Quyết định 04/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu

thuộc tính Quyết định 04/2006/QĐ-BTM

Quyết định 04/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Thương mại
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:04/2006/QĐ-BTM
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Phan Thế Ruệ
Ngày ban hành:13/01/2006
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Danh mục hàng hoá xác định thời hạn nộp thuế - Ngày 13/01/2006, Bộ trưởng Bộ Thương mại đã ban hành Quyết định số 04/2006/QĐ-BTM về việc ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định04/2006/QĐ-BTM tại đây

tải Quyết định 04/2006/QĐ-BTM

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

của Bộ Thương mại số 04/2006/QĐ-BTM ngày 13 tháng 1 năm 2006

Về  việc ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng

để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

 

Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;

 

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế Xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 045/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế cho các Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM ngày 1 tháng 4 năm 2004 và Quyết định điều chỉnh, bổ sung số 1341/2004/QĐ-BTM ngày 21 tháng 9 năm 2004 của Bộ Thương mại.

KT.BỘ TRƯỞNG

THỨ  TRƯỞNG

Phan Thế Ruệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG
ĐỂ XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU
(kèm theo quyết định số  04 /2006/QĐ-BTM
ngày 13 tháng 1 năm 2006)

Mã số

Mô tả mặt hàng

Nhóm

Phân nhóm

 

 

 

 

 

 

Ch­ơng 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn đ­ợc sau giết mổ

0201

 

 

Thịt trâu, bò, t­ơi hoặc ­ớp lạnh

0202

 

 

Thịt trâu, bò đông lạnh

0203

 

 

Thịt lợn, t­ơi, ­ớp lạnh hoặc đông lạnh

0204

 

 

Thịt cừu hoặc dê, t­ơi, ­ớp lạnh hoặc đông lạnh

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, t­ơi, ­ớp lạnh hoặc đông lạnh

0206

 

 

Phụ phẩm ăn đ­ợc sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, t­ơi, ­ớp lạnh hoặc đông lạnh

0207

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn đ­ợc sau giết mổ của gia cầm thuộc nhóm 01.05, t­ơi, ­ớp lạnh hoặc đông lạnh

0208

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn đ­ợc sau giết mổ của động vật khác t­ơi, ­ớp lạnh hoặc đông lạnh

0209

00

00

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm ch­a nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, t­ơi, ­ớp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm n­ớc muối, sấy khô hoặc hun khói

0210

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn đ­ợc sau giết mổ, muối, ngâm n­ớc muối, sấy khô hoặc hun khói, bột mịn và bột thô ăn đ­ợc từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

 

Ch­ơng 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật
thuỷ sinh không x­ơng sống khác

0301

 

 

Cá sống (trừ loại để làm giống)

0302

 

 

Cá t­ơi hoặc ­ớp lạnh, trừ phi lê cá ( fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

0303

 

 

Cá đông lạnh, trừ philê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

0304

 

 

Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), t­ơi, ­ớp lạnh hoặc đông lạnh

0305

 

 

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm n­ớc muối; cá hun khói, đã hoặc ch­a làm chín tr­ớc hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thíc hợp dùng làm thức ăn cho ng­ời

0306

 

 

Động vật giáp xác, đã hoặc ch­a bócmai, vỏ, sống, t­ơi, ­ớp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ớc muối, động vật giáp xác ch­a bóc  mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong n­ớc, đã hoặc ch­a ­ớp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ớc muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ời

0307

00

 

Động vật thân mềm đã hoặc ch­a bóc mai, vỏ, sống, t­ơi, ­ớp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ớc muối, các loại động vật thuỷ sinh, không x­ơng sống

 

 

 

không x­ơng sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm sống, t­ơi, ­ớp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ớc muối; bột thô, bột mịnvà bột viên của động vật thuỷ sinh không x­ơng sống, trừ động vật gíap xác,thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ời.

 

 

 

Ch­ơng 4: Sữa và các sản phẩm từ sữa, trứng chim và trứng gia cầm;
mật ong tự nhiên, sản phẩm ăn đ­ợc gốc động vật,
ch­a đ­ợc chi tiết  hoặc ghi ở nơi khác

0401

 

 

Sữa và kem, ch­a cô đặc, ch­a pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác

0402

 

 

Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác

0403

 

 

Buttermilk (phụ phẩm thu đ­ợc từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc ch­a cô đặc hoặc pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác hoặc h­ơng liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.

0404

 

 

Whey, đã hoặc ch­a cô đặc hoặc pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc ch­a pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác, ch­a đ­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0405

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

0406

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm phomat

0407

00

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, t­ơi, đã bảo quản hoặc làm chín (trừ

 

 

 

loại để làm giống)

0408

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, t­ơi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong n­ớc, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc ch­a thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

0410

 

 

Sản phẩm ăn đ­ợc gốc động vật, ch­a đ­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

Ch­ơng 6: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ
và các loại t­ơng tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

0603

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, t­ơi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

0604

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng lamg nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, t­ơi, khô, đã nhuộm tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

 

Ch­ơng 7: Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn đ­ợc

0701

 

 

Khoai tây, t­ơi hoặc ­ớp lạnh

0701

90

00

- Loại khác

0702

00

00

Cà chua, t­ơi hoặc ­ớp lạnh

0703

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây các loại rau họ hành, tỏi khác, t­ơi hoặc ­ớp lạnh (trừ loại để làm giống)

0704

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn đ­ợc t­ơng tự, t­ơi hoặc ­ớp lạnh

0705

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), t­ơi hoặc ­ớp lạnh

0706

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (Salát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn đ­ợc t­ơng tự, t­ơi hoặc ­ớp lạnh

0707

00

00

D­a chuột và d­a chuột ri, t­ơi hoặc ­ớp lạnh

0708

 

 

Rau đậu đã hoặc ch­a bóc vỏ, t­ơi hoặc ­ớp lạnh

0709

 

 

Rau khác, t­ơi hoặc ­ớp lạnh

0710

 

 

Rau các loại (đã hoặc ch­a hấp chín hoặc luộc chín), đông lạnh

0711

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm n­ớc muối, ngâm n­ớc l­u huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nh­ng không ăn ngay đ­ợc

0712

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nh­ng ch­a chế biến thêm.

0713

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc ch­a bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt (trừ loại để làm giống)

0714

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, Atiso Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ t­ơng tự có hàm l­ợng bột hoặc I - nu- lin cao, t­ơi, ­ớp lạnh, đông lạnh hoặc  khô, đã hoặc ch­a thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

 

 

Ch­ơng 8: Quả và qủa hạch ăn đ­ợc; vỏ quả thuộc chi cam quýt
hoặc các loại d­a

0801

 

 

- Dừa

0801

11

00

-- Đã làm khô

0801

19

00

-- Loại khác

 

 

 

- Quả hạch Brazin

0801

21

00

-- Ch­a bóc vỏ

0801

22

00

-- Đã bóc vỏ

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều)

0801

32

00

-- Đã bóc vỏ

0802

 

 

Quả hạch khác, t­ơi hoặc khô, đã hoặc ch­a bóc vỏ hoặc lột vỏ

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, t­ơi hoặc khô

0804

 

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, t­ơi hoặc khô

0805

 

 

Quả thuộc chi cam quýt, t­ơi hoặc khô

0806

 

 

Quả nho, t­ơi hoặc khô.

0807

 

 

Các loại d­a (kể cả d­a hấu) và đu đủ t­ơi

0808

 

 

Táo tây, lê và quả mộc qua, t­ơi

0809

 

 

Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, t­ơi

0810

 

 

Quả khác, t­ơi

0811

 

 

Quả và quả hạch, đã hoặc ch­a hấp chín hoặc luộc chín trong n­ớc, đông lạnh, đã hoặc ch­a thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác

0812

 

 

Quả và quả hạch, đ­ợc bảo quản tạm thời (ví dụ bằng khí sunfurơ, ngâm n­ớc muối, n­ớc l­u huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nh­ng không ăn ngay đ­ợc

0813

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc ch­ơng này

0814

00

00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại d­a (kể cả d­a hấu), t­ơi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong n­ớc muối, n­ớc l­u huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

 

 

 

Ch­ơng 9: Cà phê, chè Paragoay và các loại gia vị

0901

 

 

Cà phê, rang hoặc ch­a rang, đã hoặc ch­a khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

- Cà phê đã rang

0901

21

 

--Ch­a khử chất cafein

0901

22

 

-- Đã khử chất cafein

0902

 

 

Chè, đã hoặc ch­a pha h­ơng liệu

0903

00

00

Chè Paragoay

0904

 

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền

0909

 

 

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai Cập hoặc cây ca-rum; hạt cây rau mùi, cây bách xù (Juniper berries)

0910

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, cary (curry) và các loại gia vị khác

 

 

 

Ch­ơng 10: Ngũ cốc

1006

30

 

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc ch­a đánh bóng hạt hoặc hồ

1006

40

00

- Tấm

 

 

 

Ch­ơng 12: Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác;
cây công ngiệp hoặc cây d­ợc liệu; rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc

1206

00

00

Hạt h­ớng d­ơng, đã hoặc ch­a vỡ mảnh

 

 

 

Ch­ơng 15: Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách
từ chúng; mỡ ăn đ­ợc đã đ­ợc chế biến; các loại sáp động vật
hoặc thực vật

1501

00

00

Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

1507

 

 

Dầu đậu t­ơng và các phần phân đoạn của đầu đậu t­ơng, đã hoặc ch­a tinh chế nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1507

90

10

-- Dầu đã tinh chế

1507

90

90

-- Loại khác

1508

 

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc ch­a tinh chế nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1508

90

10

-- Dầu đã tinh chế

1508

90

90

-- Loại khác

1509

 

 

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô-l­u, đã hoặc ch­a tinh chế nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1509

90

 

- Loại khác

 

 

 

-- Tinh chế

1509

90

11

Đóng gói với trọng l­ợng tịnh không quá 30 kg

1509

90

21

Đóng gói với trọng l­ợng tịnh không quá 30 kg

1509

90

91

Đóng gói với trọng l­ợng tịnh không quá 30 kg

1509

90

99

-- Loại khác

1510

 

 

Dầu khác và các thành phần của chúng duy nhất thu đ­ợc từ ô liu, đã hoặc ch­a tinh chế, nh­ng ch­a thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

1510

00

91

-- Dầu đã tinh chế

1510

00

99

-- Loại khác

1511

 

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc ch­a tinh chế nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1511

90

90

-- Loại khác

1512

 

 

Dầu hạt h­ớng d­ơng, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng  đã hoặc ch­a tinh chế, nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1512

19

10

--- Dầu đã tinh chế

1512

19

90

--- Loại khác

1512

29

10

--- Dầu đã tinh chế

1512

29

90

--- Loại khác

1513

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc ch­a tinh chế, nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1513

19

10

--- Dầu đã tinh chế

1513

19

90

--- Loại khác

1513

29

10

--- Dầu đã tinh chế

1513

29

90

--- Loại khác

1514

 

 

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng đã hoặc ch­a tinh chế, nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1514

19

90

--- Loại khác

1514

91

90

--- Loại khác

1514

99

10

--- Dầu tinh chế

1514

99

20

---- Các phần phân đoạn của dầu ch­a tinh chế

1514

99

99

---- Loại khác

1515

 

 

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc ch­a tinh hcế, nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1515

29

90

--- Loại khác

1515

40

90

-- Loại khác

1515

50

90

-- Loại khác

1515

90

99

--- Loại khác

1516

 

 

Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phân đoạn của chúng đã qua hydro hoá, este hóa liên hợp, tái este hoá hoặc este hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc ch­a tinh chế, nh­ng ch­a chế biến thêm

1517

10

00

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

1517

90

90

-- Loại khác

 

 

 

Ch­ơng 16: Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không x­ơng sống khác

 

 

 

TOÀN BỘ CH­ƠNG

 

 

 

Ch­ơng 17: Đ­ờng và các loại kẹo đ­ờng

1701

 

 

Đ­ờng mía hoặc đ­ờng củ cải và đ­ờng sucroza tinh khiết về mặt hoá học ở thể rắn

 

 

 

- Loại khác

1701

91

00

-- Có pha thêm h­ơng liệu hoặc chất màu

1701

99

 

-- Loại khác

1701

99

11

---- Đ­ờng trắng

1701

99

90

--- Loại khác

1704

 

 

Mứt kẹo có đ­ờng (kể cả sôcôla trắng), không chứa cacao

 

 

 

Ch­ơng 18: Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

1806

 

 

Sôcôla và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa cacao

 

 

 

Ch­ơng 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

1901

 

 

Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa cacao đã khử toàn bộ chật béo, ch­a đ­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế  biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa d­ới 5% trọng l­ợng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, ch­a đ­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (trừ thực phẩm cho trẻ em ch­a đóng gói để bán lẻ, mã số  1901 90 11,1901 90 12, 1901 90 13 và 1901 90 19)

1902

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc ch­a làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, nh­ spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni, cut-cut (couscous), đã hoặc ch­a chế biến

1903

00

00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng t­ơng tự

1904

 

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, ch­a đ­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

1905

 

 

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành d­ợc, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm t­ơng tự

 

 

 

Ch­ơng 20: Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây

2001

 

 

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn đ­ợc khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay a xít axêtíc

2002

 

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axêtíc

2003

 

 

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axêtíc

2004

 

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axêtíc đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

2005

 

 

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axêtíc không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

2006

00

00

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây đ­ợc bảo quản bằng đ­ờng (dạng khô có tẩm đ­ờng, ngâm trong n­ớc đ­ờng hoặc bọc đ­ờng)

2007

 

 

Mứt, n­ớc quả đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu đ­ợc từ quá trình đun nấu, đã hoặc ch­a pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác

2008

 

 

Quả, quả hạch và các phần khác ăn đ­ợc của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc ch­a pha thêm đ­ờng hay chất ngọt khác hoặc r­ợu, ch­a đ­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

2009

 

 

N­ớc quả ép (kể cả hèm nho) và n­ớc rau ép, ch­a lên men và ch­a pha r­ợu, đã hoặc ch­a pha thêm đ­ờng hay chất ngọt khác

 

 

 

Ch­ơng 21: Chế phẩm ăn đ­ợc khác

2101

 

 

Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó

2103

 

 

N­ớc xốt và các chế phẩm làm n­ớc xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt đã chế biến

2104

 

 

Súp, n­ớc xuýt và chế phẩm để làm súp, n­ớc xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất

2105

00

00

Kem lạnh  (ice-cream) và sản phẩm ăn đ­ợc t­ơng tự khác, có hoặc không chứa cacao

2106

 

 

Các chế phẩm thực phẩm ch­a đ­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

2106

90

10

-- Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh

2106

90

20

-- Si rô đã pha mầu hoặc h­ơng liệu

2106

90

30

-- Kem không sữa

2106

90

90

-- Loại khác

 

 

 

Ch­ơng 22: Đồ uống, r­ợu và giấm

2201

 

 

N­ớc, kể cả n­ớc khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và n­ớc có ga, ch­a pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác hay h­ơng liệu; n­ớc đá và tuyết

2201

 

 

Các loại n­ớc, kể cả n­ớc khoáng tự nhiên...

2202

 

 

N­ớc, kể cả n­ớc khoáng và n­ớc có ga, đã pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác hay h­ơng liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm n­ớc quả ép hoặc n­ớc rau ép thuộc nhóm 20.09

2203

 

 

Bia sản xuất từ malt

2204

 

 

R­ợu vang làm từ nho t­ơi, kể cả r­ợu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

2205

 

 

R­ợu vermourth và r­ợu vang khác làm từ nho t­ơi đã pha thêm h­ơng vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

2206

 

 

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, ch­a đ­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác

2207

 

 

Cồn ê-ti-lích ch­a biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và r­ợu mạnh khác, đã biến tính ở mọi nồng độ

2208

 

 

Cồn ê-ti-lích ch­a biến tính có nồng độ cồn d­ới 80% tính theo thể tích; r­ợu mạnh, r­ợu mùi và đồ uống có r­ợu khác

2209

00

00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axêtic.

 

 

 

Ch­ơng 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

2309

10

 

- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

Ch­ơng 24 : Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

2402

 

 

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá

2403

 

 

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá " hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá

2403

10

 

- Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

 

 

-- Đã đ­ợc đóng gói để bán lẻ

2403

10

11

--- Thuốc lá lá đã đ­ợc phối trộn

2403

10

19

--- Loại khác

 

 

 

- Loại khác

2403

91

00

-- Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên"

2403

99

40

--- Thuốc lá bột để hít

2304

99

50

--- Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm

2403

99

60

--- Ang Hoon

2403

99

90

--- Loại khác

 

 

 

Ch­ơng 33 : Tinh dầu, các chất tựa nhựa; n­ớc hoa, mỹ phẩm
hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

3303

00

00

N­ớc hoa và n­ớc thơm

3304

 

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm d­ỡng da  (trừ d­ợc phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

3305

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

3306

 

 

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng, chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ

3307

 

 

Các chế phẩm dùng tr­ớc, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm n­ớc hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, ch­a đ­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi trong nhà (trong phòng) đã đ­ợc pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

 

 

 

Ch­ơng 34 : Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt,
các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn,
các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng
hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm t­ơng tự, bột nhão dùng làm hình màu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm

3401

 

 

Xà phòng, các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, dùng nh­ xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng, các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm, tẩm,tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy (trừ mã số 3401 20 20)

3402

20

 

Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ

3405

 

 

Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm t­ơng tự (có hoặc không có ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xếp, đã đ­ợc thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừu các loại sáp thuộc nhóm 34.04

3406

00

00

Nến, nến cây và các loại t­ơng tự

 

 

 

Ch­ơng 36 : Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác

3604

 

 

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo m­a, pháo hiệu s­ơng mù và các sản phẩm pháo khác

3604

90

20

-- Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng làm đồ chơi

3604

90

90

-- Loại khác

3605

 

 

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04

3606

10

00

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hoá lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3

3606

90

10

-- Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn đ­ợc hoá cứng và các nhiên liệu đ­ợc điều chế t­ơng tự khác

 

 

 

Ch­ơng 37 : Vật liệu ảnh và điện ảnh

3702

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, ch­a phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy ch­a phơi sáng

3703

 

 

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, ch­a phơi sáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3918

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic . . .

3922

 

 

Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa . . .

3924

 

 

Bồ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp

3925

 

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp ch­a đ­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

Ch­ơng 39 : Plastic và các sản phẩm bằng plastic

3926

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 trừ phân nhóm 3926 90 nh­ng không loại trừ các mã số 3926 90 92, 3926 90 93 và 3926 90 96 của phân nhóm này.

 

 

 

Ch­ơng 42 : Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên c­ơng;
các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa t­ơng tự;
các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo

4201

00

00

Bồ đồ yên c­ơng dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại t­ơng tự) làm bằng vật liệu bất kỳ

4202

 

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa t­ơng tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai r­ợu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp t­ơng tự bằng da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi l­u hoá hoặc bằng bìa, hoặc đ­ợc phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy

4203

 

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp

 

 

 

Ch­ơng 43 : Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo

4303

 

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông

4304

 

 

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

 

 

 

Ch­ơng 44 : Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

4414

00

00

Khung tranh, khung ảnh, khung g­ơng  bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ t­ơng tự

4419

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

4420

 

 

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn , đựng dao kéo và các sản phẩm t­ơng tự bằng gỗ, t­ợng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc ch­ơng 94

4421

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác

 

 

 

Ch­ơng 46 : Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

 

 

 

TOÀN BỘ CH­ƠNG

 

 

 

Ch­ơng 48 : Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông

4814

 

 

Giấy dán t­ờng và các loại tấm phủ t­ờng t­ơng tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

4815

00

00

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc các tông, đã hoặc ch­a cắt theo kích cỡ

4817

 

 

Phong bì, b­u thiếp, b­u thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc các tông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp đựng hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc các tông, đựng các loại văn phòng phẩm.

4818

 

 

Giấy vệ sinh và giấy t­ơng tự, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh , dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích th­ớc; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sịnh, khăn trải gi­ờng, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện t­ơng tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo

4819

 

 

Thùng, hộp, va li, túi sách và các loại bao bì khác bằng giấy, các tông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay th­ và các vật phẩm t­ơng tự bằng giấy hoặc các tông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi t­ơng tự

4820

 

 

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết th­u, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm t­ơng tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyền bía đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu th­ơng mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc các tông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ s­u tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc các tông

4823

 

 

Giấy, các tông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc các tông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo

48236

60

00

- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm t­ơng tự bằng giấy hoặc các tông

4823

90

10

-- Giấy vàng mã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ch­ơng 49 : Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ

4909

00

00

B­u thiếp in hoặc b­u ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, th­ tín, thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí

4910

00

00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

 

 

 

 

 

 

 

Ch­ơng 57 : Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

 

 

 

TOÀN BỘ CH­ƠNG

 

 

 

Ch­ơng 61 : Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

 

 

 

TOÀN BỘ CH­ƠNG  trừ 6114 30 10 và 6114 90 10

 

 

 

Ch­ơng 62 : quần áo và hàng may mặc phụ trợ,
không dệt kim hoặc móc

 

 

 

TOÀN BỘ CH­ƠNG trừ 6211 33 10 và 6211 39 10

 

 

 

Ch­ơng 63 : Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn

6301

 

 

Chăn và chăn du lịch

6302

 

 

Khăn trải gi­ờng, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

6303

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm  mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm gi­ờng

6304

 

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 9404

6307

10

 

- Khăn lau sàn, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại khăn lau t­ơng tự

6308

00

00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ , có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt t­ơng tự đóng gói sẵn để bán lẻ

6309

00

00

Quần áo cũ và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác

 

 

 

Ch­ơng 64 : giày, dép, ghệt và các sản phẩm t­ơng tự; các bộ phận của các sản phẩm trên

 

 

 

TOÀN BỘ CH­ƠNG trừ nhóm 6406

 

 

 

Ch­ơng 65: Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận khác

6503

00

00

Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 65.01 đã hoặc ch­a có lót hoặc trang trí

6504

00

00

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, đ­ợc làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc ch­a có lót hoặc trang trí

6505

 

 

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc ch­a lót hoặc trang trí; l­ới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc ch­a có lót hoặc trang trí

6506

 

 

Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc ch­a lót hoặc trang trí

 

 

 

Ch­ơng 66 : Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộn phận của các sản phẩm trên

6601

 

 

Các loại ô, dù  (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong v­ờn và các loại ô dù t­ơng tự)

6602

00

00

Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại t­ơng tự

 

 

 

Ch­ơng 67 : Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc ng­ời

6702

 

 

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng, các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo

6703

00

00

Tóc ng­ời đã đ­ợc chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, đ­ợc chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm t­ơng tự

6704

 

 

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm t­ơng tự bằng tóc ng­ời, bằng lông động vật hoặc bằng các vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc ng­ời ch­a đ­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

Ch­ơng 69 : Đồ gốm, sứ

6910

 

 

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh giành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối n­ớc, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh t­ơng tự gắn cố định bằng gốm, sứ

6911

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng, đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ

6912

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và độ vệ sinh khác bằng gốm,

trừ loại bằng sứ

6913

 

 

Các loại t­ợng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

6914

 

 

Các loại sản phẩm khác bằng gốm, sứ

 

 

 

Ch­ơng 70 : Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh

7013

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp , đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích t­ơng tự bằng thuỷ tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

7018

10

00

Hạt thuỷ tinh, thuỷ tinh giả ngọc trai, thuỷ tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ t­ơng tự bằng thuỷ tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả ; mắt thuỷ tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; t­ợng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thuỷ tinh có đ­ờng kính không quá 1mm

7018

90

90

-- Loại khác

 

 

 

Ch­ơng 71 : Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại đ­ợc dát phủ kim loại quý và các sản phẩm của chúng, đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

7113

 

 

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại đ­ợc dát phủ kim loại quý

7114

 

 

Đồ kỹ nghệ vàng bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

7116

 

 

Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý  và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

7117

 

 

Đồ kim hoàn giả

 

 

 

Ch­ơng 73 : Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

7321

 

 

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ n­ớng, lò n­ớng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện t­ơng tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ơng tự bằng sắt hoặc thép.

7324

 

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt  hoặc thép

 

 

 

Ch­ơng 74 : Đồng và các sản phẩm bằng đồng

7417

00

00

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

7418

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ơng tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng; bằng đồng

 

 

 

Ch­ơng 76 : Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

7615

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận bằng nhôm, miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ơng tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm

 

 

 

Ch­ơng 82 : Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại
cơ bản; các bộ phận của chúng

8210

00

00

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

8212

 

 

Dao cạo và l­ỡi dao cạo (kể cả l­ỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

8214

20

00

- Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

8215

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đ­ờng và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn t­ơng tự

 

 

 

Ch­ơng 83 : Hàng tạp hóa làm bằng kim loại cơ bản

8306

 

 

Chuông, chuông đĩa  và các loại t­ơng tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, t­ợng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại; khung ảnh, khung tranh và các loại khung t­ơng tự, bằng kim loại cơ bản; g­ơng bằng kim loại cơ bản

 

 

 

Ch­ơng 84 : Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộn phận của chúng

8414

51

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt t­ờng, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125W

8414

59

 

- - Loại khác

8414

90

19

- - Loại khác

8415

 

 

Máy điều hoà không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ  và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

8415

10

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào t­ờng, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

8415

81

 

-- Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

8418

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hoà không khí thuộc nhóm 84.15

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

8418

21

00

- - Loại nén

8418

22

00

- - Loại hút, dùng điện

8418

29

00

- - Loại khác

8418

30

 

- Máy đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít

8418

30

10

- - Dung tích không quá 200 lít

8418

30

20

--Dung tích trên 200 lít nh­ng không quá 800 lít

8418

40

 

- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít

8418

40

10

- - Dung tích không quá 200 lít

8418

50

19

--- Loại khác

 

 

 

-- Dung tích trên 200 lít

8421

12

 

- - Máy làm khô quần áo

8421

12

10

--- Công suất không quá 30 lít

8421

12

20

- - - Công suất trên 30 lít

8422

 

 

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác, máy rót, đóng, gắn xi, đóng nắp hoăch dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa t­ơng tự, máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống

8422

11

 

- - Loại dùng trong gia đình

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô (trừ 8450.20.00 và 8450.90)

8452

10

00

Máy khâu dùng cho gia đình

 

 

 

Ch­ơng 85 : Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại

8509

 

 

Thiết bị cơ điện dùng gia dụng có lắp động cơ điện

8510

 

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện

8516

 

 

Dụng cụ điện đun n­ớc nóng tức thời, đun và chứa n­ớc nóng, đun n­ớc nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện trừ loại 8545

 

 

 

 

8518

 

 

Micro và giá micro; loa phóng thanh đã hoặc ch­a lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ phận gồm có một micro và một hoặc nhiều loa

 

 

 

- Loa phóng thanh đã hoặc ch­a lắp vào thùng loa

8518

21

00

- - Loa đơn đã lắp vào thùng

8518

22

00

- - Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

30

 

- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

8518

30

10

- - Tai nghe có khung choàng đầu

8518

40

 

- Bộ khuyếch đại âm tần:

8518

50

 

- Bộ tăng âm điện

8519

 

 

Máy quay đĩa, máy hát, cát - sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

8520

 

 

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh

8520

32

 

- - Loại âm thanh số:

8520

39

 

- - Loại khác:

8520

90

 

- Loại khác:

8521

 

 

Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệụ video

8523

 

 

Ph­ơng tiện l­u trữ thông tin ch­a ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện t­ợng t­ơng tự khác, trừ các sản phẩm thuộc ch­ơng 37

 

 

 

- Băng từ:

8523

11

 

-- Có chiều rộng không quá 4mm: [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]

8523

12

 

-- Có chiều rộng trên 4mm nh­ng không quá 6,5mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]

8523

13

 

-- Có chiều rộng trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]

8524

 

 

Đĩa, băng và các ph­ơng tiện l­u trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện t­ợng t­ơng tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc ch­ơng 37

 

 

 

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze:

8524

32

 

-- Chỉ để tái tạo âm thanh:

8524

32

90

--- Loại khác:

8524

51

 

-- Có chiều rộng không quá 4mm(trừ 85245130)

8524

32

90

-- Loại khác

8524

51

 

-- Có chiều rộng không quá 4mm(trừ 85245130)

8524

52

 

-- Có chiều rộng trên 4mm nh­ng không quá 6,5mm:(trừ 85245230)

8524

53

 

-- Có chiều rộng trên 6,5mm(trừ85245330)

8524

53

90

--- Loại khác

8527

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

8528

 

 

Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video

8539

 

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

8539

10

90

-- Loại khác

8539

21

90

--- Loại khác

8539

22

90

--- Loại khác

8539

29

90

--- Loại khác

8539

39

20

---Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng

8539

39

90

--- Loại khác

8539

49

00

-- Loại khác

 

 

 

Ch­ơng 87 : Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đ­ờng xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng

8711

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe môtô có thùng bên cạnh

8712

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ

8715

 

 

Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

 

 

 

Ch­ơng 90 : Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo l­ờng, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận
và phụ tùng của chúng

9004

 

 

Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại t­ơng tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác

9004

10

00

- Kính râm

9004

90

30

-- Kính bơi

 

 

 

Ch­ơng 91 : Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác
và các bộ phận của chúng

9101

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí

9103

 

 

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04

9105

 

 

Đồng hồ thời gian loại khác

9113

 

 

Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng

9401

 

 

Ghế ngồi . . .

9401

30

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

9401

40

00

- Ghế . . . Có thể chuyển thành gi­ờng

8715

 

 

xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

9004

10

00

- Kính râm

9004

90

30

-- Kính bơi

9101

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đông hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại mạ kim loại quý

9102

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01

 

 

 

 

9105

 

 

Đồng hồ thời gian loại khác( trừ 91059910 và 91059920)

9113

 

 

Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng

 

 

 

Ch­ơng 94 : Đồ nội thất (gi­ờng, tủ, bàn ghế …); bộ đồ gi­ờng, đệm, khung đệm, nênm và các đồ dùng nhồi t­ơng tự; đèn và bộ đèn ch­a đ­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu đ­ợc chiếu sáng, biểu đề tên đ­ợc chiếu sáng và các loại t­ơng tự; các cấu kiện nhà lắp ghép.

9401

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển đ­ợc thành gi­ờng và phụ tùng của chúng

9401

30

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

9401

40

00

- Ghế có chuyển thành gi­ờng, trừ ghế trong v­ờn hoặc thiết bị cắm trại

9401

50

 

- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu t­ơng tự:

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ

9401

61

 

- - Đã nhồi đệm

9401

69

10

- - - Đã lắp ráp

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại

9401

71

00

- - Đã nhồi đệm

9401

79

00

- - Loại khác

9401

80

 

- Ghế khác :

9403

 

 

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng

9403

10

00

- Đồ dùng bằng kim loại đ­ợc sử dụng trong văn phòng

9403

20

 

- Đồ nội thất bằng kim loại khác (trừ 94032010)

9403

30

 

- Đồ nội thất bằng gỗ đ­ợc sử dụng trong văn phòng:

9403

40

 

- Đồ nội thất bằng gỗ đ­ợc sử dụng trong nhà bếp:

9403

50

 

- Đồ nội thất bằng gỗ đ­ợc sử dụng trong phòng ngủ:

9403

60

 

- Đồ nội thất bằng gỗ khác(trừ 94036021, 94036029, 94036031, 94036039)

9403

70

 

- Đồ nội thất bằng plastic (trừ 94037020)

9403

80

 

- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu t­ơng tự (trừ 94038040)

9404

 

 

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ gi­ờng và các loại t­ơng tự (ví dụ: đệm, mền chăn , chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò so hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu nào hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

9405

 

 

Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng , ch­a đ­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, biển hiệu đ­ợc chiếu sáng, biển đề tên đ­ợc chiếu sáng và các loại t­ơng tự, có nguồn sáng cố định th­ờng xuyên và bộ phận của chúng ch­a đ­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

9405

10

 

- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện t­ờng khác các loại đ­ợc sử dụng ở nơi công cộng hoặc đ­ờng phố lớn (trừ 94051020, 94051030)

9405

20

 

- Đèn bàn, đèn gi­ờng hoặc đèn cây dùng điện(trừ 94052010, 94052020)

9405

30

00

- Bộ đèn dùng cho cây nôen

9405

50

 

- Đèn và bộ đèn không dùng điện(trừ 94055030)

 

 

 

Ch­ơng 95 : Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng

9501

 

 

Đồ chơi có bánh xe đ­ợc thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển(ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ôtô kiểu đạp chân); xe chở búp bê

9502

 

 

Búp bê hình ng­ời

9503

 

 

Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo ty lệ("SCALE") và các mẫu đồ chơi giải trí t­ơng tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí

9504

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn dạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đ­ờng chạy bowling tự động

9505

 

 

Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui c­ời

9506

 

 

Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác(kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, ch­a đ­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong ch­ơng này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool)

9507

 

 

Cần câu, l­ỡi câu và các loại dây câu khác; vợt l­ới bắt cá, vợt l­ới bắt b­ớm và các loại l­ới t­ơng tự; chim giả làm mồi(trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn bắn t­ơng tự

 

 

 

Ch­ơng 96 : Các mặt hàng khác

9603

21

00

- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ

9603

29

00

- - Loại khác

9603

90

 

- Loại khác:

9605

 

 

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo

9608

 

 

Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác, bút viết giấy nhân bản, (dupplicating stylos), các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút t­ơng tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09

9609

 

 

Bút chì  (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

9613

 

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng động cơ điện và các bộ phận của chúng (trừ đá lửa và bấc)

9614

 

 

Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng

9615

 

 

L­ợc, trâm cài tóc và các loại t­ơng tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại t­ơng tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng

9616

 

 

Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt t­ơng tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

9617

00

10

- Phích chân không và các loại bình chân không khác, có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thuỷ tinh

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF TRADE
-------

SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No: 04/2006/QD-BTM

Hanoi, January 13, 2006

 

 

DECISION

RE: ISSUANCE OF THE LIST OF CONSUMER PRODUCTS FOR DETERMINATION OF IMPORT DUTY PAYMENT SCHEDULE

MINISTER OF TRADE

Pursuant to Decree 29/2004/ND-CP dated January 16, 2004 of the Government detailing functions, tasks, powers, and organization of the Ministry of Trade;

Pursuant to Decree 149/2005/ND-CP dated December 8, 2005 of the Government detailing implementation of  Law on Export – Import Duty 045/2005/QH11 dated June 14, 2005;

 

DECIDES:

 

Article 1.The List of Consumer Products for determination of import duty payment schedule is attached to this Decision.

Article 2.This Decision will come into effect in 15 days after it is publicized on the Gazette and replace Decision 0404/2004/Qd-BTM dated April 1, 2004 and the Decision providing modifications and supplements to Decision 1341/2004/QD-BTM dated September 21, 2004 by the Ministry of Trade.

 

 

FOR MINISTER OF TRADE
DEPUTY MINISTER




Phan The Rue

 

THE LIST

OF CONSUMER PRODUCTS
(Promulgated in conjunction with Decision No. 04/2006/QD-BTM dated January 13, 2006 of the MOT)

HS Code

Description of Commodities

 

Chapter 2:Meat and edible meat offal

0201

 

 

Meat of bovine animals, fresh or chilled

0202

 

 

Meat of bovine animals, frozen

0203

 

 

Meat of swine, fresh, chilled or frozen

0204

 

 

Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen

0205

00

00

Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen

0206

 

 

Edible offal of bovine animals, swine, sheep, goats, horses, asses,   mules or hinnies, fresh, chilled or frozen

0207

 

 

Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh,  chilled or frozen

0208

 

 

Other meat and edible meat offal, fresh, chilled or frozen

0209

00

00

Pig fat, free of lean meat, and poultry fat, not rendered or otherwise extracte, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked

0210

 

 

Meat and edible meat offal, salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat offal

 

 

 

Chapter 3: Fish and crustaceans, molluscs and

other aquatic invertebrates

0301

 

 

Live fish

0302

 

 

Fish, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04

0303

 

 

Fish, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04

0304

 

 

Fish fillets and other fish meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen

0305

 

 

Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption

0306

 

 

Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption

0307

00

 

Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption.

 

 

 

Chapter 4:Dairy produce; birds eggs; natural honey; edible products of animal origin, not elsewhere specified or included

0401

 

 

Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter

0402

 

 

Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter

0403

 

 

Buttermilk, curdled milk and cream, yogurt, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter or flavoured or containing added fruit, nuts or cocoa.

0404

 

 

Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included

0405

 

 

Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads

0406

 

 

Cheese and curd

0407

00

 

Birds eggs, in shell, fresh, preserved or cooked

0408

 

 

Birds eggs, not in shell, and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water, moulded, frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter

0409

00

00

Natural honey

0410

 

 

Edible products of animal origin, not elsewhere specified or included

 

 

 

Chapter 6: Live trees and other plants; bulbs, roots and the like;

cut flowers and ornamental foliage

0603

 

 

Cut flowers and flower buds of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared

0604

 

 

Foliage, branches and other parts of plants, without flowers or flower buds, and grasses, mosses and lichens, being goods of a kind suitable for bouquets or ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared

 

 

 

Chapter 7: Edible vegetables and certain roots and tubers

0701

 

 

Potatoes, fresh or chilled

0701

90

00

-Other

0702

00

00

Tomatoes, fresh or chilled

0703

 

 

Onions, shallots, garlic, leeks and other alliaceous vegetables, fresh or chilled

0704

 

 

Cabbages, cauliflowers, kohlrabi, kale and similar edible brassicas, fresh or chilled

0705

 

 

Lettuce (Lactuca sativa) and chicory (Cichorium spp.), fresh or chilled

0706

 

 

Carrots, turnips, salad beetroot, salsify, celeriac, radishes and similar edible roots, fresh or chilled

0707

00

00

Cucumbers and gherkins, fresh or chilled

0708

 

 

Leguminous vegetables, shelled or unshelled, fresh or chilled

0709

 

 

Other vegetables, fresh or chilled

0710

 

 

Vegetables (uncooked or cooked by steaming or boiling in water), frozen

0711

 

 

Vegetables provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas,  in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption

0712

 

 

Dried vegetables, whole, cut, sliced, broken or in powder, but not further prepared.

0713

 

 

Dried leguminous vegetables, shelled, whether or not skinned or split

0714

 

 

Manioc, arrowroot, salep, Jerusalem artichokes, sweet potatoes and similar  roots and tubers with high starch or inulin content, fresh, chilled, frozeor dried, whether or not sliced or in the form of pellets; sago pith

 

 

 

Chapter 8: Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons

0801

 

 

-Coconuts

0801

11

00

- - Desiccated

0801

19

00

- - Other

 

 

 

- Brazil nuts:

0801

21

00

- - In shell

0801

22

00

- - Shelled

 

 

 

- Cashew nuts:

0801

32

00

--Shelled

0802

 

 

Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled

0803

00

00

Bananas, including plantains, fresh or dried

0804

 

 

Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried

0805

 

 

Citrus fruit, fresh or dried

0806

 

 

Grapes, fresh or dried

0807

 

 

Melons (including watermelons) and papaws (papayas), fresh

0808

 

 

Apples, pears and quinces, fresh

0809

 

 

Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh

0810

 

 

Other fruit, fresh

0811

 

 

Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen,  whether or not containing added sugar or other sweetening matter

0812

 

 

Fruit and nuts, provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption

0813

 

 

Fruit, dried, other than that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter

0814

00

00

Peel of citrus fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried, or provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative solutions

 

 

 

Chapter 9:Coffee, tea, mate and spices

0901

 

 

Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion

 

 

 

-Coffee, not roasted

0901

21

 

--Ground

0901

22

 

--Decaffeinated

0902

 

 

Tea, whether or not flavoured

0903

00

00

Maté

0904

 

 

Pepper of the genus Piper; dried or crushed or ground fruits of the genus  Capsicum or of the genus Pimenta

0909

 

 

Seeds of anise, badian, fennel, coriander, cumin or caraway; juniper berries

0910

 

 

Ginger, saffron, turmeric (curcuma), thyme, bay leaves, curry and other spices

 

 

 

Chapter 10: Cereals

1006

30

 

-Semi‑milled or wholly milled rice, whether or not polished or glazed

1006

40

00

-Broken rice

 

 

 

Chapter 12: Oil seeds and oleaginous fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit; industrial or medicinal plants; straw and fodder

1206

00

00

Sunflower seeds, whether or not broken

 

 

 

Chapter 15: Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; prepared edible fats; animal or vegetable waxes

1501

00

00

Pig fat (including lard) and poultry fat, other than that of heading02.09 or 15.03.

1507

 

 

Soya‑bean oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified

1507

90

10

- -Refined oil

1507

90

90

- - Other

1508

 

 

Ground‑nut oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified

1508

90

10

- -Refined oil

1508

90

90

- -Other

1509

 

 

Olive oil and its fractions, whether or not refined but not chemically modified

1509

90

 

-Other

 

 

 

- -Refined oil

1509

90

11

In packing of net weight not exceeding 30 kg

1509

90

21

In packing of net weight not exceeding 30 kg

1509

90

91

In packing of net weight not exceeding 30 kg

1509

90

99

- -Other

1510

 

 

Other oils and their fractions, obtained solely from olives, whether or not refined, but not chemically modified, including blends of these oils or fractions with oils or fractions of heading 15.09

1510

00

91

- -Refined oil

1510

00

99

- -Other

1511

 

 

Palm oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified

1511

90

90

- -Other

1512

 

 

Sunflower‑seed, safflower or cotton‑seed oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified

1512

19

10

- - -Refined oil

1512

19

90

- - -Other

1512

29

10

- - -Refined oil

1512

29

90

- - -Other

1513

 

 

Coconut (copra), palm kernel or babassu oil and fractions thereof, whether or not refined, but not chemically modified

1513

19

10

- - -Refined oil

1513

19

90

- - -Other

1513

29

10

- - -Refined oil

1513

29

90

- - -Other

1514

 

 

Rape, colza or mustard oil and fractions thereof, whether or not refined,but not chemically modified

1514

19

90

- - -Other

1514

91

90

- - -Other

1514

99

10

- - -Refined oil

1514

99

20

- - - -Fractions of unrefined oil

1514

99

99

- - - -Other

1515

 

 

Other fixed vegetable fats and oils (including jojoba oil) and their fractions, whether or not refined, but not chemically modified

1515

29

90

- - -Other

1515

40

90

- -Other

1515

50

90

- -Other

1515

90

99

- - -Other

1516

 

 

Animal or vegetable fats and oils and their fractions, partly or wholly hydrogenatedinter‑ esterified,  re‑esterified or, elaidinised, whether or not refined, but not further  prepared

1517

10

00

-Margarine, excluding liquid margarine

1517

90

90

- -Other

 

 

 

Chapter 16: Preparations of meat, of fish, of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates

 

 

 

ALL CHAPTER

 

 

 

Chapter 17:Sugars and sugar confectionery

1701

 

 

Cane or beet sugar and chemically pure sucrose, in solid form

 

 

 

-Other

1701

91

00

- -Containing added flavouring or colouring matter

1701

99

 

- -Other

1701

99

11

- - - -White

1701

99

90

- - -Other

1704

 

 

Sugar confectionery (including white chocolate), not containing cocoa

 

 

 

Chapter 18:Cocoa and cocoa preparations

1806

 

 

Chocolate and other food preparations containing cocoa

 

 

 

Chapter 19:Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks products

1901

 

 

Malt extract; food preparations of flour, groats, meal, starch or malt extract, not containing cocoa or containing less than 40% by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included; food preparations of goods of headings  04.01 to 04.04, not containing cocoa or containing less than 5% by weight of cocoa calculated  on a totally defatted basis, not elsewhere specified or included (excluding subheading 1901 90 11, 1901 90 12, 1901 90 13 and 1901 90 19

1902

 

 

Pasta, whether or not cooked or stuffed (with meat or other substances) or otherwise prepared, such as spaghetti, macaroni, noodles, lasagne, gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, whether or not prepared

1903

00

00

Tapioca and substitutes therefor prepared from starch, in the form of flakes, grains, pearls, siftings or in similar forms

1904

 

 

Prepared food obtained by the swelling or roasting of cereals or cereal products (for example, corn flakes); cereals (other than maize (corn), in grain form or in the form of flakes or other worked grains (except flour, groats and meal), pre‑cooked or otherwise prepared, not elsewhere specified or included

1905

 

 

Bread, pastry, cakes, biscuits and other bakers wares, whether or not containing cocoa; communion wafers, empty cachets of a kind suitable for pharmaceutical use, sealing wafers,  rice paper and similar products

 

 

 

Chapter 20: Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants

2001

 

 

Vegetables, fruit, nuts and other edible parts of plants, prepared or preserved by vinegar or acetic acid

2002

 

 

Tomatoes prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid

2003

 

 

Mushrooms and truffles, prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid

2004

 

 

Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, frozen, other than products of heading 20.06

2005

 

 

Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, not frozen, other than products of heading 20.06

2006

00

00

Vegetables, fruit, nuts, fruit‑peel and other parts of plants, preserved by sugar (drained, glaco or crystallised)

2007

 

 

Jams, fruit jellies, marmalades, fruit or nut purée and fruit or nut pastes, obtained by cooking, whether or not containing added sugar or other sweetening matter

2008

 

 

Fruit, nuts and other edible parts of plants, otherwise prepared or preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit, not elsewhere specified or included

2009

 

 

Fruit juices (including grape must) and vegetable juices, unfermented and not containing added spirit, whether or not containing added sugar or other sweetening matter

 

 

 

Chapter 21: Miscellaneous edible preparations

2101

 

 

Extracts, essences and concentrates, of coffee, tea or maté and preparations with a basis of these products or with a basis of coffee, tea or mate; roasted chicory and other roasted coffee substitutes, and extracts, essences and  concentrates thereof

2103

 

 

Sauces and preparations therefor; mixed condiments and mixed seasonings; mustard flour and meal and prepared mustard

2104

 

 

Soups and broths and preparations therefor; homogenised composite food preparations

2105

00

00

Ice cream and other edible ice, whether or not containing cocoa

2106

 

 

Food preparations not elsewhere specified or included

2106

90

10

- -Dried bean curd and bean curd sticks

2106

90

20

- -Flavoured or coloured syrups

2106

90

30

- -Non-dairy creamer

2106

90

90

- -Othe

 

 

 

Chapter 22: Beverages, spirits and vinegar

2201

 

 

Waters, including natural or artificial mineral waters and aerated waters, not containing added sugar or other sweetening matter nor flavoured; ice and snow

2202

 

 

Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured, and other non‑alcoholic beverages, not including fruit or vegetable juices of heading 20.09

2203

 

 

Beer made from malt

2204

 

 

Wine of fresh grapes, including fortified wines; grape must other than that  of heading 20.09

2205

 

 

Vermouth and other wines of fresh grapes flavoured with plants or aromatic substances

2206

 

 

Other fermented beverages (for example, cider, perry, mead); mixtures of  fermented beverages and mixtures of fermented beverages and non‑alcoholic beverages, not elsewhere specified or included

2207

 

 

Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of 80% vol or higher; ethyl alcohol and other spirits, denatured, of any strength

2208

 

 

Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of less than 80% vol; spirits, liqueurs and other spirituous beverages

2209

00

00

Vinegar and substitutes for vinegar obtained from acetic acid.

 

 

 

Chapter 23: Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder

2309

10

 

-Dog or cat food, put up for retail sale

 

 

 

Chapter 24: Tobacco and manufactured tobacco substitutes

2402

 

 

Cigars, cheroots, cigarillos and cigarettes, of tobacco or tobacco substitutes

2403

 

 

Other manufactured tobacco and manufactured tobacco substitutes; "homogenised" or "reconstituted" tobacco; tobacco extracts and essences

2403

10

 

-Smoking tobacco, whether or not containing tobacco substitutes in  any proportion:

 

 

 

- -Packed for retail sale

2403

10

11

- - -Blended tobacco

2403

10

19

- - -Other

 

 

 

-Other

2403

91

00

- -"Homogenised" or "reconstituted" tobacco

2403

99

40

- - -Snuff

2304

99

50

- - -Smokeless tobacco, including chewing and sucking tobacco

2403

99

60

- - - Ang Hoon

2403

99

90

- - -Other

 

 

 

Chapter 33: Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations

3303

00

00

Perfumes  and toilet waters

3304

 

 

Beauty or make‑up preparations and preparations for the care of the skin (other than medicaments), including sunscreen or sun tan preparations; manicure or pedicure preparations

3305

 

 

Preparations for use on the hair

3306

 

 

Preparations for oral or dental hygiene, including denture fixative pastes and powders; yarn used to clean between the teeth (dental floss), in individual retail packages

3307

 

 

Pre‑shave, shaving or after‑shave preparations, personal deodorants, bath preparations, depilatories and other perfumery, cosmetic or toilet preparations, not elsewhere specified or included; prepared room deodorisers, whether or not perfumed or having disinfectant properties

 

 

 

Chapter 34:Soap, organic surface‑active agents, washing preparations, lubricating preparations, artificial waxes, prepared waxes, polishing and scouring preparations, candles and similar articles, modelling pastes and "dental waxes" and dental preparations with a basis of plaster

3401

 

 

Soap; organic surface‑active products and preparations for use as soap, in the form of bars, cakes, moulded pieces or shapes, whether or not containing soap; organic surface; active products and preparations for washing the skin, in the form of liquid or cream and put up for retail sale, whether or not containing soap; paper, wadding, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent(excluding  of subheading3401 20 20)

3402

20

 

Preparations put up for retail sale

3405

 

 

Polishes and creams, for footwear, furniture, floors, coachwork, glass or metal, scouring pastes and powders and similar preparations (whether or not in the form of paper, wadding, felt, nonwovens, cellular plastics or cellular rubber, impregnated, coated or covered with such preparations), excluding waxes of heading 34.04.

3406

00

00

Candles, tapers, and the like

 

 

 

Chapter 36: Explosives; pyrotechnic products; matches; pyrophoric alloys; certain combustible preparations

3604

 

 

Fireworks, signalling flares, rain rockets, fog signals and other pyrotechnic articles

3604

90

20

- -Miniature pyrotechnic munitions and percussion caps for toys

3604

90

90

- - other

3605

 

 

Matches, other than pyrotechnic articles of heading 36.04

3606

10

00

-Liquid or liquefied‑gas fuels in containers of a kind used for filling or refilling cigarette or similar lighters and of a capacity not exceeding 300 cm3

3606

90

10

- -Solid or semi-solid fuels, solidified alcohol and other similar prepared fuels

 

 

 

Chapter 37: Photographic or cinematographic goods

3702

 

 

Photographic film in rolls, sensitised, unexposed, of any material other than paper, paperboard or textiles; instant print film in rolls, sensitised, unexposed

3703

 

 

Photographic paper, paperboard and textiles, sensitised, unexposed

 

 

 

 Chapter 39: Plastics and articles thereof

3926

 

 

Other articles of plastics and articles of other materials of headings 39.01 to 39.14 excluding waxes of subheading3926 90 but notexcluding waxes of subheading3926 90 92, 3926 90 93 and 6 90 96 of this subheading

 

 

 

Chapter 42: Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk‑worm gut)

4201

00

00

Saddlery and harness for any animal (including traces, leads, knee pads, muzzles, saddle cloths, saddle bags, dog coats and the like), of any material

4202

 

 

Trunks, suit‑cases, vanity‑cases, executive‑cases, brief‑cases, school satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; travelling-bags, insulated food or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shopping bags, wallets, purses, map-cases, cigarette-cases, tobacco- ouches, tool bags, sports bags, bottle-cases, jewellery boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or of composition leather, of sheeting of plastics, of textile materials, of vulcanised fibre or of paperboard, or wholly or mainly covered with such materials or with paper

4203

 

 

Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather

 

 

 

Chapter 43:Furskins and artificial fur; manufactures thereof

4303

 

 

Articles of apparel, clothing accessories and other articles of furskin

4304

 

 

Artificial fur and articles thereof

 

 

 

Chapter 44:Wood and articles of wood; wood charcoal

4414

00

00

Wooden frames for paintings, photographs, mirrors or similar objects

4419

00

00

Tableware and kitchenware, of wood

4420

 

 

Wood marquetry and inlaid wood; caskets and cases for jewellery or cutlery, and similar articles, of wood; statuettes and other ornaments of wood; wooden articles of furniture not falling in Chapter 94

4421

 

 

Other articles of wood

 

 

 

Chapter 46:Manufactures of straw, of esparto and of other plaiting materials; basketware and wickerwork

 

 

 

ALL CHAPTER

 

 

 

Chapter 48: Paper and paperboard; articles of paper pulp,

of paper or of paperboard

4814

 

 

Wallpaper and similar wall coverings; window transparencies of paper

4815

00

00

Floor coverings on a base of paper or of paperboard, whether or not cut to size

4817

 

 

Envelopes, letter cards, plain postcards and correspondence cards, of paper or paperboard; boxes, pouches, wallets and writing compendiums, of paper or paperboard, containing an assortment of paper stationery.

4818

 

 

Toilet paper and similar paper, cellulose wadding or webs of cellulose fibres, of a kind used for household or sanitary purposes, in rolls of a width not exceeding 16 cm, or cut to size or shape; handkerchiefs, cleansing tissues, towels, tablecloths, serviettes, napkins for babies, tampons, bed sheets and similar household, sanitary or hospital articles, articles of apparel and clothing accessories, of paper pulp, paper, cellulose wadding or webs of cellulose fibres

4819

 

 

Cartons, boxes, cases, bags and other packing containers, of paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres; box files, letter trays, and similar articles, of paper or paperboard, of a kind used in offices, shops or the like

4820

 

 

Registers, account books, note books, order books, receipt books, letter pads, memorandum pads, diaries and similar articles, exercise books, blotting‑pads, binders (loose‑leaf or other), folders, file covers, manifold business forms, interleaved carbon sets and other articles of stationery, of paper or paperboard; albums for samples or for collections and book covers, of paper or paperboard

4823

 

 

Other paper, paperboard, cellulose wadding and webs or cellulose fibres, cut to size or shape; other articles of paper pulp, paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres

4823

60

00

-Trays, dishes, plates, cups and the like, of paper or paperboard

4823

90

10

- -Joss paper

 

 

 

Chapter 49: Printed books, newspapers, pictures and other products of the printing industry; manuscripts, typescripts and plans

4909

00

00

Printed or illustrated postcards; printed cards bearing personal greetings, messages or announcements, whether or not illustrated, with or without envelopes or trimmings

4910

00

00

Calendars of any kind, printed, including calendar blocks

 

 

 

Chapter 57:Carpets and other textile floor coverings

 

 

 

ALL CHAPTER

 

 

 

Chapter 61: Articles of apparel and clothing accessories,

knitted or crocheted goods

 

 

 

ALL CHAPTER excluding subheading 6114 30 10 and 6114 90 10

 

 

 

Chapter 62: Articles of apparel and clothing accessories,

not knitted or crocheted

 

 

 

ALL CHAPTER excluding subheading 6211 33 10 and 6211 39 10

 

 

 

Chapter 63: Other made up textile articles; sets; worn clothing

and worn textile articles; rags

6301

 

 

Blankets and travelling rugs

6302

 

 

Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen

6303

 

 

Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances

6304

 

 

Other furnishing articles, excluding those of heading 94.04

6307

10

 

-Floor‑cloths, dish‑cloths, dusters and similar cleaning cloths

6308

00

00

Sets consisting of woven fabric and yarn, whether or not with accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered table‑cloths or serviettes, or similar textile articles, put up in packings for retail sale

6309

00

00

Worn clothing and other worn articles

 

 

 

Chapter 64: Footwear, gaiters and the like; parts of such articles

 

 

 

ALL CHAPTER excluding heading 6406

 

 

 

Chapter 65: Headgear and parts thereof

6503

00

00

Felt hats and other felt headgear, made from the hat bodies, hoods or plateaux of heading 65.01, whether or not lined or trimmed

6504

00

00

Hats and other headgear, plaited or made by assembling strips of any material, whether or not lined or trimmed

6505

 

 

Hats and other headgear, knitted or crocheted, or made up from lace, felt or other textile fabric in the piece (but not in strips), whether or not lined or trimmed; hair‑nets of any material, whether or not lined or trimmed

6506

 

 

Other headgear, whether or not lined or trimmed

 

 

 

Chapter 66: Umbrellas, sun umbrellas, walking‑sticks, seat‑sticks, whips, riding‑crops and parts thereof

6601

 

 

Umbrellas and sun umbrellas (including walking‑stick umbrellas, garden umbrellas and similar umbrellas).

6602

00

00

Walking‑sticks, seat‑sticks, whips, riding‑crops and the like

 

 

 

Chapter 67: Prepared feathers and down and articles made of feathers or of down; artificial flowers; articles of human hair

6702

 

 

Artificial flowers, foliage and fruit and parts thereof; articles made of artificial flowers, foliage or fruit

6703

00

00

Human hair, dressed, thinned, bleached or otherwise worked; wool or other animal hair or other textile materials, prepared for use in making wigs or the like

6704

 

 

Wigs, false beards, eyebrows and eyelashes, switches and the like, of human or animal hair or of textile materials; articles of human hair not elsewhere specified or included

 

 

 

Chapter 69: Ceramic products

6910

 

 

Bricks, blocks, tiles and other ceramic goods of siliceous fossil meals (for example, kieselguhr, tripolite or diatomite) or of similar siliceous earths

6911

 

 

Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or china

6912

00

00

Ceramic tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, other than of porcelain or china,

6913

 

 

Statuettes and other ornamental ceramic articles

6914

 

 

Other ceramic articles

 

 

 

Chapter 70: Glass and glassware

7013

 

 

Glassware of a kind used for table, kitchen, toilet, office, indoor decoration or similar purposes (other than that of heading 70.10 or 70.18).

7018

10

00

Glass beads, imitation pearls, imitation precious or semi‑precious stones and similar glass smallwares

7018

90

90

- -Other

 

 

 

Chapter 71:Natural or cultured pearls, precious or semi‑precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin

7113

 

 

Articles of jewellery and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal

7114

 

 

Articles of goldsmiths or silversmiths wares and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal

7116

 

 

Articles of natural or cultured pearls, precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed).

7117

 

 

Imitation jewellery

 

 

 

Chapter 73: Articles of iron or steel

7321

 

 

Stoves, ranges, grates, cookers (including those with subsidiary boilers for central heating), barbecues, braziers, gas‑rings, plate warmers and similar non‑electric domestic appliances, and parts thereof, of iron or steel

7323

 

 

Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or steel; iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or steel.

7324

 

 

Sanitary ware and parts thereof, of iron or steel

 

 

 

Chapter 74: Copper and articles thereof

7417

00

00

Cooking or heating apparatus of a kind used for domestic purposes, non‑electric, and parts thereof, of copper

7418

 

 

Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of copper; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of copper; sanitary ware and parts thereof, of copper

 

 

 

Chapter 76: Aluminium and articles thereof

7615

 

 

Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of aluminium; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminium; sanitary ware and parts thereof, of aluminium

 

 

 

Chapter 82: Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base metal; parts thereof of base metal

8210

00

00

Hand‑operated mechanical appliances, weighing 10 kg or less, used in the preparation, conditioning or serving of food or drink

8212

 

 

Razors and razor blades (including razor blade blanks in strips)

8214

20

00

-Manicure or pedicure sets and instruments (including nail files)

8215

 

 

Spoons, forks, ladles, skimmers, cake‑servers, fish‑knives, butter‑knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware

 

 

 

Chapter 83: Miscellaneous articles of base metal

8306

 

 

Bells, gongs and the like, non‑electric, of base metal; statuettes and other ornaments, of base metal; photograph, picture or similar frames, of base metal; mirrors of base metal

 

 

 

Chapter 84: Nuclear reactors, boilers, machinery and

mechanical appliances; parts thereof

8414

51

 

- -Table, floor, wall, window, ceiling or roof fans, with a self‑contained electric motor of an output not exceeding 125 W

8414

59

 

- - Other

8414

90

19

- - Other

8415

 

 

Air conditioning machines, comprising a motor‑driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated

8415

10

 

-Window or wall types, self‑contained or "split-system":

8415

81

 

- -Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/heat cycle (reversible heat pumps):

8418

 

 

Refrigerators, freezers and other refrigerating or freezing equipment, electric or other; heat pumps other than air conditioning machines of heading 84.15

 

 

 

-Household type:

8418

21

00

- -Compression‑type

8418

22

00

- -Absorption‑type, electrical

8418

29

00

- - Other

8418

30

 

-Freezers of the chest type, not exceeding 800 l capacity

8418

30

10

- -Not exceeding 200 l capacity

8418

30

20

- -Exceeding 200 l but not exceeding 800 l capacity

8418

40

 

-Freezers of the upright type, not exceeding 900 l capacity

8418

40

10

- -Not exceeding 200 l capacity

8418

50

19

- - - Other

 

 

 

- -Exceeding 200 l capacity

8421

12

 

- -Clothes‑dryers

8421

12

10

- - -Of capacity not exceeding 30 l

8421

12

20

- - -Of capacity exceeding 30 l

8422

 

 

Dish washing machines; machinery for cleaning or drying bottles or other containers; machinery for filling, closing, sealing, or labelling bottles, cans, boxes, bags or other containers; machinery for capsuling bottles, jars, tubes and similar containers; other packing or wrapping machinery (including heat-shrink wrapping machinery); machinery for aerating beverages

8422

11

 

- -Household type

8450

 

 

Household or laundry‑type washing machines, including machines which both wash and dry(excluding 8450.20.00 and 8450.90)

8452

10

00

Sewing machines of the household type

 

 

 

Chapter 85:Electrical machinery and equipment; and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles

8509

 

 

Electro‑mechanical domestic appliances, with self‑contained electric motor

8510

 

 

Shavers, hair clippers and hair-removing appliances, with self‑contained electric motor

8516

 

 

Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters; electric space heating apparatus and soil heating apparatus; electro‑thermic hair‑dressing apparatus (for example, hair dryers, hair curlers, curling tong heaters) and hand dryers; electric smoothing irons; other electro‑thermic appliances of a kind used for domestic purposes; electric heating resistors, other than those of heading 85.45

8518

 

 

Microphones and stands therefor; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers

 

 

 

-Loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures

8518

21

00

- -Single loudspeakers, mounted in their enclosures

8518

22

00

- -Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure

8518

30

 

-Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers

8518

30

10

- -Headphones

8518

40

 

-For line telephone handsets:

8518

50

 

-Electric sound amplifier sets

8519

 

 

Turntables (record‑decks), record‑players, cassette‑players and other sound reproducing apparatus, not incorporating a sound recording device

8520

 

 

Magnetic tape recorders and other sound recording apparatus, whether or not incorporating a sound reproducing device

8520

32

 

- -Digital audio type:

8520

39

 

- - Other:

8520

90

 

- Other:

8521

 

 

Video recording or reproducing apparatus, whether or not incorporating a video tuner

8523

 

 

Prepared unrecorded media for sound recording or similar recording of other phenomena, other than products of Chapter 37

 

 

 

-Magnetic tapes:

8523

11

 

- -Of a width not exceeding 4 mm: [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]

8523

12

 

- -Of a width exceeding 4 mm but not exceeding 6.5 mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]

8523

13

 

- -Of a width exceeding 6.5 mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]

8524

 

 

Records, tapes and other recorded media for sound or other similarly recorded phenomena, including matrices and masters for the production of records, but excluding products of Chapter 37

 

 

 

-Discs for laser reading systems:

8524

32

 

- -For reproducing sound only:

8524

32

90

- - - Other:

8524

51

 

- -Of a width not exceeding 4 mm(excluding 85245130)

8524

52

 

- -Of a width exceeding 4 mm but not exceeding 6.5 mm(excluding 85245230)

8524

53

 

- -Of a width exceeding 6.5 mm(excluding 85245330)

8524

53

90

- - - Other

8527

 

 

Reception apparatus for radio‑telephony, radio‑telegraphy or radio‑broadcasting, whether or not combined, in the same housing, with sound recording or reproducing apparatus or a clock

8528

 

 

Reception apparatus for television, whether or not incorporating radio‑broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus; video monitors and video projectors

8539

 

 

Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra‑violet or infra‑red lamps; arc‑lamps

8539

10

90

- - Other

8539

21

90

- - - Other

8539

22

90

- - - Other

8539

29

90

- - - Other

8539

39

20

- - -Discharge lamps for decorative or publicity purposes

8539

39

90

- - - Other

8539

49

00

- - Other

 

 

 

Chapter 87: Vehicles, other than railway or tramway rolling‑stock, and parts thereof and accessories thereof

8711

 

 

Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor, with or without side‑cars; side‑cars

8712

 

 

Bicycles and other cycles (including delivery tricycles), not motorised

8715

 

 

Baby carriages and parts thereof

 

 

 

Chapter 90:Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; parts and accessories thereof

9004

 

 

Spectacles, goggles and the like, corrective, protective or other

9004

10

00

-Sunglasses

9004

90

30

- -Goggles for swimmers

 

 

 

Chapter 91: Clocks and watches and parts thereof

9101

 

 

Wrist‑watches, pocket‑watches and other watches, including stop‑watches, with case of precious metal or of metal clad with precious metal

9103

 

 

Clocks with watch movements, excluding clocks of heading 91.04

9105

 

 

Other clocks

9113

 

 

Watch straps, watch bands and watch bracelets, and parts thereof

 

 

 

Chapter 94

Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar stuffed furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included; illuminated signs, illuminated name‑plates and the like; prefabricated buildings

9401

 

 

Seats (other than those of heading 94.02), whether or not convertible into beds, and parts thereof

9401

30

00

-Swivel seats with variable height adjustment

9401

40

00

-Seats….convertible into beds

8715

 

 

baby carriages and parts thereof

9004

10

00

-Sunglasses

9004

90

30

--Goggles for swimmers

9101

 

 

Wrist‑watches, pocket‑watches and other watches, including stop‑watches, with case of precious metal or of metal clad with precious metal

9102

 

 

Wrist‑watches, pocket‑watches and other watches, including stop‑watches, other than those of heading 91.01

9105

 

 

Other clocks(excluding 91059910 and 91059920)

9113

 

 

Watch straps, watch bands and watch bracelets, and parts thereof

 

 

 

Chapter 94: Furniture; bedding, mattresses, mattress supports, cushions and similar stuffed furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included; illuminated signs, illuminated name‑plates and the like; prefabricated buildings

9401

 

 

Seats (other than those of heading 94.02), whether or not convertible into beds, and parts thereof

9401

30

00

-Swivel seats with variable height adjustment

9401

40

00

-Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds

9401

50

 

-Seats of cane, osier, bamboo or similar materials:

 

 

 

-Other seats, with wooden frames

9401

61

 

- -Upholstered

9401

69

10

- - -Assembled

 

 

 

-Other seats, with metal frames

9401

71

00

- -Upholstered

9401

79

00

- - Other

9401

80

 

-Other seats:

9403

 

 

Other furniture and parts thereof

9403

10

00

-Metal furniture of a kind used in offices

9403

20

 

-Other metal furniture(excluding 94032010)

9403

30

 

-Wooden furniture of a kind used in offices:

9403

40

 

-Wooden furniture of a kind used in the kitchen:

9403

50

 

-Wooden furniture of a kind used in the bedroom:

9403

60

 

-Other wooden furniture(excluding 94036021, 94036029, 94036031, 94036039)

9403

70

 

-Furniture of plastics(excluding 94037020)

9403

80

 

-Furniture of other materials, including cane, osier, bamboo or similar materials(excluding 94038040)

9404

 

 

Mattress supports; articles of bedding and similar furnishings (for example, mattresses, quilts, eiderdowns, cushions, pouffes and pillows) fitted with springs or stuffed or internally fitted with any material or of cellular rubber or plastics, whether or not covered

9405

 

 

Lamps and lighting fittings including searchlights and spotlights and parts thereof, not elsewhere specified or included; illuminated signs, illuminated name‑plates and the like, having a permanently fixed light source, and parts thereof not elsewhere specified or included

9405

10

 

-Chandeliers and other electric ceiling or wall lighting fittings, excluding those of a kind used for lighting public open spaces or thoroughfares(excluding 94051020, 94051030)

9405

20

 

-Electric table, desk, bedside or floor‑standing lamps(excluding 94052010, 94052020)

9405

30

00

-Lighting sets of a kind used for Christmas trees

9405

50

 

-Non‑electrical lamps and lighting fittings(excluding 94055030)

 

 

 

Chapter 95: Toys, games and sports requisites; parts and accessories thereof

9501

 

 

Wheeled toys designed to be ridden by children (for example, tricycles, scooters, pedal cars); dolls carriages

9502

 

 

Dolls representing only human beings

9503

 

 

Other toys; reduced‑size ("scale") models and similar recreational models, working or not; puzzles of all kinds

9504

 

 

Articles for funfair, table or parlour games, including pin-tables, billiards, special tables for casino games and automatic bowling alley equipment

9505

 

 

Festive, carnival of other entertainment articles, including conjuring tricks and novelty jokes

9506

 

 

Articles and equipment for general physical exercise, gymnastics, athletics, other sports (including table tennis) or outdoor games, not specified or included elsewhere in this Chapter; swimming pools and paddling pools

9507

 

 

Fishing rods, fish‑hooks and other line fishing tackle; fish landing nets, butterfly nets and similar nets; decoy "birds", (other than those of heading 92.08 or 97.05) and similar hunting or shooting requisites.

 

 

 

Chapter 96: Miscellaneous manufactured articles

9603

21

00

- -Tooth brushes, including dental‑plate brushes

9603

29

00

- - Other

9603

90

 

- Other:

9605

 

 

Travel sets for personal toilet, sewing or shoe or clothes cleaning

9608

 

 

Ball point pens; felt tipped and other porous‑tipped pens and markers; fountain pens, stylograph pens and other pens; duplicating stylos; propelling or sliding pencils; pen‑holders, pencil‑holders and similar holders; parts (including caps and clips) of the foregoing articles, other than those of heading 96.09

9609

 

 

Pencils (other than pencils of heading 96.08), crayons, pencil leads, pastels, drawing charcoals, writing or drawing chalk and tailors chalks

9613

 

 

Cigarette lighters and other lighters, whether or not mechanical or electrical, and parts thereof other than flints and wicks

9614

 

 

Smoking pipes (including pipe bowls) and cigar or cigarette holders, and parts thereof

9615

 

 

Combs, hair‑slides and the like; hairpins, curling pins, curling grips, hair‑ curlers and the like, other than those of heading 85.16, and parts thereof

9616

 

 

Scent sprays and similar toilet sprays, and mounts and heads therefor; powder‑puffs and pads for the application of cosmetics or toilet preparations

9617

00

10

-Vacuum flasks and other vacuum vessels, complete with cases; parts thereof, other than glass inners

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 04/2006/QD-BTM DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất