Nghị định 70/2017/NĐ-CP trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 70/2017/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 70/2017/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 06/06/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 06/06/2017, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 70/2017/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng, có hiệu lực từ ngày 25/07/2017 và thay thế Nghị định số 20/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
Theo Nghị định này, mức chuẩn để xác định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng là 1,417 triệu đồng, thay cho mức 1,318 triệu đồng đã được quy định trước đây.
Cùng với việc tăng mức chuẩn nêu trên, Nghị định này cũng tăng đồng loạt mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hàng tháng đối với từng đối tượng người có công cụ thể. Trong đó, người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 được hưởng trợ cấp 1,465 triệu đồng/tháng; nếu họ từ trần, thân nhân sẽ được hưởng trợ cấp 795.000 đồng/tháng. Với thân nhân liệt sĩ, trợ cấp tiền tuất là 1,417 triệu đồng nếu là thân nhân của 01 liệt sĩ; 02 liệt sĩ là 2,834 triệu đồng và của 03 liệt sĩ trở lên là 4,251 triệu đồng. Trợ cấp tiền tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (diện không hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng) là 1,417 triệu đồng…
Với Bà mẹ Việt Nam anh hùng, ngoài được hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng theo mức trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân liệt sĩ, còn được hưởng thêm phụ cấp với mức 1,188 triệu đồng/tháng. Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở gia đình được hưởng trợ cấp 1,417 triệu đồng/tháng. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến hưởng trợ cấp 1,188 triệu đồng/tháng.
Với người thương binh, người hưởng trợ cấp như thương binh, mức trợ cấp dao động từ 1,863 triệu đồng - 4,543 triệu đồng/tháng, tương ứng với tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 21% - 100%. Với bệnh binh, mức trợ cấp dao động từ 1,479 triệu đồng/tháng - 3,609 triệu đồng/tháng, tương ứng với tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 41% - 100%. Riêng bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên được hưởng thêm phụ cấp 711.000 đồng/tháng; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng, mức phụ cấp là 1,417 triệu đồng.
Các mức trợ cấp, phụ cấp nêu trên được thực hiện từ ngày 01/07/2017.
Xem chi tiết Nghị định70/2017/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 70/2017/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ Số: 70/2017/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2017 |
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 16 tháng 7 năm 2012;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.
Kinh phí thực hiện Nghị định này được bố trí trong dự toán chi cải cách tiền lương và tinh giản biên chế của ngân sách trung ương năm 2017 đã được Quốc hội quyết định.
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Kèm theo Nghị định số 70/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ)
Đơn vị tính: nghìn đồng
A. MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG |
|||
TT |
Đối tượng người có công |
Mức trợ cấp, phụ cấp |
|
Trợ cấp |
Phụ cấp |
||
1 |
Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945: |
|
|
- Diện thoát ly |
1.583 |
268/1 thâm niên |
|
- Diện không thoát ly |
2.688 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần |
1.417 |
|
|
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng |
1.133 |
|
|
2 |
- Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
1.465 |
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 từ trần |
795 |
|
|
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng |
1.133 |
|
|
3 |
Thân nhân liệt sĩ: |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ |
1.417 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ |
2.834 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 3 liệt sĩ trở lên |
4.251 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (diện không hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng) |
1.417 |
|
|
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, người có công nuôi dưỡng liệt sĩ, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng |
1.333 |
|
|
4 |
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng (hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng theo mức trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân liệt sĩ quy định tại mục 3) |
|
1.188 |
- Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở gia đình |
1.417 |
|
|
5 |
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến |
1.188 |
|
6 |
- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh) |
Phụ lục II |
|
- Thương binh loại B |
Phụ lục III |
||
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
711 |
|
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|
1.457 |
|
- Người phục vụ thương binh, thương binh loại B ở gia đình: |
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên |
1.417 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
1.820 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61 % trở lên từ trần |
795 |
|
|
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng |
1.133 |
|
|
7 |
- Bệnh binh: |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 41% - 50% |
1.479 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 51% - 60% |
1.842 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 70% |
2.348 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 71% - 80% |
2.708 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% - 90% |
3.241 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 91% - 100% |
3.609 |
|
|
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
711 |
|
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
|
1.417 |
|
- Người phục vụ bệnh binh ở gia đình: |
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
1.417 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
1.820 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần |
795 |
|
|
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng |
1.133 |
|
|
8 |
- Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: |
|
|
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21% - 40% |
1.076 |
|
|
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 41% - 60% |
1.799 |
|
|
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 61% - 80% |
2.522 |
|
|
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
3.231 |
|
|
+ Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
711 |
|
+ Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
|
1.417 |
|
- Người phục vụ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia đình |
1.417 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần |
795 |
|
|
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng |
1.133 |
|
|
- Con đẻ còn sống của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: |
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% đến 80% |
850 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
1.417 |
|
|
9 |
Người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
850 |
|
10 |
- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” |
|
|
+ Trợ cấp hàng tháng |
1.417 |
|
|
+ Trợ cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm nếu đang sống cô đơn không nơi nương tựa) |
1.133 |
|
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huân chương kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huân chương kháng chiến |
|
|
|
+ Trợ cấp hàng tháng |
833 |
|
|
+ Trợ cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm nếu đang sống cô đơn không nơi nương tựa) |
1.133 |
|
|
11 |
- Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú: |
|
|
+ Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh, thương binh loại B; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; con của liệt sĩ; con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; con của thương binh, thương binh loại B, con của bệnh binh, con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên |
1.417 |
|
|
+ Con của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 21% đến 60%; con của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% đến 60%; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy khả năng lao động từ 21% đến 60% |
711 |
|
|
B. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG NĂM |
|||
TT |
Đối tượng người có công |
Mức trợ cấp |
|
1 |
Liệt sĩ không còn người hưởng, trợ cấp tiền tuất hàng tháng thì người thờ cúng liệt sĩ được hưởng trợ cấp thờ cúng |
500 |
|
2 |
Trợ cấp ưu đãi đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại: |
|
|
- Cơ sở giáo dục mầm non |
200 |
||
- Cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên, trường dự bị đại học, trường năng khiếu, trường lớp dành cho người tàn tật, khuyết tật |
250 |
||
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học, phổ thông dân tộc nội trú |
300 |
||
3 |
Trợ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học |
300 |
|
C. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN |
|||
TT |
Đối tượng người có công |
Mức trợ cấp |
|
1 |
- Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ |
20 lần mức chuẩn |
|
- Chi phí báo tử |
1.000 |
||
2 |
- Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
20 lần mức chuẩn |
|
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến được truy tặng |
20 lần mức chuẩn |
||
3 |
Người bị thương suy giảm khả năng lao động từ 5% - 20%: |
|
|
- Suy giảm khả năng lao động từ 5% - 10% |
4 lần mức chuẩn |
||
- Suy giảm khả năng lao động từ 11 % - 15% |
6 lần mức chuẩn |
||
- Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20% |
8 lần mức chuẩn |
||
4 |
Trợ cấp đối với thân nhân người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
1,5 lần mức chuẩn |
|
5 |
Người hoạt động kháng chiến |
120/1 thâm niên |
|
6 |
Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến |
1.000 |
|
7 |
Trợ cấp đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương mà chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
1.000 |
|
8 |
Bảo hiểm y tế |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế |
|
9 |
Mai táng phí |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội |
PHỤ LỤC II
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
(Kèm theo Nghị định số 70/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ)
Mức chuẩn: 1.417.000 đồng
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Mức trợ cấp |
STT |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Mức trợ cấp |
1 |
21% |
955.000 |
21 |
41% |
1.863.000 |
2 |
22% |
1.001.000 |
22 |
42% |
1.907.000 |
3 |
23% |
1.044.000 |
23 |
43% |
1.951.000 |
4 |
24% |
1.090.000 |
24 |
44% |
1.999.000 |
5 |
25% |
1.136.000 |
25 |
45% |
2.044.000 |
6 |
26% |
1.180.000 |
26 |
46% |
2.089.000 |
7 |
27% |
1.225.000 |
27 |
47% |
2.134.000 |
8 |
28% |
1.273.000 |
28 |
48% |
2.179.000 |
9 |
29% |
1.316.000 |
29 |
49% |
2.227.000 |
10 |
30% |
1.363.000 |
30 |
50% |
2.270.000 |
11 |
31% |
1.408.000 |
31 |
51% |
2.318.000 |
12 |
32% |
1.454.000 |
32 |
52% |
2.362.000 |
13 |
33% |
1.499.000 |
33 |
53% |
2.406.000 |
14 |
34% |
1.544.000 |
34 |
54% |
2.452.000 |
15 |
35% |
1.592.000 |
35 |
55% |
2.499.000 |
16 |
36% |
1.635.000 |
36 |
56% |
2.545.000 |
17 |
37% |
1.679.000 |
37 |
57% |
2.588.000 |
18 |
38% |
1.727.000 |
38 |
58% |
2.635.000 |
19 |
39% |
1.773.000 |
39 |
59% |
2.681.000 |
20 |
40% |
1.816.000 |
40 |
60% |
2.725.000 |
41 |
61% |
2.769.000 |
61 |
81% |
3.678.000 |
42 |
62% |
2.817.000 |
62 |
82% |
3.725.000 |
43 |
63% |
2.860.000 |
63 |
83% |
3.771.000 |
44 |
64% |
2.907.000 |
64 |
84% |
3.815.000 |
45 |
65% |
2.952.000 |
65 |
85% |
3.862.000 |
46 |
66% |
2.998.000 |
66 |
86% |
3.906.000 |
47 |
67% |
3.043.000 |
67 |
87% |
3.950.000 |
48 |
68% |
3.089.000 |
68 |
88% |
3.996.000 |
49 |
69% |
3.135.000 |
69 |
89% |
4.044.000 |
50 |
70% |
3.179.000 |
70 |
90% |
4.090.000 |
51 |
71% |
3.223.000 |
71 |
91% |
4.133.000 |
52 |
72% |
3.270.000 |
72 |
92% |
4.178.000 |
53 |
73% |
3.318.000 |
73 |
93% |
4.225.000 |
54 |
74% |
3.361.000 |
74 |
94% |
4.268.000 |
55 |
75% |
3.408.000 |
75 |
95% |
4.316.000 |
56 |
76% |
3.452.000 |
76 |
96% |
4.361.000 |
57 |
77% |
3.498.000 |
77 |
97% |
4.404.000 |
58 |
78% |
3.542.000 |
78 |
98% |
4.452.000 |
59 |
79% |
3.588.000 |
79 |
99% |
4.497.000 |
60 |
80% |
3.633.000 |
80 |
100% |
4.543.000 |
PHỤ LỤC III
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
(Kèm theo Nghị định số 70/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2017của Chính phủ)
Mức chuẩn: 1.417.000 đồng
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Mức trợ cấp |
STT |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Mức trợ cấp |
1 |
21% |
788.000 |
21 |
41% |
1.532.000 |
2 |
22% |
826.000 |
22 |
42% |
1.569.000 |
3 |
23% |
861.000 |
23 |
43% |
1.607.000 |
4 |
24% |
901.000 |
24 |
44% |
1.643.000 |
5 |
25% |
939.000 |
25 |
45% |
1.679.000 |
6 |
26% |
975.000 |
26 |
46% |
1.717.000 |
7 |
27% |
1.011.000 |
27 |
47% |
1.750.000 |
8 |
28% |
1.047.000 |
28 |
48% |
1.788.000 |
9 |
29% |
1.086.000 |
29 |
49% |
1.826.000 |
10 |
30% |
1.123.000 |
30 |
50% |
1.863.000 |
11 |
31% |
1.159.000 |
31 |
51% |
1.901.000 |
12 |
32% |
1.197.000 |
32 |
52% |
1.935.000 |
13 |
33% |
1.235.000 |
33 |
53% |
1.974.000 |
14 |
34% |
1.273.000 |
34 |
54% |
2.012.000 |
15 |
35% |
1.309.000 |
35 |
55% |
2.085.000 |
16 |
36% |
1.345.000 |
36 |
56% |
2.121.000 |
17 |
37% |
1.382.000 |
37 |
57% |
2.161.000 |
18 |
38% |
1.421.000 |
38 |
58% |
2.198.000 |
19 |
39% |
1.458.000 |
39 |
59% |
2.233.000 |
20 |
40% |
1.494.000 |
40 |
60% |
2.270.000 |
41 |
61% |
2.308.000 |
61 |
81% |
3.051.000 |
42 |
62% |
2.346.000 |
62 |
82% |
3.089.000 |
43 |
63% |
2.384.000 |
63 |
83% |
3.125.000 |
44 |
64% |
2.419.000 |
64 |
84% |
3.163.000 |
45 |
65% |
2.457.000 |
65 |
85% |
3.203.000 |
46 |
66% |
2.495.000 |
66 |
86% |
3.237.000 |
47 |
67% |
2.532.000 |
67 |
87% |
3.275.000 |
48 |
68% |
2.567.000 |
68 |
88% |
3.311.000 |
49 |
69% |
2.604.000 |
69 |
89% |
3.350.000 |
50 |
70% |
2.642.000 |
70 |
90% |
3.386.000 |
51 |
71% |
2.681.000 |
71 |
91% |
3.423.000 |
52 |
72% |
2.717.000 |
72 |
92% |
3.460.000 |
53 |
73% |
2.754.000 |
73 |
93% |
3.498.000 |
54 |
74% |
2.791.000 |
74 |
94% |
3.536.000 |
55 |
75% |
2.830.000 |
75 |
95% |
3.572.000 |
56 |
76% |
2.867.000 |
76 |
96% |
3.609.000 |
57 |
77% |
2.902.000 |
77 |
97% |
3.646.000 |
58 |
78% |
2.938.000 |
78 |
98% |
3.682.000 |
59 |
79% |
2.977.000 |
79 |
99% |
3.720.000 |
60 |
80% |
3.016.000 |
80 |
100% |
3.759.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây