Thông tư 20/2003/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4/2003 của Chính phủ về tuyển lao động
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 20/2003/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2003/TT-BLĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thị Hằng |
Ngày ban hành: | 22/09/2003 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư20/2003/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 20/2003/TT-BLĐTBXH
THÔNG TƯ
CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
SỐ 20/2003/TT-BLĐTBXH NGÀY 22 THÁNG 9 NĂM 2003 HƯỚNG DẪN
THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 39/2003/NĐ-CP
NGÀY 18/4/2003 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ TUYỂN LAO ĐỘNG
Thi hành Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về việc làm (sau đây gọi tắt là Nghị định số 39/2003/NĐ-CP), sau khi có ý kiến tham gia của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam và các cơ quan có liên quan, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 39/2003/NĐ-CP về tuyển lao động như sau:
Người sử dụng lao động theo quy định tại khoản 1 Điều 7 của Nghị định số 39/2003/NĐ-CP bao gồm:
- Doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp Nhà nước, Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; Chi nhánh công ty nước ngoài tại Việt Nam;
- Doanh nghiệp của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội;
- Các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước có sử dụng lao động không phải là cán bộ, công chức;
- Các tổ chức kinh tế thuộc lực lượng quân đội nhân dân, công an nhân dân sử dụng lao động không phải là sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ;
- Các cơ sở giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao ngoài công lập thành lập theo Nghị định số 73/1999/NĐ-CP ngày 19/8/1999 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa, thể thao;
- Hợp tác xã hoạt động theo Luật Hợp tác xã có sử dụng lao động không phải là xã viên.
Người lao động Việt Nam theo quy định tại khoản 2 Điều 7 của Nghị định số 39/2003/NĐ-CP, bao gồm những người từ đủ 15 tuổi trở lên đang tìm việc làm theo quy định của Bộ Luật Lao động, trừ đối tượng là người lao động Việt Nam làm việc cho các cơ quan, tổ chức và cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (theo quy định tại Nghị định số 85/1998/NĐ-CP ngày 20/10/1998 của Chính phủ về tuyển chọn, sử dụng và quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam và các văn bản sửa đổi, bổ sung Nghị định này) và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài (quy định tại Nghị định số 81/2003/NĐ-CP ngày 17/7/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Bộ Luật Lao động về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài).
Thông báo nhu cầu tuyển lao động của người sử dụng lao động theo quy định tại khoản 1 Điều 8 của Nghị định số 39/2003/NĐ-CP được quy định như sau:
Người sử dụng lao động phải thông báo ít nhất 07 (bảy) ngày trước khi nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển của người lao động và phải thông báo trên một trong các phương tiện thông tin đại chúng sau:
- Báo ở Trung ương hoặc địa phương;
- Đài phát thanh ở Trung ương hoặc địa phương;
- Đài truyền hình ở Trung ương hoặc địa phương;
Đồng thời người sử dụng lao động phải niêm yết tại trụ sở ở nơi thuận tiện cho người lao động biết về nhu cầu tuyển lao động.
- Số lượng lao động cần tuyển cho từng vị trí công việc cần tuyển;
- Nghề, công việc cần tuyển cho từng vị trí công việc cần tuyển;
- Trình độ chuyên môn; ngành nghề và cấp đào tạo;
- Thời hạn hợp đồng lao động sẽ giao kết sau khi được tuyển;
- Mức lương và các khoản thu nhập khác cho từng vị trí cần tuyển;
- Điều kiện làm việc của người lao động (địa điểm làm việc, thời điểm bắt đầu làm việc, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi, an toàn lao động, vệ sinh lao động);
- Các yêu cầu cần thiết của người sử dụng lao động;
- Các giấy tờ trong hồ sơ đăng ký dự tuyển;
- Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động, thời gian tuyển.
Hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Nghị định số 39/2003/NĐ-CP được quy định như sau:
- Phiếu đăng ký dự tuyển lao động theo Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Bản sao sổ lao động (không cần công chứng); trường hợp chưa được cấp sổ lao động thì phải có sơ yếu lý lịch theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của vị trí dự tuyển (không cần công chứng);
- Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế;
- Các giấy tờ khác do người sử dụng lao động quy định do tính chất nghiêm ngặt của công việc.
- Người lao động phải nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động cho người sử dụng lao động;
- Người sử dụng lao động nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động phải vào sổ theo dõi và có giấy biên nhận trao cho người lao động. Trong giấy biên nhận phải ghi rõ ngày, tháng, năm nhận hồ sơ, hồ sơ bao gồm những gì và thời gian tuyển.
- Sau mỗi đợt tuyển, người sử dụng lao động có trách nhiệm thông báo kết quả tuyển cho từng người lao động tham gia dự tuyển.
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày thông báo kết quả tuyển, người lao động không trúng tuyển hoặc không đến dự tuyển có yêu cầu lấy lại hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động, thì người sử dụng lao động phải trả lại hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động cho người lao động và thu lại giấy biên nhận.
Đối với tổ chức giới thiệu việc làm, sau khi có hợp đồng tuyển lao động với người sử dụng lao động thì nội dung thông báo tuyển lao động, việc nhận và trả lại hồ sơ đăng ký dự tuyển đối với người lao động phải bảo đảm theo quy định tại tiết b điểm 1 và điểm 3 Mục này.
Trong thời gian 07 (bảy) ngày sau khi kết thúc mỗi đợt tuyển lao động, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài phải thông báo danh sách lao động đã tuyển được với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương sở tại hoặc Ban Quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (đối với các doanh nghiệp thuộc khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao) theo Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
Trách nhiệm báo cáo định kỳ theo quy định tại Điều 10 của Nghị định số 39/2003/NĐ-CP được quy định như sau:
Ban Quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo định kỳ 6 tháng đầu năm và cả năm về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương sở tại và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về tình hình sử dụng lao động và nhu cầu tuyển lao động.
Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Bãi bỏ Thông tư số 16/LĐTBXH-TT ngày 05 tháng 9 năm 1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/CP ngày 31 tháng 10 năm 1995 của Chính phủ về việc tuyển lao động và Thông tư số 15/1998/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 10 năm 1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư số 16/LĐTBXH-TT ngày 05 tháng 9 năm 1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc tuyển lao động.
Trong quá trình thực hiện, có gì vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết.
Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4/2003 của Chính phủ về tuyển lao động.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
....., ngày..... tháng.... năm.....
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN LAO ĐỘNG
Kính gửi:
Tên tôi là (Viết chữ in hoa): Bí danh:
Ngày sinh: Nam, Nữ:
Số chứng minh thư nhân dân: Ngày cấp:
Nơi cấp chứng minh thư nhân dân:
Số sổ lao động: Ngày cấp:
Nơi cấp Sổ lao động:
Hộ khẩu thường trú (*):
Địa chỉ đang ở (*):
Địa chỉ báo tin (*):
Trình độ đào tạo theo nghề hoặc chuyên môn kỹ thuật:
Trình độ ngoại ngữ:
Sau khi nghiên cứu nội dung thông báo tuyển lao động, Tôi thấy bản thân có đủ điều kiện và tiêu chuẩn để đăng ký dự tuyển vào vị trí:
Tôi xin gửi các giấy tờ kèm theo Phiếu đăng ký dự tuyển này, như sau:
1. Bản sao Sổ lao động (không có công chứng); hoặc sơ yếu lý lịch (đối với người chưa được cấp Sổ lao động)
2. Bản sao văn bằng, chứng chỉ (không có công chứng);
3. Giấy khám sức khỏe;
4. Các giấy tờ khác (theo yêu cầu của người sử dụng lao động);
5. Các giấy xác nhận thuộc đối tượng ưu tiên khi dự tuyển lao động và các giấy tờ có liên quan khác.
Tôi xin cam đoan thực hiện đúng các quy định về tuyển lao động.
Người đăng ký dự tuyển lao động
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú: (*) cần ghi rõ số nhà; thôn/tổ dân phố; xã/phường/thị trấn; huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Mẫu số 2: Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4/2003 của Chính phủ về tuyển lao động.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
Họ và tên..................................................................................................... Nam, Nữ
Sinh năm.....................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hiện nay:..................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Chứng minh thư nhân dân số: ....................................................................................
Cấp tại: .......................................................................................................................
Ngày.... tháng..... năm.................................................................................................
Khi cần báo tin cho ai? ở đâu?....................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Số:.........
Ký hiệu:
Năm
Họ và tên:........................................................................... Bí danh..........................
Tên thường gọi:.........................................................................................................
Sinh ngày............. tháng..................năm .................................................................
Nơi sinh....................................................................................................................
..................................................................................................................................
Nguyên quán: ..........................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Dân tộc:.......................................................... Tôn giáo............................................
Trình độ văn hóa:......................................................................................................
Trình độ ngoại ngữ:..................................................................................................
Trình độ chuyên môn hoặc nghề nghiệp:.................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Tình trạng sức khỏe hiện nay:...................................................................................
Kết nạp Đoàn Thanh niên Công sản Hồ Chí Minh ngày.... tháng.... năm................
Nơi kết nạp:..............................................................................................................
Kết nạp Đảng cộng sản Việt Nam ngày............... tháng............... năm...................
Ngày nhập ngũ QĐNDVN (Thanh niên xung phong)......... Ngày xuất ngũ............
Lý do:.......................................................................................................................
HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH
Họ và tên bố:................................................................... Tuổi:.................................
Nghề nghiệp:..............................................................................................................
Nơi công tác (ghi rõ tên và địa chỉ đơn vị đang công tác):........................................
...................................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:.........................................................................................................
...................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..........................................................................................................
Họ và tên mẹ:................................................................. Tuổi .................................
Nghề nghiệp:.............................................................................................................
Nơi công tác (ghi rõ tên và địa chỉ đơn vị đang công tác):.......................................
...................................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: ........................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:..........................................................................................................
...................................................................................................................................
HỌ VÀ TÊN ANH CHỊ EM RUỘT
(Ghi rõ họ tên, tuổi, chỗ ở và nghề nghiệp, nơi công tác, thái độ chính trị của từng người)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Họ và tên vợ hoặc chồng:................................................... Tuổi...............................
Nghề nghiệp..............................................................................................................
Nơi công tác (ghi rõ tên và địa chỉ đơn vị đang công tác):.......................................
Chỗ ở hiện nay:........................................................................................................
.................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:........................................................................................................
.................................................................................................................................
HỌ VÀ TÊN CÁC CON
(Ghi rõ họ tên, tuổi, chỗ ở và nghề nghiệp, nơi công tác, thái độ chính trị của từng người)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CỦA BẢN THÂN
Từ tháng năm đến tháng năm
|
Làm công tác gì
|
ở đâu
|
Giữ chức vụ gì
|
|
|
|
|
KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT
Khen thưởng:.............................................................................................................
...................................................................................................................................
Kỷ luật: .....................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu có điều gì khai man tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
Xác nhận của Thủ trưởng đơn vị, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn ....., ngày..... tháng…. năm… (ký và ghi rõ tên, đóng dấu)
|
....., ngày.... tháng... năm.... Người khai ký tên
|
Mẫu số 3. Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4/2003 của Chính phủ về tuyển lao động.
TÊN ĐƠN VỊ Số:..../TB
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ……, ngày... tháng…. năm… |
THÔNG BÁO DANH SÁCH LAO ĐỘNG ĐÃ TUYỂN
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội..............................
(hoặc Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao)
Thực hiện quy định tại Thông tư số:..../2003/TT-BLĐTBXH ngày…/…./2003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4/2003 của Chính phủ về tuyển lao động, đơn vị chúng tôi xin thông báo danh sách lao động đã tuyển được từ ngày… tháng... năm... đến ngày... tháng... năm...., như sau:
STT
|
Họ và tên
|
Trình độ đào tạo theo nghề hoặc chuyên môn, kỹ thuật
|
Vị trí công việc
|
Tuyển thông qua Tổ chức giới thiệu việc làm
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu....
Mẫu số 4. Ban hành kèm theo Thông tư số...../2003/TT-BLĐTBXH ngày…./…./2003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4/2003 của Chính phủ về tuyển lao động.
TÊN ĐƠN VỊ Số:..../TB
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ……, ngày... tháng…. năm… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO 6 THÁNG ĐẦU NĂM
(HOẶC NĂM) VÀ DỰ KIẾN TUYỂN LAO ĐỘNG
6 THÁNG CUỐI NĂM (HOẶC NĂM)
Kính gửi:
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội...............................
(hoặc Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao)
- Bộ, Ngành .........................................................................
Đơn vị: Người
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Trong đó: Số lao động đã qua đào tạo
|
Ghi chú
|
I
|
Tổng số lao động có mặt đầu kỳ: Tr. đó: nữ
|
|
|
|
II
|
Số lao động tăng, giảm trong kỳ:
|
|
|
|
1
|
Số lao động tăng trong kỳ: Trong đó: nữ:
|
|
|
|
2
|
Số lao động giảm trong kỳ:
|
|
|
|
a
|
Nghỉ hưởng chế độ hưu trí: Trong đó: nữ:
|
|
|
|
b
|
Thôi việc, mất việc làm: Trong đó: nữ:
|
|
|
|
c
|
Sa thải do kỷ luật lao động: Trong đó: nữ:
|
|
|
|
d
|
Lý do khác: Trong đó: nữ:
|
|
|
|
III
|
Số lao động có mặt cuối kỳ Trong đó: nữ:
|
|
|
|
1
|
Phân theo hợp đồng lao động:
|
|
|
|
a
|
Số người ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn: Trong đó: nữ:
|
|
|
|
b
|
Số người ký hợp đồng lao động xác định thời hạn từ 1 - 3 năm: Trong đó: nữ:
|
|
|
|
c
|
Số người ký hợp đồng lao động dưới 1 năm: Trong đó: nữ:
|
|
|
|
2
|
Phân theo tình trạng việc làm:
|
|
|
|
a
|
Số người có việc làm: Trong đó: nữ:
|
|
|
|
b
|
Số người không có việc làm: Trong đó: nữ:
|
|
|
|
IV
|
Dự kiến tuyển lao động của kỳ sau:
|
|
|
|
1
|
Tổng số: Trong đó: nữ:
|
|
|
|
2
|
Phân theo hợp đồng lao động:
|
|
|
|
a
|
Số người ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn: Trong đó: nữ:
|
|
|
|
b
|
Số người ký hợp đồng lao động xác định thời hạn từ 1 - 3 năm: Trong đó: nữ:
|
|
|
|
c
|
Số người ký hợp đồng lao động dưới 1 năm: Trong đó: nữ:
|
|
|
|
3
|
Hình thức tuyển:
|
|
|
|
a
|
Tự tuyển:
|
|
|
|
b
|
Thông qua tổ chức giới thiệu việc làm:
|
|
|
|
....., ngày.... tháng... năm......
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: Đơn vị thành viên của các tổng công ty, công ty, liên hiệp ở trên địa bàn của tỉnh, thành phố nào thì báo cáo về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương đó.
Mẫu số 5: Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/3/2003 của Chính phủ về tuyển lao động.
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ:.................................. SỐ:............./BC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM................ (HOẶC NĂM..............) VÀ DỰ KIẾN 6 THÁNG CUỐI NĂM.................. (HOẶC NĂM................)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm . . . . . . . . . (hoặc năm . . . . . . . )
|
Dự kiến tuyển lao động cuối năm .... (hoặc năm..... )
|
|||||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động có mặt đầu kỳ
|
Số lao động tăng giảm trong kỳ
|
Số lao động có mặt cuối kỳ
|
Tổng số
|
Tr. đó nữ
|
Trong đó
|
|||||||||||||||||||||||
Tổng số
|
Tr. đó nữ
|
Số lao động tăng
|
Số lao động giảm
|
Tổng số
|
Tr. đó nữ
|
Hợp đồng lao động
|
Chia theo loại hợp đồng lao động
|
Lao động đã qua đào tạo
|
Hình thức tuyển
|
|||||||||||||||||||
Số lao động tăng
|
Tr. đó nữ
|
Số lao động giảm
|
Trong đó
|
Không xác định thời hạn
|
Từ 1-3năm
|
Mùa vụ, theo công việc dưới 1 năm
|
Không xác định thời hạn
|
Từ 1 - 3năm
|
Tổng số
|
Tr đó nữ
|
Tự tuyển
|
Thông qua TTGTVL
|
||||||||||||||||
Nghỉ hưu
|
Thôi việc, mất việc làm
|
Sa thải do kỷ luật lao động
|
Lý do khác
|
Tổng số
|
Tr. đó nữ
|
Tổng số
|
Tr. đó nữ
|
Tổng số
|
Tr. đó nữ
|
Tổng số
|
Tr. đó nữ
|
Tổng số
|
Tr. đó nữ
|
|||||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
|
DNNN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐP quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DN khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vốn ĐT nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cổ phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các tổ chức khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
......, ngày....... tháng..... năm...........
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
(Ghi chú: - Đơn vị thành viên của các tổng công ty, công ty, liên hiệp ở trên địa phương nào thì báo cáo theo địa phương đó)
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây