Thông tư 07/2015/TT-BLĐTBXH quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 07/2015/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2015/TT-BLĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Thanh Hòa |
Ngày ban hành: | 25/02/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội vừa ban hành Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/05/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Theo quy định tại Thông tư này, hợp đồng dịch vụ việc làm của Trung tâm dịch vụ việc làm hoặc doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, ký kết theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 196/2013/NĐ-CP và khoản 1 Điều 4 Nghị định số 52/2014/NĐ-CP nhằm mục đích tư vấn nghề, việc làm; thu thập, phân tích, dự báo, cung ứng thông tin thị trường lao động hoặc đào tạo kỹ năng, dạy nghề... phải đảm bảo một số nội dung cơ bản. Cụ thể như: Tên, địa chỉ liên hệ của các bên; giá trị hợp đồng, phương thức thanh toán; nội dung cụ thể của dịch vụ việc làm cung cấp; phương thức thực hiện hợp đồng; quyền, nghĩa vụ của các bên; trách nhiệm do vi phạm hợp đồng; giải quyết tranh chấp và các nội dung khác (nếu có).
Riêng đối với hợp đồng dịch vụ việc làm có thực hiện việc giới thiệu hoặc cung ứng lao động, ngoài các nội dung nêu trên, hợp đồng còn phải có quy định về trách nhiệm theo dõi tình trạng việc làm của người lao động (NLĐ) do Trung tâm, doanh nghiệp giới thiệu hoặc cung ứng trong thời gian NLĐ thực hiện hợp đồng lao động mùa vụ, hợp đồng lao động theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng. Trường hợp hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 12 tháng trở lên thì thực hiện theo dõi trong 12 tháng.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/04/2015.
Xem chi tiết Thông tư07/2015/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 07/2015/TT-BLĐTBXH
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH Số: 07/2015/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 196/2013/NĐ-CP NGÀY 21 THÁNG 11 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 52/2014/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 5 NĂM 2014 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH ĐIỀU KIỆN, THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm (sau đây được viết tắt là Nghị định số 196/2013/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (sau đây được viết tắt là Nghị định số 52/2014/NĐ-CP);
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
Thông tư này hướng dẫn những nội dung sau:
Quy chế hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm quy định tại khoản 2 Điều 8 Nghị định số 196/2013/NĐ-CP được hướng dẫn như sau:
Chi nhánh hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi chi nhánh đặt địa điểm hoạt động về tình hình hoạt động dịch vụ việc làm theo mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư này.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có gì vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Mã số (TTDVVL ghi) |
NLĐ |
|
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
(Dành cho người lao động)
1. Họ và tên (chữ in): ......................................................................... Giới tính:Nam □ Nữ □
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
3. Số chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu: ................................................................................
Ngày cấp: …/.../… Nơi cấp: ...............................................................................................
4. Địa chỉ liên hệ: ...............................................................................................................
5. Điện thoại: …………..… Fax: ……………. E-mail: .............................................................
6. Thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có):
□ Người khuyết tật □ Người dân tộc thiểu số □ Khác (……………)
7. Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất: ..........................................................................
..........................................................................................................................................
8. Bậc trình độ kỹ năng nghề (nếu có): ................................................................................
9. Ngoại ngữ: ……………………… Trình độ: ........................................................................
10. Tin học: ………………………… Trình độ: ........................................................................
11. Nội dung cần tư vấn:
□ Việc làm □ Học nghề □ Chính sách, pháp luật lao động
□ Khác (ghi rõ: .................................................................................................................. )
12. Khả năng, sở trường: ...................................................................................................
..........................................................................................................................................
13. Nội dung khác: .............................................................................................................
|
…….., ngày … tháng ... năm ... |
Mẫu số 01a
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Mã Số (TTDVVL ghi) |
TVTT |
|
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
(Dành cho tập thể người lao động)
1. Họ và tên (chữ in): ........................................................................ Giới tính: Nam □ Nữ □
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
3. Số chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu: ................................................................................
Ngày cấp: …/.../… Nơi cấp: ...............................................................................................
4. Địa chỉ liên hệ:................................................................................................................
5. Điện thoại: …………….. Fax: ………………. E-mail: ..........................................................
6. Đại diện:
- Tập thể người lao động đến từ:.........................................................................................
- Số lượng người:..............................................................................................................
7. Nội dung cần tư vấn:
□ Việc làm □ Học nghề □ Chính sách, pháp luật lao động
□ Khác (ghi rõ: .................................................................................................................. )
8. Thời gian đăng ký tư vấn:................................................................................................
|
…….., ngày … tháng ... năm ... |
Mẫu số 01b
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Mã Số (TTDVVL ghi) |
SDLĐ |
|
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
(Dành cho người sử dụng lao động)
1. Tên doanh nghiệp/ đơn vị: ..............................................................................................
2. Ngành nghề sản xuất/ kinh doanh chính: ..........................................................................
3. Địa chỉ: ..........................................................................................................................
4. Điện thoại: ……………………. Fax: ..................................................................................
5. Email: ………………………. Website: ..............................................................................
6. Người đại diện: …………………. Chức vụ: ......................................................................
Điện thoại: ……………………… Email: ................................................................................
7. Nội dung cần tư vấn:
Chính sách, pháp luật lao động
Tuyển lao động, quản trị và phát triển nguồn nhân lực
Sử dụng lao động và phát triển việc làm
Khác (ghi rõ: .................................................................................................................. )
8. Thời gian đăng ký tư vấn: ...............................................................................................
|
…….., ngày … tháng ... năm ... Người đại diện đăng ký tư vấn (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 01c
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Mã Số (TTDVVL ghi) |
TVL |
|
ĐĂNG KÝ TÌM VIỆC LÀM
1. Họ và tên: ................................................................................................... Nam □ Nữ □
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
3. Dân tộc: …………………………… Tôn giáo .....................................................................
4. Số chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu: ................................................................................
Ngày cấp: …/…/… Nơi cấp: ...............................................................................................
5. Tình trạng hôn nhân:........................................................................................................ □ Độc thân □ Kết hôn
6. Địa chỉ đăng ký thường trú: ............................................................................................
7. Địa chỉ đăng ký tạm trú (nếu có): .....................................................................................
8. Địa chỉ liên hệ: ...............................................................................................................
9. Điện thoại liên lạc: …………….. Fax: …………….. E-mail: .................................................
10. Thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có):
Người khuyết tật
Người dân tộc thiểu số
Khác (ghi rõ đối tượng ưu tiên: ...................................................................................... )
11. Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất: .........................................................................
12. Bậc trình độ kỹ năng nghề (nếu có): ..............................................................................
13. Ngoại ngữ: ………………………… Trình độ ....................................................................
14. Các chứng chỉ khác (nếu có): ........................................................................................
15. Khả năng, sở trường: ...................................................................................................
..........................................................................................................................................
16. Quá trình làm việc:
Stt |
Đơn vị làm việc |
Thời gian làm việc (Từ tháng, năm đến tháng, năm) |
Vị trí việc làm |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
17. Công việc/vị trí việc làm đăng ký:
- Tên công việc/vị trí việc làm: ............................................................................................
- Địa điểm: .........................................................................................................................
- Mức lương: .....................................................................................................................
- Yêu cầu khác: ..................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
…….., ngày … tháng ... năm ... |
Mẫu số 01d
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Mã Số (TTDVVL ghi) |
NC |
|
ĐĂNG KÝ GIỚI THIỆU/CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
1. Tên doanh nghiệp/ đơn vị:...............................................................................................
2. Ngành nghề sản xuất/ kinh doanh chính:...........................................................................
3. Địa chỉ:...........................................................................................................................
4. Điện thoại: …………………………… Fax:..........................................................................
5. Email: ………………………… Website:.............................................................................
6. Người đại diện: …………………… Chức vụ:.....................................................................
Điện thoại: …………………………. Email:.............................................................................
7. Các vị trí việc làm cần giới thiệu/cung ứng lao động:
STT |
Vị trí việc làm |
Số lượng |
Giới tính |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Ưu tiên |
Yêu cầu khác |
Mã số việc làm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
8. Thời hạn kết thúc giới thiệu/cung ứng lao động:...............................................................
|
…….., ngày … tháng ... năm ... |
Mẫu số 02: Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
TÊN TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM/ |
|
THEO DÕI TÌNH TRẠNG VIỆC LÀM CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐƯỢC GIỚI THIỆU HOẶC CUNG ỨNG
STT |
Tên người lao động |
Mã số người lao động |
Ngày bắt đầu làm việc |
Thời hạn hợp đồng |
Ngày kết thúc làm việc trên hợp đồng |
Tên doanh nghiệp |
Vị trí việc làm |
Mã số việc làm |
Địa chỉ liên lạc của doanh nghiệp |
Mức lương được hưởng |
Các chế độ khác (nếu có) |
Ngày kết thúc làm việc thực tế |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cột 3: Trung tâm dịch vụ việc làm/Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm ghi mã số mà Trung tâm/Doanh nghiệp đã đặt cho người lao động tại mẫu 01c.
Cột 5: Thời hạn hợp đồng: Đối với Hợp đồng lao động không xác định thời hạn (ghi KXĐ), đối với Hợp đồng lao động xác định thời hạn (ghi thời gian của Hợp đồng), đối với Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng (ghi MV).
Cột 9: Trung tâm dịch vụ việc làm/Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm ghi mã số việc làm mà doanh nghiệp đã đặt tại mục 7 mẫu 01d.
Mẫu số 03: Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN TRỰC TIẾP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM SÁU THÁNG ĐẦU NĂM (HOẶC CẢ NĂM)
Kính gửi: |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Trụ sở, chi nhánh, văn phòng của Trung tâm (nêu rõ địa chỉ của trụ sở chính, từng chi nhánh, văn phòng của Trung tâm)
2. Tổ chức, biên chế của Trung tâm
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng số (Người) |
Cán bộ (Người) |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất (Người) |
|||
Định biên |
Hợp đồng lao động |
Đại học trở lên |
Cao đẳng |
Khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số cán bộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lãnh đạo Trung tâm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức hành chính, kế toán, ... |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tư vấn |
|
|
|
|
|
|
4 |
Giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao động |
|
|
|
|
|
|
6 |
Bảo hiểm thất nghiệp (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
7 |
Dạy nghề (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
3. Cơ sở vật chất
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Tổng diện tích đất (m2) |
m2 |
|
2 |
Diện tích sử dụng (m2) |
m2 |
|
3 |
Giá trị trang thiết bị (triệu đồng) |
Triệu đồng |
|
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch sáu tháng (hoặc cả năm) |
Thực hiện trong kỳ trước |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
1 |
Tổ chức sàn giao dịch việc làm |
|
|
|
|
1.1 |
Tần suất tổ chức sàn giao dịch việc làm |
Lần/quý |
|
|
|
1.2 |
Số phiên đã thực hiện |
Phiên |
|
|
|
1.3 |
Số doanh nghiệp tham gia sàn giao dịch việc làm |
Doanh nghiệp |
|
|
|
1.4 |
Số người lao động được tư vấn tại sàn giao dịch việc làm |
Người |
|
|
|
1.5 |
Số người lao động được phỏng vấn tại sàn giao dịch việc làm |
Người |
|
|
|
1.6 |
Số người lao động nhận được việc làm sau khi phỏng vấn tại sàn giao dịch việc làm |
Người |
|
|
|
2 |
Hoạt động tư vấn |
|
|
|
|
2.1 |
Số người lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
|
Trong đó |
“ |
|
|
|
a |
Số người là phụ nữ |
“ |
|
|
|
b |
Số người là người khuyết tật |
“ |
|
|
|
c |
Số người là người dân tộc thiểu số |
“ |
|
|
|
d |
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ Sơ cấp nghề trở lên) |
“ |
|
|
|
2.2 |
Số người lao động được tư vấn chia theo loại tư vấn |
Người |
|
|
|
a |
Tư vấn về việc làm |
“ |
|
|
|
b |
Tư vấn về học nghề |
“ |
|
|
|
c |
Tư vấn về chính sách, pháp luật lao động |
“ |
|
|
|
d |
Tư vấn khác |
“ |
|
|
|
2.3 |
Số người lao động được tư vấn chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất (a+b+c+d) |
Người |
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
2.4 |
Số người sử dụng lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
3 |
Hoạt động giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
3.1 |
Số người đăng ký tìm việc làm |
Người |
|
|
|
|
Trong đó |
“ |
|
|
|
a |
Số người là phụ nữ |
“ |
|
|
|
b |
Số người là người khuyết tật |
“ |
|
|
|
c |
Số người là người dân tộc thiểu số |
“ |
|
|
|
d |
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ Sơ cấp nghề trở lên) |
“ |
|
|
|
3.2 |
Số người được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Số người là phụ nữ |
“ |
|
|
|
b |
Số người là người khuyết tật |
“ |
|
|
|
c |
Số người là người dân tộc thiểu số |
“ |
|
|
|
d |
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ Sơ cấp nghề trở lên) |
“ |
|
|
|
3.3 |
Số người được tuyển dụng do Trung tâm giới thiệu |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Số người là phụ nữ |
“ |
|
|
|
b |
Số người là người khuyết tật |
“ |
|
|
|
c |
Số người là người dân tộc thiểu số |
“ |
|
|
|
d |
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ Sơ cấp nghề trở lên) |
“ |
|
|
|
3.4 |
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị cung ứng/tuyển lao động |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Số người là phụ nữ |
“ |
|
|
|
b |
Số người là người khuyết tật |
“ |
|
|
|
c |
Số người là người dân tộc thiểu số |
“ |
|
|
|
d |
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ Sơ cấp nghề trở lên) |
“ |
|
|
|
3.5 |
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của người sử dụng lao động |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Số người là phụ nữ |
“ |
|
|
|
b |
Số người là người khuyết tật |
“ |
|
|
|
c |
Số người là người dân tộc thiểu số |
“ |
|
|
|
d |
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ Sơ cấp nghề trở lên) |
“ |
|
|
|
3.6 |
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao động tuyển dụng |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Số người là phụ nữ |
“ |
|
|
|
b |
Số người là người khuyết tật |
“ |
|
|
|
c |
Số người là người dân tộc thiểu số |
“ |
|
|
|
d |
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ Sơ cấp nghề trở lên) |
“ |
|
|
|
4 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn (nếu có) |
|
|
|
|
4.1 |
Số người được Trung tâm dịch vụ việc làm đào tạo, nâng cao kỹ năng |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Số người tham gia các khóa đào tạo kỹ năng (kỹ năng xin việc, phỏng vấn, làm việc nhóm,...) |
“ |
|
|
|
b |
Số người tham gia các khóa đào tạo nghề nghiệp |
“ |
|
|
|
4.2 |
Số người được Trung tâm dịch vụ việc làm đào tạo tìm được việc làm qua Trung tâm |
Người |
|
|
|
5 |
Thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp (nếu có) |
Người |
|
|
|
5.1 |
Số người lao động đã nộp hồ sơ đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
|
|
|
5.2 |
Số người có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng |
Người |
|
|
|
5.3 |
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
5.4 |
Số người được hỗ trợ học nghề |
Người |
|
|
|
6. Thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động
- Kết quả thu thập thông tin thị trường lao động.
- Kết quả phân tích, dự báo thị trường lao động.
- Kết quả cung ứng thông tin thị trường lao động: Hình thức cung ứng, phương pháp cung
7. Thực hiện các nhiệm vụ khác (nếu có)
III. ĐÁNH GIÁ
1. Những mặt được.
2. Những hạn chế và nguyên nhân.
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (nếu có)
|
…….., ngày … tháng ... năm ... |
Ghi chú:
Báo cáo sáu tháng đầu năm Trung tâm Dịch vụ việc làm không báo cáo mục I.
Mẫu số 04: Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
TÊN DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM SÁU THÁNG ĐẦU NĂM (HOẶC CẢ NĂM)
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội …………
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH:
1. Tên doanh nghiệp/Chi nhánh: ..........................................................................................
2. Địa chỉ: ..........................................................................................................................
3. Điện thoại: …………………… Fax: ...................................................................................
4. Giấy phép số: ................................................................................................................
5. Mã số thuế: ………………………. Email ...........................................................................
6. Số chi nhánh hoạt động dịch vụ việc làm: ………………………. cụ thể (địa điểm chi nhánh).
7. Cơ sở vật chất, nhân sự
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
|||
Tư vấn, Giới thiệu việc làm, cung ứng lao động |
Thông tin thị trường lao động |
Dạy nghề |
Khác |
|||||
1 |
Diện tích sử dụng (m2) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trang thiết bị phục vụ hoạt động dịch vụ việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá trị trang thiết bị (triệu đồng): |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng số người của doanh nghiệp/Chi nhánh: |
|
|
|
|
|
|
|
- Số người làm công tác dịch vụ việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người làm công tác dịch vụ việc làm có trình độ từ Cao đẳng trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch sáu tháng đầu năm (cả năm) |
Thực hiện trong kỳ trước |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
1 |
Hoạt động tư vấn |
|
|
|
|
1.1 |
Số người lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
1.2 |
Số người lao động được tư vấn chia theo loại tư vấn |
Người |
|
|
|
a |
Tư vấn về việc làm |
“ |
|
|
|
b |
Tư vấn về học nghề |
“ |
|
|
|
c |
Tư vấn về chính sách, pháp luật lao động |
“ |
|
|
|
d |
Tư vấn khác |
“ |
|
|
|
1.3 |
Số người lao động được tư vấn chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật (a+b+c+d) |
Người |
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
1.4 |
Số người sử dụng lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
2 |
Hoạt động giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
2.1 |
Số người đăng ký tìm việc làm |
Người |
|
|
|
|
Trong đó số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật: |
“ |
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
2.2 |
Số người được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
|
Trong đó số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật: |
|
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
2.3 |
Số người được tuyển dụng do Doanh nghiệp/Chi nhánh giới thiệu |
Người |
|
|
|
|
Trong đó số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật: |
“ |
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
2.4 |
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị cung ứng/tuyển lao động |
Người |
|
|
|
|
Trong đó số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật: |
“ |
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
2.5 |
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của người sử dụng lao động |
Người |
|
|
|
|
Trong đó số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật: |
“ |
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
2.6 |
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao động tuyển dụng |
Người |
|
|
|
|
Trong đó số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật: |
“ |
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
3 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn (nếu có) |
|
|
|
|
3.1 |
Số người được Doanh nghiệp/Chi nhánh đào tạo, nâng cao kỹ năng |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Số người tham gia các khóa đào tạo kỹ năng (kỹ năng xin việc, phỏng vấn, làm việc nhóm,...) |
“ |
|
|
|
b |
Số người tham gia các khóa đào tạo nghề |
“ |
|
|
|
3.2 |
Số người được Doanh nghiệp/Chi nhánh đào tạo tìm được việc làm qua Doanh nghiệp |
Người |
|
|
|
|
…….., ngày … tháng ... năm ... |
Mẫu số 05: Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM SÁU THÁNG ĐẦU NĂM (HOẶC CẢ NĂM)
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
I. THÔNG TIN VỀ LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM
STT |
Chỉ số |
Đơn vị |
Kế hoạch sáu tháng đầu năm (cả năm) |
Thực hiện trong kỳ trước |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
1 |
Dân số |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Nông thôn |
“ |
|
|
|
Thành thị |
“ |
|
|
|
|
Nữ |
“ |
|
|
|
|
2 |
Lực lượng lao động (từ 15 tuổi trở lên) |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Nông thôn |
“ |
|
|
|
|
Thành thị |
“ |
|
|
|
|
Nữ |
“ |
|
|
|
|
3 |
Số Lao động có việc làm |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Nông thôn |
“ |
|
|
|
|
Thành thị |
“ |
|
|
|
|
Nữ |
“ |
|
|
|
|
4 |
Số người thất nghiệp |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Thành thị |
“ |
|
|
|
Thanh niên |
“ |
|
|
|
|
5 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Thành thị |
% |
|
|
|
|
Thanh niên (từ 15 tuổi đến 24 tuổi) |
% |
|
|
|
6 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
|
|
|
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC DỊCH VỤ VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Số lượng kỳ trước |
Biến động trong kỳ |
Tổng số hiện tại |
|
Tăng |
Giảm |
|||||
|
Tổ chức dịch vụ việc làm đang hoạt động |
Tổ chức |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập. |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
Trung tâm dịch vụ việc làm do Bộ, cơ quan ngang Bộ thành lập. |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
Trung tâm dịch vụ việc làm do Thủ trưởng cơ quan Trung ương của hội, đoàn thể thành lập. |
Trung tâm |
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
3 |
Chi nhánh của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm của Tỉnh/Thành phố khác hiện có trên địa bàn quản lý |
Chi nhánh |
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch sáu tháng (hoặc cả năm) |
Thực hiện trong kỳ trước |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
1 |
Tổ chức sàn giao dịch việc làm |
|
|
|
|
1.1 |
Tần suất tổ chức sàn giao dịch việc làm |
Lần/tháng |
|
|
|
1.2 |
Số phiên đã thực hiện |
Phiên |
|
|
|
1.3 |
Số doanh nghiệp tham gia sàn giao dịch việc làm |
Doanh nghiệp |
|
|
|
1.4 |
Số người lao động được tư vấn tại sàn |
Người |
|
|
|
1.5 |
Số người lao động được phỏng vấn tại sàn |
Người |
|
|
|
1.6 |
Số người lao động nhận được việc làm sau khi phỏng vấn tại sàn |
Người |
|
|
|
2 |
Hoạt động tư vấn |
|
|
|
|
2.1 |
Số người lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
|
Trong đó |
“ |
|
|
|
a |
Số người là phụ nữ |
“ |
|
|
|
b |
Số người là người khuyết tật |
“ |
|
|
|
c |
Số người là người dân tộc thiểu số |
“ |
|
|
|
d |
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ Sơ cấp nghề trở lên) |
“ |
|
|
|
2.2 |
Số người lao động được tư vấn chia theo loại tư vấn |
Người |
|
|
|
a |
Tư vấn về việc làm |
“ |
|
|
|
b |
Tư vấn về học nghề |
“ |
|
|
|
c |
Tư vấn về chính sách, pháp luật lao động |
“ |
|
|
|
d |
Tư vấn khác |
“ |
|
|
|
2.3 |
Số người lao động được tư vấn chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật cao nhất (a+b+c+d) |
Người |
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
2.4 |
Số người sử dụng lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
3 |
Hoạt động giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
3.1 |
Số người đăng ký tìm việc làm |
Người |
|
|
|
|
Trong đó |
“ |
|
|
|
a |
Số người là phụ nữ |
“ |
|
|
|
b |
Số người là người khuyết tật |
“ |
|
|
|
c |
Số người là người dân tộc thiểu số |
“ |
|
|
|
d |
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ Sơ cấp nghề trở lên) |
“ |
|
|
|
3.2 |
Số người được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Số người là phụ nữ |
“ |
|
|
|
b |
Số người là người khuyết tật |
“ |
|
|
|
c |
Số người là người dân tộc thiểu số |
“ |
|
|
|
d |
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ Sơ cấp nghề trở lên) |
“ |
|
|
|
3.3 |
Số người được tuyển dụng do Trung tâm giới thiệu |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Số người là phụ nữ |
“ |
|
|
|
b |
Số người là người khuyết tật |
“ |
|
|
|
c |
Số người là người dân tộc thiểu số |
“ |
|
|
|
d |
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ Sơ cấp nghề trở lên) |
“ |
|
|
|
3.4 |
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị cung ứng/tuyển lao động |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Số người là phụ nữ |
“ |
|
|
|
b |
Số người là người khuyết tật |
“ |
|
|
|
c |
Số người là người dân tộc thiểu số |
“ |
|
|
|
d |
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ Sơ cấp nghề trở lên) |
“ |
|
|
|
3.5 |
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của người sử dụng lao động |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Số người là phụ nữ |
“ |
|
|
|
b |
Số người là người khuyết tật |
“ |
|
|
|
c |
Số người là người dân tộc thiểu số |
“ |
|
|
|
d |
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ Sơ cấp nghề trở lên) |
“ |
|
|
|
3.6 |
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao động tuyển dụng |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Số người là phụ nữ |
“ |
|
|
|
b |
Số người là người khuyết tật |
“ |
|
|
|
c |
Số người là người dân tộc thiểu số |
“ |
|
|
|
d |
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ Sơ cấp nghề trở lên) |
“ |
|
|
|
4 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn (nếu có) |
|
|
|
|
4.1 |
Số người được Trung tâm dịch vụ việc làm đào tạo, nâng cao kỹ năng |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Số người tham gia các khóa đào tạo kỹ năng (kỹ năng xin việc, phỏng vấn, làm việc nhóm,...) |
“ |
|
|
|
b |
Số người tham gia các khóa đào tạo nghề nghiệp |
“ |
|
|
|
4.2 |
Số người được Trung tâm dịch vụ việc làm đào tạo tìm được việc làm qua Trung tâm |
Người |
|
|
|
5 |
Thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp (nếu có) |
Người |
|
|
|
5.1 |
Số người lao động đã nộp hồ sơ đề nghị hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
|
|
|
5.2 |
Số người có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng |
Người |
|
|
|
5.3 |
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
5.4 |
Số người được hỗ trợ học nghề |
Người |
|
|
|
IV. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch sáu tháng (hoặc cả năm) |
Thực hiện trong kỳ trước |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
1 |
Hoạt động tư vấn |
|
|
|
|
1.1 |
Số người lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
1.2 |
Số người lao động được tư vấn chia theo loại tư vấn |
Người |
|
|
|
a |
Tư vấn về việc làm |
“ |
|
|
|
b |
Tư vấn về học nghề |
“ |
|
|
|
c |
Tư vấn về chính sách, pháp luật lao động |
“ |
|
|
|
d |
Tư vấn khác |
“ |
|
|
|
1.3 |
Số người lao động được tư vấn chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật (a+b+c+d) |
Người |
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
1.4 |
Số người sử dụng lao động được tư vấn |
Người |
|
|
|
2 |
Hoạt động giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển lao động |
|
|
|
|
2.1 |
Số người đăng ký tìm việc làm |
Người |
|
|
|
|
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
“ |
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
2.2 |
Số người được giới thiệu việc làm |
Người |
|
|
|
|
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
2.3 |
Số người được tuyển dụng do Doanh nghiệp/Chi nhánh giới thiệu |
Người |
|
|
|
|
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
“ |
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
2.4 |
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị cung ứng/tuyển lao động |
Người |
|
|
|
|
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
“ |
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
2.5 |
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của người sử dụng lao động |
Người |
|
|
|
|
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
“ |
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
2.6 |
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao động tuyển dụng |
Người |
|
|
|
|
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật |
“ |
|
|
|
a |
Sơ cấp nghề |
“ |
|
|
|
b |
Trung cấp |
“ |
|
|
|
c |
Cao đẳng |
“ |
|
|
|
d |
Đại học trở lên |
“ |
|
|
|
3 |
Tổ chức đào tạo, tập huấn (nếu có) |
|
|
|
|
3.1 |
Số người được Doanh nghiệp/Chi nhánh đào tạo, nâng cao kỹ năng |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
a |
Số người tham gia các khóa đào tạo kỹ năng (kỹ năng xin việc, phỏng vấn, làm việc nhóm,...) |
“ |
|
|
|
b |
Số người tham gia các khóa đào tạo nghề nghiệp |
“ |
|
|
|
3.2 |
Số người được Doanh nghiệp/Chi nhánh đào tạo tìm được việc làm qua Doanh nghiệp |
Người |
|
|
|
4. Thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động
- Kết quả thu thập thông tin thị trường lao động
- Kết quả phân tích, dự báo thị trường lao động.
- Kết quả cung ứng thông tin thị trường lao động.
5. Thực hiện các nhiệm vụ khác (nếu có).
|
…….., ngày … tháng ... năm ... |
THE MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
Circular No. 07/2015/TT-BLDTBXH dated February 25, 2015 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs stipulating a number of Articles of the Decree No. 196/2013/ND-CP dated November 21, 2013 of the Government defining on establishment and operation of the Career Services Center and the Decree No. 52/2014/ND-CP dated May 23, 2014 of the Government defining conditions, procedures for grant of permits for employment service activities of enterprises engaged in employment service activities
Pursuant to the DecreeNo. 106/2012/ND-CP of December 20, 2012, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs;
Pursuant to the Decree No. 196/2013/ND-CP dated November 21, 2013 of the Government defining on establishment and operation of the Career Services Center hereinafter referred to as the Decree No. 196/2013/ND-CP);
Pursuant to the Decree No. 52/2014/ND-CP dated May 23, 2014 of the Government defining conditions, procedures for grant of permits for employment service activities of enterprises engaged in employment service activities(hereinafter referred to as the Decree No. 52/2014/ND-CP);
At the proposal of the Director of Department of Employment,
The Minister of the Labor - Invalids and Social Affairs promulgated the Circular stipulating a number of Articles of the Decree No. 196/2013/ND-CP dated November 21, 2013 of the Government defining on establishment and operation of the Career Services Center and the Decree No. 52/2014/ND-CP dated May 23, 2014 of the Government defining conditions, procedures for grant of permits for employment service activities of enterprises engaged in employment service activities
Article 1. Scope of application
This Circular guides the following contents:
1. Employment service contract, management of employment services and quarter reports on operation of employment services as stipulated under the Decree No.196/2013/ND-CP and the Decree No. 52/2014/ND-CP.
2. Regulations on operation of the employment service center as stipulated under the Decree No.196/2013/ND-CP.
Article 2. Subjects of application
1. The employment service center as stipulated under Article 2 of the Decree No.196/2013/ND-CP.
2. Enterprises engaged in employment services as stipulated under Article 2 of the Decree No. 52/2014/ND-CP.
3. Agencies, organizations, individuals related to regulations on implementing a number of articles of the Decree No. 196/2013/ND-CP and the Decree No. 52/2014/ND-CP.
Article 3. Employment service contract
1. Employment service centers shall sign the employment service contract as specified under Clause 1 Article 7 of the Decree No. 196/2013/ND-CP, employment service enterprises sign the employment service contract as specified under Clause 1, Article 4 of the Decree No. 52/2014/ND-CP, the employment service contract must contain the following contents: name, address of parties, value of contract, payment method, specific contents of employment services provided (quantity, quality…); methods of conducting contracts; rights and obligations of parties on performing services; responsibilities due to contract violation; settlement of disputes and other contents (if any).
2. For the employment service contract to recommend or provide labor, besides satisfying contents as mentioned under Clause 1 of this Article, it should have regulations on responsibilities of employment service centers or enterprises conducting employment services to recommend or provide labor on supervising the employment status of employees during the time that employees perform seasonal contracts or take a job under 12 months, for employment contract from 12 months or more, supervision of employment status will be in 12 months.
Article 4. Regulations of the employment service center
Regulations on operation of the employment service center as stipulated under Clause 2 Article 8 of the Decree No. 196/2013/ND-CP is guided as follows:
1. Contents of the regulations of the employment service center include: position, functions and tasks; organizational structure, functions and tasks of each department; principles of operation of employment services; working time; orders of providing services; responsibilities of setting up and managing database of labor market; regulation of cooperation; communication, supervising activities of the employment service center.
2. The Directors of agencies, organization directly managing the employment service center shall sign the Regulations on operation of the employment service center.
3. Regulations on operation of the employment service center shall be posted at the office of the employment service center.
4. Directors of the employment service center shall organize; implement the Regulations on operation of the employment service center.
Article 5. Management of employment service operation
1. The employment service center shall receive the counseling application,application of finding jobs, application of recommending or providing labor as stipulated under Clause 1, Clause 2, Clause 4 Article 5 of the Decree No. 196/2013/ND-CP according to the Form No. 01, 01a, 01b, 01c, 01d promulgated together with this Circular.
2. The employment service center, enterprises providing employment services shall supervise the employment status of employees recommended by the employment service center, enterprises providing employment services as stipulated under Clause 6 Article 8 of the Decree No. 196/2013/ND-CP and Clause 3 Article 5 of the Decree No. 52/2014/ND-CP according to the Form No. 02 promulgated together with this Circular.
Article 6. Reports on employment service activities
1. Annually, before June 15 and December 15, the employment service center shall make a bi-annual and annual report on operation of the employment service center according to the Form No. 03 promulgated together with this Circular and send it to the Department of Labor, War Invalids and Social Affairs of provinces, cities
directly under central authority (hereinafter referred to as the Department of Labor, War Invalids and Social Affairs), agencies, organizations directly managing the employment service center).
2. Annually, before June 15 and December 15, enterprises providing employment services shall make a bi-annual and annual report on employment service activities, of which clearly specify operation of each branch (if any) according to the Form No. 04 promulgated together with this Circular and send it to the Department of Labor, War Invalids and Social Affairs.
Branches operating employment services of enterprises providing employment services shall report on its operation of employment services to the Department of Labor, War Invalids and Social Affairs where it is located according to the Form No. 04 promulgated together with this Circular.
4. Annually, before June 20 and December 20, the Department of Labor, War Invalids and Social Affairs shall make a biannual and annual report on operation of local employment services according to the Form No. 05 promulgated together with this Circular and send it to the People’s Committees of provinces and cities under the central authority to report to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs.
Article 7. Effect
1. This Circular takes effect on April 10, 2015.
2. The Circular No. 20/2005/TT-LDTBXH dated June 22, 2005 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs guiding the implementation of a number of articles of the Government s Decree No. 19/2005/ND-CP of February 28, 2005, providing for the conditions and procedures for the establishment and operation of job-placing organizations and the Circular No. 27/2008/TT-LDTBXH dated November 20, 2008 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs amending, supplementing the Circular No. 20/2005/LDTBXH-TT dated June 22, 2005 of the Government defining conditions, procedures for establishment and operation for the job recommending organizations and the Decree No. 71/2008/ND-CP dated June 05, 2008 of the Government amending, supplementing a number of Article of the Decree No. 19/2005/ND-CP shall cease to effect from the effective day of this Circular.
Article 8. Implementation responsibilities
The Department of Labor, War Invalids and Social Affairs and agencies, organizations, individuals, related enterprises shall implement this Circular.
Any problems arising in the course of implementation should be reported to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs for consideration and settlement.
For the Minister
The Deputy Minister
Nguyen Thanh Hoa
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây