Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
So sánh VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
VB song ngữ
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiếng Anh hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 65/2002/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành Danh mục phương tiện đo phải kiểm định và việc đăng ký kiểm định

Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 65/2002/QĐ-BKHCNMT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Bùi Mạnh Hải
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/08/2002
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực:

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 65/2002/QĐ-BKHCNMT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 65/2002/QĐ-BKHCNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 65/2002/QĐ-BKHCNMT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

SỐ 65/2002/QĐ-BKHCNMT NGÀY 19 THÁNG 8 NĂM 2002 VỀ VIỆC

BAN HÀNH “DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI KIỂM ĐỊNH

VÀ VIỆC ĐĂNG KÝ KIỂM ĐỊNH”

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;

Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, công nghệ và môi trường;

Căn cứ Điều 12 Nghị định số 06/2002/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh đo lường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục phương tiện đo phải kiểm định và việc đăng ký kiểm định”.

Đang theo dõi

Điều 2: Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường chất lượng chịu trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.

Đang theo dõi

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2537/1998/QĐ-BKHCNMT ngày 31 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và môi trường về việc ban hành Danh mục phương tiện đo phải được kiểm định Nhà nước.

Đang theo dõi

Điều 4: Tổng cục tiêu chuẩn đo lường Chất lượng, các chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Đang theo dõi

DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI KIỂM ĐỊNH

VÀ VIỆC ĐĂNG KÝ KIỂM ĐỊNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2002/QĐ-BKHCNMT

ngày 19 tháng 8 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và môi trường)

Đang theo dõi

1. Danh mục phương tiện đo phải kiểm định

Đang theo dõi

1.1. Phương tiện đo sử dụng vào mục đích định lượng hàng hoá, dịch vụ trong mua bán và thanh toán; phương tiện đo liên quan trực tiếp đến việc đảm bảo an toàn, bảo vệ sức khoẻ và môi trường quy định trong bảng sau đây:

Mã số

Tên phương tiện đo

Chu kỳ kiểm định theo mục đích sử dụng

 

 

Định lượng hàng hoá
hay dịch vụ

An toàn, sức khoẻ, môi trường

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Độ dài

 

 

1.1

Thước thương nghiệp

Chỉ kiểm định ban đầu (KĐBĐ)

 

1.2

Thước cuộn

KĐBĐ

 

1.3

Taximet

1 năm

 

2

Khối lượng

 

 

2.1

Cân phân tích, cân kỹ thuật

1 năm

 

2.2

Cân thông dụng

 

 

2.2.1

Cânbàn

1 năm

 

2.2.2

Cân đĩa

1 năm

 

2.2.3

Cân đồng hồ lò xo

1 năm

 

2.2.4

Cân treo

1 năm

 

2.3

Cân ô tô

1 năm

 

2.4

Cân tầu hoả tĩnh

1 năm

 

2.5

Cân tàu hoả động

2 năm

 

2.6

Cân kiểm tra quá tải

 

1 năm

2.7

Cân băng tải

1 năm

 

2.8

Quả cân

1 năm

 

3

Dung tích - lưu lượng

 

 

3.1

Phương tiện đo dung tích thông dụng (ca đong, bình đong, thùng đong, chum đong)

 

 

3.1.1

Đến 20 lít bằng thuỷ tinh

KĐBĐ

 

3.1.2

Đến 20 lít bằng kim loại, nhựa

2 năm

 

3.1.3

Trên20 lít đến 500 lít

2 năm

 

3.2

Phương tiện đo dung tích thuỷ tinh thí nghiệm (ống đong chia độ, buret, pipet...)

 

KĐBĐ

3.3

Bể đong cố định

 

 

3.3.1

Bể trụ nằm ngang

5 năm

 

3.3.2

Bể trụ đứng

5 năm

 

3.4

Xi téc ô tô

1 năm

 

3.5

Cột đo nhiên liệu

1 năm

 

3.6

Đồng hồ nước lạnh

5 năm

 

3.7

Đồng hồ xăng dầu

1 năm

 

4

Áp suất

 

 

4.1

Áp kế

 

1 năm

4.2

Huyết áp kế

 

1 năm

5

Nhiệt độ

 

 

5.1

Nhiệt kế

2 năm

 

5.2

Nhiệt kế y học

 

 

5.2.1

Kiểu thuỷ tinh - thuỷ ngân

 

KĐBĐ

5.2.2

Kiểu điện tử

 

1 năm

6

Hoá lý

 

 

6.1

Máy đo độ ẩm hạt

1 năm

 

6.2

Máy đo PH

 

1 năm

6.3

Tỷ trọng kế

1 năm

 

6.4

Phương tiện đo độ ẩm không khí

 

1 năm

6.5

Máy đo độ ồn

 

1 năm

6.6

Máy đo nồng độ cồn trong hơi thở

 

1 năm

7

Điện - Điện từ

 

 

7.1

Công tơ điện một pha

5 năm

 

7.2

Công tơ điện 3 pha

2 năm

 

7.3

Máy biến dòng đo lường (TI)

5 năm

 

7.4

Máy biến áp đo lường (TU)

5 năm

 

7.5

Máy đo điện trở cách điện (megômet)

 

1 năm

7.6

Máy đo điện trở tiếp đất (teromet)

 

1 năm

7.7

Máy đo điện tim

 

2 năm

7.8

Máy đo điện não

 

2 năm

7.9

Máy đo tốc độ xe cơ giới

 

1 năm

8

Bức xạ

 

 

8.1

Máy xạ trị

 

2 năm

8.2

Máy X quang y tế

 

2 năm

8.3

Máy chụp cắt lớp vi tính dùng trong y tế

 

2 năm

Đang theo dõi

1.2. Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo trong bảng trên phải được kiểm định. Chu kỳ kiểm định theo quy trình kiểm định chuẩn do Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng ban hành.

Đang theo dõi

1.3. Phương tiện đo không thuộc bảng trên, nếu dùng vào việc giám định tư pháp và các hoạt động công vụ khác của Nhà nước phải được kiểm định theo từng trường hợp cụ thể. Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng có trách nhiệm tổ chức thực hiện công việc này theo yêu cầu của cơ quan Nhà nước liên quan.

Đang theo dõi

2. Đăng ký kiểm định phương tiện đo

Đang theo dõi

2.1. Quy định chung

Đang theo dõi

2.1.1. Đối tượng phải đăng ký kiểm định

Tổ chức, cá nhân (gọi chung là cơ sở) sản xuất, sửa chữa, nhập khẩu và sử dụng phương tiện đo thuộc danh mục phải điểm định thực hiện đăng ký kiểm định với tổ chức kiểm định có thẩm quyền theo quy định sau:

Đang theo dõi

a) Cơ sở sản xuất, nhập khẩu phương tiện đo phải đăng ký kiểm định ban đầu;

Đang theo dõi

b) Cơ sở sử dụng phương tiện đo phải đăng ký kiểm định định kỳ;

Đang theo dõi

c) Cơ sở sửa chữa phương tiện đo phải đăng ký kiểm định bất thường.

Đang theo dõi

2.1.2. Đối với những phương tiện đo mới sản xuất, nhập khẩu hoặc sau sửa chữa chỉ có thể kiểm định được khi ở vị trí lắp đặt vận hành thì cơ sở sử dụng phương tiện đo tiến hành đăng ký kiểm định ban đầu hoặc bất thường với tổ chức được kiểm định loại phương tiện đo này.

Đang theo dõi

2.1.3. Theo khả năng kiểm định đã được công nhận hoặc uỷ quyền của các tổ chức kiểm định, cơ sở có thể lựa chọn nơi đăng ký kiểm định thuận tiện nhất cho việc kinh doanh, sản xuất và sử dụng của mình.

Đang theo dõi

2.1.4. Tổ chức kiểm định có trách nhiệm tiếp nhận và đáp ứng các yêu cầu về kiểm định phương tiện đo của cơ sở phù hợp khả năng kiểm định đã được công nhận hoặc uỷ quyền. Trường hợp, có những phương tiện đo vượt quá khả năng kiểm định của mình, tổ chức kiểm định hướng dẫn cơ sở đến đăng ký ở một tổ chức kiểm định gần nhất có khả năng kiểm định được những phương tiện đo này.

Đang theo dõi

2.1.5. Tổ chức kiểm định có trách nhiệm thu và quản lý phí kiểm định theo quy định hiện hành.

Đang theo dõi

2.2. Thể thức đăng ký

Đang theo dõi

2.2.1. Khi có nhu cầu kiểm định với số lượng lớn, cơ sở phải gửi bản đăng ký kiểm định phương tiện đo tới tổ chức kiểm định (mẫu bản đăng ký theo phụ lục).

Chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày nhận được bản đăng ký kiểm định của cơ sở, tổ chức kiểm định phải thông báo cho cơ sở biết kế hoạch cụ thể thực hiện việc kiểm định này và các công việc mà cơ sở xin kiểm định cần chuẩn bị.

Đang theo dõi

2.2.2. Trường hợp nhu cầu kiểm định là đơn chiếc và đơn giản, cơ sở có thể thông báo cho tổ chức kiểm định biết trước khi mang phương tiện đo đến mà không cần đăng ký trước. Tổ chức kiểm định có trách nhiệm đáp ứng nhu cầu này phù hợp với khả năng và kế hoạch kiểm định của mình.

Đang theo dõi

Phụ lục

TÊN CƠ SỞ....

Số.....

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

...... ngày... tháng.... năm 200....

Kính gửi:........................ (tên tổ chức kiểm định)....

BẢN ĐĂNG KÝ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO

1. Tên cơ sở đăng ký kiểm định.............................

Địa chỉ:

Số điện thoại: Fax:

2. Xin đăng ký kiểm định các phương tiện đo sau đây:

STT

Phương tiện đo cần kiểm định

Các yêu cầu về kiểm định

 

Tên phương tiện đo

Phạm vi đo

Cấp/độ chính xác

Số lượng kiểm định

Chế độ kiểm định

Thời gian kiểm định

Nơi kiểm định

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

Thủ trưởng cơ sở đăng ký kiểm định

(Ký tên đóng dấu)

Nơi nhận:

- Như trên,

- Lưu.

Ghi chú:

- Cột "cấp/độ chính xác" ghi cấp chính xác hoặc đặc trưng cho độ chính xác (sai số cho phép, giá trị độ chia, độ không đảm bảo đo...).

- Cột "chế độ kiểm định" ghi rõ chế độ kiểm định ban đầu, định kỳ, hay bất thường.

- Cột "Nơi kiểm định" ghi rõ đề nghị được kiểm định tại tổ chức kiểm định hay tại cơ sở (kiểm định tại chỗ).

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 65/2002/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành Danh mục phương tiện đo phải kiểm định và việc đăng ký kiểm định

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 65/2002/QĐ-BKHCNMT

01

Nghị định 22-CP của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

02

Pháp lệnh Đo lường số 16/1999/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội

03

Nghị định 06/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Đo lường

04

Thông tư 23/2013/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2

05

Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành “Danh mục phương tiện đo phải kiểm định”

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×