Quyết định 07/2008/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy định về kiểm định viên chất lượng dạy nghề
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 07/2008/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2008/QĐ-BLĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đàm Hữu Đắc |
Ngày ban hành: | 25/03/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 07/2008/QĐ-BLĐTBXH
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 07/2008/QĐ-BLĐTBXH NGÀY 25 THÁNG 3 NĂM 2008
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ KIỂM ĐỊNH VIÊN CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
QUY ĐỊNH CHUNG
Văn bản này quy định về điều kiện, tiêu chuẩn; nhiệm vụ, quyền hạn của kiểm định viên chất lượng dạy nghề và việc cấp, thu hồi, quản lý thẻ kiểm định viên chất lượng dạy nghề. Kiểm định viên chất lượng dạy nghề (sau đây gọi tắt là kiểm định viên) là người có đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định tại Điều 4 của Quy định này.
Kiểm định viên hoạt động theo nguyên tắc không chuyên trách và được huy động tham gia Đoàn kiểm định chất lượng dạy nghề theo yêu cầu của Tổng cục Dạy nghề trên cơ sở đồng ý của đơn vị quản lý trực tiếp kiểm định viên.
Tổng cục Dạy nghề có trách nhiệm:
ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN, CẤP, THU HỒI VÀ QUẢN LÝ THẺ KIỂM ĐỊNH VIÊN
Những cá nhân có đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định tại Điều 4 của Quy định này, được Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề xem xét cấp thẻ kiểm định viên theo quy định.
Hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ kiểm định viên gồm:
NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN CỦA KIỂM ĐỊNH VIÊN
Trong thời gian tham gia Đoàn kiểm định chất lượng dạy nghề, kiểm định viên có các nhiệm vụ sau:
Trong thời gian tham gia Đoàn kiểm định chất lượng dạy nghề, kiểm định viên có các quyền sau:
Mẫu số 1.[1]
1. Kích thước thẻ: 10cm x 7,5cm
2. Mặt trước thẻ:
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||
|
THẺ KIỂM ĐỊNH VIÊN CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
Số thẻ: …. /KĐV-TCDN Họ và tên: .................................................... Năm sinh:.................................................... Đơn vị công tác:........................................... Địa chỉ: ........................................................
Hà Nội, ngày .......tháng .......năm..... Tổng cục trưởng |
||
3. Mặt sau thẻ:
TT |
Các lĩnh vực kiểm định |
Được |
|
Mục tiêu và nhiệm vụ cơ sở dạy nghề
|
|
|
Tổ chức và quản lý cơ sở dạy nghề |
|
|
Hoạt động dạy và học |
|
|
Giáo viên và cán bộ quản lý dạy nghề |
|
|
Chương trình, giáo trình |
|
|
Thư viện |
|
|
Cơ sở vật chất, thiết bị, đồ dùng dạy học |
|
|
Quản lý tài chính |
|
|
Các dịch vụ cho người học nghề |
|
[1] Mẫu đề nghị cấp thẻ KĐV - Ban hành kèm theo Quyết định số ……./2008/QĐ-BLĐTBXH ngày tháng năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về Kiểm định viên chất lượng dạy nghề.
Mẫu số 2. [1]
................[2]
Số: .......
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……………, ngày … tháng … năm…… |
ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ
KIỂM ĐỊNH VIÊN CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ
Kính gửi: Tổng cục Dạy nghề
Tên đơn vị: .....................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................
Điện thoại: .....................; Fax:......................; E-mail: .................................,
Đề nghị cấp thẻ kiểm định viên chất lượng dạy nghề cho các cá nhân có tên sau đây:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ |
Đơn vị công tác |
Lĩnh vực kiểm định |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Nơi nhận:
- Như trên;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu.
Hồ sơ kèm theo gồm có:
- Bản sao các văn bằng, chứng chỉ;
- Sơ yếu lý lịch bản thân;
- Ảnh 3x4: 4 chiếc.
[2] Tên cơ sở dạy nghề, đơn vị đề nghị chứng nhận và cấp thẻ Kiểm định viên chất lượng dạy nghề.
Mẫu số 3. [3]
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÁ NHÂN
1. Họ và tên: .......................................................... Nam, Nữ ............................
2. Ngày, tháng, năm sinh: .....................................................................................
3. Nguyên quán: ..................................................................................................
4. Chỗ ở hiện nay: ................................................................................................
5. Đơn vị công tác: ……………………………………………………………..
6. Địa chỉ của đơn vị công tác: ………………………………………………….
7. Trình độ chuyên môn: ......................................................................................
7.1. Trình độ đại học: ...........................................................................................
Chuyên ngành:.....................................................................................................
7.2. Trình độ sau đại học (nếu có, ghi trình độ cao nhất): ....................................
Chuyên ngành:.....................................................................................................
8. Trình độ ngoại ngữ: (ghi ngoại ngữ gì, trình độ A, B, C,...)...............................
9. Số năm làm công tác dạy nghề, quản lý dạy nghề hoặc nghiên cứu khoa học dạy nghề:
……………………………………………………………...................................
10. Các khóa đào tạo, bồi dưỡng kiểm định viên chất lượng dạy nghề đã tham gia:
Thứ tự |
Nội dung đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Nơi đào tạo |
Tên chứng chỉ |
|
Từ |
Đến |
||||
|
|
|
|
|
|
11. Quá trình hoạt động của bản thân:
Thứtự |
Công việc và nơi làm việc |
Thời gian |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||
|
|
|
|
|
12. Khen thưởng, kỷ luật:……………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thực.
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ (Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ngày……. tháng….. năm…… Người khai (Ký ghi rõ họ tên) |
[3] Mẫu Sơ yếu lý lịch cá nhân - Ban hành kèm theo Quyết định số ……./2008/QĐ-BLĐTBXH ngày tháng năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về Kiểm định viên chất lượng dạy nghề.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây