Quyết định 650/QĐ-QLD 2019 102 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 650/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 650/QĐ-QLD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: | 23/10/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 23/10/2019, Cục Quản lý Dược ra Quyết định 650/QĐ-QLD về việc ban hành Danh mục 102 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 165 bổ sung.
Theo đó, Cục Quản lý dược cấp giấy đăng ký lưu hành cho 102 thuốc sản xuất trong nước. Trong đó có 101 thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm và 01 thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Silkbiron, Kem bôi da, Hộp 1 tuýp X 10 g).
Các thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm cụ thể là: Denicol, dung dịch rơ miệng, hộp 01 chai nhựa 15ml; Thanh nhiệt tiêu độc, viên nang cứng, hộp 03 vỉ X 10 viên, hộp 10 vỉ X 10 viên; Lotadin 10 ODT, viên nén phân tán trong miệng, hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ X 10 viên; Cyna Extra, thuốc cốm, hộp 1 lọ 100g, hộp 30 gói X 2g…
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: Chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất, lưu hành thuốc và phải in số đăng ký được cấp lên nhãn thuốc; Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định; Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định…
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định650/QĐ-QLD tại đây
tải Quyết định 650/QĐ-QLD
BỘY TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC --------------- Số: 650/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày23tháng 10 năm2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành danh mục 102 thuốc sản xuất trong nước
được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 165 bổ sung
----------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYTngày 12/11/2018 của Bộ trưởng BộYtế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng BộY tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 102 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 165 bổ sung, cụ thể:
1.Danh mục 101 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm(Phụ lục I kèm theo).Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-...-19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2.Danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm(Phụ lục II kèm theo).Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-...-19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2.Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1.Chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất, lưu hành thuốc và phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc.
2.Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị địnhsố54/2017/NĐ-CPngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3.Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4.Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số01/2018/TT-BYTngày 18/01/2018 của Bộ trưởng BộYtế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau:
a)Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư số 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được đưa thuốc ra lưu hành trên thị trường sau khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
b)Đối với các thuốc khác phải thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày được cấp giấy đăng ký lưu hành.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: -Như Điều 4; -BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); -TT. Trương Quốc Cường (để b/c); -Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; -Cục Y tếGTVT- Bộ Giao thông vận tải; -Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; -Bảo hiểm xã hội Việt Nam; -Bộ Y tế: VụPC,Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; -Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốcTP.HCM; -Tổng Công ty Dược Việt Nam; -Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; -Cục QLD: P.QLKDD,P. QLCLT,P.PCTTra,Website; -Lưu:VT,ĐKT(15b). | CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường |
BỘY TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC --------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
PHỤ LỤC I. DANH MỤC 101 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 165 BỔ SUNG
Ban hành kèm theo Quyết định Số: 650/QĐ-QLD, ngày 23/10/2019
1.Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương(Đ/c: số27 VSIP - Đường số 6 - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
1.1Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dưọc phẩm Sài Gòn tại Bình Dưong(Đ/c: số 27 VSIP - Đường số 6 - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Denicol | Mỗi chai 15ml chứa: Natri borat 3,87g | Dung dịch rơ miệng | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 chai nhựa 15ml | VD-33133-19 |
2. Công ty đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Xanh(Đ/c: số 695 - Đường Lê Hồng Phong - Phường 10 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1Nhà sản xuất: Cơ sở nhận gia công: Chi nhánh công ty TNHH dưọc phẩm Sài Gòn tại Bình Dương(Đ/c: số 27 VSIP - Đường số 6 - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuân | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Thanh nhiệt tiêu độc | Cao khô dược liệu (tương đương: Sài đất 500mg; Kinh giới 500mg; Thương nhĩ tử 485mg; Phòng phong 375mg; Thổ phục linh 330mg; Đại hoàng 330mg; Kim ngân hoa 132mg; Liên kiều 125mg; Hoàng liên 110mg; Bạch chỉ 88mg; Cam thảo25mg) 300mg; Thổ phục linh 45mg; Đại hoàng 45mg; Kim ngân hoa 18mg; Thương nhĩ tử 15mg; Hoàng liên 15mg; Bạch chỉ 12mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉ x10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-33134-19 |
3.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed.(Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed(Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Lotadin 10 ODT | Loratadin 10mg | Viên nén phân tán trong miệng | 36 tháng | USP 40 | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x10 viên | VD-33135-19 |
4 | Olanzax5 ODT | Olanzapin5mg | Viên nén phân tán trong miệng | 36 tháng | USP 41 | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-33136-19 |
5 | Palorex 5 ODT | Desloratadin 5mg | Viên nén phân tán trong miệng | 24 tháng | USP 40 | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-33137-19 |
4.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM(Đ/c:89F,Nguyễn Văn Trỗi, p. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh(Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Alphavimin | Mỗi 5ml chứa: Lysin hydrochlorid 100mg;Thiaminhydrochlorid(VitaminBl) 1mg;Riboflavin sodiumphosphat(VitaminB2) 1,15mg ;Pyridoxinhydrochlorid(VitaminB6) 2mg;Cholecalciferol (VitaminD3)133,35IU; D,L-alpha-Tocopher yl acetat(Vitamin E) 5mg ; Nicotinamid(VitaminPP) 6,65mg ; Dexpanthenol 3,35mg ; Calci (dưới dạng Calci lactat pentahydrat) 43,35mg | Siro thuốc | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 80ml, 100ml; Hộp 10 ống, 20 ốngx5ml; Hộp 10 ống, 20 ốngx7,5ml;Hộp 10 ống, 20 ống x10ml | VD-33138-19 |
5.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh(Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh(Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quycách đóng gói | Số đăng ký |
7 | HighercoldzOne | Desloratadin 5mg | Viên nén phân tán | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ, 10 vỉx10 viên; Hộp1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên | VD-33139-19 |
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR(Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)
6.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR(Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | CynaExtra | Mỗi 2g chứa cao đặc Actiso (tương đương 100g lá tươi Actiso) 2,5g | Thuốc cốm | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 100g, Hộp 30 gói x 2g | VD-33140-19 |
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco(Đ/c: số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
7.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco(Đ/c: số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,TP. Huế,tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Pavado Cảm cúm | Paracetamol500mg; Cafein25 mg; Phenylephrin HCl 5 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x10 viên | VD-33141-19 |
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dưọc phẩm 2/9(Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9(Đ/c: 930 C4, ĐườngC, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2,TPHCM - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lưọng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10 | Natydine | Loratadin 10 mg | Viên nén | 36 tháng | USP 34 | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-33142-19 |
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm(Đ/c: số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
9.1Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm(Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, p. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Agdicerin | Diacerein 50 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ (nhôm/PVC) x 10 viên; Hộp 3 vỉ (Nhôm/nhôm) x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên, 200 viên | VD-33143-19 |
12 | Agidopa 125 | Methyldopa 125 mg | Viên nén bao phim | 36 Lháng | TCCS | Hộp 02 vỉ, 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên/vỉ. | VD-33144-19 |
13 | Doagithicon | Simethicon (dưới dạng nhũ tương Simethicon 30%)2,0 g | Nhũ tương uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 30 ml. | VD-33145-19 |
14 | Exgingo 40 | Cao lá bạch quả (tương đươngFlavonolglycosid 9,6 mg) 40 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-33146-19 |
10.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên(Đ/c: 314 Bông Sao,Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên(Đ/c: Lô C16, đườngsố9, KCNHiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15 | Ardon | Mỗi ống 10mldung dịch uống chứa: L-Arginin L-aspartat 5 g | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x10ml | VD-33147-19 |
16 | Trisula | Mỗi tuýp 10 g chứa:Betamethason dipropionate 6,4 mg;Clotrimazole100mg; Gentamicin(dưới dạngGentamicinsu 1fat)10 mg | Kem bôi da | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 tuýp 10 g; 15 g; 20 g;30 g. | VD-33148-19 |
11.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam(Đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
11.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam(Đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
17 | Periboston | Cyproheptadin hydroclorid 4mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 3, 5, 10 vỉx10 viên | VD-33149-19 |
12.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội(Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội(Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
18 | Acedrop | Mỗi 1mlchứa: Acetylcystein 50 mg | Dung dịch nhỏ mắt | 24 tháng | TCCS | Hộp 5 ống, 10 ống x ống 0,4ml,ống 0,8ml,ống 1ml;Hộp 1 ống x 2ml, 3ml, 4ml, 5ml,8ml, 10ml | VD-33150-19 |
19 | Fosmitic | Mỗi 1mlchứa:Fosfomycinnatri 30 mg | Dung dịch nhỏ tai | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ. Lọ 2ml; 3ml; 5ml; 8ml; 10ml. | VD-33152-19 |
20 | Novocough | Mỗi 1mlchứa:Levodropropizin6 mg | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x 5 ml/ống. Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x 10 ml/ống. Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói x 5 ml/gói. Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói x 10 ml/gói. Hộp 1 lọ 30ml,60ml,120ml. | VD-33153-19 |
13.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội(Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội(Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
21 | Bacom-BFS | Mỗi 1mldung dịch chứaCarbazochromnatrisulfonat5mg | Dung dịch tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 ống, 10 ống, 20 ống, 50 ống x 5ml. Hộp 1 ống, 10 ống, 20 ống, 50 ống x10ml | VD-33151-19 |
14.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú(Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
14.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú(Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
22 | Dimagel | Dimethicon 300mg;Guaiazulen4mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-33154-19 |
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội(Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội(Đ/c: Lô 15, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
23 | Collydexagold | Mỗi 5ml chứa:Gentamicin(dưới dạngGentamicin sulfat)15mg; Dexamethason natri phosphat 5mg | Dung dịch thuốc tra mắt, nhỏ mũi, nhỏ tai | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 5ml | VD-33155-19 |
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm(Đ/c: số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
16.1Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.(Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
24 | Bacsulfo0,25g/0,25g | Cefoperazon0,25g;Sulbactam0,25g (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩncefoperazonnatri vàsulbactamnatri tỷ lệ (1:1)) | Thuốc bột pha tiêm | 24 tháng | DĐVNV | Hộp 1 lọ, 10 lọ | VD-33156-19 |
25 | Bacsulfo1g/0,5g | Cefoperazon1g;Sulbactam0,5g (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩncefoperazonnatrivàsulbactamnatri tỷ lệ (2:1)) | Thuốc bột pha tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ, 10 lọ | VD-33157-19 |
17.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun(Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun(Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
26 | Aimer | VitaminD3(cholecalciferol)800 IU | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 30 viên nang mềm | VD-33158-19 |
27 | Medynewcough | Dextromethorphanhydrobromid 7,5 mg | Viên ngậm | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-33159-19 |
28 | Vitasun | Mỗi 10 ml chứa: sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp sắt (III) hydroxid polymaltose) 50 mg;Acid folic500mcg | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 ống nhựa x 10ml | VD-33160-19 |
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV(Đ/c: số 27, Đường 3A, KCNBiên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV(Đ/c: số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu Chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
29 | Teremazin5 | Alimemazine(dưới dạngAlimemazine tartrate)5mg | Viên nén bao phim | 48 tháng | BP2014 | Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 25 viên | VD-33161-19 |
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú(Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
19.1Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm(Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
30 | Chophytin | Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu (tương đương dược liệu: Mã đề 120 mg; Lá Actiso 120 mg; Chi tử 120 mg) 54 mg | Viên nén bao đường | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 180 viên; Hộp 24 chai x40 viên | VD-33162-19 |
20.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú(Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
20.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm(Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
31 | Patandolusa cảm cúm | Paracetamol500mg; Caffein25 mg;Phenylephrine hydrochloride5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ, 15 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ, 15 vỉ x 12 viên. Hộp 1 chai 100 viên, 200 viên, 500 viên | VD-33163-19 |
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Song Vân(Đ/c: 31 Tân Trang, Phường 9, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh(Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
32 | Simbe | Ezetimib10mg;Simvastatin10mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-33164-19 |
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco(Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
22.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco(Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phốMỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
33 | Auclanityl 500/62,5mg | Mỗi gói 3,8g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydratcompacted)500mg;Acidclavulanic (dưới dạngPotassiumclavulanate/Syloid) 62,5mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hôp 12 góix3,8g | VD-33165-19 |
23.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco(Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, P9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
23.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco(Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
34 | Metronidazol500mg | Metronidazol 500mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉx10 viên; chai 100 viên | VD-33166-19 |
35 | Prednison 5mg | Prednison 5mg | Viên nang cứng (tím bạc/hồng bạc) | 36 tháng | TCCS | Chai 200 viên | VD-33167-19 |
24.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2(Đ/c: số9 - Trần Thánh Tông - Phường Bạch Đằng - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội - Việt Nam)
24.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2(Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
36 | Hutatretin | Tretinoin10 mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx10 viên | VD-33168-19 |
25.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3(Đ/c: số16 - Lê Đại Hành - P.Minh Khai - Q.Hồng Bàng - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)
25.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3(Đ/c: số28 - Đường 351- Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
37 | Bát vịTW3 | Hoài sơn 150mg; Phụ tử chế 55mg; Quế 55mg; Trạch tả 50mg; Cao đặc dược liệu tương đương (Thục địa 200mg; Sơn Thù 200mg; Bạch linh150mg; Mẫu đơn bì 150mg; Trạch tả100mg; Hoài sơn 50mg) 370mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉ x10 viên; Hộp 03 vỉx10 viên; Hộp 05 vỉx10 viên; Hộp 10 vỉx10 viên; Hộp 01 chai 30 viên; Hộp 01 chai 60 viên | VD-33169-19 |
38 | Bổ thận dươngTW3 | Mỗi túi 5g chứa: Thục địa 0,770g; Hoài sơn 0,385g; Khiếm thực 0,385g; Táo chua 0,385g; Thạch hộc 0,285g; Tỳ giải 0,195g; Phụ tử chế 0,095g; Quế 0,095g | Hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 túi 5g; Hộp 01 túi 50g | VD-33170-19 |
39 | Camsottdy.TW3 | Xuyên khung 112mg; Khương hoạt 84mg; Phòng phong 56mg; Thương truật 56mg; Bạch chỉ 56mg;Sinh địa 56mg; Hoàng cầm 56mg; Cam thảo 28mg; Tế tân 28mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉx10 viên; Hộp 05 vỉx10 viên | VD-33171-19 |
40 | Cao ích mẫuTW3 | Mỗi chai100mlchứa: ích mẫu 80g; Hương phụ 25g;Ngải cứu 20g | Cao lòng | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 chai125ml;Hộp 01 chai 150ml; Hộp 01 chai200ml | VD-33172-19 |
41 | Hoàn an thaiForipharrm | Mỗi túi 5g chứa: Hoài sơn 600g; Thục địa 400g; Trữ ma căn 400g; Ngải cứu 400g; Tô ngạnh210g; Tục đoạn210g; Trần bì100g; Hương phụ100g; Sa nhân100g; Cao xương hỗn hợp 80g | Hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 túi 5g; Túi 50g | VD-33173-19 |
42 | Hoàn sâm lộcTW3 | Mỗi hoàn mềm 8g chứa: Hoài sơn 1,052g; Cẩu tích 0,50g; Đảng sâm 0,50g; Thục địa 0,50g; Liên nhục 0,42g; Hà thủ ô đỏ 0,32g; Ba kích 0,28g; Kim anh 0,20g; Phá cố chỉ 0,068g; Cao Ban long 0,032g | Hoàn mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 6 hoàn 8g; Hộp 10 hoàn 8g | VD-33174-19 |
43 | Hoạt huyết dưỡng não | Cao khô Bạch quả (tương đương 2,2mgflavonoidtoàn phần)10mg; Cao đặc Đinh lăng (tương đương 1,15g rễ Đinh lăng) 190mg | Viên nén bao đường | 24 tháng | TCCS | Hộp 05 vỉx 20 viên | VD-33175-19 |
44 | Ích mẫuTW3 | Cao đặc ích mẫu (tương đương 1,28g ích mẫu) 171mg; Hương phụ chế400g; Cao đặc Ngải cứu (tương đương 0,32g Ngải cứu) 54mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉx10 viên; Hộp 05 vỉx10 viên | VD-33176-19 |
45 | Lục vịTW3 | Bạch linh 120mg; Mẫu đơn bì120mg; Hoài sơn 110mg; Trạch tả 50mg; Cao đặc dược liệu (tương đương: Hoài sơn 50mg; Trạch tả 70mg; Sơn thù 160mg; Thục địa 320mg) 370mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 02 vỉx10 viên; Hộp 05 vỉx10 viên | VD-33177-19 |
46 | Nhân sâm tam thấtTW3 | Nhân sâm 50mg; Tam thất 20mg | Viên nén ngậm | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉx12 viên | VD-33178-19 |
47 | Pzitam | Piracetam400mg;Cinnarizin25mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 06 vỉx10 viên; Hộp 10 vỉx10 viên | VD-33179-19 |
48 | Thập toàn đại bổTW3 | Nhân sâm10mg;Quế Nhục 30mg; Xuyên khung 80mg; Bạch Linh 110mg; Bạch thược110mg; Đương quy 110mg; Cao đặc dược liệu (tương đương: Cam thảo 30mg; Hoàng kỳ 110mg; Bạch truật 110; Thục địa 160mg) 150mg | Viên nangcứng | 24tháng | TCCS | Hộp 02 vỉx10viên; Hộp 05 vỉx10 viên | VD-33180-19 |
49 | Tiêu độc nhuận gan mậtTW3 | Mỗi chai100mlchứa: Actiso 7,7g; Nhân trần 5,8g; Ké đầu ngựa 5,8g; Kim ngân 5,8g; Kim tiền thảo 5,8g; Thảo quyết minh 4,6g; Long đởm 4,6g; Chi tử 4,6g; Xuyên khung 4,6g | Thuốc nước | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 chai125ml;Hộp 01 chai150ml; Hộp 01 chai 200ml; Hộp 01 chai 250ml | VD-33181-19 |
50 | Viên sáng mắtTW3 | Mỗi túi 5g hoàn cứng chứa: Thục địa 0,4g; Bạch linh 0,3g; Đương quy 0,3g; Hoài sơn 0,3g; Mẫu đơn bì 0,3g;Sài hồ 0,3g; Sơn thù 0,3g; Trạch tả 0,3g; Ngũ vị tử 0,1 g | Hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 túix5g | VD-33182-19
|
26.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco(Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng - Hà Nội - Việt Nam)
26.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco(Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
51 | Sâm Nhung Bổ Thận Trung Ương 1(NSX:Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco; Địa chỉ: Thanh Xuân, Sóc Sơn,TP. HàNội;NSX cao dược liệu: Công ty cổ phần BVPharma,Địa chỉ: Ấp 2, xã Tân Thạnh Tây, Huyện CủChi, Tp. Hồ Chí Minh | Mỗi viên nang cứng chứa cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương Ba kích 60 mg; Hà thủ ô đỏ 58 mg; Báchhợp 60 mg; Nhân sâm 7,2 mg; Bạch linh 58 mg; Nhục thung dung 24 mg; Bạch truật 36 mg; Nhung hươu 2,4 mg; Cam thảo 5 mg; Hạt sen 88 mg; Thỏ ty tử 40 mg; Câu kỷ tử 40 mg; Thục địa 240 mg; Cẩu tích 30 mg; Trạch tả 30 mg; Hoài sơn 76 mg; Tục đoạn 58 mg; Đảng sâm 24 mg; Xuyên khung 30 mg; Đỗ trọng 24 mg; Viễn chí 16 mg; Đương quy 40 mg) 125 mg; Cao khôLộc giác 28,8 mg | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉx10 viên. Hộp 1 lọx60 viên, 120 viên. | VD-33184-19 |
27.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco(Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng - Hà Nội - Việt Nam )
27.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco(Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng - Hà Nội - Việt Nam )
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
52 | Fabamox1000 DT | Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 1000 mg | Viên nén phân tán | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx7 viên | VD-33183-19 |
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ(Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
28.1Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ(Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
53 | Ravonol | Paracetamol500 mg; Loratadin 5mg;Dextromethorphanhydrobromid 15mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 25 vỉx4 viên; Hộp 10 vỉx10 viên | VD-33185-19 |
54 | Viên ngậm ho bổ phế Trường bách diệpTrường Thọ | Mỗi viên chứa 200 mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương: Bạch linh 36 mg; Cát cánh 150 mg; Tỳ bà diệp 260 mg; Tang bạch bì150mg; Ma hoàng26,5mg; Thiên môn đông 48,5 mg; Bạc hà 66,6 mg; Bách bộ 150 mg; Bán hạ chế 200 mg; Mơ muối112.5mg; Cam thảo 23,6 mg; Ngũ vị tử 100 mg; Tinh dầu bạc hà 2,4 mg; | Viên ngậm | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉx12 viên | VD-33186-19 |
28.2Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ(Đ/c: LôM1,đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
55 | Phòng phong | Phòng phong | Nguyên liệu làm thuốc | 24 tháng | TCCS | Túi 0,5 kg,1kg,2kg, 5kg, 10kg,20 kg | VD-33187-19 |
29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế(Đ/c: số31 - Đường Ngô Thời Nhiệm - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
29.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dưọc phẩm và sinh học y tế(Đ/c: LôIII-18 đường số13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
56 | Diệp hạchâu-Herbagreen | Cao khô Diệp hạ châu (tương đương 4200mg Diệp hạ châu) 600mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 vỉx10 viên; Hộp 02 vỉx10 viên; Hộp 05 vỉx10 viên | VD-33188-19 |
30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP(Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)
30.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP(Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đónggói | Số đăng ký |
57 | Benadyl | Mỗi1ml dung dịch chứaDiphenhydramin hydroclorid 20mg; kẽm acetat1mg | Dung dịch dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ10ml | VD-33189-19 |
58 | Piperacilin VCP | Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri1,04g) lg | Thuốc bột pha tiêm | 36 tháng | USP38 | Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 01ống nước cất 5ml (số đăng ký VD-18637-13 hoặc VD-22389-15) | VD-33190-19 |
31.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt)(Đ/c: Đường số 5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnhLong An - Việt Nam)
31.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dưọc phẩm Việt (Đông Dược Việt)(Đ/c: Đường số 5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnhLong An - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
59 | Diệp hạ châu Đông Dược Việt | Cao đặc diệp hạ châu đắng (tương đương 1500 mg Diệp hạ châu đắng) 300 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 3 vỉx10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên | VD-33192-19 |
60 | Hoạt huyết dưỡng não Đông Dược Việt | Cao đặc dược liệu: 470mg (tương đương 2.100mg dược liệu bao gồm: Hoàng kỳ 1,200mg; Xích thược 180mg; Xuyên khung 120mg; Đương quy 240mg; Địa long 120mg; Đào nhân 120mg;Hồng hoa 120mg) | Viên nang cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 3 vỉx10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên | VD-33193-19 |
61 | Tiêu ban giải độc Đông Dược Việt | Cao lỏng hỗn hợp dược liệu 5,7ml (tương đương với 5.700mg dược liệu bao gồm: Huyền sâm 1,200mg; Địa hoàng 900mg; Phục linh 900mg; Kim ngân hoa 900mg; Ké đầu ngựa 900mg; Hạ khô thảo 900mg) | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 ống, 15 ốngx10ml;Hộp 1 chai100ml | VD-33194-19 |
32.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt)(Đ/c: Đường số 5, KCN Long Hậu-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnhLong An - Việt Nam)
32.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt)(Đ/c: Đường số5, KCN Long Hậu-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnhLong An - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
62 | Bảo nhi Đông Dược Việt | Cao lỏng hỗn hợp dược liệu1,2ml (tương đương 5.850mg dược liệu, bao gồm: Sa sâm 900mg; Bạch truật 600mg; Hoài sơn 900mg; Trần bì 300mg; Thần khúc 300mg; Phục linh 900mg; Cam thảo 300mg; Bạch biển đậu 600mg; Sơn tra 600mg; Bạch thược 450mg) | Thuốc cốm | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 gói, 20 góix3g | VD-33191-19 |
33.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dượcphẩm Yên Bái.(Đ/c: số725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái - Việt Nam)
33.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái.(Đ/c: số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
63 | Giải cảm | Bột Xuyên khung 0,1 g; Bột Bạch chỉ0,1g; Bột Hưong phụ 0,03g; Cao đặc Hương phụ (tương đương 0,17g Hương phụ) 0,02g; Bột phòng phong 0,02g; Bột Thương truật 0,03g; Bột Hoàng cầm 0,03g; Bột Sinh địa 0,03g; Bột Tế tân 0,02g; Bột Cam thảo 0,02g; Bột Khương Hoạt 0,02g | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 túix5 vỉx10 viên, hộp 1 túix10 vỉx10 viên | VD-33195-19 |
64 | Thuốc ho thảo dược | Mỗi chai 100mlchứa: Cát cánh 6 g; Kinh giới 10 g; Tử uyển 10 g; Bách bộ 10 g; Hạnh nhân 10 g; Cam thảo 8 g; Trần bì 8 g; Mạch môn 10 g | Siro | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 100ml+ 1 cốc chia liều. | VD-33196-19 |
34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm(Đ/c: 45-47 Hai Bà Trưng, phường 1, Thành phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)
34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm(Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
65 | VitaminB1250mg | Thiaminmononitrat 250 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ, 50 vỉx10 viên/vỉ. Chai 100, 200, 500 viên. | VD-33197-19 |
35.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex(Đ/c: 358 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, HàNội- Việt Nam)
35.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex(Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đónggói | Số đăng ký |
66 | Coxvic 50 | Cao Pygeumafricanum(tương đương với tổngsteroltính theo beta- sitosterol không được ít hơn 6,5 mg) 50mg; | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx10 viên | VD-33198-19 |
67 | VitaminC500mg | Acid ascorbic 500mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | DĐVN IV | Hộp 10 vỉx10 viên | VD-33199-19 |
36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex(Đ/c: 358 Giải phóng, p. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội - Việt Nam)
36.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex(Đ/c: Nhà máy dược phẩm số2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đónggói | Số đăng ký |
68 | Medibogan | Cao khô Actiso (tương đương 14g lá actiso) 200mg; Cao khô Rau đắng đất (tương đương với1,05g mg Rau đắng đất) 150mg; Cao khô Bìm bìm biếc (tươngđương 228,8mg hạt bìm bìm biếc) 16mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉx10 viên | VD-33200-19 |
37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm(Đ/c: số59 Nguyễn Huệ, Phường1, Thành phốTân An, Tỉnh Long An - Việt Nam)
37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm(Đ/c: Km 1954, quốc lộ1A, p. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
69 | Vacoflon | Diosmin 450 mg; Hesperidin 50 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉx10 viên; Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 100 vỉ x15 viên; Chai 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên | VD-33201-19 |
70 | Vaconidazol500caps | Metronidazole500 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉx10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên,1.000 viên | VD-33202-19 |
38.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương(Đ/c: số 102 Chi Lăng, phường Nguyền Trãi, thành phốHải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
38.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dưong(Đ/c: số102 ChiLăng, phường Nguyễn Trãi, thành phốHải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
71 | Piracetam400 mg | Piracetam400mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx10 viên, hộp 10 vỉ X 10 viên | VD-33203-19 |
38.2Nhà sản xuất: Nhà máyHDPHARMAEU-Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương(Đ/c: Thửa đất số307, cụm Công nghiệpCẩm Thượng, phườngCẩm Thượng, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
72 | Hadupara | Paracetamol500mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉx12 viên; hộp 1 lọ 100 viên, 200 viên, 500 viên | VD-33204-19 |
73 | HaduparaExtra | Paracetamol650mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉx12 viên; Hộp 1 lọ 100 viên, 200viên, 500 viên | VD-33205-19 |
74 | Oresol | Mỗi gói chứa: Natri clorid 0,52g ; Natri citrat 0,58g;Kaliclorid 0,3g;Glucosekhan(dưới dạngGlucosemonohydrat 2,97g) 2,7g | Thuốc bột uống | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 góix4,41 g | VD-33206-19 |
39.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
39.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam(Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
75 | Thendacin 450Tabs | Clindamycin(dưới dạngClindamycinhydrochlorid) 450mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉx10 viên | VD-33207-19 |
76 | Tretinoid Sottgel | Tretinoin10mg | Viên nang mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉ, 10 vỉx10 viên; Hộp 1 chai 100 viên | VD-33208-19 |
40.Công ty đăng ký: Công ty cổ phầnKoreaUnited Pharm. Int’1(Đ/c: số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
40.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phầnKoreaUnited Pharm. Int’1(Đ/c: số2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
77 | Sydracxin (CSNQ: KoreaUnited Pharm. Inc - Địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil,Jeondong-Myeon, Sejong-si, Korea) | Ciprofloxacin(dưới dạngCiprofloxacinhydroclorid 582mg) 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | USP40 | Hộp 10 vỉx10 viên | VD-33209-19 |
41.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco(Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
41.1Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco(Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
78 | DotouxExtra | Paracetamol500mg; Phenylephrin hydroclorid lOmg; Clorpheniramin maleat 2mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 túi nhômx2 vỉx10 viên; Hộp 2 túi nhômx5 vỉx10 viên; Hộp 1 chai 100 viên | VD-33210-19 |
42.Công ty đăng ký: Công ty CP sinh học dược phẩm Ba Đình(Đ/c: KCN QuếVõ-Bắc Ninh - Việt Nam)
42.1 Nhà sản xuất: Công ty CP sinh học dược phẩm Ba Đình(Đ/c: KCN Quế Võ - Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
79 | Ciel 200 | Mifepriston200mg | Viên nén | 48 tháng | TCCS | Hộp 01 vỉx 01viên | VD-33211-19 |
43. Công ty đăng ký: Công ty CPDP PQA(Đ/c: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định - Việt Nam)
43.1 Nhà sản xuất: Công ty CPDP PQA(Đ/c: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
80 | PQA Ngũ sắc | Mỗi lọ 15mlchứa: Dịch chiết Hoa ngũ sắc (tương đương với 15 g Hoa ngũ sắc) 15ml | Dung dịch dùng ngoài | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ xịt 15ml | VD-33212-19 |
44.Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)(Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
44.1Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)(Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
81 | Lodegald - Eso | Esomeprazol(dưới dạngEsomeprazolmagnesi dihydratpellets8,5%) 20mg | Viên nang cứng chứa vi nang bao tan trong ruột | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 3 vỉx10 viên | VD-33213-19 |
82 | Verfucas | Albendazol400mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉx1 viên | VD-33214-19 |
45.Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC(Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phốBến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)
45.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC(Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
83 | Allernose MM | Mỗi 5ml dung dịch chứaBrompheniramin maleat 4mg; Phenylephrin hydroclorid10mg | Dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 20 góix5ml; Hộp 20 ốngx5ml; Hộp1 chai 30mI, 45ml, 60ml | VD-33215-19 |
46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare(Đ/c: Khu A, số18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
46.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare(Đ/c: Khu A, số18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
84 | Bổ phế - BVP | 100mlcao lỏng hỗn hợp dược liệu tương ứng với các dược liệu sau: Bách bộ5g; Tỳ bà diệp 2,6g; Bán hạ chế 1,5g; Tang bạch bì 1,5g; Cát cánh 1,366g; Bạc Hà1,333g; Mơ muối 1,126g; Thiên môn0,966g; Bạch linh 0,72g; Cam thảo 0,473g; Ma hoàng 0,525g; Phèn chua0,166g; Tinh dầuBạc hà 0,08g | Siro | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ100ml, 125ml (chai thủy tinh hoặc chai PET) | VD-33216-19 |
47.Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long(Đ/c: số2 Đường 430, Ẩp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.HồChíMinh – Việt Nam)
47.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long(Đ/c: số 2 Đường 430, Ấp1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP.HồChí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
85 | Huỳnh Long | Mỗi gói 4g chứa: Mộc hương 0,48 g; Hoàng bá 0,48 g; Ô dược 0,48 g; Mai mực 0,44 g; Hương phụ 0,44 g; Nghệ0,4 g; Trần bì 0,32 g; Bạch cập 0,32 g; Cam thảo 0,32 g | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 góix4 g | VD-33217-19 |
48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Trung Nam(Đ/c: 402 Xô Viết Nghệ Tĩnh,p.25,Q.
Bình Thạnh, TP. HCM- Việt Nam)
48.1Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm(Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, p. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đónggói | Số đăng ký |
86 | Mifetone200mcg | Misoprostolphân tán trong HPMC 2910 (tỷ lệ 1:100) (tương đương với 200mcg Misoprostol)20mg | Viên nén | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx10 viên nén | VD-33218-19 |
49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed(Đ/c: số35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
49.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed(Đ/c: số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đónggói | Số đăng ký |
87 | Lipodis 10/40 | Ezetimib10mg;Simvastatin40mg | Viên nén | 24 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉ,10 vỉx10 viên (vỉ nhôm/nhôm và vỉ nhôm/PVC) | VD-33219-19 |
88 | ZOREMAX70 | Alendronicacid(dưới dạng Alendronat natri) 70mg | Viên nén | 36 tháng | USP 40 | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ,5 vỉx4 viên | VD-33220-19 |
50.Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanhHASAN- DERMAPHARM(Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
50.1Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanhHASAN- DERMAPHARM(Đ/c: Lô B - Đường sô 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đãng ký |
89 | Giberyl12 | Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 12mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉx14 viên; Hộp 05 vỉx14 viên; Hộp 10 vỉx14 viên | VD-33221-19 |
90 | Giberyl 8 | Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 8mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 03 vỉx14 viên; Hộp 05 vỉx14 viên; Hộp 10 vỉx14 viên | VD-33222-19 |
51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco(Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, p. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
51.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco(Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, p. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
91 | Aphagystin | Nystatin100 000 IU;Metronidazol 500 mg | Viên nén đặt phụ khoa | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 vỉx10 viên. | VD-33223-19 |
92 | Myogynan SH | Metronidazol500mg; Nystatin(tương ứng 20 mg) 100.000 UI;Neomycin sulfat(tương ứng 100 mg) 65.000 UI | Viên nén đặt âm đạo | 36 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ, 3 vỉx6 viên/vỉ Alu-Alu | VD-33224-19 |
93 | SPOSAMIN | Glucosaminsulfat(dưới dạng glucosaminsulfat kaliclorid 331,71 mg) 250mg | Viên nangcứng | 36tháng | TCCS | Hộp 10 vỉAlu/PVCx10 viên | VD-33225-19 |
52.Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước SanhPharma(Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
52.1Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước SanhPharma(Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
94 | Rhinips | Cao khô hỗn hợp dược liệu 42mg và 390 mg bột dược liệu (tương ứng với: Bạch chỉ 450mg;Tân di hoa 240mg; Thương nhĩ tử 120mg); Tinh dầu bạc hà 0,3mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉx10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên | VD-33226-19 |
53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược(Đ/c: Lô M13 (C4-9) - Khu Công nghiệp Hoà Xá, xã Mỹ Xá, thành phốNam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
53.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược(Đ/c: Lô M13 (C4-9) - Khu Công nghiệp Hoà Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuấn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
95 | Hoạt huyết dưỡng não Nam dược | Cao đặc rễ đinh lăng (tỷ lệ dược liệu/cao là 1,4/1) 150 mg;Cao khô lá bạch quả 40 mg | Viên nén bao đường | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉx20 viên bao đường | VD-33227-19 |
96 | Nam dược hoạt huyết dưỡng não 80 | Cao đặc rễ đinh lăng 1,4:1 150 mg; Cao khô lá bạch quả 80 mg | Viên nén bao đường | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 vỉx20 viên | VD-33228-19 |
97 | Thăng áp Nam Dược | Bột nhân sâm 0,12 g; Cao khô Hoàng kỳ (tương đương 0,3 gHoàng kỳ) 0,04 g; Cao khô hỗn hợp dược liệu(tương đương:Agiao 0,15 g; Sinh địa 0,2 g; Mạch môn 0,15 g; Cam thảo 0,15 g; Trần bì 0,15 g; Ngũ vị tử 0,12 g; Chỉ xác 0,1 g) 0,24 g | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 3 vỉ, 5 vỉx10 viên | VD-33229-19 |
54.Công ty đăng ký: Công ty TNHHPhil Inter Pharma(Đ/c: số20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
54.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHHPhil Inter Pharma(Đ/c: số20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lưọng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
98 | Ceralon | Cao khô lá bạch quả (tương đương Ginkgo flavonol glycosidetoàn phần 28,8 mg) 120mg | Viên nang mềm | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉx10 viên | VD-33230-19 |
55. Công ty đăng ký: Công ty TNHHSunny Inter Pharma(Đ/c: 39/72/82 Tôn Thất Tùng, p. Khương Thượng, Đống Đa, Hà Nội - việt nam)
55.1Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150(Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
99 | Bwincetam | Mỗi gói chứa:Piracetam1200 mg | Thuốc cốm pha dung dịch uống | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 gói nhôm lớn, mỗi gói chứa 30 gói nhỏx2g | VD-33231-19 |
56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam(Đ/c:Số3A - Đường Đặng Tất - Phường Tân Định - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
56.1Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam(Đ/c: số 60 - Đại lộ Độc lập - KCN Việt Nam-Singapore - Phương An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
100 | Tanacoldflu | Paracetamol325mg;Guaifenesin200mg;DextromethorphanHBr 10mg; PhenylephrinHCl5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Lọ 100 viên; Hộp 10 vỉx10 viên | VD-33232-19 |
101 | Tussicaps | Paracetamol325mg; Phenylephrin HCl5mg; DextromethorphanHBr10mg;Guaifenesin100mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉx10 viên; Hộp 01 lọ 50 viên; Hộp100 viên | VD-33233-19 |
| CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường |
BỘY TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC --------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
PHỤ LỤC II. DANH MỤC 01 THUỐC SẦN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢCCẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH HIỆU LỰC3 NĂM – ĐỢT 165 BỔSUNG
Ban hành kèm theo Quyết định số:650/QĐ-QLD, ngày23/10/2019
1.Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA(Đ/c: 263/11Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1Nhà sản xuất: Công ty cổphần dược phẩm Bidopharma USA - Chi nhánh Long An(Đ/c: Đường số6, kho K2-1, KCN. Tân Kim mở rộng,ấp Tân Phước, xã Tân Kim, Cần Giuộc, Long An - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Silkbiron | Mỗi 10 gam kem chứa:Clotrimazol 100mg; Gentamicin(Dưới dạngGentamicin sulfat)10mg; Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 6,43mg)5 mg | Kem bôi da | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 tuýpx10g | VD3-25-19 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây