Quyết định 51/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

thuộc tính Quyết định 51/2006/QĐ-BTC

Quyết định 51/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:51/2006/QĐ-BTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:22/09/2006
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu - Ngày 22/9/2006, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 51/2006/QĐ-BTC về việc ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, các loại xăng động cơ có pha chì, không pha chì, loại cao cấp hoặc thông dụng, xăng máy bay, dung môi, naptha, reformatic và các chế phẩm khác để pha chế xăng, dầu nhẹ áp dụng mức thuế mới là 15%, thay cho mức cũ 10%... Riêng dầu hỏa thắp sáng (kể cả dầu hóa hơi), dầu diezel vẫn giữ nguyên thuế suất như cũ là 0%... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo, áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 26/9/2006.

Xem chi tiết Quyết định51/2006/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 51/2006/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 51/2006/QĐ-BTC NGÀY 22 THÁNG 09 NĂM 2006

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ

MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 26/09/2006.

Bãi bỏ Quyết định số 49/2006/QĐ-BTC ngày 15/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710./.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trương Chí Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710.

(Ban hành kèm theo Quyết định số 51 /2006/QĐ-BTC ngày 22 tháng 09 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2710

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đ­ược từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :

 

2710

11

11

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

15

2710

11

12

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

15

2710

11

13

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

15

2710

11

14

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

15

2710

11

15

00

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

15

2710

11

16

00

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

15

2710

11

17

00

- - - Xăng máy bay

15

2710

11

18

00

- - - Tetrapropylene

15

2710

11

21

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

15

2710

11

22

00

- - - Dung môi có hàm lư­ợng chất thơm thấp, dư­ới 1%

15

2710

11

23

00

- - - Dung môi khác

15

2710

11

24

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

15

2710

11

25

00

- - - Dầu nhẹ khác

15

2710

11

29

00

- - - Loại khác

15

2710

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

11

00

- - - - Dầu hoả thắp sáng

0

2710

19

12

00

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

0

2710

19

13

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

15

2710

19

14

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy d­ưới 23 độ C

15

2710

19

15

00

- - - - Paraphin mạch thẳng

15

2710

19

19

00

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

15

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

22

00

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

5

2710

19

23

00

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

5

2710

19

24

00

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

25

00

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

26

00

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

27

00

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

28

00

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

2710

19

31

00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

0

2710

19

32

00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

0

2710

19

33

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

5

2710

19

39

00

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

- - Loại khác

20

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 51/2006/QD-BTC

Hanoi, September 22, 2006

 

DECISION

ON PROMULGATING IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITY ITEMS UNDER HEADING NO. 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to Law on Export Tax and Import Tax No. 45/2005/QH11 dated June 14, 2005;

Pursuant to Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 dated December 13, 2005 of the National Assembly Standing Committee promulgating the export tariff according to the List of taxable commodity groups and tax rate bracket on each commodity group, the preferential import tariff according to the List of taxable commodity groups and preferential tax rate bracket on each commodity group; 

Pursuant to Decree No.86/2002/ND-CP dated November 5, 2002 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;

Pursuant to Decree No.77/2003/ND-CP dated July 1, 2003 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

Pursuant to Decree No.149/2005/ND-CP dated December 8, 2005 of the Government detailing the implementation of the Law on Export Tax and Import Tax;

At the proposal of the Director of the Tax Policy Department,

DECIDES:

Article 1. 

To promulgate the preferential import tax rates of a number of commodity items under Heading No.2710 in the Preferential Import Tariff according to the List issued together.

Article 2.  

This Decision takes effect 15 days after its publication in CONG BAO and applies to Declarations of import goods registered at the customs offices as from September 26, 2006.

To annul Decision No. 49/2006/QD-BTC dated September 15, 2006 of the Minister of Finance on amending the preferential import tax rates of a number of commodity items under Heading No. 2710.

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Truong Chi Trung

 

LIST

OF AMENDED PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES OF COMMODITY ITEMS UNDER HEADING No. 2710
(Issued together with Decision No. 51/2006/QD-BTC dated September 22, 2006 of the Minister of Finance)

Codes

Description of commodity groups and items

Tax rates (%)

2710

 

 

 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of the preparations; waste oils 

 

 

 

 

 

- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of the preparations, excluding waste oils: 

 

2710

11

 

 

--Light oils and preparations thereof:   

 

2710

11

11

00

---Lead engine petrol, high class  

15

2710

11

12

00

---Non-lead engine petrol, high class  

15

2710

11

13

00

--- Lead engine petrol, ordinary class  

15

2710

11

14

00

--- Non-lead engine petrol, ordinary class  

15

2710

11

15

00

---Other engine petrol, leaded  

15

2710

11

16

00

---Other engine petrol, non-leaded  

15

2710

11

17

00

--- Aviation spirit

15

2710

11

18

00

--- Tetrapropylene

15

2710

11

21

00

--- White spirit

15

2710

11

22

00

--- Spirit containing by less than 1% aromatic substances

15

2710

11

23

00

---Other spirits

15

2710

11

24

00

--- Naptha, reformate and other preparations for making petrol

15

2710

11

25

00

--- Other light oils

15

2710

11

29

00

--- Other

15

2710

19

 

 

-- Other:

 

 

 

 

 

--- Medium oils (having a medium boiling range) and preparations:

 

2710

19

11

00

---- Kerosene for lighting

0

2710

19

12

00

---- Other kerosene, including volatile oils

0

2710

19

13

00

----Fuels of turbine engines for aviation (jet fuels) with a flash point of 23oC or higher

15

2710

19

14

00

----Fuels of turbine engines for aviation (jet fuels) with a flash point of under 23oC 

15

2710

19

15

00

----Paraffin

15

2710

19

19

00

---- Other medium oils and preparations

15

 

 

 

 

--- Other:

 

2710

19

21

00

---- Crude oils with light constituents separated

5

2710

19

22

00

---- Raw material oil for producing coal soot

5

2710

19

23

00

---- Base oils for mixing lubricating oils

5

2710

19

24

00

----Lubricating oils for craft engines

5

2710

19

25

00

----Other lubricating oils

10

2710

19

26

00

---- Lubricating grease

5

2710

19

27

00

---- Oils used in hydraulic brakes (brake oil)

3

2710

19

28

00

---- Transformer oil or oil used in circuit breakers

5

2710

19

31

00

---- Diesel fuel for high-speed engines

0

2710

19

32

00

---- Other diesel fuels

0

2710

19

33

00

---- Other combustion fuels

5

2710

19

39

00

---- Other

5

 

 

 

 

- Waste oils:

 

2710

91

00

00

-- Containing polychlorinated biphenyl (PCBs), polychlorinated terphenyl (PCTs) or polybrominated biphenyl (PBBs)

20

2710

99

00

00

- Other

20

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 51/2006/QD-BTC DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe