Quyết định 2800/QĐ-CT-THNVDT của Cục Thuế Thành phố Hà Nội về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền. ôtô. xe máy, súng săn, súng thể thao

thuộc tính Quyết định 2800/QĐ-CT-THNVDT

Quyết định 2800/QĐ-CT-THNVDT của Cục Thuế Thành phố Hà Nội về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền. ôtô. xe máy, súng săn, súng thể thao
Cơ quan ban hành: Cục Thuế Thành phố Hà Nội
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2800/QĐ-CT-THNVDT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Văn Hổ
Ngày ban hành:10/02/2010
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Văn hóa-Thể thao-Du lịch
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI 
--------------------

Số: 2800/QĐ-CT-THNVDT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------------

Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2010

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

----------------------------------

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

- Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;

- Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;

- Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

- Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2001 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

- Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;

- Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";

- Căn cứ thông báo giá và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
- Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 04/02/2010 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội; .

- Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 

 

Điều 1.Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá tính LPTB xe mới
sản xuất năm

2001

-

2002

2003

-

2004

2005

-

2006

2007

-

2009

2009

-

2010

Chương I: xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

4

Nhãn hiệu MAZDA

 

 

 

 

 

 

MAZDA3

 

 

 

 

 

 

2.5S 2.5; 05 chỗ

 

 

 

 

850

 

MAZDA6

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

530

590

650

 

 

Chương II: Xe ô tô do các hãng Đức sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

 

MERCEDES-BENZ S-CLASS

 

 

 

 

 

 

S63AMG 6.2; 05 chỗ

4.250

4.720

5.240

5.820

7.270

Chương V: Xe ô tô do hàn quốc sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

1

Nhãn hiệu HYUNDAI

 

 

 

 

 

 

HYUNDAI I30

 

 

 

 

 

 

2.0; 05 chỗ

 

 

 

 

860

 

HYUNDAI SONATA

 

 

 

 

 

 

Y20 2.0; 05 chỗ

 

 

 

 

887

 

HYUNDAI TUSON

 

 

 

 

 

 

LMX20 2.0; 05 chỗ

 

 

 

 

869

2

Nhãn hiệu KIA

 

 

 

 

 

 

KIA SORENTO

 

 

 

 

 

 

2WD DSLMT 2.2; 07 chỗ

 

 

 

 

834

 

2WD GASMT 2.4; 07 chỗ

 

 

 

 

804

 

KIA RIO

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ MT

 

 

 

 

398

 

1.6; 05 chỗ AT

 

 

 

 

441

 

KIA CARNIVAL

 

 

 

 

 

 

2.7; 08 chỗ

 

 

 

 

690

Chương VII: Xe ô tô do các hãng Trung Quốc, Đài Loan sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

20

Nhãn hiệu DONGFENG

 

 

 

 

 

 

LZ6470AQ2X 2.4; 08 chỗ

 

 

 

1.382

 

Chương VIII: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất

I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)

14

Nhãn hiệu TOYOTA

 

 

 

 

 

 

INNOVA G SR TNG40L-GKMNKU

 

 

 

 

668

 

Điều 2.Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

Loại tài sản

Giá xe mới

Chương I: Xe máy do Việt Nam sản xuất, lắp ráp

4

Nhãn hiệu SYM

 

 

ANGEL + EZ 110R VDA

13,3

 

ANGEL + EZ 110 VDB

11,8

 

ELEGANT IISAF

9,9

 

BOS SB8

9,1

 

ATTILA VICTORIA VT3

26,5

 

ATTILA VICTORIA VT4

26,45

5

Nhãn hiệu Việt Nam khác

 

KIMCO LIKE 125cc

32,5

 

Điều 3.Điều chỉnh các quyết định số 16441/QĐ-CT-THNVDT ngày 23/9/2009, 7818 ngày 14/5/2009 của Cục Thuế TP Hà Nội:

 

Đã ban hành

Điều chỉnh

Chương V: Xe ô tô do hàn quốc sản xuất

Chương V: Xe ô tô do hàn quốc sản xuất

1. Nhãn hiệu HYUNDAI

 

1. Nhãn hiệu HYUNDAI

2009-2010

HYUNDAI GET

 

HYUNDAI GET

 

1.1; 05 chỗ

295

1.1; 05 chỗ

295

2. Nhãn hiệu KIA

 

2. Nhãn hiệu KIA

 

KIA FORTE

 

KIA FORTE

 

1.6; 05 chỗ

500

1.6; 05 chỗ

500

 

Điều 4.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 5.Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CỤC TRƯỞNG

PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hổ

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất