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 470
|
|
5-
| Xe chở khách 31 đến 40 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 400
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
6-
| Xe chở khách 41 đến 50 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 400
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 500
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
7-
| Xe chở khách 51 đến 60 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 690
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
8-
| Xe chở khách 61 đến 70 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 550
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
9-
| Xe chở khách 71 đến 80 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 600
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 700
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 750
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 800
|
|
10
| Xe chở khách 81 đến 90 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 650
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 750
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 800
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 850
|
|
A3
| Xe vận tải
|
|
|
I
| Xe tải mui kín (xe tải có dạng xe chở khách)
|
|
|
1
| Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái,trọng tải dưới 1 tấn (dạng xe Mini)
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 50
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 75
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 105
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 115
|
|
2
| Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng xe 10-15 chỗ)
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 100
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 130
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 180
|
|
II
| Xe tải thùng
|
|
|
1-
| Trọng tải dưới 1 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 45
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 70
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 90
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 100
|
|
2-
| Trọng tải 1 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 60
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 90
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
3-
| Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 80
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 100
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 140
|
|
4-
| Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 140
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 160
|
|
5-
| Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 130
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 180
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
6-
| Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
7-
| Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
8-
| Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
9-
| Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
B
| Xe do hãng DAEWOO sản xuất
|
|
|
B1
| Xe 4 chỗ ngồi
|
|
|
1-
| Loại dưới 1.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 80
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 110
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 130
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 140
|
|
2-
| Loại từ 1.0 tới 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 110
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 130
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 180
|
|
3-
| Loại trên 1.3 tới 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 170
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 220
|
|
4-
| Loại 1.7 tới 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 240
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 260
|
|
5-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 240
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 260
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
6-
| Loại trên 2.0 tới 2.2
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 240
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
7-
| Loại trên 2.2 tới dưới 2.8
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 260
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 420
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
8-
| Loại 2.8 tới 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 380
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 450
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 500
|
|
B2
| Xe chở khách
|
|
|
1-
| Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh dưới 1.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 50
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 80
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 110
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
2-
| Xe chở khách 10 đến 15 chỗ ngồi
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 170
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 210
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 240
|
|
3-
| Xe chở khách 20 - 26 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 420
|
|
4-
| Xe chở khách 27 đến 30 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 320
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
5-
| Xe chở khách 31 đến 40 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 420
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
6-
| Xe chở khách 41 đến 50 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
7-
| Xe chở khách 51 đến 60 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 480
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
8-
| Xe chở khách 61 đến 70 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
9-
| Xe chở khách 71 đến 80 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 550
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
10
| Xe chở khách 81 đến 90 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 600
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 680
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 720
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 780
|
|
B3
| Xe vận tải
|
|
|
I
| Xe tải mui kín
|
|
|
1
| Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn (dạng xe Mini)
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 48
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 70
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 95
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 105
|
|
2
| Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng xe 10-15 chỗ)
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 90
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 100
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
II
| Xe tải thùng
|
|
|
1-
| Trọng tải dưới 1 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 45
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 70
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 90
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 100
|
|
2-
| Trọng tải 1 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 60
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 90
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
3-
| Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 80
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 100
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 140
|
|
4-
| Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 140
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 160
|
|
5-
| Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 130
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 180
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
6-
| Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
7-
| Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
8-
| Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
9-
| Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
C
| Xe do hãng KIA sản xuất
|
|
|
C1
| Xe 4 chỗ ngồi
|
|
|
1-
| Loại dưới 1.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 80
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 100
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 130
|
|
2-
| Loại từ 1.0 tới 1.3
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 110
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 130
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 180
|
|
3-
| Loại trên 1.3 tới 1.6
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 170
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 220
|
|
4-
| Loại 1.8
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 220
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 250
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 260
|
|
5-
| Loại 2.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 260
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 300
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 350
|
|
6-
| Loại trên 2.0 tới 2.2
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
7-
| Loại trên 2.2 tới dưới 2.8
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 370
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 430
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 470
|
|
8-
| Loại 2.8 tới 3.0
|
|
|
| - Sản xuất 1989 - 1991
| 350
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 370
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 470
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 520
|
|
C2
| Xe chở khách
|
|
|
1-
| Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh dưới 1.0
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 50
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 80
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 110
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
2-
| Xe chở khách 10 đến 15 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 140
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 170
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 210
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 240
|
|
3-
| Xe chở khách 20 - 26 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 420
|
|
4-
| Xe chở khách 27 đến 30 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 320
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
5-
| Xe chở khách 31 đến 40 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 420
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
6-
| Xe chở khách 41 đến 50 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
7-
| Xe chở khách 51 đến 60 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 480
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
8-
| Xe chở khách 61 đến 70 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
9-
| Xe chở khách 71 đến 80 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 550
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
10
| Xe chở khách 81 đến 90 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 600
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 680
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 720
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 780
|
|
C3
| Xe vận tải
|
|
|
I
| Xe tải mui kín
|
|
|
1
| Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn (dạng xe Mini)
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 48
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 70
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 95
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 105
|
|
2
| Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng xe 10-15 chỗ)
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 90
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 100
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
II
| Xe tải thùng
|
|
|
1-
| Trọng tải dưới 1 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 45
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 70
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 90
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 100
|
|
2-
| Trọng tải 1 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 60
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 90
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
3-
| Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 80
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 100
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 140
|
|
4-
| Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 140
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 160
|
|
5-
| Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 130
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 180
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
6-
| Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
7-
| Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
8-
| Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
9-
| Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
D
| Xe do hãng ASIA sản xuất
|
|
|
D1
| Xe chở khách
|
|
|
1
| Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh dưới 1.0
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 100
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 120
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 140
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
2
| Xe chở khách 10-15 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 50
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 80
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 110
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
3
| Xe chở khách 10-15 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 50
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 80
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 110
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
4
| Xe chở khách 27-30 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 230
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 420
|
|
5
| Xe chở khách 31-40 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 320
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 380
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
6
| Xe chở khách 41-50 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 280
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 420
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 480
|
|
7
| Xe chở khách 51- 60 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 380
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 450
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 500
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 550
|
|
8
| Xe chở khách 61-70 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 480
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 550
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 600
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 650
|
|
9
| Xe chở khách 71- 80 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 500
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 600
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 650
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 700
|
|
10
| Xe chở khách 81-90 chỗ
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 550
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 650
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 700
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 750
|
|
D2
| Xe vận tải
|
|
|
| I Xe tải mui kín (xe tải có dạng xe chở khách)
|
|
|
1
| Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn (dạng xe Mini)
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 48
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 70
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 95
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 105
|
|
2
| Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng xe 10-15 chỗ)
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 90
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 100
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 150
|
|
II
| Xe tải thùng
|
|
|
1-
| Trọng tải dưới 1 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 45
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 70
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 90
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 100
|
|
2-
| Trọng tải 1 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 60
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 90
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 100
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 120
|
|
3-
| Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 80
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 100
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 120
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 140
|
|
4-
| Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 120
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 140
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 150
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 160
|
|
5-
| Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 130
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 160
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 180
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 200
|
|
6-
| Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 150
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 180
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 200
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 250
|
|
7-
| Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 200
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 250
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 280
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 300
|
|
8-
| Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 250
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 300
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 350
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 400
|
|
9-
| Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn
|
|
|
| - Sản xuất 1990 - 1991
| 300
|
|
| - Sản xuất 1992 - 1993
| 350
|
|
| - Sản xuất 1994 - 1995
| 400
|
|
| - Sản xuất 1996 về sau
| 450
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây