Quyết định 01/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 01/2005/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 01/2005/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 05/01/2005 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định01/2005/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 01/2005/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 01/2005/QĐ-BTC
NGÀY 05 THÁNG 01 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU
ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X, đã được sửa đổi bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/6/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế và Cục trưởng Cục quản lý giá.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 48/2004/QĐ-BTC ngày 24/05/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
2710 |
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoảng bitum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải: |
|
2710 |
11 |
|
-- Dầu nhẹ và các chế phẩm |
|
2710 |
11 |
11 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
12 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
15 |
2710 |
11 |
13 |
--- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
14 |
--- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
15 |
2710 |
11 |
15 |
--- Xăng động cơ khác, có pha chì |
15 |
2710 |
11 |
16 |
--- Xăng động cơ khác, không pha chì |
15 |
2710 |
11 |
17 |
--- Xăng máy bay |
10 |
2710 |
11 |
18 |
--- Tetrapropylene |
5 |
2710 |
11 |
21 |
--- Dung môi trắng (white spirit) |
5 |
2710 |
11 |
22 |
--- Dung môi có hàm lượng chất thơm dưới 1% |
5 |
2710 |
11 |
23 |
--- Dung môi khác |
5 |
2710 |
11 |
24 |
--- Naptha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
15 |
2710 |
11 |
25 |
--- Dầu nhẹ khác |
15 |
2710 |
11 |
29 |
--- Loại khác |
0 |
2710 |
19 |
|
-- Loại khác: |
|
|
|
|
--- Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
---- Dầu hỏa thắp sáng |
0 |
2710 |
19 |
12 |
---- Dầu hỏa khác, kể cả dầu hoá hơi |
0 |
2710 |
19 |
13 |
---- Nhiêu liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiêu liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
10 |
2710 |
19 |
14 |
---- Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
10 |
2710 |
19 |
15 |
---- Paraphin mạch thẳng |
5 |
2710 |
19 |
19 |
---- Dầu trung khác và các chế phẩm |
5 |
|
|
|
--- Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
---- Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
22 |
---- Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than |
5 |
2710 |
19 |
23 |
---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
5 |
2710 |
19 |
24 |
---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
25 |
---- Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
26 |
---- Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
27 |
---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
28 |
---- Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
2710 |
19 |
31 |
---- Nhiêu liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
32 |
---- Nhiêu liệu diesel khác |
0 |
2710 |
19 |
33 |
---- Nhiên liệu đốt khác |
0 |
2710 |
19 |
39 |
---- Loại khác |
|
|
|
|
- Dầu thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
-- Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
- Loại khác |
20 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 06/01/2005.
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 01/2005/QD-BTC | Hanoi, January 05, 2005 |
DECISION
AMENDING THE IMPORT DUTY RATES OF A NUMBER OF COMMODITIES UNDER HEADING No. 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT DUTY RATES
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002, defining functions, obligations, competence and organizational structures of ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining functions, obligations, competence and organizational stru cture of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tax rate bracket specified in the import table of import duty rates for the list of tax-liable commodity groups, issued together with Resolution No. 63/NQ-UBTVQH10 of October 10, 1998, of the Xth National Assembly Standing Committee, which was amended and supplemented under Resolution No. 399/2003/NQ-UBTVQH11 of June 19, 2003, of the XIth National Assembly Standing Committee;
Pursuant to Article 1 of the Government’s Decree No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998, detailing the implementation of the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of May 20, 1998 Law No. 04/1998/QH10 on Import duty and Export duty;
At the proposal of the director of the Tax Policy Department and the director of the Price Management Department,
DECIDES:
Article 1.- To amend the preferential import duty rates of a number of commodities under Heading No. 2710, specified in the Finance Ministry’s Decision No. 48/2004/QD-BTC of May 24, 2004, into new ones as follows:
Code | Description | Duty rates (%) | ||
2710 |
|
| Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, waste oils - Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than waste oils: |
|
2710 | 11 |
| -- Light oils and preparations: |
|
2710 | 11 | 11 | --- Motor spirit, premium leaded | 15 |
2710 | 11 | 12 | --- Motor spirit, premium unleaded | 15 |
2710 | 11 | 13 | --- Motor spirit, regular leaded | 15 |
2710 | 11 | 14 | --- Motor spirit, regular unleaded | 15 |
2710 | 11 | 15 | --- Other motor spirit, leaded | 15 |
2710 | 11 | 16 | --- Other motor spirit, unleaded | 15 |
2710 | 11 | 17 | --- Aviation spirit | 10 |
2710 | 11 | 18 | --- Tetrapropylene | 5 |
2710 | 11 | 21 | --- White spirit | 5 |
2710 | 11 | 22 | --- Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content | 5 |
2710 | 11 | 23 | --- Other solvent spirit | 5 |
2710 | 11 | 24 | --- Naphtha, reformate or other preparations for preparing spirits | 15 |
2710 | 11 | 25 | --- Other light spirits | 15 |
2710 | 11 | 29 | --- Other | 0 |
2710 | 19 |
| -- Other: |
|
|
|
| --- Medium oils and preparations: |
|
2710 | 19 | 11 | ---- Lamp kerosene | 0 |
2710 | 19 | 12 | ---- Other kerosene, including vaporizing oil | 0 |
2710 | 19 | 13 | ---- Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 23oC | 10 |
2710 | 19 | 14 | ---- Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23oC | 10 |
2710 | 19 | 15 | ---- Normal paraffin | 5 |
2710 | 19 | 19 | ---- Other medium oils and preparations | 5 |
|
|
| --- Other: |
|
2710 | 19 | 21 | ---- Topped crudes | 5 |
2710 | 19 | 22 | ---- Carbon black feedstock oil | 5 |
2710 | 19 | 23 | ---- Lubricating oil basestock | 5 |
2710 | 19 | 24 | ---- Lubricating oils for aircraft engines | 5 |
2710 | 19 | 25 | ---- Other lubricating oil | 10 |
2710 | 19 | 26 | ---- Lubricating greases | 5 |
2710 | 19 | 27 | ---- Hydraulic brake oil | 3 |
2710 | 19 | 28 | ---- Oil for transformer or circuit breakers | 5 |
2710 | 19 | 31 | ---- High speed diesel fuel | 0 |
2710 | 19 | 32 | ---- Other diesel fuel | 0 |
2710 | 19 | 33 | ---- Other fuel oil | 0 |
2710 | 19 | 39 | ---- Other | 5 |
|
|
| - Waste oils: |
|
2710 | 91 | 00 | -- Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | - Other | 20 |
Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in “CONG BAO” and applies to import goods declarations registered with customs offices as from January 6, 2005.
| FOR THE MINISTER OF FINANCE |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây